An sinh xã h iộ
ấ
ề
V n đ An sinh xã h i và phát tri n kinh t ể
ộ ế
N i dung chính
ộ
ể
.
ữ
ươ
i và th c tr ng ự
ở
ề ng quan gi a ASXH và kinh t ế ạ ế ớ
ng c a các chính sách ASXH t
i
ớ
. ế t Nam.
Tìm hi u chung v ASXH. T Nhìn chung ra th gi t Nam. Vi ệ nh h ưở Ả ủ phát tri n kinh t ể Nhìn v Vi ề ệ K t lu n chung. ậ
ế
ể
Tìm hi u chung v ề An sinh xã h iộ
ệ
ộ ự ả
ấ
ữ
ộ
ồ
ệ
ố
ệ
ả
ế
ả
An sinh xã h iộ là m t s b o v mà xã h i ộ cung c p cho nh ng thành viên trong c ng đ ng qua các bi n pháp phân ph i thu nh p ậ và b o v XH cho các thành viên lâm vào hoàn c nh y u th trong XH, thông qua các ế bi n pháp thu nh p và d ch v XH. ậ
ệ
ị
ụ
ể
Tìm hi u chung v ề An sinh xã h iộ
ủ
ộ
ấ
ự ả
Theo khái ni m c a ILO ệ ệ
ộ
ạ
ố
ề
ạ
ệ ố ư
ệ
ạ ậ
ố
ng t
ệ
ậ
An sinh xã h iộ là s b o v mà xã h i cung c p cho các thành viên c a mình thông qua m t lo t các bi n pháp công ủ c ng đ ch ng l i tình c nh kh n đ n v kinh t ế ả ể ộ ố mà xã h i gây ra b i tình tr ng b ng ng tr ho c ở ặ ị ộ gi m sút đáng k v thu nh p do m đau, thai s n, ả ể ề ả t, tu i già và th t lao đ ng, th t nghi p, tàn t ổ ậ ộ ấ ươ t vong; s cung c p v chăm sóc y t và các ế ề ấ ự ử kho n ti n tr c p giúp các gia đình đông con.
ợ ấ
ề
ả
ể
ấ ủ
ụ
ng đ
Tìm hi u chung v ề An sinh xã h iộ • B n ch t c a An sinh xã h i: ả ộ _ASXH là m t chính sách xã h i có m c tiêu c th ụ ể ng ươ ề
ộ ượ ặ
ụ ể ệ ườ
ứ
ủ
ỗ
i thu
và nó th ườ trình qu c gia, đ c bi ố th c c a m i con ng ộ ơ
ữ
ậ
ồ
_ASXH là s che ch n, b o v cho các thành viên
ộ c c th hóa b ng pháp lu t, ch ậ ằ t nó còn t n t i ngay trong ti m ồ ạ i, m i c ng đ ng dân t c. ộ ồ ỗ ộ _ASXH là m t c ch công c đ phân ph i l ụ ể ố ạ ế nh p gi a các thành viên trong c ng đ ng XH. ộ ệ
ự
ắ
ả
c các r i ro và bi n c b t l
i x y ra thông
ố ấ ợ ả
ủ
ế
trong XH tr qua các l ướ
_ASXH th hi n ch nghĩa nhân đ o và nhân văn
ướ i ASXH. ể ệ
cao đ p c a con ng ủ
ẹ
ườ
ủ ạ i trong m i th i đ i. ờ ạ ọ
ể
Tìm hi u chung v ề An sinh xã h iộ ầ
ả
Vai trò: _ Góp ph n đ m b o công b ng XH. ả
ằ
ố ổ
ừ
ừ
_ V a là nhân t đ ng l c cho s phát tri n kinh t ự
n đ nh, v a là ế
ố ộ
ị ể
ự
nhân t XH.
_ Kh i d y tinh th n đoàn k t và
ơ ậ
ầ
ờ ẫ
ồ
ộ
c các
ế giúp đ l n nhau trong c ng đ ng XH. ướ
_Là ch t xúc tác giúp các n ấ
ể
g n nhau, không ạ ầ t các th ch chính tr , màu da, văn
ế
ệ
ể
ị
dân t c tìm hi u và xích l ộ phân bi hóa.
ể
ủ
ứ
ụ
ậ
ả
Tìm hi u chung v ề An sinh xã h iộ Ch c năng c a ASXH: _Đ m b o duy trì thu nh p liên t c cho i thi u đ ể ể
m c t ở ứ ồ
i không
ả các thành viên trong XH giúp h n đ nh cu c s ng. ố ị ộ t p trung trong _T o l p nên qu ti n t ỹ ề ệ ậ XH đ phân ph i l i cho nh ng ng ườ ố ạ ữ may g p ph i nh ng hoàn c nh éo le. ả ữ
ả
ế
ộ
ọ ổ ạ ậ ể ặ ắ ể
ừ ữ
ể ọ
ả
ớ
ố
ố
ộ
n đ nh và an toàn.
_G n k t các thành viên trong c ng đ ng ồ XH đ phòng ng a, gi m thi u và chia s r i ẻ ủ ả ro đ i phó v i nh ng hi m h a x y ra do các ể nguyên nhân khác nhau giúp cho cu c s ng ổ
ị
Mối tương quan giữa Mối tương quan giữa An sinh xã hội và kinh tế An sinh xã hội và kinh tế
ASXH là nhân tố động lực để phát triển ASXH là nhân tố động lực để phát triển • kinh tế xã hội. kinh tế xã hội. ASXH là nhân tố ảnh hưởng trực tiếp ASXH là nhân tố ảnh hưởng trực tiếp • và sâu sắc đến nền kinh tế của mỗi quốc và sâu sắc đến nền kinh tế của mỗi quốc gia, nhất là khi quy mô và diện bảo vệ của gia, nhất là khi quy mô và diện bảo vệ của ASXH ngày càng được mở rộng. ASXH ngày càng được mở rộng.
