Y BAN NHÂN DÂN T NH ĐAKLAK

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM

TR

NG CAO Đ NG NGH TNDT

Đ c l p- T do- H nh phúc

ƯỜ

ộ ậ

TÂY NGUYÊN

NG TRÌNH T NG TH

ƯƠ

C I CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ N

Ể Ổ C GIAI ĐO N 2011-

BÀI D THI TÌM HI U CH Ả

ƯỚ

2020

(T CÔNG ĐOÀN KHOA TIN H C- NGÔN NG - KINH DOANH) Ọ Ổ Ữ

I/ Đ T V N Đ . Ề Ặ Ấ

t Nam đ i m t v i s suy thoái v kinh t ế

ự ủ ố ầ

ơ ớ ọ

nhân trong n ng t o đi u ki n cho kinh t ạ

t ệ

ộ ạ ộ

ượ ấ

ứ ề ầ ổ ớ

ụ ộ ộ ế ể

ề ư ế ậ ồ

ộ ả ả ứ

ngày 17/09/2001, Th t ệ “Ch ố ầ ố

Sau chi n tranh Vi và ặ ớ ự ế ệ ề ng th c m t cách tr m tr ng. Chính ph đã kh i đ u công ọ ộ ụ ươ ở ầ ế ậ c và doanh nghi p ệ m t t Nam t ừ ộ c xu t kh u g o ạ ẩ ấ ướ ẫ c v n ả ầ ủ c nhu c u c a ư ớ “So v i yêu c u và m c tiêu đ ra, nhìn chung công nhi u khuy t đi m, y u kém, ế ộ . Đ n sau đ i ạ ng Chính ph ủ ổ ng trình t ng ẩ , trong đó chú tr ng đ y ọ

thi u h t l ế cu c c i cách hành chính g i là “Đ i M i” năm 1986 công nh n c ch ổ ộ ả th tr t ướ ề ệ ế ư ị ườ t Nam, chính sách này đã đ a Vi i Vi c ngoài đ u t n ư ướ ệ ầ ư ạ ng th c tr n thành m t trong nh ng n c thi u l ế ươ ướ ở ự ướ hàng đ u th gi i. Tuy nhiên, ho t đ ng qu n lý hành chính nhà n ế ớ ầ còn r t nhi u th t c r m rà, nhiêu khê ch a đáp ng đ ủ ụ ườ ề công cu c đ i m i ộ cu c c nh cách hành chính v n còn b c l ẫ ộ ả ti n đ c i cách còn ch m, hi u qu th p, ch a đ ng b ” ế ả ấ ệ h i Đ ng toàn qu c l n th IX, ủ ướ ộ ban hành Quy t đ nh s 136/2001/QĐ-TTg phê duy t ươ ế ị th c i cách hành chính giai đo n 2001 – 2010” m nh c i cách hành chính trên b n khía c nh, đó là: ể ả ạ ạ ố ả ạ

ch c b máy hành chính

ế ổ

- Th ch hành chính ể ế - C c u t ơ ấ ổ ứ ộ - Ngu n nhân l c ự - Tài chính công Đ n nay Ch ươ ế ộ ố ế ể ả ả ư ệ

ả ủ ụ ạ ề ế

ạ ượ ủ ề

ố ả

ả ướ ẫ ộ ạ

ươ

ng trình t ng th c i cách hành chính giai đo n 2001 – 2010 đã k t thúc, đã có m t s k t qu đáng khích l nh là Đ án 30 v đ n gi n hóa th t c hành chính trong giai đo n 2007-2010. K t thúc ạ ề ơ c trên 5.700 th t c giai đo n 1 c a Đ án, đã th ng kê và công khai đ ủ ụ ố hành chính, trên 9.000 văn b n quy đ nh và trên 100.000 bi u m u th ng ể ị c. Giai đo n 2, các b , ngành kê th t c hành chính trong ph m vi c n ạ ủ ụ rà soát th t c hành chính và hoàn thành ng đã ti n hành t và đ a ph ủ ụ ự ế ị ỉ ạ i thi u 30% th t c theo ch đ o đúng ti n đ , đ t ch tiêu đ n gi n hoá t ủ ụ ể ả ỉ ộ ạ ế ơ ố

1

ng. Đ n nay, đã có trên 5.500 th t c hành chính đ ế ủ ụ ượ

ượ ị ử ủ ụ ế ổ

ế ổ đ n gi n hóa 81%... đã t o thu n l c rà soát; ủ ụ c ki n ngh bãi b , h y b ; có 3749 th t c ỏ ủ ỏ c ki n ngh s a đ i, b sung; có 288 th t c hành chính ậ ợ i ế ạ ỉ ệ ơ ế ả

c a Th t ủ ướ ủ có 453 th t c hành chính đ ủ ụ hành chính đ ượ đ ạ ị ượ i dân và doanh nghi p trong giao d ch hành chính. h n cho ng ơ c ki n ngh thay th , đ t t l ệ ườ ị

Tuy nhiên th c tr ng n n hành chính nhà n n c ề ướ ở ướ c ta v n còn ẫ

ạ ự nhi u b t n, ví d nh : ụ ư ấ ổ ề

ồ ồ ộ ề

ự ị

ch u trách nhi m v ấ ị ộ ị ứ ả ộ ế ả

ả ị ấ ả

ề ề th i: B Xây d ng ch u trách nhi m v ch t th i đô th , B Công th ệ ch u trách nhi m v ch t th i công nghi p, B Y t ề ệ ệ , ch t th i nông thôn do B Tài nguyên và Môi tr ch t th i Y t ấ ế lý), tuy nhiên hi n t ệ ượ - B máy c ng k nh, ch ng chéo v ch c năng (V n đ v ch t ấ ề ươ ng ề ấ ộ ề ệ ả ng qu n ộ ườ c v t b a bãi v n ph bi n. ổ ế ả ượ ứ ừ ấ ả ng ch t th i đ ấ ẫ

ể ẫ

ế ự ủ ụ ộ ố ạ ồ ơ

ế

Trung ng đ n đ a ph ươ ế ẫ ị

ệ ự ế ồ ơ ữ ệ ộ ẫ

ấ ứ ộ ế ệ ữ ế ề

- Tri n khai th c hi n c ch m t c a, m t c a liên thông v n còn ệ ơ ộ ử ế ộ ử i quy t m t s lo i h s hành chính còn b c t thi u đ ng b , th t c gi ị ắ ả ồ ộ ế ấ i quy t th ng nh t khúc theo c p hành chính, ch a t o thành quy trình gi ố ả ấ ư ạ ứ ng nên v n còn gây phi n hà cho t t ch c, ổ ề ươ ừ công dân khi th c hi n các giao d ch hành chính. Quan h ph i h p trong ố ợ i quy t h s gi a các c p, các ngành tuy có ti n b , nh ng v n còn gi ư ả t n t ư i nhi u thi u sót, ý th c c ng đ ng trách nhi m gi a các bên ch a ồ ồ ạ cao, còn tình tr ng đùn đ y trách nhi m. ệ ạ ẩ

ứ ụ ụ ụ

ộ ố ệ ứ ể ế

ộ ư i B ph n ti p nh n và tr k t qu ứ ậ ậ ộ

ậ ả ế ả ủ ẫ ế ế ề ả ậ ế ậ

- Ý th c trách nhi m thi hành công v , thái đ ph c v nhân dân c a đa s cán b , công ch c tuy đã có chuy n bi n nh ng còn ch m. M t ộ ủ ả b ph n cán b , công ch c làm vi c t ệ ạ ộ ộ còn thi u trách nhi m, ch a th o vi c, h n ch v năng l c, gi i thích, ạ ệ ạ ệ ti p nh n h s c a ng ế c tho đáng, đ y đ d n đ n ồ ơ ủ ế ầ ượ i dân ph i đi l ng ạ ườ ư i dân không đ ườ i nhi u l n. ề ầ ả

c đánh giá là th a, thi u, y u. M t b ộ ừ ứ ế ế

- Đ i ngũ công ch c đ ượ ẩ ử ứ

ạ ứ ụ ụ ậ ế ướ ệ ầ ả

ộ ộ ph n công ch c suy thoái ph m ch t, đ o đ c, tham nhũng, c a quy n, ề ấ thi u ý th c trách nhi m và tinh th n ph c v , vô c m tr ầ ủ c yêu c u c a ứ nhân dân, c a xã h i. ủ ộ

Các c quan hành chính nhà n c; trách nhi m, quy n h n c a chính ạ ủ ề ướ

ơ quy n đ a ph ng các c p đ ề ị ươ ấ ượ ệ c phân đ nh h p lý; ị ợ

ấ ượ ớ ư ng c a đ i ngũ công ch c v n ch a ứ ẫ ủ ộ

ấ c yêu c u qu n lý nhà n c trong c ch m i. ế đáp ng đ ượ ứ - Y u kém l n nh t là ch t l ầ ả ướ ơ ế ớ

ứ ế ế ệ ặ ở ỉ

làm vi c “riêng”. - Có đ n 33% công ch c đ n công s mà không làm vi c ho c ch ệ

2

Đó là m t s t ng k t m i nh t v Ch ng trình t ng th c i cách ấ ề ế ớ ể ả ổ

ươ hành chính giai đo n 2001 – 2010 c a B N i v ộ ộ ụ ộ ố ổ ạ ủ

ồ ạ ế ấ ằ ứ

ộ ộ ả

ế ớ

T nh ng t n t i y u kém trên cho th y r ng đ i ngũ công ch c là ữ ừ tiên quy t d n đ n thành công c a công cu c c i cách hành chính ế ủ ế ẫ ữ i Chính ph c n có nh ng t nghĩ trong th i gian t c ta. Do đó, thi ủ ầ ng đ i ngũ công ch c v nh n th c, trình ậ ấ ượ ứ ề ờ ộ ứ ể

i pháp đ nâng cao ch t l ng . . . y u t ế ố n ớ ướ gi ả đ , năng l c, ti n l ự ộ ề ươ

Chính vì t n t ủ ị

ằ i y u kém trên mà Chính ph ta đã xác đ nh r ng ng trình c i cách hành chính ả ế ụ ả ươ ằ ả

ồ ạ ế ph i ti p t c c i cách hành chính b ng Ch c giai đo n 2011 – 2020. nhà n ướ ạ

ộ ụ

ấ ừ ươ ệ

ệ ạ ơ ướ

c ngay t ị ụ ệ

ạ ạ ơ ơ ồ ị

ữ ệ ể ế ộ ỹ

ự ơ ệ ờ ạ ộ ế ệ ấ ỹ

ủ ừ M c đích thông qua h i thi góp ph n nâng cao trách nhi m c a t ng ầ ệ ng trình cá nhân, t ng c p công đoàn trong vi c tham gia th c hi n ch ầ i c quan, đ n v mình; góp ph n c i cách hành chính nhà n ị ả c giao, xây t nhi m v chính tr , chuyên môn, nghi p v đ hoàn thành t ụ ượ ố ơ d ng c quan, đ n v trong s ch v ng m nh. Đ ng th i, h i thi cũng là c ộ ự t, rèn luy n k năng ho t đ ng c a cán b , đoàn h i đ nâng cao hi u bi ủ ộ ể viên, nh t là k năng thuy t trình, phát huy sáng ki n, kinh nghi m trong ế qu n lý, đi u hành và th c thi công v . ụ ự ề ả

II/ N I DUNG. Ộ

Ph n I: C i cách hành chính

ả ể ả

ướ ạ c giai đo n ươ

Câu 1:Ch ng trình t ng th c i cách hành chính nhà n 2011 – 2020 có m y m c tiêu? đó là nh ng m c tiêu gì?

ầ ổ ụ

ng trình t ng th c i cách hành chính nhà n Tr l c giai ữ ể ả ổ ướ

ạ ụ

i phóng l c l ộ ướ

ệ h ằ và s d ng có hi u qu m i ngu n l c cho phát tri n đ t n ấ ả ờ Ch i: ươ đo n 2011 – 2020 có 5 m c tiêu đó là: ệ ố ả ồ ự ủ ệ ng đ nh th tr 1. Xây d ng, hoàn thi n h th ng th ch kinh t ể ế ị ế ị ườ ng s n xu t, huy đ ng ng xã h i ch nghĩa nh m gi ộ ả ấ ự ượ c. ấ ướ ể ử ụ

ả ọ ng kinh doanh bình đ ng, thông thoáng, thu n l 2. T o môi tr ạ

ể ạ ằ

ẳ ề ờ ế ệ ệ ầ ộ ọ

ậ ợ i, ườ minh b ch nh m gi m thi u chi phí v th i gian và kinh phí c a các ủ ả ủ ủ ụ trong vi c tuân th th t c doanh nghi p thu c m i thành ph n kinh t hành chính.

3. Xây d ng h th ng các c quan hành chính nhà n

ữ ạ

c t ướ ừ ạ ề ệ ố ố ủ ệ ạ ộ

c. trung ự ơ ệ ự i c s thông su t, trong s ch, v ng m nh, hi n đ i, hi u l c, ng t ạ ớ ơ ở ươ hi u qu , tăng tính dân ch và pháp quy n trong ho t đ ng đi u hành c a ủ ề ả ệ Chính ph và c a các c quan hành chính nhà n ơ ướ

4. B o đ m th c hi n trên th c t ủ ả ủ ả ệ

ả quy n dân ch c a nhân dân, b o ủ ủ ề i ích c a dân i v i quy n và l ủ ề ườ ớ ợ ắ

ự ế ự i, g n quy n con ng ườ ề c. v quy n con ng ề ệ t c, c a đ t n ủ ấ ướ ộ

3

ự ủ ứ ẩ ộ

ứ ụ ụ ộ ộ ự ứ

c. ấ 5. Xây d ng đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c có đ ph m ch t, năng l c và trình đ , đáp ng yêu c u ph c v nhân dân và s phát tri n ể ầ ự c a đ t n ủ ấ ướ

Câu 2.Tr ng tâm c i cách hành chính nhà n ướ ả ạ

c giai đo n 2011-2020 ọ ế ố 30c/NQ-CP, ngày 08 tháng 11 năm 2011 c a Chính ủ

i: ạ ả ờ : Tr ng tâm c i cách hành chính trong giai đo n 10 năm t

theo Ngh Quy t s ị Ph là gì? Tr l ả ả ự ấ ượ

ả ứ ộ ạ

ứ ứ ọ ể ế ứ ự ự ể

ấ ượ ụ ị

Câu 3. Ch c giai ớ i ng đ i ngũ cán b , công là: C i cách th ch ; xây d ng, nâng cao ch t l ộ ng nh m t o đ ng ch c, viên ch c, chú tr ng c i cách chính sách ti n l ộ ọ ằ ề ươ ấ l c th c s đ cán b , công ch c, viên ch c th c thi công v có ch t ụ ự ộ ự ng và hi u qu cao; nâng cao ch t l l ấ ng d ch v hành chính và ch t ệ ượ ả ng d ch v công. l ụ ượ ươ ướ ổ

