TNU Journal of Science and Technology
229(10): 167 - 172
http://jst.tnu.edu.vn 167 Email: jst@tnu.edu.vn
THE HIGHER TOPOLOGICAL COMPLEXITY OF BRAID ARRANGEMENTS
Tran Hue Minh*, Nguyen Van Ninh
TNU - University of Education
ARTICLE INFO
ABSTRACT
Received:
02/4/2024
The concept of topological complexity of topological space was
introduced by M.Faber in 2001. In 2010, by generalizing this concept,
Y.B. Rudyak introduced the concept of higher topological complexity.
In this paper, we calculate the higher topological complexity for the
complement of Braid arrangements in complex vector space. To do
this, we estimate the upper bound by construct a series of projections,
provide the relationship between the overall space with the projection
space and the grain of the projections and give the lower bound by
using the property of genered element of Orlik-Solomon algebra. By
application this results, we give the result about the higher topological
complexity of configuration space on real plane.
Revised:
10/6/2024
Published:
11/6/2024
KEYWORDS
Topological complexity
Cohomology
Homotopy equivalent
Fiber
Orlik-Solomon algebra
ĐỘ PHC TP TÔ PÔ BC CAO CA SP XP BRAID
Trn Hu Minh*, Nguyễn Văn Ninh
Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên
TÓM TT
Ngày nhn bài:
02/4/2024
Khái nim độ phc tp tô của không gian tô được M.Faber đưa ra
năm 2001. Năm 2010, tng quát hóa khái niệm trên Y.B. Rudyak đưa ra
khái nim độ phc tp bc cao ca mt không gian pô. Trong
bài báo này, chúng tôi tính đ phc tp pô bc cao cho phn bù các
sp xếp Braid trong không gian véc phức. Đ được kết qu y
chúng tôi lần lượt đưa ra chặn trên bng vic xây dng mt y các
phép chiếu, đưa ra mối liên h gia không gian tng th vi không gian
chiếu và th ca các phép chiếu đưa ra chặn dưới bng cách s dng
tính cht ca các phn t sinh của đi s Orlik-Solomon ca sp xếp
tương ng. Áp dng kết qu này chúng tôi tính toán đ phc tp pô
bc cao cho các không gian cu hình trên mt phng.
Ngày hoàn thin:
10/6/2024
Ngày đăng:
11/6/2024
DOI: https://doi.org/10.34238/tnu-jst.10016
* Corresponding author. Email: minhth@tnue.edu.vn
TNU Journal of Science and Technology
229(10): 167 - 172
http://jst.tnu.edu.vn 168 Email: jst@tnu.edu.vn
1. Gii thiu
Cho
X
một không gian liên thông đường,
PX
không gian các đường liên tc
trong
X
vi compact m. Xét ánh x
:
XPX X X

, biến mỗi đường
PX
thành cặp điểm đầu và điểm cui ca
hay
( ) ( (0); (1))
X
.
Định nghĩa 1. Độ phc tp tô pô
()TC X
ca không gian tô pô
X
là s
m
nh nht sao cho
tn ti mt ph m
1
{ ,..., }
m
UU
ca
XX
sao cho trên mi tp m
i
U
tn ti mt nhát ct
địa phương
:
ii
s U PX
ca
X
, nghĩa là
i
X
iU
s id
.
Khái nim này được M. Farber định nghĩa trong [1] chính giống Schwarz (xem [2]) ca
X
.
Tng quát khái nin trên, trong [3], Yu. Rudyak đã mở rng khái nim này thành khái nim
độ phc tp tô bc cao (hoặc xem [4]) như sau: Với
2k
, đặt
k
J
tích kết ca
k
đoạn đơn
v
[0;1] ,
i
1,..., ,ik
vi
0 [0;1]
ii
được đồng nht,
k
J
X
là không gian tt c các hàm liên tc
t
k
J
vào
X
vi tô pô compact m. Xét phân th
1
:
( (1 ),..., (1 ))
k
J
Xk
k
k
e X X
vi
1i
phn t 1 trong
[0;1]i
. Đây chính một cái thế phân th ca ánh x đường chéo
:k
k
d X X
(xem [3]).