Nhìn chung ra thế giới Nhìn chung ra thế giới và thực trạng ở Việt Nam và thực trạng ở Việt Nam
Thế giới: • Thế giới: Kể từ cuộc cách mạng công nghiệp lần đầu tiên Kể từ cuộc cách mạng công nghiệp lần đầu tiên diễn ra tại Anh nền kinh tế thế giới phát triển 1 cách diễn ra tại Anh nền kinh tế thế giới phát triển 1 cách nhanh chóng, đi kèm theo đó là sự thay đổi về xã hội: nhanh chóng, đi kèm theo đó là sự thay đổi về xã hội: Sự dịch chuyển cơ cấu lao động từ nông thôn Sự dịch chuyển cơ cấu lao động từ nông thôn lên thành thị, từ những vùng kinh tế ít phát triển lên các lên thành thị, từ những vùng kinh tế ít phát triển lên các khu công nghiệp để tìm kiếm cơ hội việc làm,dẫn tới sự ra khu công nghiệp để tìm kiếm cơ hội việc làm,dẫn tới sự ra tăng lực lượng lao động làm công ăn lương => những tăng lực lượng lao động làm công ăn lương => những người lao động này cần có 1 tổ chức đứng ra đảm bảo người lao động này cần có 1 tổ chức đứng ra đảm bảo quyền lợi của họ, tổ chức công đoàn ra đời. quyền lợi của họ, tổ chức công đoàn ra đời. kinh tề phát triển, thu nhập ổn định => đòi hỏi kinh tề phát triển, thu nhập ổn định => đòi hỏi về nhu cầu thiết yếu hàng ngày tăng lên nhanh chóng về nhu cầu thiết yếu hàng ngày tăng lên nhanh chóng
sự phát triển nhanh chóng về kinh tế luôn sự phát triển nhanh chóng về kinh tế luôn đi kèm với tỉ lệ tệ nạn XH gia tăng . đi kèm với tỉ lệ tệ nạn XH gia tăng . nền kinh tế qua các cơn khủng hoảng và nền kinh tế qua các cơn khủng hoảng và suy thoái đẩy công nhân đứng trên bờ vực suy thoái đẩy công nhân đứng trên bờ vực thất nghiệp và không có thu nhập lo cho thất nghiệp và không có thu nhập lo cho gia đình. gia đình. Mạng lưới ASXH mở rộng và phát triển Mạng lưới ASXH mở rộng và phát triển nhằm khắc phục những bất bình đẳng nhằm khắc phục những bất bình đẳng trong thu nhập, điều hòa rủi ro, tạo điều trong thu nhập, điều hòa rủi ro, tạo điều kiện cho nhóm dân cư nghèo được thụ kiện cho nhóm dân cư nghèo được thụ hưởng những điều kiện tối thiểu để ổn hưởng những điều kiện tối thiểu để ổn định cuộc sống của họ. định cuộc sống của họ.
Việt Nam Việt Nam
Qua các thời kì lịch sử, Việt Nam luôn coi ASXH • Qua các thời kì lịch sử, Việt Nam luôn coi ASXH là phương sách quan trọng nhất trong duy trì sự là phương sách quan trọng nhất trong duy trì sự ổn định và phát triển đất nước. Tuy nhiên hê ổn định và phát triển đất nước. Tuy nhiên hê thống ASXH thực sự được phát triển vào thời thống ASXH thực sự được phát triển vào thời điểm nhà nước XHCN Việt Nam ra đời. điểm nhà nước XHCN Việt Nam ra đời. Sự phát triển của nền kinh tế thị trường làm cho • Sự phát triển của nền kinh tế thị trường làm cho hệ thống an sinh xã hội (ASXH) truyền thống hệ thống an sinh xã hội (ASXH) truyền thống dựa trên cơ sở cộng đồng có xu hướng bị xói dựa trên cơ sở cộng đồng có xu hướng bị xói mòn. Với điều kiện ngân sách còn hạn hẹp nên mòn. Với điều kiện ngân sách còn hạn hẹp nên khả năng đảm bảo ASXH cho các đối tượng khả năng đảm bảo ASXH cho các đối tượng nông dân, dân tộc thiểu số còn gặp nhiều khó nông dân, dân tộc thiểu số còn gặp nhiều khó khăn. khăn.
Việt Nam Việt Nam
Do thu nhập ít ỏi và thiếu hiểu biết về • Do thu nhập ít ỏi và thiếu hiểu biết về ASXH theo phương thức đóng hưởng, ASXH theo phương thức đóng hưởng, nên người nông dân chưa mặn mà trong nên người nông dân chưa mặn mà trong việc chủ động tham gia vào hệ thống việc chủ động tham gia vào hệ thống ASXH hiện đại. ASXH hiện đại. Theo nhận định của của giám đốc Quốc • Theo nhận định của của giám đốc Quốc gia trương trình phát triển LHQ tại Việt gia trương trình phát triển LHQ tại Việt Nam thì hệ thống ASXH của Việt Nam Nam thì hệ thống ASXH của Việt Nam đang lũy thoái. đang lũy thoái.
Ả Ả
ế ế
ữ ữ
ạ ạ
c th c hi n c th c hi n
các các
ờ ờ ệ ở ệ ở
ự ự
ẻ ủ ẻ ủ
ầ ầ
ằ ằ
ủ ủ
ả ả
ng c a các chính sách nh h ủ ưở ng c a các chính sách nh h ủ ưở i phát tri n kinh t ASXH t ể ớ i phát tri n kinh t ASXH t ớ ể Chính sách B o hi m XH ể ả 1.1. Chính sách B o hi m XH ể ả 1. Tìm hi u chung 1. Tìm hi u chung ể ể - là 1 trong nh ng lo i hình ra đ i khá - là 1 trong nh ng lo i hình ra đ i khá s m và đ n nay v n đ ẫ ượ ế ớ s m và đ n nay v n đ ẫ ượ ế ớ i. c trên th gi n ế ớ ướ n i. c trên th gi ế ớ ướ -là s t p trung san s r i ro -là s t p trung san s r i ro ự ậ ự ậ -là s đ m b o thay th m t ph n thu -là s đ m b o thay th m t ph n thu ế ộ ả ự ả ế ộ ả ự ả nh p cho NLĐ khi h g p r i ro trên c s ơ ở ọ ặ ủ ậ nh p cho NLĐ khi h g p r i ro trên c s ọ ặ ủ ơ ở ậ đóng góp c a h vào qu BHXH nh m ủ ọ ỹ đóng góp c a h vào qu BHXH nh m ủ ọ ỹ đ m b o cu c s ng c a NLĐ và gia đình ộ ố ả đ m b o cu c s ng c a NLĐ và gia đình ộ ố ả h góp ph n đ m b o ASXH ả ả ọ h góp ph n đ m b o ASXH ả ả ọ