ể ả ụ ữ ụ ệ ạ

i: ấ ụ

c; ổ ứ ộ ướ

ng trình t ng th c i cách hành chính nhà n đo n 2011 – 2020 đ t ra m y nhi m v ? đó là nh ng nhi m v gì? ệ ặ ả ờ có 6 nhi m v đó là. Tr l ệ 1. C i cách th ch ; ể ế ả 2. C i cách th t c hành chính; ả ủ ụ 3. C i cách t ch c b máy hành chính nhà n ả 4. Xây d ng và nâng cao ch t l ng đ i ngũ cán b , công ch c, viên ộ ấ ượ ứ ự ộ

ch c;ứ

ả ệ ạ

5. C i cách tài chính công; 6. Hi n đ i hoá hành chính. Câu 4: Giai đo n 1 (2011 – 2015) c a Ch ủ ể ả ng trình t ng th c i ổ

c có m y m c tiêu? Các m c tiêu đó là gì? ụ ấ

Tr l i: ạ cách hành chính nhà n ướ ạ ả ờ Giai đo n 1 (2011 - 2015) g m 10 m c tiêu. ồ ươ ụ ụ

trung i các c quan, đ n v ị ơ ơ ổ ắ ế

ch c l ứ ạ ồ ự ng và đ a ph ươ ắ ứ

ng t ệ ụ

ữ ạ ề ế ề ươ ị ở ặ ố ố ớ ừ ự ự ự

ướ ả ả

ả ướ ả ự ự ượ ướ

ướ

ị ự ượ ệ ệ ả

ươ 1. S p x p, t ng đ không còn s ch ng chéo, b tr ng ho c trùng l p v ch c năng, ề ỏ ố ể i thi u chung; xây d ng và nhi m v , quy n h n gi a c h m c l ể ứ ươ ng riêng đ i v i t ng khu v c: Khu v c hành ban hành c ch ti n l ơ c b o đ m và tính trong chi qu n lý hành chính chính do ngân sách nhà n c b o đ m và ng vũ trang do ngân sách nhà n c; khu v c l c l nhà n ả ự ự tính trong chi ngân sách nhà n ố nghi p công do qu l c tính ủ ỹ ươ trong chi ngân sách nhà n c cho qu c phòng, an ninh; khu v c s ơ ả c cho ngành; ng c a đ n v s nghi p b o đ m và đ ướ

ự ả ạ ậ ượ ổ c đ i

2. Quy trình xây d ng và ban hành văn b n quy ph m pháp lu t đ m i c b n; ớ ơ ả

ể ế ề ở ữ ệ

ớ ơ ế c đ ướ ượ th tr ế ị ườ c xây d ng và ự ng đ nh h ng xã ướ ị

3. Th ch v s h u, đ t đai, doanh nghi p nhà n ấ ban hành ngày càng phù h p v i c ch kinh t ợ h i ch nghĩa; ủ ộ

4

ượ l ả ỷ ệ ả

ỗ i quy t th t c hành chính t ả ơ c c i cách c gi m chi phí ạ ơ i c ế ọ ứ ch c đ ứ ổ ề ủ ụ

c;ướ

ế ộ ử ộ ử

i t đ a ph ươ

ượ t c các c quan hành chính nhà n ố ớ ự ổ ứ năm c tri n khai 100% vào ể ả c ng; b o đ m ả ướ ở ị ch c đ i v i s ph c v c a c quan hành ụ ụ ủ ơ

4. Th t c hành chính liên quan đ n cá nhân, t ủ ụ ế ng g n nh , đ n gi n; m i năm đ u có t b n theo h ẹ ơ ả ướ ả mà cá nhân, t ch c ph i b ra khi gi ả ỏ ổ quan hành chính nhà n 5. C ch m t c a, m t c a liên thông đ ơ 2013 t ạ ấ ả ơ s hài lòng c a cá nhân, t ủ ự c đ t m c trên 60%; chính nhà n ướ ạ ứ

c nâng cao ch t l ng d ch v s nghi p công, b o đ m s ệ ấ ượ ả ả

ụ ự ơ ướ ủ ệ

ị ự đ t m c trên 60% vào năm 2015; ự 6. T ng b ị ừ ấ hài lòng c a cá nhân đ i v i d ch v do đ n v s nghi p công cung c p ụ ố ớ ị trong các lĩnh v c giáo d c, y t ự ế ạ ứ ụ

ơ ứ

ướ ứ ấ ơ ấ ở ồ ị

vùng mi n núi, dân t c đ t tiêu chu n theo ch c danh; ứ

ộ ạ ế ộ ề ươ ề ớ ứ ổ

ấ ớ

c có c c u cán b , công ch c theo ộ vùng đ ng b ng, đô th và ằ ẩ ố ớ ề ư ứ ẫ ủ ộ ượ

c trong c ch m i. 7. 50% các c quan hành chính nhà n v trí vi c làm; trên 80% công ch c c p xã ệ ị trên 60% ở 8. Ti p t c đ i m i ch đ ti n l ng đ i v i cán b , công ch c, viên ế ụ ộ ỉ - Y u kém l n nh t là ch c. T p trung ngu n l c u tiên cho đi u ch n ế ồ ự ư ậ ứ ng c a đ i ngũ công ch c v n ch a đáp ng đ ch t l ả c yêu c u qu n ầ ứ ấ ượ lý nhà n ướ ơ ế ớ

ệ ứ

ự ổ ệ ử ệ

ổ cung c p đ y đ thông tin theo quy đ nh; cung c p t ở ệ ầ ủ ấ ị

ầ ị ị

i dân và doanh nghi p; i ng 9. 60% các văn b n, tài li u chính th c trao đ i gi a các c quan hành ả ơ ữ c đ ; 100% c quan hành chính nhà n c th c hi n trên m ng đi n t ượ ạ ướ ơ c p huy n tr lên có c ng thông tin đi n t c t ho c trang chính nhà n ướ ừ ấ ặ ệ ử ấ ấ ả thông tin đi n t ệ ử các d ch v công tr c tuy n ơ ụ ụ b n tr c tuy n m c đ 3 t ế ả t c m c đ 2 và h u h t các d ch v công c ế ở ứ ộ ế ườ ớ ự ứ ộ ự ệ

c a các B , c quan ngang B , c ộ ơ

ộ ệ ử ủ ỉ ố ự ủ Ủ

ệ ế ố ớ ổ

ng hoàn thành vi c k t n i v i C ng Thông tin đi n t ệ ử ủ ệ ử ủ ủ ủ ạ

ộ ơ 10. Các trang tin, c ng thông tin đi n t ổ quan thu c Chính ph , y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ộ Chính ph , hình ươ thành đ y đ M ng thông tin đi n t hành chính c a Chính ph trên ầ Internet.

Câu 5.Giai đo n 2 (2016 - 2020) c a Ch ủ ể ả ng trình t ng th c i ổ

c có m y m c tiêu? Các m c tiêu đó là gì? ạ cách hành chính nhà n ướ ụ ấ ươ ụ

Tr l i: m c tiêu. ả ờ Giai đo n 2 (2016 - 2020) có 7 ạ ụ

1. Hoàn thi n th ch kinh t ng xã h i ch ể ế ệ th tr ế ị ườ ng đ nh h ị ướ ộ ủ

nghĩa;

2. H th ng các c quan hành chính nhà n ng t ơ ươ ớ ơ i c

trung s thông su t, trong s ch, v ng m nh, hi u l c, hi u qu ; ả ữ ở c t ướ ừ ệ ệ ố ố ệ ự ạ ạ

5

3. Th t c hành chính đ ủ ụ ơ ả ứ ộ

ứ ệ

ủ c c i cách c b n, m c đ hài lòng c a ả ượ nhân dân và doanh nghi p v th t c hành chính đ t m c trên 80% vào ạ ề ủ ụ năm 2020;

ố ượ ứ

ế ợ ộ ộ ụ ủ

ấ ướ

4. Đ n năm 2020, đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c có s l ng, ứ ộ c c u h p lý, đ trình đ và năng l c thi hành công v , ph c v nhân dân ụ ụ ự ơ ấ và ph c v s nghi p phát tri n c a đ t n c; 100% các c quan hành ơ ủ ệ ụ c có c c u cán b , công ch c theo v trí vi c làm; chính nhà n ơ ấ ụ ự ướ ể ộ ứ ệ ị

ng c a cán b , công ch c, viên ch c đ

ề ươ ệ ủ ả

c m c tiêu quy đ nh t ụ c c i ứ ượ ả ứ ộ ế ng và các ch đ ph c p m i; đ n ớ ế ộ ụ ấ ị i Đi m h Kho n 4 Đi u 3 Ngh ả ể ề ạ

5. Chính sách ti n l cách c b n; th c hi n thang, b ng l ươ ự ơ ả năm 2020 đ t đ ị ạ ượ quy t này; ế

ủ ự ị ự ệ ơ

ấ ố ớ ị ụ ự

ố ớ ự ụ ụ ủ ủ

6. S hài lòng c a cá nhân đ i v i d ch v do đ n v s nghi p công đ t m c trên 80% vào năm 2020; ế ạ ơ ệ c đ t m c trên 80% vào năm 2020; cung c p trên các lĩnh v c giáo d c, y t s hài lòng c a ng ườ ự quan hành chính nhà n ụ ứ i dân và doanh nghi p đ i v i s ph c v c a các c ướ ạ ứ

ụ ề

c đ t đ 7. Đ n năm 2020, vi c ng d ng công ngh thông tin - truy n thông c m c tiêu ụ ệ ứ ơ ạ ượ ủ

ướ Ngh quy t 30c. i Đi m a Kho n 6 Đi u 3 ệ trong ho t đ ng c a các c quan hành chính nhà n quy đ nh t ả ị ế ạ ộ ạ ể ề ế ị

Câu 6.Có bao nhiêu gi ả i pháp th c hi n Ch ự ệ ươ

c giai đo n 2011-2020? Nêu 1 gi ể ả ng trình t ng th c i ổ i pháp mà đ/c ướ ạ ả

cách hành chính nhà n cho là quan tr ng nh t, ấ ọ

Tr l i: i pháp. ả ờ có 7 gi ả

ệ ả ỉ ạ ệ

ừ ng công tác ch đ o vi c th c hi n c i cách hành chính t ự ng Chính ph đ n các B , c quan ngang B , c quan ộ ơ ộ ơ ủ ế

1. Tăng c ườ Chính ph , Th t ủ ướ ủ thu c Chính ph và y ban nhân dân các c p. ủ Ủ ấ ộ

Các B tr ng, Th tr ng c quan ngang B , Th tr ộ ơ ủ ưở

ộ ưở ủ ủ ưở ủ ị Ủ

ng ch u trách nhi m ch đ o th ng nh t vi c th c hi n Ch ươ ố ự ệ ự ệ ố

ị ạ ỉ ấ ị ệ ả ả

ự ệ

ệ ạ ừ ự

ng c quan ơ thu c Chính ph và Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c ộ ộ trung ươ ng ỉ ạ trình trong ph m vi qu n lý c a mình; xác đ nh c i cách hành chính là ủ ế nhi m v tr ng tâm, xuyên su t c a c nhi m kỳ công tác; xây d ng k ố ủ ả ho ch th c hi n c th trong t ng th i gian, t ng lĩnh v c; phân công rõ ệ ụ ể ờ ừ ứ ch c và cán b , công ch c, viên ch c; trách nhi m c a t ng c quan, t ứ ổ ơ ủ ừ ng trình. tăng c ự ệ ể ụ ọ ự ệ ng ki m tra, đôn đ c vi c th c hi n Ch ố ộ ươ ườ ệ

ế ụ ứ ạ ộ

ộ ị ề ả

ứ ng đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c 2. Ti p t c đào t o, b i d b ng các hình th c phù h p, có hi u qu . Quy đ nh rõ và đ cao trách ệ ứ ằ ạ i đ ng đ u. Ti p t c ban hành các văn b n quy ph m nhi m c a ng ế ụ ườ ứ ồ ưỡ ợ ầ ủ ệ ả

6

ị ị ậ ề ứ

ộ ổ

ứ ừ ừ ơ ở

ế

ố ơ

ộ ộ ệ ệ ứ ữ ụ ụ ườ ạ

ủ pháp lu t quy đ nh v ch c danh, tiêu chu n c a t ng v trí vi c làm c a ệ ẩ ủ ừ ch c, t ng ngành, cán b , công ch c, viên ch c trong t ng c quan, t ứ ừ ứ ơ ch c và tinh t ng lĩnh v c, t ng đ a ph ng, làm c s cho tinh gi n t ừ ứ ả ổ ươ ị ự ủ ng tính công khai, minh b ch, trách nhi m c a gi n biên ch . Tăng c ệ ườ ế ả ho t đ ng công v . Có chính sách đãi ng , đ ng viên, khuy n khích cán ụ ạ ộ t nhi m v và có c ch lo i b , ế ạ ỏ b , công ch c, viên ch c hoàn thành t ứ ộ ấ i không hoàn thành nhi m v , vi ph m k lu t, m t bãi mi n nh ng ng ỷ ậ uy tín v i nhân dân. ễ ớ

ộ ộ ứ

ộ ơ ộ ơ ở ộ

ế ộ ươ ề ồ

ứ ộ

3. Nâng cao năng l c, trình đ đ i ngũ cán b , công ch c làm công tác ộ ự các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính c i cách hành chính ả ng các c p. Đ ng th i, có ch đ , chính sách ph , chính quy n đ a ph ờ ấ ị ủ h p lý đ i v i đ i ngũ cán b , công ch c chuyên trách làm công tác c i ả ố ớ ộ ợ cách hành chính các c p.ấ

ể ệ

4. Th ể ữ ng xuyên ki m tra, đánh giá vi c th c hi n c i cách hành i pháp thích h p nh m đ y m nh c i cách hành ằ ự ẩ ệ ạ ả ả ả ợ

ườ chính đ có nh ng gi chính.

ự ỉ ố ở

Xây d ng B ch s theo dõi, đánh giá c i cách hành chính ộ ả ủ Ủ

ộ các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph và y ban nhân dân t nh, ỉ ơ thành ph tr c thu c trung ng. ộ ộ ơ ộ ố ự ươ

ị ả ự ế ể ả

Quy đ nh k t qu th c hi n c i cách hành chính là tiêu chí đ đánh ệ ng và b nhi m cán b , công ch c, viên ổ ưở ứ ệ ộ

giá công tác thi đua, khen th ch c.ứ

5. Phát tri n đ ng b và song hành, t ồ ng h ng d ng công ngh ụ ươ

ộ ớ ả ậ

ị ự ướ ệ ị

ể ề ủ ơ ộ ỗ ứ ằ ơ ự ứ ủ

ứ ả

ng th c thi công v c a cán b , công ch c, viên ch c. ệ ứ thông tin - truy n thông v i c i cách hành chính nh m nâng cao nh n th c, trách nhi m c a c quan hành chính nhà n ụ c, đ n v s nghi p d ch v ệ ụ ủ ổ công, c a cán b , công ch c, viên ch c trong th c thi công v , c a t ấ ch c, cá nhân tham gia vào công tác c i cách hành chính và giám sát ch t ứ l ượ ụ ủ ứ ứ ự ộ

6. Đ m b o kinh phí cho vi c th c hi n Ch ng trình. ự ệ ệ ả ả ươ

7. C i cách chính sách ti n l ả ằ ạ

ự ự ể ng và hi u qu ề ươ ệ ự ng nh m t o đ ng l c th c s đ cán ự ộ ả ấ ượ ụ ệ ứ ứ

b , công ch c, viên ch c th c hi n công v có ch t l ộ cao.