Định nghĩa 2. Độ phc tp bc cao
()
k
TC X
ca không gian
X
s
m
nh
nht sao cho tn ti mt ph m
1
{ ,..., }
m
UU
ca
k
X
bi
m
tp mvi mi tp m tn ti
mt nhát cắt địa phương
:k
J
ii
f U X
ca
k
e
, nghĩa là
.
i
X
k i U
e f id
Cũng như độ phc tạp tô pô thì độ phc tp tô pô bậc cao cũng có các tính chất sau.
i)
k
TC
mt bt biến đồng luân. Nghĩa hai không gian tương đương đng luân thì
có cùng độ phc tp tô pô bc cao.
ii) Vì
X
k
e
cái thế phân th ca ánh x
:k
k
d X X
nên ta tính cht sau: Nếu
m
mt s nguyên dương sao cho tồn ti
m
lớp đối đồng điều
*()
k
i
u H X
vi
1,...,im
tha
mãn
*( ) 0
ki
du
*
1... 0 ( )
k
m
u u H X
. Khi đó
( ) 1.
k
TC X m
Độ phc tp tô pô bậc cao đã được tính cho các mt cu và tích ca các mt cu bi I. Basabe,
J. González, Y.B. Rudyak, and D. Tamaki trong [4], mt s không gian cu hình bi J.
Gonzélez, B. Guti'errez [5].
Chúng tôi quan tâm đến độ phc tp tô pô bc cao ca phn bù các sp xếp siêu phng. Trong
[6] và [7] chúng tôi đã tính toán
k
TC
cho phn bù ca mt s lp các sp xếp siêu phng. Trong
bài báo này chúng tôi tính
k
TC
cho phn bù ca mt sp xếp Braid.
2. Sơ lược v vấn đề nghiên cu
Trước hết chúng ta nhc li v sp xếp Braid.
TNU Journal of Science and Technology
229(10): 167 - 172
http://jst.tnu.edu.vn 169 Email: jst@tnu.edu.vn
Định nghĩa 3. Sp xếp Braid
n
trong không gian véc tơ phức
n
là mt sp xếp có đa thức
xác định
1
( ) ( )
n j i
i j n
Q x x
.
Ta hiu
ij
H
siêu phẳng phương trình xác đnh
0
ji
xx
hay
ji
xx
vi
1i j n
. Chú ý rng
2
ch gm mt siêu phng (mt phng) phức phương trình xác
định
21
0xx
.
Định nghĩa 4. Mt sp xếp tâm trong
n
hng
r
được gi sp xếp siêu giải được
nếu dàn
()L
có mt dãy cực đi các phn t modula.
01 , (1)
n
r
X X X T
trong đó
T
là tâm ca .
Vi mi phn t
()XL
ta kí hiu
{ | }
XH X H
. Khi đó nếu
, ( )X Y L
XY
thì
YX
. Gi s sp xếp siêu gii đưc vi dãy cc đạic
phn t modular như
(1)
, ta đt
1
| \ |
ii
i X X
b
vi
1,...,ir
. Khi đó dãy
1
{ ,..., }
r
bb
không
ph thuc vào các phn t ca dãy modular cc đi và y này gi exponent ca sp xếp .
T s xác định ca
n
ta th d dàng suy ra
n
mt sp xếp siêu giải được, hng
1n
vi dãy cực đại các phn t modular như sau
0 1 2 1 2 3 1 2
{ } { } { } , (2)
n
n
X x x x x x x x x T
và exponent ca
n
{1,2, , 1}n
.
Bây gi ta đặt
( ) \
n
n
nH
MH
gi là phn ca
n
. Khi đó phép chiếu chính
tc
1
:nn
, xác định bi
1 1 1 1
( , , , ) ( , , )
n n n
x x x x x
cm sinh ra phép chiếu
1
: ( ) ( )
nn
MM
.