ầ ầ
Chính sách B o hi m xã h i ộ ả Chính sách B o hi m xã h i ộ ả
ể ể
ng t ng t i n n kinh t i n n kinh t 2. nh h Ả 2. nh h Ả ưở ưở ớ ề ớ ề ế ế
ầ ầ ấ ấ
ấ ấ ủ ủ ạ ộ ạ ộ
ố ố
ướ ướ ứ ộ ứ ộ ế ế
ạ ộ ạ ộ c c th hóa ượ ụ ể c c th hóa ượ ụ ể ộ ộ ế ộ ế ộ ở ở
BHXH là nhu c u khách quan c a XH nh t là BHXH là nhu c u khách quan c a XH nh t là trong xh khi s n xu t hàng hóa ho t đ ng theo ả trong xh khi s n xu t hàng hóa ho t đ ng theo ả ng, m i quan h thuê m n lao c ch th tr ệ ơ ế ị ườ c ch th tr ng, m i quan h thuê m n lao ệ ơ ế ị ườ đ ng ho t đ ng phát tri n đ n m t m c đ nh t ấ ể ộ đ ng ho t đ ng phát tri n đ n m t m c đ nh t ấ ể ộ các ch đ BHXH nh đ nh đ ư ị các ch đ BHXH nh đ nh đ ư ị sau: sau:
Chính sách B o hi m xã h i ộ ả Chính sách B o hi m xã h i ộ ả
ể ể
ầ ầ ấ ấ ệ ượ ệ ượ
ấ ấ Ẻ Ẻ
ọ ọ ả ả ấ ấ ầ ầ
ế ế , chính tr , XH. Trong cu c kh ng ho ng kinh , chính tr , XH. Trong cu c kh ng ho ng kinh ế ế ủ ủ ả ả ộ ộ ị ị
năm 2007 đ n nay đã gây nên năm 2007 đ n nay đã gây nên b t đàu di n ra t b t đàu di n ra t ế ế
ừ ừ ệ ệ
ễ ễ ấ ấ ườ ườ ủ ủ ộ ộ ổ ổ
i lao đ ng ko n đ nh, cu c s ng c a ị i lao đ ng ko n đ nh, cu c s ng c a ị ư ậ ư ậ
a.Ch đ tr c p th t nghi p ệ ấ ế ộ ợ ấ a.Ch đ tr c p th t nghi p ế ộ ợ ấ ệ ấ c Trong đi u ki n toàn c u hóa, th t nghi p đ Trong đi u ki n toàn c u hóa, th t nghi p đ ệ ề c ệ ề coi là CON Đ , là B N Đ NG HÀNH. Th t nghi p ệ Ồ Ạ coi là CON Đ , là B N Đ NG HÀNH. Th t nghi p ệ Ạ Ồ gây h u qu nghiêm tr ng đ n h u h t các v n đ ề ậ gây h u qu nghiêm tr ng đ n h u h t các v n đ ậ ề kinh t ế kinh t ế t ế ắ t ế ắ tinh tr ng th t nghi p tràn lan trên toàn c u, thu ạ tinh tr ng th t nghi p tràn lan trên toàn c u, thu ạ nh p c a ng ậ ủ nh p c a ng ậ ủ h tr nên khó khăn kh n đ n. Nh v y vi c tr ợ ố ọ ở h tr nên khó khăn kh n đ n. Nh v y vi c tr ợ ố ọ ở i tham c p thât nghi p là n đ nh đ i s ng cho ng ị ổ ấ c p thât nghi p là n đ nh đ i s ng cho ng i tham ổ ị ấ XH. gia BHXH góp ph n phát tri n kinh t ầ XH. gia BHXH góp ph n phát tri n kinh t ầ
ầ ầ ộ ố ộ ố ệ ệ ườ ườ ệ ệ
ố ố ờ ố ờ ố ể ể ế ế
Chính sách B o hi m xã h i ộ ả Chính sách B o hi m xã h i ộ ả
ể ể
ưở ưở
ị ị ệ ệ
ạ ạ
ậ ậ
ị ị
ệ ệ
ườ ườ
ộ ộ
ưở ưở
ệ ệ ầ ầ
ệ ệ
ộ ộ
c s 102:quy đ nh v i Theo đi u 20, công ớ ướ ố ề c s 102:quy đ nh v i Theo đi u 20, công ớ ướ ố ề ng tr c p th t nghi p ’’ ng đc h đ i t ấ ợ ấ ố ượ ng tr c p th t nghi p ’’ đ i t ng đc h ợ ấ ấ ố ượ ng h p b o v ph i g m tình tr ng gián tr ả ồ ệ ả ợ ườ tr ng h p b o v ph i g m tình tr ng gián ả ồ ệ ườ ả ợ đo n thu nh p nh pháp lu t đã quy đ nh, và ậ ư ạ đo n thu nh p nh pháp lu t đã quy đ nh, và ậ ư ạ x y ra do không th có đc 1 công vi c thích ể ả x y ra do không th có đc 1 công vi c thích ể ả i lao đ ng có kh h p trong tình hình ng ả ợ i lao đ ng có kh h p trong tình hình ng ả ợ năng làm vi c và s n sàng làm vi c. ệ ẵ ệ năng làm vi c và s n sàng làm vi c. ệ ệ ẵ Đi u ki n đc h ng tr c p th t nghi p là ấ ợ ấ ệ ề ng tr c p th t nghi p là Đi u ki n đc h ợ ấ ệ ấ ề i lao đ ng b th t nghi p toàn ph n và ng ị ấ ườ i lao đ ng b th t nghi p toàn ph n và ng ị ấ ườ m t ngu n thu nh p đ sinh s ng. ậ ấ m t ngu n thu nh p đ sinh s ng. ấ ậ
ể ể
ố ố
ồ ồ
Chính sách B o hi m xã h i ộ ả Chính sách B o hi m xã h i ộ ả
ể ể
ứ ứ
ợ ấ ố ợ ấ ố
ơ ơ
ể ả ể ả
ộ ố ộ ố
c ướ ậ c ướ ậ i ứ ố i ứ ố ng ườ ng ườ
ợ ấ ợ ấ
ướ ướ
ờ ờ
ớ ớ
ặ ặ
i thi u là 50% thu nh p tr M c tr c p t ể i thi u là 50% thu nh p tr M c tr c p t ể đó c a NLĐ nh ng ko đc th p h n m c t ấ ư ủ đó c a NLĐ nh ng ko đc th p h n m c t ấ ư ủ thi u đ đ m b o cu c s ng bình th ả ể thi u đ đ m b o cu c s ng bình th ả ể cho NLĐ cho NLĐ c 102, th i gian tr c p th t Theo công ấ c 102, th i gian tr c p th t Theo công ấ nghi p là 13 tu n trong th i kỳ 1 năm và ờ ầ ệ nghi p là 13 tu n trong th i kỳ 1 năm và ờ ầ ệ c 168 m r ng h n v i thòi gian 26 công ơ ở ộ ướ c 168 m r ng h n v i thòi gian 26 công ở ộ ướ ơ tu n cho 1 th i kỳ th t nghi p ho c 39 tu n ầ ệ ấ ờ ầ tu n cho 1 th i kỳ th t nghi p ho c 39 tu n ầ ệ ờ ầ ấ trong m i giai đo n 24 tháng. trong m i giai đo n 24 tháng.