Câu 7.Ch ng trình t ng th c i cách hành chính nhà n ươ ướ ổ

ụ ả ệ ế ể ấ ộ

c giai ể ả đo n 2011-2020 trong nhi m v c i cách th ch có m y n i dung? Cho bi ạ t 2 trong s nh ng n i dung đó. ế ố ữ ộ

Tr l i: ả ờ 8 n i dung. ộ

7

1. Xây d ng, hoàn thi n h th ng pháp lu t trên c s Hi n pháp ệ ố ơ ở ế ậ ệ

năm 1992 đ ự c s a đ i, b sung; ượ ử ổ ổ

2. Đ i m i và nâng cao ch t l ớ ổ ấ ượ ự

ự ị ị

ệ ậ ủ ư ề ả

ậ ng công tác xây d ng pháp lu t, c h t là quy trình xây d ng, ban hành lu t, pháp l nh, ngh đ nh, quy t ế ậ ị và văn b n quy ph m pháp lu t c a chính quy n đ a ng nh m b o đ m tính h p hi n, h p pháp, tính đ ng b , c th và ả ộ ụ ể ạ ế ồ

tr ướ ế đ nh, thông t ị ph ả ằ kh thi c a các văn b n quy ph m pháp lu t; ả ươ ả ợ ậ ợ ạ ủ

ế ụ ể ế ơ ế

c h t là th ch kinh t ự ể ế

ướ ả ủ ổ ộ ớ ủ ể ằ

3. Ti p t c xây d ng và hoàn thi n h th ng th ch , c ch , chính ệ ố ệ ả ng xã h i ch nghĩa, b o th tr ng đ nh h sách, tr ủ ị ế ị ườ ướ ế đ m s công b ng trong phân ph i thành qu c a đ i m i, c a phát tri n kinh ả ố ự - xã h i; t ế ộ

4. Hoàn thi n th ch v s h u, trong đó kh ng đ nh rõ s t n t ệ

ể ế ề ở ữ ủ ẳ ướ

c, s h u t p th , s h u t nhân, b o đ m các quy n và l

ị ế ề ế ử ủ ở ữ

ể ấ ấ

ứ ở ữ ả ả ề ị i s d ng đ t; ự ồ ạ i c h t là s h u nhà khách quan, lâu dài c a các hình th c s h u, tr ở ữ i ích h p ợ n ợ ể ở ữ ư ướ ộ ; s a đ i đ ng b pháp c a các ch s h u khác nhau trong n n kinh t ổ ồ th ch hi n hành v s h u đ t đai, phân đ nh rõ quy n s h u đ t và ề ở ữ ề ở ữ quy n s d ng đ t, b o đ m quy n c a ng ề ủ ả ở ữ ậ ủ ế ệ ề ử ụ ườ ử ụ ả ấ ấ

5. Ti p t c đ i m i th ch v doanh nghi p nhà n ớ ổ ể ệ

ế ề ủ ả

ứ ệ ị

ế ụ tâm là xác đ nh rõ vai trò qu n lý c a Nhà n ị s n, v n c a Nhà n ướ ố ủ ả n ướ ớ thi n th ch v t ứ c v i ch c năng qu n tr kinh doanh c a doanh nghi p nhà n ch c và kinh doanh v n nhà n c; ọ c mà tr ng ướ c v i vai trò ch s h u tài ủ ở ữ ướ ớ c; tách ch c năng ch s h u tài s n, v n c a Nhà ố ủ ủ ở ữ c; hoàn ướ ả ể ế ề ổ ứ ủ ố ướ ệ

ổ ổ ử ộ ị

ng quy đ nh rõ trách nhi m c a Nhà n ị ậ ề ệ ủ ệ

ủ ướ ế ấ ầ

6. S a đ i, b sung các quy đ nh c a pháp lu t v xã h i hoá theo ờ ố c trong vi c chăm lo đ i s ng ế ng c nh tranh bình đ ng, ườ ụ ứ ạ ẳ ị

h ướ v t ch t và tinh th n c a nhân dân; khuy n khích các thành ph n kinh t ầ ủ ậ tham gia cung ng các d ch v trong môi tr lành m nh;ạ

7. Ti p t c xây d ng và hoàn thi n h th ng th ch v t ự ệ ể ế ề ổ ứ

ế ụ ủ ử ổ

ậ ề ổ ứ ả ch c và ệ ố c; s a đ i, b sung và hoàn ổ ướ ch c và ho t đ ng c a Chính ạ ộ ủ

ho t đ ng c a các c quan hành chính nhà n ơ thi n các văn b n quy ph m pháp lu t v t ạ ph , H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân các c p; ạ ộ ệ ủ ộ ồ Ủ ấ

ệ 8. Xây d ng, hoàn thi n quy đ nh c a pháp lu t v m i quan h ị ậ ề ố

ướ ề

c khi quy t đ nh các ch ế ị ả ướ ấ

ệ ủ ự c và nhân dân, tr ng tâm là b o đ m và phát huy quy n làm ả ủ ố ớ ng, chính sách quan tr ng và v quy n giám sát c a nhân dân đ i v i ọ ế ủ ọ ủ ề

c. gi a Nhà n ữ ch c a nhân dân, l y ý ki n c a nhân dân tr ủ ủ tr ươ ho t đ ng c a c quan hành chính nhà n ạ ộ ề ướ ủ ơ

8

Câu 8. Ch ng trình t ng th c i cách hành chính nhà n ể ả ươ ổ

ủ ụ ạ

c giai ướ đo n 2011-2020 trong nhi m v c i cách th t c hành chính có m y n i ộ ấ dung? Cho bi t 2 trong s nh ng n i dung đó. ệ ố ữ ụ ả ộ ế

Tr l i: ả ờ 7 n i dung. ộ

ng th t c hành chính trong t ủ ụ

1. C t gi m và nâng cao ch t l ấ ượ ấ ắ ự ướ ấ ả t c ớ i c, nh t là th t c hành chính liên quan t ủ ụ

ả ả i dân, doanh nghi p; các lĩnh v c qu n lý nhà n ng ườ ệ

ạ ệ ự

ệ ả

ả ng kinh doanh, gi ố

c a đ t n ấ ướ ả ữ ề

ế ủ ầ ậ ấ ụ

ậ ộ ố ọ

2. Trong giai đo n 2011 - 2015, th c hi n c i cách th t c hành ủ ụ ồ i phóng m i ngu n chính đ ti p t c c i thi n môi tr ọ ể ế ụ ả ườ l c c a xã h i và nâng cao năng l c c nh tranh qu c gia, b o đ m đi u ề ự ủ ự ạ ả ộ ộ ố ki n cho n n kinh t c phát tri n nhanh, b n v ng. M t s ề ệ ; đ t đai; xây d ng; s h u nhà lĩnh v c tr ng tâm c n t p trung là: Đ u t ở ữ ự ọ ự ả ; giáo d c; lao đ ng; b o ở ộ ẩ ế ả ẩ hi m; khoa h c, công ngh và m t s lĩnh v c khác do Th t ng Chính ệ ủ ướ ph quy t đ nh theo yêu c u c i cách trong t ng giai đo n; ầ ả ể ầ ư ấ ; thu ; h i quan; xu t kh u, nh p kh u; y t ế ể ự ừ ủ ế ị ạ

3. C i cách th t c hành chính gi a các c quan hành chính nhà c, các ngành, các c p và trong n i b t ng c quan hành chính nhà ữ ộ ộ ừ ủ ụ ấ ơ ơ

n n ướ c;ướ

4. Ki m soát ch t ch vi c ban hành m i các th t c hành chính ẽ ệ ủ ụ ể ặ ớ

theo quy đ nh c a pháp lu t; ủ ậ ị

5. Công khai, minh b ch t ủ ụ ằ

ạ ợ

ạ ơ ự ứ

ủ ụ c; duy trì và c p nh t c s d li u qu c gia v th ấ ả ự ế ệ ổ ch c ph i b ra khi gi ả ả ỏ ướ t c các th t c hành chính b ng các hình t th c và thích h p; th c hi n th ng nh t cách tính chi phí mà cá ố i c quan ề ủ ấ i quy t th t c hành chính t ế ậ ơ ở ữ ệ ậ ố

; th c thi ứ nhân, t hành chính nhà n t c hành chính ụ

ầ ặ

ể ả ế ủ ụ ệ ườ ự ễ

ướ ở ộ ủ ệ

ộ ậ ư ấ

ệ ạ ẩ ố

ế ổ ớ ch c và chuyên gia t ổ ứ ự ệ ự ẩ ị

6. Đ t yêu c u c i cách th t c hành chính ngay trong quá trình xây ạ ng đ i tho i d ng th ch , t ng k t kinh nghi m th c ti n và tăng c ố ự c v i doanh nghi p và nhân dân; m r ng dân ch , phát huy gi a Nhà n ữ ự v n đ c l p trong vi c xây d ng vai trò c a các t ủ ủ th ch , chu n m c qu c gia v th t c hành chính; gi m m nh các th ả ề ủ ụ ế ể t c hành chính hi n hành; công khai các chu n m c, các quy đ nh hành ụ chính đ nhân dân giám sát vi c th c hi n; ự ệ ệ ể

ế ử

ị ủ vi c nâng cao ch t l 7. Ti p nh n, x lý ph n ánh, ki n ngh c a cá nhân, t ấ ượ ị

ề ch c v ứ ổ ng các quy ơ ủ ụ ủ

c các c p. ả ế ậ các quy đ nh hành chính đ h tr ể ỗ ợ ệ đ nh hành chính và giám sát vi c th c hi n th t c hành chính c a các c ệ ự ệ ị quan hành chính nhà n ấ ướ

9

Câu 9.Ch ng trình t ng th c i cách hành chính nhà n ươ ể ả ổ ướ

c giai ch c b máy hành chính nhà ệ

t 2 trong s nh ng n i dung đó. đo n 2011-2020 trong nhi m v c i cách t ụ ả ạ c có bao nhiêu n i dung? Cho bi n ộ ướ ế ổ ứ ộ ố ữ ộ

Tr l i: ả ờ 4 n i dung. ộ

ổ ệ ế ứ ụ

ế ệ ề ộ ơ

ủ Ủ ộ ơ ơ

y ban nhân dân c p t nh, c p huy n, các c quan, t ấ ỉ ổ ứ ộ

ệ ươ ơ ị ả ồ

ứ ủ ỉ

c ướ ở ướ ứ ề ằ ổ ị

ch c, s p x p l ắ ỏ ố ữ ạ ạ ạ ề ể ơ

ệ ả ấ ổ ộ

ch c phi chính ph đ m nh n; ạ 1. Ti n hành t ng rà soát v v trí, ch c năng, nhi m v , quy n h n, ề ị c c u t ch c và biên ch hi n có c a các B , c quan ngang B , c quan ủ ơ ấ ổ ứ thu c Chính ph , y ban nhân dân các c p, các c quan chuyên môn thu c ộ ấ ộ ộ ch c khác thu c b Ủ ấ ng và đ a ph ơ ng (bao g m c các đ n máy hành chính nhà n trung ươ c); trên c s đó đi u ch nh ch c năng, nhi m v s nghi p c a Nhà n ệ ề ơ ở ệ ị ự i các c quan, đ n v nh m kh c v , quy n h n và t ắ ụ ơ ơ ế ạ ệ ph c tình tr ng ch ng chéo, b tr ng ho c trùng l p v ch c năng, nhi m ề ứ ặ ồ ụ v , quy n h n; chuy n giao nh ng công vi c mà c quan hành chính nhà ụ n ch c xã ướ ứ h i, t ộ ổ ứ c không nên làm ho c làm hi u qu th p cho xã h i, các t ệ ậ ặ ủ ả

ế ổ ứ

ng nh m xác l p mô hình t ị ằ

ch c và ch t l ổ ứ ạ ươ ứ ệ ề ị

ự ề ị

2. T ng k t, đánh giá mô hình t ng ho t đ ng c a ủ ạ ộ ấ ượ ổ ch c phù h p, b o đ m chính quy n đ a ph ả ợ ậ ả ề ệ ự , hi u l c, phân đ nh đúng ch c năng, nhi m v , quy n h n, sát th c t ự ế ụ hi u ệ qu ; xây d ng mô hình chính quy n đô th và chính quy n nông thôn ề ả phù h p.ợ

ơ ệ ế ấ ả ả ố

ướ ả ạ ố ị

ấ ề ể ủ ộ ề

nguyên, khoáng s n qu c gia; quy ho ch và có đ nh h c ườ tinh th n trách nhi m, nâng cao năng l c c a t ng c p, t ng ngành; Hoàn thi n c ch phân c p, b o đ m qu n lý th ng nh t v tài ả ng phát tri n; tăng ng giám sát, ki m tra, thanh tra; đ ng th i, đ cao vai trò ch đ ng, ồ ờ ự ủ ừ ể ệ ừ ầ ấ

ớ ứ ế ụ ổ

ự ộ ử

3. Ti p t c đ i m i ph ướ ệ ộ ử ộ

ụ ổ

ng th c làm vi c c a c quan hành chính ệ ủ ơ ươ nhà n ệ ơ ế c; th c hi n th ng nh t và nâng cao ch t l ng th c hi n c ch ấ ượ ấ ự ả m t c a, m t c a liên thông t p trung t i b ph n ti p nh n, tr k t qu ả ế ế ậ ạ ộ ậ ậ ả thu c Văn phòng H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân c p huy n; b o ấ Ủ ệ ộ ồ đ m s hài lòng c a cá nhân, t ch c đ i v i s ph c v c a c quan ủ ụ ủ ơ ố ớ ự ứ ự ả c đ t m c trên 80% vào năm 2020; hành chính nhà n ướ ạ ứ

ơ ể ị ự ị

c đ ch , t ị ụ ượ

ệ ộ ụ c nâng cao, nh t là trong các lĩnh v c giáo d c, y t ệ ủ

ấ ượ ự ơ ứ ủ ướ ự ấ ự

4. C i cách và tri n khai trên di n r ng c ch t ch u trách ơ ế ự ủ ự ị nhi m c a các đ n v s nghi p d ch v công; ch t l ng d ch v công ệ ệ ụ ế ả ; b o t ng b ấ ừ đ m s hài lòng c a cá nhân đ i v i d ch v do đ n v s nghi p công ị ự ụ ố ớ ị ả cung c p trong các lĩnh v c giáo d c, y t đ t m c trên 80% vào năm ế ạ ụ 2020.