Để chứng minh cho trường hp tng quát, ta s lần lượt đưa ra chặn dưới chn trên cho
( ( )).
kn
TC M
Để đưa ra được chặn dưới, chúng tôi s dng s đẳng cu ca đại s đối đng
điều ca
M
với đại s Orlik-Solomon, t đó tính toán trực tiếp trên các phn t của đại s Orlik-
Solomon. Để đưa ra chặn trên, chúng tôi xây dng nhát ct ca phép chiếu t đó đưa ra mối
liên h gia
( ( ))
kn
TC M
1
( ( ))
kn
TC M
. Cuối cùng đưa ra kết lun v kết qu ca
( ( )).
kn
TC M
3. Kết qu chính
Định lý. Vi
2n
,
( ( )) ( 1) .
kn
TC M n k
Chng minh: Chng minh của định lý s chia làm hai phn.
3.1. Chặn dưới
Ta
*( ( ); )
n
HM
đẳng cu với đại s Orlik Solomon
)
n
A(
ca
n
như các đại s
phân bc (xem [8]) và kết hp vi vic s dng tính cht chặn dưới (ii) ta s đưa ra chặn dưới ca
TNU Journal of Science and Technology
229(10): 167 - 172
http://jst.tnu.edu.vn 170 Email: jst@tnu.edu.vn
n
TC
bng vic s dụng đi s Orlik-Solomon. Ta đồng nht các phn t sinh ca
*( ( ); )
n
HM
vi các phn t sinh ca
( ).
n
A
()
n
A
đại s thương của đại s ngoài
()
n
E
vi các phn t sinh
ij
e
ng vi các siêu phng
.
ij
H
Do vy,
()
n
A
sinh bi các phn
t
()
ij ij
ae
vi
: ( ) ( )
nn
EA
là phép chiếu chính tc.
Xét các phn t
1i
a
vi
2,...,in
và đặt
1
2
n
i
i
aa
. Khi đó ta có
0.a
Xét các phn
t
2j
a
vi
3,...,jn
và đặt
2
3
n
j
j
ba
. Khi đó ta cũng
0b
.
Vi mi phn t
ij
a
ta đặt
1 1 ... 1 ... 1 1 ... 1
t
t
ij ij ij
a a a
, vi
2,...,tk
Xét phn t
12
2 2 3
( ). .
tk
n k n
ij
i t j
aa
Trong khai trin ca s hng
...a a b
bc
( 1)( 1) 2k n n
không b
trit tiêu bi các s hạng khác. Do đó ta có
0
.
Mt khác,
*0
t
k ij
da
vi mi
, 1,...,i j n
2,...,tk
. T đó ta suy ra
( ( )) ( 1)( 1) ( 2) 1 ( 1) .
kn
TC M k n n n k
(3)
3.2. Chn trên
Để đưa ra chặn trên, trước hết ta cn mt s b đề sau
B đề 1. Vi mi
,n
tn ti ánh x
1
: ( ) ( )
nn
MM
tha mãn
1
()
n
M
Id
.
Tht vy, xét
1
: ( ) ( )
nn
MM
xác định bi
1 1 1 1 1 1
( ,..., ) ( ,..., , ( ,..., )).
n n n
x x x x x x
Trong đó
12
11
1
( ,..., ) 1
n
ni
i
x x x
. Khi đó, dễ dàng kiểm tra đưc
1
()
n
M
Id
.
B đề 2. Cho
X
là mt không gian tô pô bt kì,
1
{ ,..., }
p
C C C
1
{ ,..., }
q
D D D
các ph m ca
k
X
tha mãn trên mi tp
ij
CD
tn ti mt nhát cắt địa phương của
X
k
e
.