ạ ạ
ỗ ỗ
Chính sách B o hi m xã h i ộ ả Chính sách B o hi m xã h i ộ ả
ể ể
ả ả
ệ ệ
i pháp t c th i ờ ứ i pháp t c th i ờ ứ
ợ ấ ợ ấ
ị ị
ấ ấ ổ ổ ể ổ ể ổ
ự ự
ệ ệ
ấ ấ
ố ố
ệ ệ
ầ ủ ệ ự ầ ủ ệ ự
ự ự
ế ế
ệ ệ
ệ ệ
ộ ộ
ả ả
ầ ầ
Tr c p th t nghi p ch là gi Tr c p th t nghi p ch là gi ỉ ỉ giúp NLĐ n đ nh cu c s ng trong lúc khó ộ ố ị giúp NLĐ n đ nh cu c s ng trong lúc khó ộ ố ị khăn, đ n đ nh cu c s ng lâu dài cho NLĐ ộ ố khăn, đ n đ nh cu c s ng lâu dài cho NLĐ ộ ố thì các Chính Ph ph i th c hi n các bi n ệ ủ ả thì các Chính Ph ph i th c hi n các bi n ệ ủ ả pháp ch ng th t nghi p và các chính sách ệ pháp ch ng th t nghi p và các chính sách ệ vi c làm. Các chính sách này góp ph n ầ vi c làm. Các chính sách này góp ph n ầ do l a ch n khuy n khích đ y đ vi c t ọ do l a ch n khuy n khích đ y đ vi c t ọ vi c làm m t cách có hi u qu và không ả vi c làm m t cách có hi u qu và không ả ngăn c n NSDLĐ đc yêu c u và NLĐ đc tìm ngăn c n NSDLĐ đc yêu c u và NLĐ đc tìm ki m vi c làm hi u qu , thích h p ả ệ ki m vi c làm hi u qu , thích h p ả ệ
ệ ệ
ế ế
ợ ợ
ể ể
Chính sách B o hi m xã h i ộ ả Chính sách B o hi m xã h i ộ ả b. b. Chế độ trợ cấp tai nạn lao động và bệnh nghề Chế độ trợ cấp tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp nghiệp Trong điều kiện kinh tế càng phát triển,khoa hoc kỹ Trong điều kiện kinh tế càng phát triển,khoa hoc kỹ thuật ngày càng nâng cao, lao động đc chuyên môn hóa thuật ngày càng nâng cao, lao động đc chuyên môn hóa => rủi ro trong lao động ngày càng tăng lên. => rủi ro trong lao động ngày càng tăng lên. chế độ trợ cấp TNLĐ và BNN sẽ bù đắp thu nhập cho chế độ trợ cấp TNLĐ và BNN sẽ bù đắp thu nhập cho NLĐ, góp phần giúp họ khôi phục sức khỏe và súc lao NLĐ, góp phần giúp họ khôi phục sức khỏe và súc lao động giúp họ tái hòa nhập vào hoạt động sản xuất kinh động giúp họ tái hòa nhập vào hoạt động sản xuất kinh doanh, tái đem lại thu nhập về cho gia đình. doanh, tái đem lại thu nhập về cho gia đình.
Ngoài ra các cơ quan hữu quan còn hợp tác với nhau trong Ngoài ra các cơ quan hữu quan còn hợp tác với nhau trong việc đào tạo lại nghề cho người lao động đã bị TNLĐ và việc đào tạo lại nghề cho người lao động đã bị TNLĐ và BNN, gây nên khuyết tật giúp họ nhanh tróng tái thích BNN, gây nên khuyết tật giúp họ nhanh tróng tái thích ứng với công việc thích hợp. ứng với công việc thích hợp.
Chính sách B o hi m xã h i ộ ả Chính sách B o hi m xã h i ộ ả
ể ể
c. Bảo hiểm y tế c. Bảo hiểm y tế Hơn 1,3 tỷ người trên thế giới không có quyền Hơn 1,3 tỷ người trên thế giới không có quyền tiếp cận với bảo hiểm y tế đầy đủ và giá cả phải tiếp cận với bảo hiểm y tế đầy đủ và giá cả phải chăng. Gần mười triệu trẻ em tử vong mỗi năm chăng. Gần mười triệu trẻ em tử vong mỗi năm do các bệnh tránh được hoặc chữa trị được. Một do các bệnh tránh được hoặc chữa trị được. Một trăm triệu người rơi dưới mức nghèo khổ mỗi trăm triệu người rơi dưới mức nghèo khổ mỗi năm và họ ko thể chi trả phí bảo hiểm chống lại năm và họ ko thể chi trả phí bảo hiểm chống lại bệnh tật. bệnh tật.
Nó là điều cần thiết cho sự sống của người Nó là điều cần thiết cho sự sống của người nghèo, họ cần được điều trị khi họ bị ốm, cần nghèo, họ cần được điều trị khi họ bị ốm, cần khả năng để làm việc trong dài hạn. khả năng để làm việc trong dài hạn.
Chính sách B o hi m xã h i ộ ả Chính sách B o hi m xã h i ộ ả
ể ể
Xã hội cố gắng điểu chỉnh cung cấp bảo hiểm y Xã hội cố gắng điểu chỉnh cung cấp bảo hiểm y tế toàn dân, mỗi công dân có quyền tiếp cận tế toàn dân, mỗi công dân có quyền tiếp cận công bằng với các dịch vụ y tế, mỗi cá nhân trả công bằng với các dịch vụ y tế, mỗi cá nhân trả tiền theo phương tiện của mình. Kết quả là,phân tiền theo phương tiện của mình. Kết quả là,phân phối lại các dịch vụ y tế từ người trẻ đến người phối lại các dịch vụ y tế từ người trẻ đến người già, từ những người có việc làm đến người thất già, từ những người có việc làm đến người thất nghiệp và từ các quốc gia phát triển đến các nghiệp và từ các quốc gia phát triển đến các quóc gia kém phat triển. Hệ thống dịch vụ y tế quóc gia kém phat triển. Hệ thống dịch vụ y tế được bổ sung bằng khoản trợ cấp nhà nước cho được bổ sung bằng khoản trợ cấp nhà nước cho các khu vực nghèo nhất của xã hội. các khu vực nghèo nhất của xã hội.