10

Câu 10.Ch ng trình t ng th c i cách hành chính nhà n ươ

ạ ể ả ự ấ ượ ệ

ụ ể ứ ộ ộ

c giai ướ ổ ng đ i ngũ đo n 2011-2020 trong nhi m v xây d ng và nâng cao ch t l ộ ụ cán b , công ch c, viên ch c có bao nhiêu n i dung? Nêu c th 2 n i ộ ứ dung trong s nh ng n i dung đó. ố ữ ộ

Tr l i: ả ờ 9 n i dung. ộ

ứ ứ ộ ộ

1. Đ n năm 2020, đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c có s ng, c c u h p lý, đ trình đ và năng l c thi hành công v , ph c v ế ơ ấ ố ụ ụ ụ ự ợ ộ

l ủ ượ nhân dân và ph c v s nghi p phát tri n c a đ t n c; ể ủ ấ ướ ụ ụ ự ệ

ộ ự ứ ứ ẩ ộ

ồ ưỡ ứ ạ

ấ ạ 2. Xây d ng đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c có ph m ch t đ o t, có b n lĩnh chính tr , có năng l c, có tính chuyên nghi p cao, t n ậ đ c ứ t ệ ự ố ị t y ph c v nhân dân thông qua các hình th c đào t o, b i d ợ ng phù h p, ụ ụ ụ có hi u qu ; ả ệ

ự ạ ả ổ

ứ ứ ệ ẩ ộ

3. Xây d ng, b sung và hoàn thi n các văn b n quy ph m pháp lu t ậ ệ v ch c danh, tiêu chu n nghi p v c a cán b , công ch c, viên ch c, k ể ụ ủ ề ứ c cán b , công ch c lãnh đ o, qu n lý; ả ứ ả ạ ộ

ụ ủ ừ ơ ở ứ ệ ị

4. Trên c s xác đ nh rõ ch c năng, nhi m v c a t ng c quan, ị xây d ng c c u cán b , công ch c, viên ch c h p lý g n v i v trí ứ ơ ớ ị ứ ợ ơ ấ ự ắ ộ

đ n v , ơ vi c làm; ệ

ệ ủ ụ

ợ ệ ụ ậ ề ự ủ

ệ ạ ị

ng), giám đ c s và t ố ở ươ

5. Hoàn thi n quy đ nh c a pháp lu t v tuy n d ng, b trí, phân ể ị ố ứ ng c a công ch c, công nhi m v phù h p v i trình đ , năng l c, s tr ở ườ ộ ớ viên ch c trúng tuy n; th c hi n ch đ thi nâng ng ch theo nguyên t c ắ ạ ế ộ ự ứ tuy n c nh tranh đ b nhi m vào các v trí lãnh đ o, qu n c nh tranh; thi ả ể ổ ạ ươ ng ng ( trung lý t ở đ ươ ể ể ạ ng và t ươ ươ ươ ng) tr xu ng; ở c p v tr ừ ấ ụ ưở ng ( đ a ph ở ị đ ng ố

ệ ộ

ậ ề ệ ụ ượ

ơ ở ế ễ ườ ệ

c giao; th c hi n c ự ụ ề ệ ạ ớ ị

ứ ế ớ

ụ ệ ỷ ậ ứ ươ ạ ậ ạ ạ

6. Hoàn thi n quy đ nh c a pháp lu t v đánh giá cán b , công ch c, ứ ủ ị ệ ơ viên ch c trên c s k t qu th c hi n nhi m v đ ứ ệ ả ự i không hoàn thành nhi m v , vi ph m ch lo i b , bãi mi n nh ng ng ạ ế ạ ỏ ữ ủ k lu t, m t uy tín v i nhân dân; quy đ nh rõ nhi m v , quy n h n c a ỷ ậ ấ cán b , công ch c, viên ch c t ng ng v i trách nhi m và có ch tài ứ ộ nghiêm đ i v i hành vi vi ph m pháp lu t, vi ph m k lu t, vi ph m đ o ạ đ c công v c a cán b , công ch c, viên ch c; ộ ứ ố ớ ụ ủ ứ ứ

ng trình đào t o, b i d ổ ươ

ớ ộ ự 7. Đ i m i n i dung và ch ệ ệ ạ

ứ ướ ẩ

ng cán b , công ộ ồ ưỡ ng theo các hình th c: ứ ạ ng theo tiêu chu n ng ch ng theo tiêu chu n ch c v lãnh ẩ i thi u tr c khi ể ố ụ ướ ứ ỹ

ờ ứ đào t o, b i d ồ ưỡ ạ ng b t bu c ki n th c, k năng t ắ ế ộ ng hàng năm; ạ ch c, viên ch c; th c hi n vi c đào t o, b i d ứ ồ ưỡ H ng d n t p s trong th i gian t p s ; b i d ẫ ậ ự ậ ự ồ ưỡ công ch c, viên ch c; ứ đ o, qu n lý; b i d ồ ưỡ ả ạ b nhi m và b i d ồ ưỡ ổ ệ

11

8. T p trung ngu n l c u tiên cho c i cách chính sách ti n l ề ươ

ể ế ộ b o hi m xã h i và u đãi ng ế

ồ ự ư ườ ư ộ ộ công ch c, viên ch c đ

ứ ượ ả ứ ả ở ứ ứ ộ ứ

ng, ả ậ ch đ i có công; đ n năm 2020, ti n ề ả ả ng c a cán b , l c c i cách c b n, b o đ m ươ ơ ả ủ đ m c trung c cu c s ng c a cán b , công ch c, viên ch c và gia đình ủ ộ ố ượ bình khá trong xã h i.ộ

ổ ươ ề ị

ử ổ ậ S a đ i, b sung các quy đ nh v ch đ ph c p ngoài l ệ ụ ấ ụ ế ộ ệ ề ấ ạ

ng theo ệ ng ch, b c, theo c p b c chuyên môn, nghi p v và đi u ki n làm vi c khó khăn, nguy hi m, đ c h i. ậ ộ ạ ể

ớ ổ ưở ộ ị

Đ i m i quy đ nh c a pháp lu t v khen th ủ ự ậ ề ụ

ng đ i v i cán b , công ố ớ ng h p lý ch c, viên ch c trong th c thi công v và có ch đ ti n th ứ ợ ưở đ i v i cán b , công ch c, viên ch c hoàn thành xu t s c công v ; ụ ố ớ ế ộ ề ấ ắ ứ ộ ứ ứ

9. Nâng cao trách nhi m, k lu t, k c ỷ ậ ỷ ươ ệ ứ ng hành chính và đ o đ c ạ

công v c a cán b , công ch c, viên ch c. ụ ủ ứ ứ ộ

Câu 11. Ch ng trình t ng th c i cách hành chính nhà n ể ả ươ

ổ ụ ả ướ ộ ệ ấ

c giai đo n 2011-2020 trong nhi m v c i cách tài chính công có m y n i dung? ạ Cho bi t 2 trong s nh ng n i dung đó. ố ữ ế ộ

Tr l i: ả ờ 5 n i dung. ộ

ố ợ ả ọ ử ụ ệ

- xã h i; ti p t c hoàn thi n chính sách và h ể ệ ế ộ

ế

ề ả ố

1. Đ ng viên h p lý, phân ph i và s d ng có hi u qu m i ngu n ồ ộ l c cho phát tri n kinh t ệ ự ế ụ ệ th ng thu , các chính sách v thu nh p, ti n l ng, ti n công; th c hi n ậ ố ự ề ề ươ phát tích lu h p lý cho đ u t cân đ i ngân sách tích c c, b o đ m t l ỹ ợ ầ ư ỷ ệ ả ự tri n; dành ngu n l c cho con ng ề i, nh t là c i cách chính sách ti n ườ ồ ự ả ấ ể l ả ộ ươ ng và an sinh xã h i; ph n đ u gi m d n b i chi ngân sách; ấ ấ ầ ộ

ế ớ ố

ệ ổ ấ ả ổ

ớ ơ c, nh t là các t p đoàn kinh t ậ c ngoài; gi 2. Ti p t c đ i m i c ch , chính sách tài chính đ i v i doanh và các t ng công ty; qu n lý ế ố m c n Chính ph , n qu c ữ ứ ợ ủ ợ ặ

ế ụ nghi p nhà n ướ ch t ch vi c vay và tr n n ẽ ệ gia và n công trong gi ợ ả ợ ướ i h n an toàn; ớ ạ

ổ ớ ả ướ

ế ử ụ ụ c và c ch ướ ệ

ể ệ ơ ệ ụ ả ứ ể

ệ ọ ơ

ỹ ổ ệ ể ệ

ớ ạ ự ệ ể ồ

ế 3. Đ i m i căn b n c ch s d ng kinh phí nhà n ơ ng l y xây d ng, tri n khai các nhi m v khoa h c, công ngh theo h ấ ự m c tiêu và hi u qu ng d ng là tiêu chu n hàng đ u; chuy n các đ n v ị ơ ụ ệ s nghi p khoa h c, công ngh sang c ch t ch u trách nhi m; ự phát tri n các doanh nghi p khoa h c, công ngh , các qu đ i m i công ọ ngh và qu đ u t m o hi m; xây d ng đ ng b chính sách đào t o, thu hút, tr ng d ng, đãi ng x ng đáng nhân tài khoa h c và công ngh ; ệ ọ ẩ ầ ch , t ế ự ủ ự ị ệ ộ ọ ỹ ầ ư ạ ụ ộ ứ ọ

ớ ơ ế

4. Đ i m i c ch phân b ngân sách cho c quan hành chính nhà ng biên ch , thay n ổ c, ti n t ế ớ ơ ổ i xóa b ch đ c p kinh phí theo s l ố ượ ế ộ ấ ế ỏ ướ

12

ế ả

ng chi tiêu theo m c tiêu, nhi m v ơ ế ấ ể ầ ng ho t đ ng, ạ ộ ụ ệ

th b ng c ch c p ngân sách d a trên k t qu và ch t l ế ằ ấ ượ h ụ ướ c a các c quan hành chính nhà n ủ ự ng vào ki m soát đ u ra, ch t l ấ ượ c; ướ ơ

ướ ờ ẩ ạ ộ

5. Nhà n ộ c tăng đ u t ầ ư ồ ể , đ ng th i đ y m nh xã h i hoá, huy đ ng ộ ạ , dân s - k ho ch ụ ế ế ạ ố

toàn xã h i chăm lo phát tri n giáo d c, đào t o, y t hoá gia đình, th d c, th thao. ể ụ ể

ơ ế ế ơ

ụ ướ ớ ơ ị ạ ộ ừ ủ ề ỉ

ệ ổ

ớ ơ ng t ướ ụ ụ ị

ữ ệ

ổ ệ ụ ự ơ ở ạ ấ ượ ớ ậ ớ

, khám, ch a b nh; có l ế ể ộ

toàn dân. ị Đ i m i c ch ho t đ ng, nh t là c ch tài chính c a các đ n v ấ c th c hi n chính sách đi u ch nh giá s nghi p d ch v công; t ng b ự ự ủ d ch v s nghi p công phù h p; chú tr ng đ i m i c ch tài chính c a ế ọ ợ ệ ị ch , công khai, các c s giáo d c, đào t o, y t công l p theo h ự ủ ậ ế ạ ụ ; nâng ng d ch v giáo d c, đào t o, y t minh b ch. Chu n hóa ch t l ế ạ ấ ượ ẩ ướ ng các c s giáo d c, đào t o, khám, ch a b nh, t ng b c cao ch t l ừ ạ ụ ơ ở . Đ i m i và hoàn thi n đ ng ti p c n v i tiêu chu n khu v c và qu c t ồ ệ ổ ố ế ự ẩ ế b các chính sách b o hi m y t ệ trình th c hi n ự ữ ệ ả ộ b o hi m y t ể ả ế

Câu 12. Ch ng trình t ng th c i cách hành chính nhà n ươ

ướ ộ ấ

c giai đo n 2011-2020 trong nhi m v hi n đ i hóa hành chính có m y n i dung ạ ? Cho bi ể ả ạ ệ t 2 trong s nh ng n i dung đó. ổ ụ ệ ộ ố ữ ế

Tr l i: ả ờ 6 n i dung. ộ

ạ ẩ ệ ệ ử

ủ ủ ạ ụ ủ ạ ứ

ệ ướ

c đ ạ ộ ả c i d ng đi n t ướ ượ th c hi n d ự

ổ ệ ử ng xuyên s d ng h th ng th đi n t ư ệ ử ạ ộ ướ ạ ệ ố ế ườ ữ ệ ụ ụ ầ ả ả

ệ ử ị

ơ ọ ự ệ

ọ ơ d ch v công đ ụ ị ượ

ự ộ ầ

ụ ng ti n khác nhau; 1. Hoàn thi n và đ y m nh ho t đ ng c a M ng thông tin đi n t hành ạ ộ chính c a Chính ph trên Internet. Đ y m nh ng d ng công ngh thông tin - ẩ ể ế truy n ề thông trong ho t đ ng c a c quan hành chính nhà n c đ đ n ủ ơ năm 2020: 90% các văn b n, tài li u chính th c trao đ i gi a các c quan ơ ữ ệ ; cán b , công hành chính nhà n ộ ệ ch c, viên ch c th trong công ứ ử ụ ứ vi c; b o đ m d li u đi n t ph c v h u h t các ho t đ ng trong các ệ ướ ượ c c đ c quan; h u h t các giao d ch c a các c quan hành chính nhà n ủ ế ầ ơ ứ , m i lúc, m i n i, d a trên các ng ng đi n t th c hi n trên môi tr ệ ử ườ ự c cung d ng truy n thông đa ph ng ti n; h u h t các ầ ế ệ ươ ề ụ ủ ở hành chính c a Chính ph c p tr c tuy n trên M ng thông tin đi n t ủ ệ ử ạ ế ấ m c đ 3 và 4, đáp ng nhu c u th c t i dân và doanh ự ế ườ ứ ứ nghi p m i lúc, m i n i, d a trên nhi u ph ề ọ ơ , ph c v ng ươ ụ ệ ự ệ ọ

ệ ụ

Ứ ệ ủ ừ ướ ớ ị

ử 2. ng d ng công ngh thông tin - truy n thông trong quy trình x lý c, gi a các c quan hành ơ t là ch c, cá nhân, đ c bi ệ ị ự ướ ớ ổ ứ ụ ạ ộ ặ ơ ủ ụ ị

ề công vi c c a t ng c quan hành chính nhà n ơ c v i nhau và trong giao d ch v i t chính nhà n trong ho t đ ng d ch v hành chính công, d ch v công c a đ n v s ị nghi p công; ệ

13

ố ạ ị

ụ ủ ệ ử ẫ

ứ ả ơ

3. Công b danh m c các d ch v hành chính công trên M ng thông ụ ử ụ hành chính c a Chính ph trên Internet. Xây d ng và s d ng tin đi n t ủ ệ ử trong giao d ch gi a c quan hành chính nhà th ng nh t bi u m u đi n t ị ấ ữ ơ ể ố ủ ụ ch c và cá nhân, đáp ng yêu c u đ n gi n và c i cách th t c c, t n ả ầ ổ ứ ướ hành chính;

4. Th c hi n có hi u qu h th ng qu n lý ch t l ng trong các c ả ệ ố ấ ượ ệ ả ơ

ự quan hành chính nhà n ệ c;ướ

ự ế ị ố

ng Chính ph v vi c phê duy t K ho ch đ u t ệ ế ạ

ủ ề ệ ầ ả

c; ệ 2008 c a Th t ủ ướ ủ s c p xã, ph ườ ở ấ l c, hi u qu qu n lý c a b máy nhà n ả ệ ự 5. Th c hi n Quy t đ nh s 1441/QĐ-TTg ngày 06 tháng 10 năm ầ ư ụ tr ng b o đ m yêu c u c i cách hành chính, nâng cao hi u ệ ả ả ủ ộ ả ướ

đ a ph ụ ở ơ c ướ ở ị ươ ệ ng hi n

ự đ i, t p trung ở ữ ạ ậ 6. Xây d ng tr s c quan hành chính nhà n ệ nh ng n i có đi u ki n. ề ơ

ể ả ươ ủ ổ

vùng đ ng b ng, đô th Câu13. Theo m c tiêu c a Ch ụ ạ ở ng trình t ng th c i cách hành ầ c giai đo n 2011-2020 thì đ n năm 2015 có bao nhiêu ph n ế ứ ị đ t tiêu chu n theo ch c ẩ ằ ạ ồ ướ ứ ấ

chính nhà n trăm công ch c c p xã danh?