Khi đó
( ) 1.
k
TC X p q
Chng minh: Gi s
1
{ ,..., }
p
C C C
1
{ ,..., }
q
D D D
là các ph m ca
,
k
X
khi đó
ta có th xây dựng được mt ph m
1 2 1
{ , ,..., }
pq
U U U U
ca
k
X
thỏa mãn điu kin mi
tp m
,
i
U
vi
1,2,..., 1i p q
là hp ri ca các tp m có dng
ij
CD
vi b ch s
TNU Journal of Science and Technology
229(10): 167 - 172
http://jst.tnu.edu.vn 171 Email: jst@tnu.edu.vn
,ij
nào đó (xem [2]). Do đó, tn ti các nhát ct ca
X
k
e
trên mi
, 1,2,..., 1
i
U i p q
.
Do đó
( ) 1.
k
TC X p q
B đề 3. (Xem [7]) Tn ti mt h các tương đương đồng luân
1
1
: ( )
xn
h x X
ph
thuc liên tc vào
1
( ),
n
xM
tha mãn
( ( )) .
x
h x P
Vi
1n
X
tích kết ca
1n
đường tròn
1
S
ti
.P
Ta quay li chng minh chn trên.
Gi s
1
( ( ))
kn
TC M p
. Suy ra tn ti mt ph m
1
{ ,..., }
p
U U U
ca
1
( ( ))k
n
M
sao cho tn ti mt nhát ct ca
1
()
n
M
k
e
trên mi tp m
.
i
U
Đặt
11
{( ,..., ) ( ( )) | ( ( ),..., ( )) }
k
i k n k i
C A A M A A U
.
D thy,
1
{ ,..., }
p
C C C
là mt ph m ca
( ( ))k
n
M
.
Gi s
1
( ) .
kn
TC X q
Khi đó tn ti mt ph m
1
{ ,..., }
q
V V V
ca
1
()
k
n
X
tha mãn
trên mi tp m
j
V
tn ti nhát ct ca
1n
X
k
e
. Đặt
1
1 ( ) ( )
{( ,..., ) ( ( )) | ( ( ),..., ( )) }
k
k
j k n A i A k j
D A A M h A h A V
.
Khi đó,
1
{ ,..., }
q
D D D
là mt ph m ca
( ( )) .
k
n
M
Ta s xây dng mt nhát ct ca
()
n
M
k
e
trên mi tp m dng
ij
CD
,
1,..., ,ip
1,...,jq
. Với hai điểm
,AB
trong
( ),
n
M
kí hiu
[ , ]AB
là đường
1 2 3,
trong đó
-
1
nghch nh ca đưng ni
()
()
A
hA
vi
P
trong
1n
X
qua tương đương đng luân
()A
h
.
-
2
nh của đường ni
()A
vi
()B
trong
1
()
n
M
qua
.
-
3
nghch nh của đưng ni
P
vi
()
()
B
hB
trong
1n
X
qua tương đương đồng luân
()B
h
Vi bt kì
12
( , ,..., ) ( ( )) .
k
kn
A A A M
S dng cách xây dựng như trên, ta xác định ánh x
f
bi
1 2 1 1 1 2 1
( , ,..., ) ([ , ],[ , ],...,[ , ])
kk
f A A A A A A A A A
. Khi đó, hạn chế ca
f
trên các tp
dng
ij
CD
là liên tục và cũng là nhát cắt ca
()
.
n
M
k
e
Áp dng B đề 2 ta có
11
( ) 1 ( ) ( ) 1.
k n k n k n
TC p q TC TC X
Bng quy np theo
n
ta suy ra
1 2 2
( ) ( ) ( ) ( ) ( 2)
k n k n k k
TC TC X TC X TC n
.
Hơn nữa, (xem [3]) vi
2d
thì
( ) 1
kd
TC X k
. Mt khác,
2
( ) ( *)
kk
TC TC k
.
Do đó,
( ( )) ( 2)( 1) ( 2) ( 1)
kn
TC M n k k n n k
.
Vậy định lý được chng minh.
Áp dng vào không gian cấu hình ta được kết qu sau.
H qu: Xét không gian cu hình
n
điểm trên mt phng thc
2