ể ể
Chính sách B o hi m xã h i ộ ả Chính sách B o hi m xã h i ộ ả d. Chế độ chăm sóc y tế, trợ cấp ốm đau, trợ cấp tuổi già, trợ d. Chế độ chăm sóc y tế, trợ cấp ốm đau, trợ cấp tuổi già, trợ
cấp gia đình, trợ cấp thai sản, trợ cấp tàn tật. cấp gia đình, trợ cấp thai sản, trợ cấp tàn tật.
Việc chăm sóc sức khỏe cho người dân nói chung và Việc chăm sóc sức khỏe cho người dân nói chung và NLĐ nói riêng là vấn đề hàng đầu trong việc ổn định XH ở NLĐ nói riêng là vấn đề hàng đầu trong việc ổn định XH ở mỗi quốc gia. mỗi quốc gia.
Mục đích của chế độ này là cung cấp dịch vụ chăm sóc Mục đích của chế độ này là cung cấp dịch vụ chăm sóc y tế để duy trì, khôi phục và cải thiện sức khỏe và khả y tế để duy trì, khôi phục và cải thiện sức khỏe và khả năng làm việc cũng như đáp ưng nhu cầu cá nhân của năng làm việc cũng như đáp ưng nhu cầu cá nhân của người dân, giúp cho ngườig tham gia BHXH nhanh chóng người dân, giúp cho ngườig tham gia BHXH nhanh chóng phục hồi sức khỏe và đảm bảo ASXH phục hồi sức khỏe và đảm bảo ASXH
Chính sách B o hi m xã h i ộ ả Chính sách B o hi m xã h i ộ ả
ể ể
các chính sách BHXH nhầm đạt đc mục các chính sách BHXH nhầm đạt đc mục tiêu chung là đảm bảm an toàn Xã hội. tiêu chung là đảm bảm an toàn Xã hội. Những chính sách bảo hiểm XH có tính Những chính sách bảo hiểm XH có tính khái quát cao, là sách lược và kế hoạch cụ khái quát cao, là sách lược và kế hoạch cụ thể dựa vào đường lối chính trị và thực thể dựa vào đường lối chính trị và thực trạng nền kinh tế xã hội ở từng quốc gia trạng nền kinh tế xã hội ở từng quốc gia trong từng giai đoạn khác nhau mà hình trong từng giai đoạn khác nhau mà hình thành. thành.
Chính sách xóa đói gi m nghèo
ả
Chính sách xóa đói gi m nghèo Chính sách xóa đói gi m nghèo
ả ả
ổ ổ
ố ố
ế ế
i, luôn kh p n i trên th gi ế ớ ơ ắ ở kh p n i trên th gi i, luôn ế ớ ắ ở ơ i nghèo đói, i nh ng ng t n t ườ ữ ồ ạ i nh ng ng t n t i nghèo đói, ườ ữ ồ ạ k c nh ng qu c gia phát tri n ể ố ữ ể ả k c nh ng qu c gia phát tri n ố ể ả ể ữ i vô gia c v n có nh ng ng ư ườ ữ ẫ i vô gia c v n có nh ng ng ư ườ ữ ẫ chu t. các khu ho c s ng ộ ở ố ặ chu t. các khu ho c s ng ở ố ặ ộ các qu c gia đang t Đ c bi ệ ở ặ t Đ c bi các qu c gia đang ệ ở ặ phát tri n và kém phát tri n thì ể ể phát tri n và kém phát tri n thì ể ể khá i nghèo đói chi m t l ng ỉ ệ ườ khá i nghèo đói chi m t l ng ỉ ệ ườ cao. cao.
Chính sách xóa đói gi m nghèo Chính sách xóa đói gi m nghèo
ả ả
ậ ậ ế ế
ạ ạ ố ả ố ả ẫ ẫ
ả ả
ỉ ệ ỉ ệ
ữ ữ ộ ộ cao, dân c cao, dân c ị ị ẫ ẫ
ế ế ớ ớ ỏ ỏ
ứ ứ ớ ớ ủ ủ
ế ế ả ả ẩ ẩ
ễ ễ ệ ệ ả ả ấ ấ
ể ổ ể ổ ị ị
toàn Trong b i c nh h i nh p kinh t ộ Trong b i c nh h i nh p kinh t toàn ộ c u còn d n đ n tình tr ng gia tăng ế ầ c u còn d n đ n tình tr ng gia tăng ế ầ kho ng cách giàu nghèo, h nghèo ở kho ng cách giàu nghèo, h nghèo ở nông thôn chi m t l ư ở nông thôn chi m t l ư ở nh ng vùng m i đô th hóa v n còn nh ng vùng m i đô th hóa v n còn nghèo, s c kh e kém do chi phí y t ế nghèo, s c kh e kém do chi phí y t ế quá l n v i thu nh p. Cu c kh ng ộ ậ ớ quá l n v i thu nh p. Cu c kh ng ộ ậ ớ đang di n ra đ y NLĐ ho ng kinh t đang di n ra đ y NLĐ ho ng kinh t vào tình c nh th t nghi p kéo theo vào tình c nh th t nghi p kéo theo đó là ko có thu nh p, ko th n đ nh ậ đó là ko có thu nh p, ko th n đ nh ậ cu c s ng. cu c s ng. ộ ộ ố ố
Chính sách xóa đói gi m nghèo Chính sách xóa đói gi m nghèo
ả ả
ầ ầ
ủ ủ
ế ế ả ả
ự ự
ấ ấ
ẽ ẽ
ế ế
ậ ậ i không thoát đ i không thoát đ
ng kinh t ng kinh t ườ ườ
ườ ườ
ệ ệ
ứ ứ
ệ ệ
i v a tái nghèo do cu c kh ng ho ng i v a tái nghèo do cu c kh ng ho ng
ủ ủ
ả ả
ộ ộ
ng v a qua. ng v a qua.