Tr l ả ờ 80%. i:

Câu 14. Theo m c tiêu c a Ch ể ả ủ ổ

ươ ế

ữ ứ ơ

ng trình t ng th c i cách hành ầ c giai đo n 2011-2020, đ n năm 2015 có bao nhiêu ph n chính nhà n ướ trăm các văn b n, tài li u chính th c trao đ i gi a các c quan hành chính ổ ả c th c hi n trên m ng đi n t ? nhà n ệ ử ụ ạ ệ ệ c đ ướ ượ ự ạ

Tr l ả ờ 60%. i:

ể ả ươ ủ ổ

Câu 15.Theo m c tiêu c a Ch ụ ạ ướ

ng trình t ng th c i cách hành ầ c giai đo n 2011-2020 thì đ n năm 2015 có bao nhiêu ph n ế c có c c u cán b , công ch c theo v trí ơ ấ ướ ứ ộ ị

chính nhà n trăm c quan hành chính nhà n ơ vi c làm? ệ

Tr l ả ờ 50%. i:

Câu 16. Theo m c tiêu c a Ch ủ ổ

ể ả ủ ụ ươ ế ụ ạ ướ

c c i cách c b n, m c đ hài lòng c a nhân dân và doanh nghi p v ng trình t ng th c i cách hành c giai đo n 2011-2020, đ n năm nào thì th t c hành chính ề ủ ệ

chính nhà n đ ơ ả ượ ả th t c hành chính đ t m c trên 80% ạ ủ ụ ứ ộ ứ

Tr l i: ả ờ năm 2020.

Câu 17. Theo m c tiêu c a Ch ủ ổ

chính nhà n ng trình t ng th c i cách hành ươ ủ c giai đo n 2011-2020, đ n năm nào thì s hài lòng c a ế ể ả ự ụ ạ ướ

14

i dân và doanh nghi p đ i v i s ph c v c a các c quan hành ố ớ ự ụ ủ ụ ệ ơ ườ

ng chính nhà n c đ t m c trên 80%? ướ ạ ứ

Tr l i: ả ờ năm 2020

Ph n II: ầ

Lu t cán b , công ch c. ộ

ứ Câu 1: Theo Lu t cán b , công ch c, ai là cán b , công ch c? ứ ộ ộ ậ

Tr l iả ờ : Theo Đi u 4. Lu t cán b công ch c qui đ nh. ứ ề ậ ộ ị

t Nam, đ c b u c , phê chu n, b ộ ệ ượ ẩ ầ

ữ ứ 1. Cán b là công dân Vi ụ

ộ ử ơ ch c chính tr – xã h i ộ ở ướ ị

ủ trung ươ ấ ỉ ổ ứ ươ ộ ọ

ổ nhi m gi ch c v , ch c danh theo nhi m kỳ trong c quan c a Đ ng ả ệ ứ ệ C ng s n Vi c, t t Nam, Nhà n ở ả ệ ở t nh, thành ph tr c thu c trung ố ự ỉ huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh (sau đây g i chung là c p ấ ố ị ng l huy n), trong biên ch và h c. ng, ng (sau đây g i chung là c p t nh), ộ ỉ ng t ừ ọ ngân sách nhà n ướ ệ ệ ưở ươ ế

ứ ụ ượ

t Nam, đ ơ 2. Công ch c là công dân Vi ạ

ị ụ ổ ể ả ươ

ệ ứ ứ ơ ứ c, t ướ ơ ch c chính tr – xã h i ộ ở ộ ộ ả

ị ệ ố ơ

ộ ạ ả

ị ự ệ ệ

ộ ả ướ ộ

ủ ơ c, t ổ ứ ậ ế ơ

ả ọ ng t ừ

c b o đ m t qu ộ ả ị ự ừ ơ

ệ c tuy n d ng, b nhi m ổ ệ t ệ vào ng ch, ch c v , ch c danh trong c quan c a Đ ng C ng s n Vi ộ ủ ả Nam, Nhà n ấ ng, c p t nh, c p trung ấ ỉ huy n; trong c quan, đ n v thu c Quân đ i nhân dân mà không ph i là sĩ ơ quan, quân nhân chuyên nghi p, công nhân qu c phòng; trong c quan, đ n v thu c Công an nhân dân mà không ph i là sĩ quan, h sĩ quan chuyên ị ậ nghi p và trong b máy lãnh đ o, qu n lý c a đ n v s nghi p công l p ả ạ ch c chính tr – xã h i (sau t Nam, Nhà n c a Đ ng C ng s n Vi ộ ị ệ ủ đây g i chung là đ n v s nghi p công l p), trong biên ch và h ưở ng ệ ị ự ạ c; đ i v i công ch c trong b máy lãnh đ o, l ố ớ ướ ươ qu n lý c a đ n v s nghi p công l p thì l ỹ ậ ệ ả l ươ ả ng c a đ n v s nghi p công l p theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ậ ngân sách nhà n ủ ủ ơ ứ ng đ ươ ị ượ ủ ị ự ệ

ọ ị ấ ấ

t Nam, đ ượ ử ữ ườ ầ ụ ệ

c b u c gi Ủ 3. Cán b xã, ph ộ ệ ộ ồ ch c v theo nhi m kỳ trong Th ư ả ư

i đ ng đ u t ầ ổ ứ ứ ấ

c tuy n d ng gi ị m t ch c danh chuyên môn, nghi p v ữ ộ ộ ứ ượ

ng l ng t ươ ưở ế

ng, th tr n (sau đây g i chung là c p xã) là công ng dân Vi ườ ứ tr c H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân, Bí th , Phó Bí th Đ ng y, ủ ự ch c chính tr – xã h i; công ch c c p xã là công dân ng ườ ứ ụ t Nam đ Vi ệ ụ ể ệ thu c y ban nhân dân c p xã, trong biên ch và h ngân ừ ấ ộ Ủ sách nhà n c.ướ

ứ ủ ộ ậ ị ụ

Câu 2: Theo Quy đ nh c a pháp lu t, cán b , công ch c có nghĩa v gì?

ả ờ Theo đi u 8, đi u 9, đi u 10 trong Lu t cán b , công ch c quy ứ ề ề ề ậ ộ

Tr l i: đ nh rõ: ị

15

c và ề ứ ố ớ ả ụ ủ ộ ướ

Đi u 8. Nghĩa v c a cán b , công ch c đ i v i Đ ng, Nhà n nhân dân

1. Trung thành v i Đ ng C ng s n Vi c C ng hòa ả ớ

ả t Nam; b o v danh d T qu c và l t Nam, Nhà n ợ ệ ự ổ xã h i ch nghĩa Vi ủ ộ ệ ộ ướ i ích qu c gia. ố ệ ả ộ ố

2. Tôn tr ng nhân dân, t n t y ph c v nhân dân. ụ ụ ậ ụ ọ

3. Liên h ch t ch v i nhân dân, l ng nghe ý ki n và ch u s giám ệ ặ ị ự ẽ ớ ế ắ

sát c a nhân dân. ủ

4. Ch p hành nghiêm ch nh đ ng l i, ch tr ấ ườ ố ủ ươ ủ ng, chính sách c a

Đ ng và pháp lu t c a Nhà n c. ậ ủ ả ỉ ướ

Đi u 9. Nghĩa v c a cán b , công ch c trong thi hành công v là gì? ụ ủ ứ ụ ộ ề

ả ự 1. Th c hi n đúng, đ y đ và ch u trách nhi m v k t qu th c ị ề ế ự ệ ệ

ủ c giao. ầ hi n nhi m v , quy n h n đ ạ ượ ụ ề ệ ệ

ộ ề ị ả ơ ậ ơ ơ

2. Có ý th c t ch c k lu t; nghiêm ch nh ch p hành n i quy, quy ứ ổ ứ ỷ ậ ỉ ch c a c quan, t i có th m quy n khi phát ch c, đ n v ; báo cáo ng ườ ổ ứ ị hi n hành vi vi ph m pháp lu t trong c quan, t ệ ch c, đ n v ; b o v bí ổ ứ ạ m t nhà n c. ế ủ ơ ệ ậ ướ

gìn ụ ẽ ữ

đoàn k t trong c quan, t 3. Ch đ ng và ph i h p ch t ch trong thi hành công v ; gi ế ố ợ ch c, đ n v . ị ổ ứ ủ ộ ơ ặ ơ

4. B o v , qu n lý và s d ng hi u qu , ti t ki m tài s n nhà n ử ụ ả ế ệ ệ ả ệ ả ướ c

ả c giao. đ ượ

ấ ế ị ủ ấ ứ ằ

ậ ớ

ả ế ị ế ị ằ ẫ ườ

ả ị ườ ườ ư ả ả

ả ề ậ ệ ờ ồ

ế ị ấ ị ị ự ườ ả

5. Ch p hành quy t đ nh c a c p trên. Khi có căn c cho r ng quy t ế ườ i ờ báo cáo b ng văn b n v i ng đ nh đó là trái pháp lu t thì ph i k p th i ị i ra quy t đ nh v n quy t đ nh vi c thi ra quy t đ nh; tr ng h p ng ệ ợ ế ị i thi hành ph i ch p hành nh ng không hành thì ph i có văn b n và ng ấ ch u trách nhi m v h u qu c a vi c thi hành, đ ng th i báo cáo c p trên ệ ả ủ i ra quy t đ nh. Ng tr c ti p c a ng i ra quy t đ nh ph i ch u trách ủ ườ ế ị ế nhi m tr c pháp lu t v quy t đ nh c a mình. ủ ậ ề ướ ệ ế ị

6. Các nghĩa v khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ụ ậ ị

Đi u 10. Nghĩa v c a cán b , công ch c là ng i đ ng đ u ụ ủ ứ ộ ề ườ ứ ầ

ệ ự ị ề ậ

ạ i đ ng đ u c quan, t Ngoài vi c th c hi n quy đ nh t ầ ộ i Đi u 8 và Đi u 9 c a Lu t này, ủ ả ch c, đ n v còn ph i ơ ề ứ ơ ổ ị

ệ cán b , công ch c là ng ườ ứ ứ th c hi n các nghĩa v sau đây: ự ụ ệ

ỉ ạ ổ ự ị

ệ nhi m v k t qu ho t đ ng c a c quan, t ch c th c hi n nhi m v đ ệ ứ ủ ơ ạ ộ 1. Ch đ o t ả c giao và ch u trách ụ ượ ơ ch c, đ n v ; ị ổ ứ ề ế ệ

16

2. Ki m tra, đôn đ c, h ể ố ướ ộ ng d n vi c thi hành công v c a cán b , ụ ủ ệ ẫ

công ch c;ứ

ứ ệ ố

ệ ệ ố ị

ổ nhũng, th c hành ti ự đ x y ra quan liêu, tham nhũng, lãng phí trong c quan, t ể ả 3. T ch c th c hi n các bi n pháp phòng, ch ng quan liêu, tham ự ề ệ t ki m, ch ng lãng phí và ch u trách nhi m v vi c ế ch c, đ n v ; ị ệ ổ ứ ơ ơ

ự ủ ị

ị ử ệ ơ ơ

ờ ạ ứ ộ ộ

ả ị ử ề ề ộ

ủ ơ ở 4. T ch c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v dân ch c s , ậ ề ổ ứ ch c, đ n v ; x lý k p th i, nghiêm văn hóa công s trong c quan, t ị ứ ổ ở ỷ ậ minh cán b , công ch c thu c quy n qu n lý có hành vi vi ph m k lu t, ề pháp lu t, có thái đ quan liêu, hách d ch, c a quy n, gây phi n hà cho ậ công dân;

5. Gi ả ề ặ

i quy t khi u n i, t i quy t k p th i, đúng pháp lu t, theo th m quy n ho c ki n ế ẩ ậ ị ủ cáo và ki n ngh c a ế ế ế ị ẩ ạ ố ờ ề ế ả

ngh c quan có th m quy n gi ị ơ cá nhân, t ch c; ổ ứ

6. Các nghĩa v khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ụ ậ ị

ủ ứ ộ ậ

Câu 3: Theo quy đ nh c a pháp lu t thì cán b , công ch c không đ ị c làm nh ng gì? ượ ữ

iả ờ : Theo quy đ nh t ủ ề ề ạ ậ ị

Tr l công ch c năm 2008, cán b công ch c không đ c làm: ộ i đi u 18, đi u 19, đi u 20 c a Lu t Cán b , ề ượ ộ ứ ứ

ữ ứ ộ ệ ượ ế c làm liên quan đ n

Đi u 18. Nh ng vi c cán b , công ch c không đ ề đ o đ c công v ạ ứ ụ

c giao; gây bè ệ ố ụ ượ

phái, m t đoàn k t; t 1. Tr n tránh trách nhi m, thoái thác nhi m v đ ý b vi c ho c tham gia đình công. ấ ệ ỏ ệ ế ự ặ

2. S d ng tài s n c a Nhà n c và c a nhân dân trái pháp lu t. ả ủ ử ụ ướ ủ ậ

ử ụ ụ ệ ề ạ

i. ụ ợ ụ ạ quan đ n công v đ v l ụ ể ụ ợ 3. L i d ng, l m d ng nhi m v , quy n h n; s d ng thông tin liên ế

t đ i x dân t c, nam n , thành ph n xã h i, tín ng ng, ữ ầ ộ ộ ưỡ

tôn giáo d 4. Phân bi ướ ệ ố ử i m i hình th c. ọ ứ

ề ứ ộ ệ ượ ế c làm liên quan đ n

Đi u 19. Nh ng vi c cán b , công ch c không đ bí m t nhà n ữ c ướ ậ

1. Cán b , công ch c không đ c ti thông tin liên quan đ n bí ượ t l ế ộ ế

ứ i m i hình th c. m t nhà n ộ c d ướ ướ ứ ọ ậ

2. Cán b , công ch c làm vi c ệ ở ấ ứ ờ ạ ế ế ị ướ ậ

ngành, ngh có liên quan đ n bí ề khi có quy t đ nh c thì trong th i h n ít nh t là 05 năm, k t ể ừ c làm công vi c có liên quan đ n ngành, ế m t nhà n ngh h u, thôi vi c, không đ ỉ ư ượ ệ ệ

17

ch c, cá nhân trong n ướ c đây mình đã đ m nhi m cho t ả ệ ướ c,

ch c, cá nhân n c ngoài ho c liên doanh v i n c ngoài. ngh mà tr ề t ổ ứ ướ ặ ổ ứ ớ ướ

ụ ể ề ị

ệ 3. Chính ph quy đ nh c th danh m c ngành, ngh , công vi c, ụ ố ớ c làm và chính sách đ i v i ứ

ủ th i h n mà cán b , công ch c không đ ờ ạ ộ nh ng ng ữ i ph i áp d ng quy đ nh t ụ ượ i Đi u này. ề ườ ả ạ ị

Đi u 20. Nh ng vi c khác cán b , công ch c không đ c làm ứ ữ ộ ề ệ ượ

ữ ề ề

ệ ộ

Ngoài nh ng vi c không đ ượ ậ ứ ế ả ấ ậ ị

i Đi u 18 và Đi u 19 ạ c làm nh ng vi c liên ữ ệ i Lu t phòng, ạ ữ t ki m, ch ng lãng phí và nh ng ế ậ ố

c làm quy đ nh t ị c a Lu t này, cán b , công ch c còn không đ ượ ủ quan đ n s n xu t, kinh doanh, công tác nhân s quy đ nh t ự ch ng tham nhũng, Lu t th c hành ti ự vi c khác theo quy đ nh c a pháp lu t và c a c quan có th m quy n. ệ ủ ơ ố ệ ủ ề ẩ ậ ị

ể ả ứ ộ ề ả

ụ ứ ộ ộ ậ ị

Câu 4: Đ đ m b o các đi u ki n cho cán b , công ch c trong khi ệ thi hành công v , Lu t cán b , công ch c đã quy đ nh cán b , công ch c có nh ng quy n gì? ữ ứ ề

i: c ề ộ ề ứ ượ b o đ m các đi u ả ả

Tr l ả ờ Đi u 11. Quy n c a cán b , công ch c đ ề ủ ki n thi hành công v ệ ụ

1. Đ c giao quy n t ề ươ ượ ng x ng v i nhi m v . ụ ớ ứ ệ

t b và các đi u ki n làm vi c khác theo quy ả ả ế ị ệ ề ệ

2. Đ c b o đ m trang thi đ nh c a pháp lu t. ị ượ ủ ậ

ượ ụ ề ế ệ ấ ạ ượ c

3. Đ c cung c p thông tin liên quan đ n nhi m v , quy n h n đ giao.

ng nâng cao trình đ chính tr , chuyên môn, ạ ồ ưỡ ộ ị

4. Đ c đào t o, b i d ượ nghi p v . ệ ụ

5. Đ c pháp lu t b o v khi thi hành công v . ụ ậ ả ượ ệ

ứ ộ ậ ứ ượ ưở ng c h

Câu 5. Theo Lu t Cán b , công ch c, cán b , công ch c đ ộ quy n gì v ch đ ti n l ng. ề ế ộ ề ươ ề

Tr l i đi u 12 Lu t cán b , công ch c năm 2008 thì : iả ờ : Theo quy đ nh t ị ạ ứ ề ậ ộ

ả ướ ươ

ượ c đ m b o ti n l ề ươ ả ề ng t ệ

c. Cán b , công ch c làm vi c ứ ạ ộ ề

c giao, phù h p v i đi u ki n kinh t ợ ớ mi n núi, biên gi ớ ệ ở ề ể ố ứ ộ

c h ệ t khó khăn ho c trong các ngành, ngh có môi tr ườ ượ ụ ấ ề ư ưở

ng x ng v i ớ 1. Cán b , công ch c Nhà n ứ ộ – xã h i ộ nhi m v , quy n h n đ ế ề ụ ệ ả ả i, h i đ o, c a đ t n ủ ấ ướ – xã vùng sâu, vùng xa, vùng dân t c thi u s , vùng có đi u ki n kinh t ế ng đ c h i, h i đ c bi ạ ộ ệ ộ ặ ủ ng ph c p và chính sách u đãi theo quy đ nh c a nguy hi m đ ị ể pháp lu t.ậ

18

ượ ưở ế

2. Đ c h ề đ khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ộ ng ti n làm thêm gi ủ , ti n làm đêm, công tác phí và các ch ờ ề ậ

ứ ạ ở ộ ụ ỉ ệ

ị ủ ủ ộ ỉ

ệ ng, tôi có đ ề ươ ượ

i hay không? i S N i v t nh A, hi n nay, theo Câu 6: Tôi là công ch c công tác t quy đ nh c a Lu t lao đ ng thì s ngày ngh phép hàng năm c a tôi là ố ậ 13 ngày. Năm nay, do yêu c u c a công vi c mà tôi đã không ngh h t ỉ ế ầ ủ s ngày nêu trên thì ngoài ti n l ữ c thanh toán nh ng ố ngày phép còn l ạ

Tr l i: : ả ờ Theo quy đ nh t ị ạ i đi u 13 Lu t Cán b , công ch c năm 2008 ộ ứ ề ậ

ỉ ộ ỉ ễ

ủ ộ

ử ụ ứ ệ

ng còn đ ệ i quy t vi c , ngh đ gi ế ỉ ể ả ng h p do yêu c u ầ ợ ế ố ộ c thanh toán thêm m t ườ ặ ử ụ ượ

c ngh hàng năm, ngh l Cán b , công ch c đ ứ ượ riêng theo quy đ nh c a pháp lu t v lao đ ng. Tr ị ậ ề nhi m v , cán b , công ch c không s d ng ho c s d ng không h t s ộ ngày ngh hàng năm thì ngoài ti n l ề ươ kho n ti n b ng ti n l ữ ng cho nh ng ngày không ngh . ỉ ề ươ ụ ỉ ề ằ ả

ộ ở ộ ụ ỉ

ộ ế

ị ố ụ ạ

Câu 7: Bà Hoàng Thanh T là Tr ng phòng B thu c S N i v t nh ưở ị ế A, theo k t qu đánh giá cán b hàng năm, bà T có m t năm b x p ộ ả vào lo i không hoàn thành nhi m v . Bà T có b b trí công tác khác ệ ho c mi n nhi m không? ễ ệ ặ

i: ả ờ Theo Đi u 29 Lu t cán b , công ch c năm 2008 quy đ nh nh ộ ứ ề ậ ị ư

Tr l sau:

c phân lo i đánh giá nh sau: Căn c vào k t qu đánh giá, cán b đ ả ộ ượ ứ ế ư ạ

a) Hoàn thành xu t s c nhi m v ; ụ ấ ắ ệ

b) Hoàn thành t ố t nhi m v ; ụ ệ

c) Hoàn thành nhi m v nh ng còn h n ch v năng l c; ụ ư ế ề ự ệ ạ

d) Không hoàn thành nhi m v . ụ ệ

ả ộ ượ ư c l u vào h s cán b và ồ ơ ộ

ế thông báo đ n cán b đ ế 2. K t qu phân lo i đánh giá cán b đ ạ c đánh giá. ộ ượ

3. Cán b 02 năm liên ti p hoàn thành nhi m v nh ng còn h n ch ụ ư ệ ế ạ

ch c có th m quy n b trí công tác khác. ế v năng l c ho c có 02 năm liên ti p, trong đó 01 năm hoàn thành nhi m ệ ế ề v nh ng còn h n ch v năng l c và 01 năm không hoàn thành nhi m v ụ ụ ư thì c quan, t ơ ộ ặ ạ ổ ứ ế ề ẩ ự ề ố

Cán b 02 năm liên ti p không hoàn thành nhi m v thì c quan, t ụ ệ ộ ơ ổ

ế ch c có th m quy n mi n nhi m, cho thôi làm nhi m v . ụ ứ ễ ệ ề ệ ẩ

ư ậ ế ớ ị

ố không hoàn thành nhi m v nên v n đ c ti p t c th c hi n nhi m v Nh v y, đ i chi u v i quy đ nh nêu trên thì bà T m i có 01 năm ụ ượ ế ụ ớ ệ ự ụ ệ ệ ẫ

19

c giao, ch a b b trí công tác khác ho c mi n nhi m, cho ượ ị ố ư ễ ệ ặ

công tác đ thôi làm nhi m vệ ụ

ự ữ ể ệ ể ể ề ầ

Câu 8: C n có nh ng đi u ki n gì đ có th đăng ký d tuy n công ch c?ứ

i: ả ờ Theo quy đ nh t ị ạ i đi u 36 Lu t cán b , công ch c năm 2008 ộ ứ ề ậ

Tr l thì:

ủ ườ ệ ề ộ

ng, tôn giáo đ ộ i có đ các đi u ki n sau đây không phân bi ầ ữ t dân t c, nam n , c đăng ký d tuy n công ự ệ ưỡ ượ ể

1. Ng thành ph n xã h i, tín ng ch c:ứ

a) Có m t qu c t ch là qu c t ch Vi t Nam; ố ị ố ị ộ ệ

b) Đ 18 tu i tr lên; ổ ở ủ

c) Có đ n d tuy n; có lý l ch rõ ràng; ơ ự ể ị

d) Có văn b ng, ch ng ch phù h p; ứ ằ ợ ỉ

đ) Có ph m ch t chính tr , đ o đ c t t; ị ạ ứ ố ẩ ấ

e) Đ s c kho đ th c hi n nhi m v ; ụ ẻ ể ự ủ ứ ệ ệ

g) Các đi u ki n khác theo yêu c u c a v trí d tuy n. ầ ủ ị ự ệ ể ề

i sau đây không đ c đăng ký d tuy n công ch c: 2. Nh ng ng ữ ườ ượ ứ ự ể

a) Không c trú t i Vi t Nam; ư ạ ệ

b) M t ho c b h n ch năng l c hành vi dân s ; ự ặ ị ạ ự ế ấ

ị ứ ệ ấ

ấ ự ự ủ ề ả

ế ị ệ ư ử ị

c) Đang b truy c u trách nhi m hình s ; đang ch p hành ho c đã ặ ư ượ ch p hành xong b n án, quy t đ nh v hình s c a Tòa án mà ch a đ c xóa án tích; đang b áp d ng bi n pháp x lý hành chính đ a vào c s ơ ở ụ ch a b nh, c s giáo d c. ữ ệ ơ ở ụ

c th c hi n thông qua ụ ứ ượ ự ệ

Câu 9: Vi c tuy n d ng công ch c đ ph ệ ể ng th c nào? ứ ươ

Tr l i: ả ờ Theo quy đ nh c a Lu t Cán b , công ch c năm 2008 thì: ứ ủ ậ ộ ị

1. Vi c tuy n d ng công ch c đ ụ

ườ ủ ề

ệ ể mi n núi, biên gi ở

c th c hi n thông qua thi tuy n, ể ự ể i có đ đi u ki n đăng ký d tuy n công ch c cam k t ế ự ứ ườ ả ả i, h i đ o, ớ ề ệ ừ – xã ế ề ệ

ứ ượ ệ 05 năm tr ộ c tuy n d ng thông qua xét tuy n. t khó khăn thì đ ệ ng h p tr ợ ng tình nguy n làm vi c t ệ vùng sâu, vùng xa, vùng dân t c thi u s , vùng có đi u ki n kinh t h i đ c bi ộ ặ lên ở ể ố ể ụ ượ ể ệ

20

ứ ộ ớ

2. Hình th c, n i dung thi tuy n công ch c ph i phù h p v i ngành, ứ ợ i có ph m ch t, trình đ và ấ ể c nh ng ng ữ ả ẩ ượ ộ

ngh , b o đ m l a ch n đ ự ả năng l c đáp ng yêu c u tuy n d ng. ứ ườ ể ụ ề ả ự ọ ầ

i m t c quan Nhà n ướ

ạ c tham gia các khóa đào t o, b i d ượ ộ ơ ạ

c, tôi có nguy n ệ ộ ề ế ộ ồ ưỡ ị ệ ụ

Câu 10: Tôi đang công tác t ng nâng cao trình đ v ng đ ọ chuyên môn, nghi p v . Pháp lu t quy đ nh nh th nào v ch đ ư ế ậ đào t o và b i d ng đ i v i công ch c? ồ ưỡ ố ớ ứ ạ

ả ờ TheoĐi u 4 Ngh đ nh s 18/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm ố ề

Tr l ị 2010 c a Chính ph quy đ nh: i: ủ ị ị ủ

1. H ng d n t p s đ i v i công ch c trong th i gian t p s . ậ ự ẫ ậ ự ố ớ ướ ứ ờ

2. B i d ng theo tiêu chu n ng ch công ch c. ồ ưỡ ứ ẩ ạ

ng theo tiêu chu n ch c v lãnh đ o, qu n lý. 3. Đào t o, b i d ạ ồ ưỡ ứ ụ ạ ẩ ả

ắ ể ứ ế

i thi u ki n th c, k năng chuyên ngành ỹ c tính 4. B i d ồ ưỡ ờ ượ ầ ầ ộ

t). ng b t bu c t ộ ố ệ ự ọ ộ hàng năm (th i gian th c hi n là 01 tu n/01 năm; m t tu n đ b ng 05 ngày h c, m t ngày h c 08 ti ằ ế ọ

Th i gian tham gia các khóa b i d ng khác nhau đ c c ng d n. ồ ưỡ ờ ượ ộ ồ

5. V i n i dung đào t o, b i d ng: ớ ộ ồ ưỡ ạ

* trong n c: Ở ướ

a) Lý lu n chính tr ; ị ậ

b) Chuyên môn, nghi p v ; ệ ụ

c) Ki n th c pháp lu t; ki n th c, k năng qu n lý nhà n c và ứ ế ậ ả ỹ ướ ứ

ế qu n lý chuyên ngành; ả

d) Tin h c, ngo i ng , ti ng dân t c. ữ ế ạ ọ ộ

* ngoài n c: Ở ướ

c và a) Ki n th c, kinh nghi m, k năng qu n lý hành chính nhà n ỹ ứ ệ ả ướ

ế qu n lý chuyên ngành; ả

b) Ki n th c, kinh nghi m h i nh p qu c t . ố ế ứ ế ệ ậ ộ

ộ ơ ướ

ệ ơ

c h n 9 năm ượ c tham gia l p b i d ng ki n th c qu n lý nhà n ệ c ch ướ

Câu 11: Hi n tôi đang công tác trong m t c quan nhà n đã đ ạ ở đ ồ ưỡ ớ ượ trình chuyên viên chính. N i nào đ ứ c phép t c, th i gian ờ ọ ng ch chuyên viên, nay tôi có nguy n v ng ươ ng ả ch c l p h c trên? ổ ứ ớ ọ ế ượ ơ