toàn c u đang đe kh ng ho ng kinh t kh ng ho ng kinh t ế ả toàn c u đang đe ế ả d a đ n vi c th c hi n các m c tiêu xóa ụ ệ ự ệ ọ d a đ n vi c th c hi n các m c tiêu xóa ụ ự ệ ọ ệ i nghèo đói gi m nghèo và theo đó, ng ườ i nghèo đói gi m nghèo và theo đó, ng ườ ngày càng ch u nhi u r i ro. ề ủ ị ngày càng ch u nhi u r i ro. ề ủ ị S li u d đoán năm 2009 cho th y, tăng ố ệ S li u d đoán năm 2009 cho th y, tăng ố ệ ch m s làm kho ng 46 tr ả ưở ch m s làm kho ng 46 tr ả ưở c nghèo ( tri u ng ở ượ ệ c nghèo ( tri u ng ở ượ ệ m c 1,25 đô la/ngày, là m c chu n nghèo ẩ ứ ứ m c 1,25 đô la/ngày, là m c chu n nghèo ẩ ứ ứ i khác s m i). Và kho ng 53 tri u ng ẽ ả ớ m i). Và kho ng 53 tri u ng i khác s ả ớ ẽ i m c 2 đô la/ngày. Đó là v n n m d ướ ằ ẫ v n n m d i m c 2 đô la/ngày. Đó là ướ ằ ẫ không nói đ n kho ng 130 – 155 tri u ả ế không nói đ n kho ng 130 – 155 tri u ế ả ng ng l ươ l ươ
ườ ừ ườ ừ ng th c và năng l ự ng th c và năng l ự
ượ ượ
ừ ừ
Chính sách xóa đói gi m nghèo Chính sách xóa đói gi m nghèo
ả ả
ả ả ủ ủ
có th s ể ẽ ế có th s ế ể ẽ ạ ả ộ ạ ả ộ c n u không có các bi n c n u không có các bi n
ệ ệ i nghèo. Trong khi i nghèo. Trong khi
ế ở ế ở ướ ướ
các n các n ả ả ỏ ỏ
i nghèo i nghèo ầ ầ ủ ủ ườ ườ ở ở
Cu c kh ng ho ng kinh t ộ Cu c kh ng ho ng kinh t ộ bi n thành cu c kh ng ho ng nhân đ o ủ ế bi n thành cu c kh ng ho ng nhân đ o ủ ế i nhi u n t ế ướ ề ạ i nhi u n t ế ướ ề ạ pháp b o v ng ườ ệ ả pháp b o v ng ả ệ ườ i ch chú ý đ n các gói kích toàn th gi ế ỉ ế ớ i ch chú ý đ n các gói kích toàn th gi ế ỉ ế ớ , chúng ta ng kinh t thích tăng tr ế ưở , chúng ta thích tăng tr ng kinh t ế ưở các i nghèo không nên quên là ng ở ườ các i nghèo không nên quên là ng ở ườ c đang phát tri n còn r i ro h n n u n ế ơ ủ ể ướ n c đang phát tri n còn r i ro h n n u ế ơ ủ ể ướ c đó đi xu ng. Cu c kinh t ộ ố c đó đi xu ng. Cu c kinh t ộ ố kh ng ho ng này đòi h i ph i có nh ng ữ ả ủ kh ng ho ng này đòi h i ph i có nh ng ữ ả ủ i pháp toàn c u. C n ph i chú ý c gi ả ả ầ ả i pháp toàn c u. C n ph i chú ý c gi ả ả ả ầ các nh ng nhu c u c a ng ầ ữ các nh ng nhu c u c a ng ữ ầ c đang phát tri n. n ướ n c đang phát tri n. ướ ể ể
Chính sách xóa đói gi m nghèo Chính sách xóa đói gi m nghèo
ả ả
ệ ệ
ọ ọ
các qu c các qu c ể ể ườ ườ
ậ ậ
Chính sách xóa đói gi m nghèo ả Chính sách xóa đói gi m nghèo ả t chú tr ng đc đ c bi ố ở ặ đc đ c bi t chú tr ng ố ở ặ gia đang và kém phát tri n. N i ơ gia đang và kém phát tri n. N i ơ i nghèo mà t p trung nh ng ng ư i nghèo mà t p trung nh ng ng ư i kh nh t trên th gi ế ớ i kh nh t trên th gi ế ớ
ấ ấ
ổ ổ
Chính sách xóa đói gi m ả Chính sách xóa đói gi m ả nghèo nghèo
Chính sách xóa đói gi m nghèo Chính sách xóa đói gi m nghèo
ả ả
ề ề
ạ ạ
ổ ổ
ầ ầ
ạ ạ
i s ng trong nghèo ng Nhi u h n m t t ườ ố ộ ỷ ơ Nhi u h n m t t i s ng trong nghèo ng ườ ố ộ ỷ ơ t, tai n n, th t nghi p đói cùng c c. b nh t ệ ấ ậ ệ ự đói cùng c c. b nh t t, tai n n, th t nghi p ấ ệ ậ ệ ự và t n th t sau thu ho ch có th đ y h ọ ể ẩ ạ ấ và t n th t sau thu ho ch có th đ y h ể ẩ ạ ấ ọ vào b n cùng. H th ng an sinh xã h i ộ ệ ố vào b n cùng. H th ng an sinh xã h i ộ ệ ố giúp xoá đói gi m nghèo và khuy n khích ế ả giúp xoá đói gi m nghèo và khuy n khích ế ả . dài h n phát tri n xã h i và kinh t ế ể . dài h n phát tri n xã h i và kinh t ế ể
ả ả
ả ả
ọ ố ọ ố
ữ ữ
ườ ườ
ọ ố ọ ố
ộ ộ - Chính sách xóa đ i gi m nghèo s - Chính sách xóa đ i gi m nghèo s ẽ ơ ơ ẽ th c hiên vi c ệ ự th c hiên vi c ệ ự khó khăn, i t c u ng ườ ừ ứ c u ng khó khăn, i t ườ ừ ứ ng trên c s lâu dài kh năng tăng c ơ ở ườ tăng c ng trên c s lâu dài kh năng ơ ở ườ i nghèo đ giúp h đ i phó v i c a ng ể ớ ườ ủ i nghèo đ giúp h đ i phó v i c a ng ể ớ ườ ủ cu c các kh ng ho ng ả ủ ộ cu c các kh ng ho ng ả ộ ủ i s ng trong nghèo đói h tr nh ng ng ườ ố ỗ ợ h tr nh ng ng i s ng trong nghèo đói ỗ ợ ườ ố i không th h tr cùng c c và nh ng ng ể ỗ ợ ữ ự cùng c c và nh ng ng i không th h tr ể ỗ ợ ữ ự cho chính h , và cho phép h s ng m t ộ ọ cho chính h , và cho phép h s ng m t ộ ọ cu c s ng c a con ng ủ cu c s ng c a con ng ủ
i. ườ i. ườ
ố ố
ộ ộ
ữ ữ
ườ ườ
n lên và n lên và
i nghèo v ề i nghèo v ề ế ế ể ọ ươ ể ọ ươ
Giúp đ nh ng ng ỡ Giúp đ nh ng ng ỡ ti n v n u đãi v thu , khoa ề ố ư ề ti n v n u đãi v thu , khoa ề ề ố ư h c kĩ thu t, đ h v ậ ọ h c kĩ thu t, đ h v ậ ọ thoát kh i nghèo đói. thoát kh i nghèo đói.
ỏ ỏ
ũ
ự Q y d phòng
ộ ươ • Tìm hi u chung ể ỹ ự Qu d phòng là m t ch
ắ
độ ộ đ đ đị i lao ở ng và ch s
ườ ậ ủ ử ườ ề ả ng trích 1 kho n ti n ng mà để i lao ươ ng
ườ i
ể đ độ
ng. Kho n ti n này có th c ư ả ả ệ
ủ ề
ố ặ ườ ẽ i
ng trình b t bu c c quy nh b i pháp lu t, trong ó ng ụ độ d ng lao ề ỉ ệ ự d a trên t l % ti n l ưở đ độ tích ng c h ng ủ ả ũ l y vào tài kho n cá nhân c a ng ề lao ề coi nh 1 kho n ti n tiêt ki m, khi có r i ro XH x y ra s ti n này s đ Đ đ ưở ụ ả c chi tr cho NL ho c là ng c h ả ng th .
ỹ ự
Qu d phòng
•
i
ươ
ủ
ưở
m b o ASXH cho nh ng ng ướ ng l ộ
ữ ng tr ứ
ụ
ủ
ả
ả Đả ườ ưở làm công h c “r i ro Xã h i”. M c h ng ộ c a qu hoàn toàn ph thu c ủ vào m c óng c a b n thân ng. ng
ỹ ứ đ i lao
ườ ỹ ự ườ
ặ
ả ng khi g p các
i lao
độ • Qu d phòng chi tr cho độ ộ
ớ
ư ả
ệ
ữ
ũ
ừ ộ ố ả
ề ẽ đ
Đ
ng ủ r i ro xã h i, nh ng khác v i BHXH, vi c chi tr có tính bù tr gi a các thành viên, toàn b s ti n tích l y trong tài ả kho n s c tr cho NL
ỹ ự
ồ ừ ự đ
ỹ Đ ủ ả
đ ng và óng ít
ưở đ ề
Qu d phòng • Ngu n hình thành qu là t s óng góp c a b n thân NL theo nguyên ưở đ t c có óng có h ề h
ng ít óng nhi u h ầ đả ng nhi u. ằ ắ ưở ỹ ả • Qu góp ph n m b o công b ng
ố ậ ữ
• ả c còn cho phép chi tr
ố ướ 1 s n ả ặ ỳ
ụ đ
ỹ ạ ặ ă ờ ạ trong phân ph i l i thu nh p gi a cá thành viên trong XH. Ở đị tài kho n theo nh k ho c cho các ư m c ích khác nh mua nhà hay vay qu t m th i khi g p khó kh n
ỹ ự
Qu d phòng
ố
ố
ỹ ự
ả
độ
ườ
• Qu d phòng 1 s qu c gia ở ệ ọ
ả
ủ
đ ng XH x y ế
ứ
ệ
i nuôi
ấ ỹ ự
ưỡ ướ
ả
n nh kh ng ho ng kinh t , ấ ấ ườ ng hay m t ng ng… qu d phòng c ng là 1 i ASXH nh m
ũ m b o An
ế
ế ằ thay th cho BHXH nh m b o v ng và gia ình h i lao ng ế độ ữ khi nh ng bi n ả ư đế th t nghi p , m t s c lao độ d ằ đả l ộ ổ đị ninh xã h i n nh, kinh t phát tri n.ể
Nhìn chung các chính sách ASXH nh m ằ
ạ
ệ
ướ
ồ
ầ
ươ
ộ ề
ng và
ế ươ
ộ ệ ố
ả ế
ộ
ị
t o nên 1 m ng l i các bi n pháp công ạ c ng nh m giúp cho các cá nhân, h gia ằ ộ đình và c ng đ ng đ ng đ u và ki m ộ c nguy c tác đ ng đ n thu nh p ch đ ậ ộ ế ượ ơ nh m gi m tính d b t n th ễ ị ổ ả ằ nh ng b p bênh v thu nh p . An sinh xã ữ ậ ề ấ h i t o ra m t h th ng chính sách công ộ ạ nh m gi m nh tác đ ng b t l ẹ ằ ộ nh ng bi n đ ng đ i v i các h gia đình ố ớ ữ và cá nhân. ASXH t o nên s n đ nh XH ạ làm n n t ng cho s phát tri n kinh t ự
i c a ấ ợ ủ ộ ự ổ ể
ề ả
. ế
Nhìn v Vi
t Nam
ề ệ
Báo cáo c a Ch
ủ ươ ể
Vi ộ ở ệ
t Nam lũy ti n đ n t ứ ấ
ng trình phát tri n LHQ ế ộ ư ư
ng l ng l c h ượ ưở c h ượ ưở ợ ợ
(UNDP): "An sinh xã h i ế m c nào?" cho th y tình hình an sinh xã h i Vi ệ i nghèo v n ch a ng Nam đang lũy thoái. ng ẫ ườ i nghèo v n ch a ườ ẫ h th ng an sinh xã i nhi u t đ ề ừ ệ ố đ h th ng an sinh xã i nhi u t ề ừ ệ ố h iộh iộ
ậ ệ ố
ộ ộ
ể ế
ườ ứ ộ ộ
ấ ầ ượ ấ
ợ
Các chuyên gia nh n đ nh, h th ng an sinh xã ị h i không tác đ ng ngang nhau lên toàn b dân ộ kéo theo nâng cao an sinh s . Phát tri n kinh t ố xã h i không nâng m i ng i lên m t m c nh ư ọ nhau. Các h trong nhóm thu nh p cao nh t - ậ ộ nhóm 20% giàu nh t nh n đ c kho ng g n ả 40% l nghèo nh t ch nh n ch a t ỉ
i 7% ậ i ích an sinh xã h i. Trong khi đó, nhóm ộ ư ớ ậ ấ
t Nam
ề ệ
c h
ng
ư
ượ
ưở
i thi u s h u h t ch a đ ế ể i ASXH m ng l
Nhìn v Vi Ng ườ l i t ợ ừ ạ
ố ầ ướ
Nhìn v Vi
t Nam
ề ệ
i s ng
Nh ng ng ữ
nông thôn, ng ộ ể ộ ơ
ở ộ ơ ưở ưở
ề
ắ
đô th có c h i h ng nhi u chính ề ơ ộ ưở ị ườ ố i sách an sinh xã h i h n ng i s ng ườ ở ườ ố i nhi u h n dân t c thi u s , dân t c Kinh, Hoa h ng l ố ơ ề ợ ộ ng nhi u an sinh xã h i h n mi n mi n B c h s ng ề ề ở ố Nam.