Tr l iả ờ : TheoĐi u 13 Ngh đ nh s 18/2010/NĐ-CP quy đ nh: ề ố ị ị ị

1. H c vi n Chính tr - Hành chính Qu c gia H Chí Minh có nhi m v : ụ ệ ệ ọ ố ồ ị

21

ự ệ ổ ồ ưỡ ẩ ng theo tiêu chu n

ứ ng ch chuyên viên cao c p và t ươ ng đ ng trình b i d ng; a) T ch c th c hi n ch ươ ươ ấ ạ

b) T ch c th c hi n ch ổ ứ ự ệ

ng trình đào t o, b i d ồ ưỡ ở ấ ng theo tiêu ươ ng ụ ạ ấ ệ ạ ả ấ

ươ chu n ch c v lãnh đ o, qu n lý c p huy n, c p s , c p v và t ứ ẩ ụ ng tr lên; đ ở ươ

c) T ch c th c hi n ch ng trình đào t o, b i d ệ ươ ồ ưỡ ạ ấ ng khác do c p

ự có th m quy n giao; ổ ứ ề ẩ

ệ ộ

ả ị

ng nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v , ụ ố ộ ng c a B , ủ ả ạ

d) Đào t o, b i d ồ ưỡ ạ ph ng pháp s ph m cho gi ng viên Tr ng Chính tr t nh, thành ph ườ ỉ ạ ư ươ tr c thu c Trung ng; gi ng viên các c s đào t o, b i d ơ ở ươ ồ ưỡ ộ ự c quan ngang B , c quan thu c Chính ph . ủ ộ ơ ơ ộ

2. Tr ng Chính tr t nh, thành ph tr c thu c Trung ườ ố ự ị ỉ ộ ươ ng có nhi m v : ụ ệ

ng trình b i d ổ ứ ưỡ ự ệ ồ

a) T ch c th c hi n ch ạ ng theo tiêu chu n ẩ ươ ng ự ạ

ng; ươ ng ch cán s , ng ch chuyên viên, ng ch chuyên viên chính và t ạ đ ươ

b) T ch c th c hi n ch ng theo tiêu ứ ệ

chu n ch c v lãnh đ o, qu n lý c p phòng và t ng đ ổ ứ ụ ự ạ ẩ ả ng trình đào t o, b i d ồ ưỡ ươ ng; ươ ấ ạ ươ

ng trình b i d ổ ứ ự ệ

c) T ch c th c hi n ch ươ danh công ch c c p xã và các đ i t ố ượ ứ ấ ng theo tiêu chu n ch c ứ ồ ưỡ ng khác do c p có th m quy n giao. ấ ẩ ề ẩ

ườ ạ ộ

ồ ưỡ ộ ứ ủ ủ

ng cán b , công ng, Trung tâm đào t o, b i d 3. Các H c vi n, Tr ệ ọ ch c c a các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph có nhi m ệ ộ ơ ộ ơ v :ụ

ng trình b i d ổ ứ ưỡ ự ệ ồ

a) T ch c th c hi n ch ạ ng theo tiêu chu n ẩ ươ ng ự ạ

ng; ươ ng ch cán s , ng ch chuyên viên, ng ch chuyên viên chính và t ạ đ ươ

b) T ch c th c hi n ch ng theo tiêu ứ ệ

chu n ch c v lãnh đ o, qu n lý c p phòng và t ng đ ổ ứ ụ ự ạ ẩ ả ng trình đào t o, b i d ồ ưỡ ươ ng; ươ ấ ạ ươ

c) T ch c th c hi n ch ổ ứ ự ệ

ng trình b i d ồ ưỡ ệ ứ ng theo tiêu chu n ch c ẩ ng khác ố ượ ụ

ươ danh công ch c c p xã theo chuyên môn nghi p v và các đ i t ứ ấ do c p có th m quy n giao. ẩ ề ấ

Nh v y, tùy thu c vào v trí c quan mà anh (ch ) hi n đang công ư ậ ệ ơ ị ị

tác đ liên h đ a đi m h c: ệ ị ể ể ộ ọ

ế ạ ơ ị

+ N u anh (ch ) công tác t ộ

ươ c ch ng trình chuyên viên chính t thành phố tr c thu c trung ự ki n th c qu n lý nhà n ướ ả c t nh, i c quan hành chính nhà n ướ ỉ ồ ưỡ ng thì đăng ký tham gia khóa b i d ng ườ ng i Tr ạ ươ ứ ế

22

ỉ ộ ố ự ế ị

ơ ươ ộ ướ

ướ

ng cán b , công ch c c a các b , c ủ ng trình chuyên viên chính t ươ ạ ồ ưỡ ả ườ ộ

Chính tr t nh, thành ph tr c thu c trung ng; n u anh (ch ) đang làm ị c thu c các b , c quan ngang b , vi c t ộ i các c quan hành chính nhà n ộ ơ ệ ạ c quan thu c Chính ph thì đăng ký tham gia khóa b i d ng ki n th c ứ ế ồ ưỡ ơ c ch ệ i các H c vi n, qu n lý nhà n ọ ạ Tr ộ ơ ng, Trung tâm đào t o, b i d ứ ủ quan ngang b , c quan thu c Chính ph . ủ ộ ơ ộ

c h n 04 năm, tôi có đ ượ ơ

i c quan A đ ồ ượ c ợ ọ ậ

Câu 12: Tôi công tác t ạ ơ sang Nh t B n h c th c sĩ b ng ngu n kinh phí do phía Nh t tài tr ạ ậ ả không? Pháp lu t quy đ nh v vi c này nh th nào? ị ằ ề ệ ư ế ậ

i: c quy đ nh t ứ ạ ượ ị ạ i

Tr l ng công ch c đ ả ờ Công tác đào t o và b i d Lu t Cán b , công ch c và Ngh đ nh s 18/2010/NĐ-CP. ậ ồ ưỡ ố ị ứ ộ ị

ứ ủ ạ ồ

ệ t Nam ho c ngu n kinh phí do n ồ ạ ọ ằ ướ ặ

ng ngo i giao v i Chính ph Vi ớ ủ ệ ả

Đ i v i công ch c đi đào t o sau đ i h c b ng ngu n kinh phí c a Chính ố ớ c ngoài tài tr thông qua con ph Vi ợ ủ đ ứ t Nam thì công ch c ph i đáp ng ứ ườ các đi u ki n sau: ạ ệ ề

1. Có th i gian công tác t đ 5 năm tr lên. ờ ừ ủ ở

2. Chuyên ngành đào t o phù h p v i v trí vi c làm. ớ ị ệ ạ ợ

3. Không quá 40 tu i tính t th i đi m đ c c đi đào t o. ổ ừ ờ ể ượ ử ạ

ế ế ụ ự ụ ệ ệ

4. Có cam k t ti p t c th c hi n nhi m v , công v sau khi hoàn ng trình đào t o trong th i gian ít nh t g p 03 l n th i gian đào ụ ấ ấ ươ ạ ầ ờ ờ

thành ch t o.ạ

5. Có ít nh t 03 năm liên t c hoàn thành t ụ ấ ố t nhi m v . ụ ệ

ư ủ ờ ể ị

Nh v y, v i quy đ nh trên thì anh (ch ) ch a đ th i gian công tác đ có th đ ị c c đi h c đào t o sau đ i h c. ư ậ ớ ể ượ ử ạ ọ ạ ọ

ch c, đ n v trong công tác đào

ng công ch c đ Câu 13: Trách nhi m c a c quan, t ệ t o, b i d ạ ủ ơ ứ ượ ơ ị c pháp lu t quy đ nh nh th nào? ị ổ ứ ậ ồ ưỡ ư ế

i: ả ờ Trách nhi m c a c quan, t ệ ủ ứ

ng công ch c đ c quy đ nh t ị i Đi u 48 Lu t Cán b , công ch c, c ứ ượ ạ ơ ị ch c, đ n v trong đào t o, b i ồ ụ ộ ạ ứ ơ ậ ổ ề

Tr l d ưỡ th :ể

1. C quan, t ơ ứ ệ ả ổ ơ ị

ể ạ ế ạ ạ

d ng và công khai quy ho ch, k ho ch đào t o, b i d ạ ự và nâng cao năng l c, trình đ chuyên môn, nghi p v c a công ch c. ch c, đ n v qu n lý công ch c có trách nhi m xây ng đ t o ngu n ồ ứ ứ ồ ưỡ ệ ụ ủ ự ộ

ơ ệ ơ

ị ử ụ ạ ề

ạ ch c, đ n v s d ng công ch c có trách nhi m t o ứ ổ ứ đi u ki n đ công ch c tham gia đào t o, b i d ự ng nâng cao năng l c, ồ ưỡ ứ trình đ chuyên môn, nghi p v c a công ch c. ứ 2. C quan, t ệ ể ộ ệ ụ ủ

23

3. Kinh phí đào t o, b i d ồ ưỡ ạ ứ ướ c

c p và các ngu n thu khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ấ ủ ồ ng công ch c do ngân sách nhà n ậ ị

c c đi h c ượ ử ờ

c h ọ c ngoài trong th i gian 6 tháng, m i ượ ưở ng ướ ờ

n ọ ở ướ ả ng không? Pháp lu t quy đ nh th nào v vi c này? Câu 14: Tôi đ chi phí do n l ươ c ngoài chi tr , trong th i gian này tôi có đ ế ề ệ ậ ị

ề ồ c c đi đào t o, b i ụ ủ ị ạ ượ ư ứ ộ

ả ờ : Theo Đi u 49 Lu t cán b công ch c năm 2008 quy đ nh v i Tr l ộ ứ ậ i và nghĩa v c a cán b công ch c đ quy n l ề ợ ng nh sau: d ư ưỡ

1. Công ch c tham gia đào t o, b i d ứ ạ ấ

ng ph i ch p hành nghiêm ả ạ ng và ch u s qu n lý c a c s đào t o, ủ ơ ở ồ ưỡ ị ự ả ạ ồ ưỡ

ng. ch nh quy ch đào t o, b i d ế ỉ b i d ồ ưỡ

c h ứ ạ ồ ưỡ ưở

ng và ph c p; th i gian đào t o, b i d 2. Công ch c tham gia đào t o, b i d ồ ưỡ

l ươ công tác liên t c, đ ờ c xét nâng l ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ụ ấ ụ ạ ươ ượ ng đ ng nguyên ượ c tính vào thâm niên ượ ậ ủ ng đ ị

3. Công ch c đ t k t qu xu t s c trong khóa đào t o, b i d ấ ắ ạ ế ồ ưỡ ng ứ ạ

đ c bi u d ng, khen th ả ng. ượ ể ươ ưở

4. Công ch c đã đ ng n u t ứ ượ ồ ưỡ

vi c ph i đ n bù chi phí đào t o, b i d ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ả ề ệ ạ c đào t o, b i d ạ ồ ưỡ ý b vi c, xin thôi ế ự ị ỏ ệ ủ ậ

i UBND t nh thì nh n đ ỉ

ậ ượ c ạ t phái v m t huy n mi n núi cách thành ph 200km, ố t phái trong khi i ph i đi bi ả ờ ệ ạ

Câu 15: Con trai tôi hi n đang công tác t quy t đ nh bi ề ế ị th i gian bi ạ ệ con tôi không vi ph m k lu t? ệ ề ộ ệ t phái là 2 năm. T i sao l ỷ ậ ạ

t phái không ph i là hình th c k lu t đ i v i cán ệ ứ ỷ ậ ố ớ ả ứ ấ

iả ờ : Th nh t: Bi Tr l b , công ch c vi ph m. ứ ộ ạ

t phái công ch c là vi c công ch c c a c quan, t ệ c c đ n làm vi c t ệ i c quan, đ n v , t ơ ch c, đ n ổ ứ ch c khác theo yêu ứ ủ ơ ị ổ ơ ệ ạ ơ ứ

Bi v này đ ượ ử ế ị c u nhi m v . ụ ệ ầ

Theo quy đ nh tài đi u 53 Lu t cán b , công ch c năm 2008 và Đi u 37 N ộ ứ ề ề ậ ị

t phái công ch c đ c th c hi n trong các tr ng h p sau đây: 1. Vi c bi ệ ệ ứ ượ ự ệ ườ ợ

a) Theo nhi m v đ t xu t, c p bách; ụ ộ ấ ấ ệ

b) Đ th c hi n công vi c ch c n gi i quy t trong m t th i gian ể ự ỉ ầ ệ ệ ả ế ộ ờ

nh t đ nh. ấ ị

ờ ạ t phái công ch c không quá 03 năm. Đ i v i m t s ngành, ứ ậ t phái th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t ệ ệ ộ ố ủ ố ớ ị ự

2. Th i h n bi ệ ờ ạ lĩnh v c đ c thù, th i h n bi ự ặ chuyên ngành.

24

ị ự

ụ ứ ượ ử ệ ự

ệ ệ ế ơ

ệ c bi t phái. C quan, t ơ ủ ơ ế ủ ơ ứ ộ ơ

ế i khác c a công ch c đ c c c c bi ệ ẫ ch c, đ n v c công ch c bi ị ử ổ ứ ợ ứ ả ể t phái ch u s phân công, b trí, đánh giá, ki m ch c, đ n v n i ị ơ ơ ứ ị ử ch c, đ n v c ổ ứ ệ t phái có trách nhi m t phái, có trách ứ ượ ử ệ ờ ạ ủ ệ ả ươ ề ợ

3. Công ch c đ ố tra vi c th c hi n nhi m v công tác c a c quan, t ổ đ t phái đ n và v n thu c biên ch c a c quan, t ượ bi ệ b trí công vi c phù h p cho công ch c khi h t th i h n bi ố nhi m tr l ng và b o đ m các quy n l ệ ả t phái. bi ệ

ứ ch c, đ n v qu n lý công ch c bi ả ứ ứ ị

c quan, t 4. C quan, t ổ ơ làm vi c ệ ở ơ t phái công ch c đ n ế ơ ch c, đ n v khác theo yêu c u nhi m v . ụ ổ ứ ệ ầ ệ ơ ị

ệ ứ t phái đ n mi n núi, biên gi ề ớ

ả ả ế ể ố ệ ề

5. Công ch c bi ế xa, vùng dân t c thi u s , vùng có đi u ki n kinh t ộ c h khăn đ ị ượ ưở i, h i đ o, vùng sâu, vùng – xã h i đ c bi t khó ộ ặ ệ ng các chính sách u đãi theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ủ ư

t phái công ch c n đang mang thai ho c nuôi con ệ ứ ữ ặ

6. Không th c hi n bi ệ ự i 36 tháng tu i. d ổ ướ

c đi u đ ng, luân ộ ề

ứ ượ c pháp lu t quy đ nh th nào? Câu 16. Ch đ chính sách đ i v i công ch c đ chuy n, bi ể ế ộ t phái đ ệ ố ớ ậ ượ ế ị

Tr l iả ờ : Theo Đi u 39 Ngh đ nh s 24/2010/NĐ-CP quy đ nh rõ: ề ố ị ị ị

ợ ứ ượ ườ ề ế ộ

ể ữ ứ ệ

i Đi u 29 Ngh đ nh này và thôi gi ị ợ ạ ữ ụ

c đi u đ ng, luân chuy n đ n v trí công ị ể thì ph i chuy n ả ạ ch c v lãnh ứ ị ngày có quy t đ nh đi u đ ng, luân ề ế ị ể ừ ộ

ng h p công ch c đ 1. Tr tác khác không phù h p v i ng ch công ch c hi n gi ớ ng ch theo quy đ nh t ề ị ạ đ o, qu n lý đang đ m nhi m k t ệ ả ả ạ chuy n.ể

ng h p công ch c gi ợ ứ ượ ạ

ch c v lãnh đ o, qu n lý đ ữ ứ ụ ơ ụ ấ ứ ụ ớ ứ ượ ả ấ ụ ấ ả ư ệ

ộ c đi u đ ng 2. Tr ườ ề đ n v trí công tác khác mà ph c p ch c v m i th p h n ph c p ch c ứ ụ ấ ị ế v hi n đang đ m nhi m thì đ ờ c b o l u ph c p ch c v trong th i ụ ả ụ ệ gian 06 tháng.