ươ
ư
ấ ỉ
ậ ậ
ng h u, còn nhóm ấ
ậ
ấ
ỉ
nh n tr giúp giáo d c c a nhóm giàu nh t và
ủ
ụ
ấ
ứ
cao c p Jonathan Pincus k t lu n: nhìn t ng
ng ng là 35% và 15%. Theo chuyên gia ế
ậ
ổ
c 47% l Nhóm giàu nh t nh n đ ượ c 2%. Nhóm giàu nh t nh n nghèo nh t ch nh n đ ượ ấ c 45% tr giúp y t đ , còn nhóm nghèo nh t ch 7%. ượ ế ợ T l ợ ỷ ệ ậ nghèo nh t t ấ ươ kinh t ấ ế quát, tình hình an sinh xã h i Vi
t Nam là lũy thoái.
ệ
ộ
Nhìn v Vi
t Nam
ề ệ
t Nam đã nh n đ nh vi c đ m
c Vi
Đ ng và nhà n
ậ
ả
ướ ộ
ủ ế
ủ
ể
XH giai đo n 2011 – 2020. Đ c bi
ế
ị ệ c phát tri n ế ượ i năm 2020 t t ệ ớ
ặ c công nghi p theo
ộ ướ
ở
ệ
ả ệ b o ASXH là n i dung ch y u c a chi n l ả kinh t Vi ệ h ướ
- xã
ạ t Nam c b n tr thành m t n ơ ả ng hi n đ i. ạ ệ 10 năm qua, th c hi n Chi n l ự
ế
ệ
c phát tri n kinh t ể ộ
i xã h i đã đ t đ
ộ
ạ ượ
ế
ộ
ệ
ồ
ể
ệ
ư
ả
ố
c, tr giúp ợ
ề ng th nhi u h n v văn
c h
ộ ụ
ạ ề
ệ
ề
ơ
ế ượ h i 2001 - 2010, công tác b o đ m an sinh xã h i và ộ ả ả phúc l c nhi u k t qu quan tr ng. ọ ợ ả ề i xã H th ng các chính sách an sinh xã h i và phúc l ợ ệ ố h i ngày càng đ ng b và hoàn thi n trên các lĩnh v c: ự ộ ộ xoá đói gi m nghèo, gi i quy t vi c làm, phát tri n h ế ệ ả ả i có công v i n th ng b o hi m, u đãi ng ườ ớ ướ ể xã h i, m r ng các d ch v xã h i công c ng, t o đi u ộ ụ ở ộ ộ ki n đ ng ưở ườ ể hoá, y t
ị ượ và giáo d c.
i dân đ ụ
ế
t Nam ộ
ế
Nhìn v Vi ề ệ Tuy nhiên, vi c b o đ m an sinh xã h i và phúc l ợ ả ả ệ ư ấ ậ
ố ộ ậ
ờ ố
ậ
ở
ề
ầ
ớ
ở
ở
ế ệ ở
ớ ị
ề
ộ
ộ
ợ
ạ c, v i di n bao ph ủ ệ ướ ể ứ
c nhu c u đa d ng c a ng
ấ ầ
ủ
ấ
ớ ả ư i dân; ch t ườ ẫ
ự ỗ ợ ượ ị
ụ
ấ
i xã h i v n còn b t c p và y u kém: gi m nghèo ch a b n ề ả ộ ẫ h tái nghèo v ng, s h c n nghèo còn nhi u, t l ề ỷ ệ ộ ữ hàng năm còn cao. Đ i s ng c a m t b ph n dân c , ư ủ ộ ộ vùng cao, vùng sâu, vùng xa còn nhi u khó nh t là ấ khăn, kho ng cách thu nh p c a các t ng l p dân c ư ủ ậ ả vùng nông thôn, còn l n. Tình tr ng thi u vi c làm ệ ạ thành th còn nhi u. Ngu n đô th hoá và th t nghi p ồ ị ấ l c cho an sinh xã h i và phúc l i xã h i còn h n ch , ế ự ch y u d a vào ngân sách nhà n ủ ế và m c h tr còn th p. Các hình th c b o hi m ch a ứ đáp ng đ ạ ứ l ng các d ch v nhìn chung còn th p, v n còn không ượ ít tiêu c c, phi n hà.
ự
ề
Nhìn v Vi D th o Chi n l
ự ả
k t ị - xã h i ộ ế ế
t Nam ề ệ c phát tri n kinh t ể ưở ằ
ợ
ế ng kinh t ộ ố ừ
ấ ượ ệ ố
ưở ụ ẳ
ế ượ 2011 - 2020 đã xác đ nh: Tăng tr h p hài hoà v i ti n b và công b ng xã h i, ộ ớ ế ng cu c s ng nâng cao không ng ng ch t l ộ c a nhân dân; phát tri n h th ng an sinh xã h i ộ ể ủ đa d ng, ngày càng m r ng và hi u qu . T o ả ạ ệ ở ộ ạ ng th các d ch v c b n, c h i bình đ ng h ụ ơ ả ị ơ ộ i xã h i. các phúc l ộ ợ
ể ầ
T p đoàn Petrovietnam- đi đ u trong phát tri n ậ và an sinh xã h i kinh t ộ ế Nhà n ế ế ướ toàn dân.
c quy t tâm đ n năm 2014 s có BHYT ẽ
t Nam
ề ệ
t h n an sinh xã h i và ố ơ
Nhìn v Vi B o đ m ngày càng t ộ
ả ợ ầ ứ
ề ữ ộ ể ộ t c a quá ế ủ ậ ớ
ả ế ủ
ự
ả ớ ằ ự ạ ủ ệ ự ấ ệ
ự
ặ ậ ề ổ ố
ấ ị ệ ụ ả ự ệ
ộ
ậ
c t ế ượ ớ ự
nhanh m nh và n đ nh. ả i xã h i là m t yêu c u b c thi phúc l trình phát tri n nhanh và b n v ng. V i nh n th c m i và quy t tâm cao c a Đ ng và Nhà ứ c, b ng s lãnh đ o sáng t o c a c p u n ỷ ạ ướ đ ng, s qu n lý ch đ o có hi u l c hi u qu ả ỉ ạ ả c a chính quy n các c p, s tham gia sâu r ng ộ ấ ủ t Nam, các đoàn th c a M t tr n T qu c Vi ể ệ ủ nhân dân và toàn xã h i, nh t đ nh chúng ta s ẽ ộ t h n nhi m v b o đ m th c hi n ngày càng t ả ố ơ i xã h i, nâng cao đ i an sinh xã h i và phúc l ờ ợ ộ s ng v t ch t, tinh th n cho nhân dân trong giai ầ ấ ố đo n chi n l tri n kinh t ế i. Đi kèm theo đó là s phát ị ạ ể ạ ổ