ứ ể ế

ượ ơ ả

ứ c b o l u ph c p ch c v hi n h ng h p công ch c đ ụ ớ ư ấ ụ ấ ợ ứ ả ưở ứ ệ

c luân chuy n đ n v trí công tác khác mà 3. Tr ị ườ ệ ph c p ch c v m i th p h n ph c p ch c v hi n đang đ m nhi m ụ ệ ụ ấ ụ ấ ng trong th i gian luân thì đ ờ ụ ượ chuy n.ể

c bi ệ ứ ượ ệ ở ề ớ

ể ố ế ộ

ả ả i, h i đ o, mi n núi, biên gi - xã ế ề ng các ch đ , chính sách u đãi theo quy c h ượ ưở ế ộ ệ ư

4. Công ch c đ t phái đ n làm vi c vùng sâu, vùng xa, vùng dân t c thi u s , vùng có đi u ki n kinh t h i đ c bi ộ ặ ệ đ nh c a pháp lu t. ủ ị t khó khăn đ ậ

ờ ạ ổ ệ ậ ị

Câu 17. Pháp lu t quy đ nh th nào v đi u ki n, th i h n b nhi m ệ công ch c gi ề ề ch c v lãnh đ o, qu n lý? ữ ứ ụ ế ạ ứ ả

25

Tr l iả ờ : Đi u 51 Lu t Cán b , công ch c năm 2008 quy đ nh ứ ề ậ ộ ị

ch c v lãnh đ o, qu n lý ph i căn c ệ ổ ứ ữ ứ ụ ả ạ ả ứ

1. Vi c b nhi m công ch c gi ệ vào:

a) Nhu c u, nhi m v c a c quan, t ụ ủ ơ ệ ầ ổ ứ ch c, đ n v ; ị ơ

b) Tiêu chu n, đi u ki n c a ch c v lãnh đ o, qu n lý. ứ ụ ệ ủ ề ẩ ạ ả

ẩ ự ệ ạ

, th t c b nhi m công ch c lãnh đ o, qu n Th m quy n, trình t ả ề ẩ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t và c a c quan có th m ệ ủ ụ ổ ủ ứ ủ ơ ự ậ ị

lý đ ượ quy n.ề

ả ề ụ ị ả ơ

ứ ơ i. 2. Th i h n b nhi m công ch c gi ch c v lãnh đ o, qu n lý là 05 ứ ữ ệ ổ ạ ch c, đ n v có th m quy n ph i xem năm; khi h t th i h n, c quan, t ờ ạ ẩ ổ ứ i ho c không b nhi m l xét b nhi m l ệ ổ ặ ạ ờ ạ ế ệ ạ ổ

ứ ượ

ch c, đ n v khác ho c ặ ị ữ ơ ả ệ

3. Công ch c đ ề đ ượ ụ ổ ch c v lãnh đ o, qu n lý đang đ m nhi m, tr tr ứ ụ c đi u đ ng đ n c quan, t ổ ế ứ ộ c b nhi m ch c v lãnh đ o, qu n lý m i thì đ ớ ạ ứ ừ ườ ơ ng nhiên thôi gi ươ ng h p kiêm nhi m. ợ ệ ệ ả ạ ả

Ngoài ra, đi u 40 Ngh đ nh s 24/2010/NĐ-CP cũng ch rõ: ố ề ị ị ỉ

1. Tiêu chu n, đi u ki n b nhi m công ch c gi ch c v lãnh ứ ề ệ ệ ẩ ổ ữ ụ ứ

đ o, qu n lý: ạ ả

c b a) Đ t tiêu chu n, đi u ki n c a ch c v , ch c danh đ ệ ụ ứ ề ạ ượ ổ

ẩ nhi m theo quy đ nh c a c quan có th m quy n; ủ ơ ủ ẩ ứ ề ệ ị

c c quan có th m quy n xác minh ầ ề ẩ

b) Có đ y đ h s cá nhân đ ủ ồ ơ rõ ràng, có b n kê khai tài s n theo quy đ nh; ượ ơ ị ả ả

c) Trong đ tu i b nhi m theo quy đ nh; ộ ổ ổ ệ ị

d) Có đ s c kho đ hoàn thành nhi m v và ch c trách đ ẻ ể ủ ứ ứ ụ ệ ượ c

giao;

đ) Không thu c các tr ng h p b c m đ m nhi m ch c v theo ườ ị ấ ụ ứ ệ ả ợ

quy đ nh c a pháp lu t. ủ ị ộ ậ

2. Th i h n m i l n b nhi m là 05 năm, tr tr ổ ừ ườ ỗ ầ ự ệ

ệ ng h p th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t chuyên ngành và c a c quan có th m quy n. ờ ạ ủ ợ ẩ ủ ơ ề ậ ị

ứ ụ ủ ệ ứ ượ c

Câu 18. M c đích c a vi c đánh giá công ch c là gì? Công ch c đ đánh giá theo nh ng n i dung nào? ữ ộ

Tr l iả ờ : Theo Đi u 55 Lu t Cán b , công ch c năm 2008 đã quy đ nh: ứ ề ậ ộ ị

26

ể ứ

ệ ổ

ị ạ ệ ệ ố ớ ỷ ậ ưở ự

Đánh giá công ch c đ làm rõ ph m ch t chính tr , đ o đ c, năng ấ ứ ẩ c l c, trình đ chuyên môn, nghi p v , k t qu th c hi n nhi m v đ ụ ượ ả ự ụ ế ệ ự ạ giao. K t qu đánh giá là căn c đ b trí, s d ng, b nhi m, đào t o, ử ụ ế ứ ể ố ả ng, k lu t và th c hi n chính sách đ i v i công ng, khen th b i d ệ ồ ưỡ ch c.ứ

ụ ề ậ ộ

Đ đ t đ năm 2008 đã quy đ nh: c m c đích trên thì Đi u 56 Lu t Cán b , công ch c ứ ể ạ ượ ị

1. Công ch c đ c đánh giá theo các n i dung sau đây: ứ ượ ộ

a) Ch p hành đ ng l i, ch tr ấ ườ ố ủ ươ ng, chính sách c a Đ ng và pháp ủ ả

lu t c a Nhà n c; ậ ủ ướ

b) Ph m ch t chính tr , đ o đ c, l i s ng, tác phong và l i làm ị ạ ứ ấ ẩ ố ố l ề ố

vi c;ệ

c) Năng l c, trình đ chuyên môn, nghi p v ; ệ ụ ự ộ

d) Ti n đ và k t qu th c hi n nhi m v ; ụ ả ự ế ệ ệ ế ộ

đ) Tinh th n trách nhi m và ph i h p trong th c hi n nhi m v ; ụ ố ợ ự ệ ệ ệ ầ

e) Thái đ ph c v nhân dân. ộ ụ ụ

ứ ả ạ ượ ộ c đánh giá theo các n i

2. Ngoài ra công ch c lãnh đ o, qu n lý còn đ dung sau đây:

a) K t qu ho t đ ng c a c quan, t c giao lãnh ủ ơ ạ ộ ế ả ổ ứ ch c, đ n v đ ơ ị ượ

đ o, qu n lý; ạ ả

b) Năng l c lãnh đ o, qu n lý; ự ạ ả

c) Năng l c t p h p, đoàn k t công ch c. ự ậ ứ ế ợ

ệ ượ ự ướ

ổ ng, khi k t thúc th i gian ệ c th c hi n hàng năm, tr ạ c khi b ờ ế

3. Vi c đánh giá công ch c đ ệ ứ nhi m, quy ho ch, đi u đ ng, đào t o, b i d ồ ưỡ ộ ề ạ t phái. luân chuy n, bi ệ ể

c phân lo i đánh giá nh th nào? Tr ứ ượ ư ế ườ ng

Câu 19. Công ch c đ h p nào thì công ch c b gi i quy t cho thôi vi c? ứ ị ả ợ ạ ế ệ

Tr l iả ờ : Theo Đi u 58 Lu t Cán b , công ch c năm 2008 quy đ nh: ộ ứ ề ậ ị

c phân lo i đánh giá theo ứ ượ ạ

1. Căn c vào k t qu đánh giá, công ch c đ ả ế ứ các m c nh sau: ư ứ

a) Hoàn thành xu t s c nhi m v ; ụ ấ ắ ệ

b) Hoàn thành t ố t nhi m v ; ụ ệ

c) Hoàn thành nhi m v nh ng còn h n ch v năng l c; ụ ư ế ề ự ệ ạ

27

d) Không hoàn thành nhi m v . ụ ệ

c l u vào h s công ch c và ế ạ ả ứ ượ ư ồ ơ ứ

c đánh giá. 2. K t qu phân lo i đánh giá công ch c đ thông báo đ n công ch c đ ế ứ ượ

ứ ụ ư ế ệ ạ

ch c, đ n v có th m quy n b trí công tác khác. ế 3. Công ch c 02 năm liên ti p hoàn thành nhi m v nh ng còn h n ch v năng l c ho c có 02 năm liên ti p, trong đó 01 năm hoàn thành nhi m ệ ế ề ụ v nh ng còn h n ch v năng l c và 01 năm không hoàn thành nhi m v ụ ư thì c quan, t ơ ặ ạ ổ ứ ế ề ơ ự ẩ ề ố ị

ơ ổ

Công ch c 02 năm liên ti p không hoàn thành nhi m v thì c quan, t ch c, đ n v có th m quy n gi i quy t thôi vi c. ệ ụ ệ ứ ơ ế ề ứ ế ẩ ả ị

ị ấ ở ạ i các c quan ơ

Câu 20. Hành vi nào b c m trong văn hóa công s t hành chính nhà n c?ướ

ề ế ị ố

ủ ướ ủ ế

i các c quan hành chính nhà n c quy đ nh: iả ờ : Theo Đi u 4 Quy t đ nh s 129/2007/QĐ-TTg ngày gày 02 tháng ng Chính ph v vi c ban hành quy ch văn hoá Các hành vi bị ủ ề ệ ướ ở ạ ơ ị

Tr l 8 năm 2007 c a Th t công s t c mấ

ệ 1. Hút thu c lá trong phòng làm vi c; ố

i công s , tr tr ồ ạ

2. S d ng đ u ng có c n t ồ ố ơ ạ ị ượ ự ng h p đ c s ợ t t, ti p khách ế ễ ế

ử ụ ở ừ ườ đ ng ý c a lãnh đ o c quan vào các d p liên hoan, l ủ ồ ngo i giao; ạ

3. Qu ng cáo th ng m i t i công s ả ươ ạ ạ ở

ứ ớ ộ ế ả

Câu 21. Trong giao ti p v i nhân dân, cán b công ch c ph i tuân theo quy t c ng x nào? ắ ứ ử

ộ ệ

ứ ự c c quan, t ệ ứ ổ ơ

ể ệ ự ị ự ứ ủ

ở iả ờ : - M i cán b , công ch c khi th c thi nhi m v t Tr l i công s là ỗ ụ ạ ch c, đ n v phân công, vì th c hi n quy n l c công, đ ượ ề ự ị ơ ự v y trong giao ti p c a cán b , công ch c ph i th hi n s l ch s , hòa ả ộ ế ậ nhã, văn minh, đúng m c.ự

- Đi u 16, 17 Lu t Cán b , công ch c năm 2008 quy đ nh: ứ ề ậ ộ ị

Đi u 16. Văn hóa giao ti p công s ế ở ề ở

ộ ị ở

ả ẩ ữ ự ế ả ọ ồ

công s , cán b , công ch c ph i có thái đ l ch s , 1. Trong giao ti p ự ứ ộ ế ở ạ tôn tr ng đ ng nghi p; ngôn ng giao ti p ph i chu n m c, rõ ràng, m ch ệ l c.ạ

ộ ứ ằ

ế ủ ồ ệ ự ả ắ ậ ệ ủ

2. Cán b , công ch c ph i l ng nghe ý ki n c a đ ng nghi p; công b ng, ế , khách quan khi nh n xét, đánh giá; th c hi n dân ch và đoàn k t vô t ư n i b . ộ ộ

28

ứ ụ ệ ả ặ

ộ ự ự ơ ẻ ổ

3. Khi thi hành công v , cán b , công ch c ph i mang phù hi u ho c th công ch c; có tác phong l ch s ; gi gìn uy tín, danh d cho c quan, t ữ ch c, đ n v và đ ng nghi p. ồ ứ ơ ị ệ ứ ị

Đi u 17. Văn hóa giao ti p v i nhân dân ế ớ ề

ộ ộ ị ứ

ả ầ ố ự ế ẩ ả

1. Cán b , công ch c ph i g n gũi v i nhân dân; có tác phong, thái đ l ch ớ s , nghiêm túc, khiêm t n; ngôn ng giao ti p ph i chu n m c, rõ ràng, ữ ự m ch l c. ạ ạ

c hách d ch, c a quy n, gây khó khăn, ượ ứ ộ ử ề

2. Cán b , công ch c không đ ị phi n hà cho nhân dân khi thi hành công v . ụ ề

ế ị ề ấ ị

* Ngoài ra, Quy t đ nh s 129/2007/QĐ-TTg cũng quy đ nh r t rõ v văn hóa giao ti p công s , c th t ề i Đi u 8 và Đi u 9 nh sau: ề ố ở ụ ể ạ ư ế

Đi u 8. Giao ti p và ng x ứ ề ế ử

ộ ụ ứ ự ứ ệ

ệ Cán b , công ch c, viên ch c khi thi hành nhi m v ph i th c hi n c làm theo ả ượ ữ ữ ệ ệ ề ả ị

các quy đ nh v nh ng vi c ph i làm và nh ng vi c không đ ậ quy đ nh c a pháp lu t. ủ ị

ứ ử ứ ế ả ộ

ứ ả ự ế ạ ọ

Trong giao ti p và ng x , cán b , công ch c, viên ch c ph i có ạ thái đ l ch s , tôn tr ng. Ngôn ng giao ti p ph i rõ ràng, m ch l c; ữ ộ ị ạ không nói t c, nói ti ng lóng, quát n t. ụ ế

Đi u 9. Giao ti p và ng x v i nhân dân ứ ử ớ ề ế

ứ ứ

Trong giao ti p và ng x v i nhân dân, cán b , công ch c, viên ụ ắ ả ẫ

ế ch c ph i nhã nh n, l ng nghe ý ki n, gi ặ th v các quy đ nh liên quan đ n gi ị ộ ng d n rõ ràng, c ướ ệ i quy t công vi c. i thích, h ả ế ử ớ ế ả ứ ể ề ế

Cán b , công ch c, viên ch c không đ ứ ứ ộ c có thái đ hách d ch, ộ ị

nhũng nhi u, gây khó khăn, phi n hà khi th c hi n nhi m v . ụ ề ự ệ ễ ượ ệ

29