Ớ Ộ Ố Ớ Ộ Ố
Ộ Ố Ộ Ố
Ớ Ớ
Ế Ế
Ệ Ệ B NH LÝ KH P C T S NG B NH LÝ KH P C T S NG (SPONDYLOARTHROPATHY) (SPONDYLOARTHROPATHY) VVIÊM C T S NG DÍNH KH P THI U NIÊN IÊM C T S NG DÍNH KH P THI U NIÊN
ễ ễ
Ộ
ị ị PGS.TS Nguy n Th Thanh Lan PGS.TS Nguy n Th Thanh Lan Ợ ƯƯ C TP.HCM ỢC TP.HCM ỘB MÔN NHI – ĐH Y D B MÔN NHI – ĐH Y D
M ởM ở đđ uầuầ
ệ ệ
ớ ớ ệ ệ ớ ớ
ớ ớ ơơ x xươương ng ụ ươương kh p thân tr c ng kh p thân tr c ụ ạ ệ ạ ệ ớ ớ
ấ ấ
ể ể ồ ồ
ẩ ẩ ớ ớ
ạ ạ ộ ộ
ớ ộ ố B nh kh p c t s ng: nhóm b nh lý c ớ ộ ố B nh kh p c t s ng: nhóm b nh lý c ệ ổ ể kh p có bi u hi n t n th ệ ổ ể kh p có bi u hi n t n th ạ và kh p ngo i biên (khác b nh viêm kh p d ng ạ và kh p ngo i biên (khác b nh viêm kh p d ng ế th p thi u niên). ế th p thi u niên). ệ Nhóm b nh lý này g m các th lâm sàng: viêm ệ Nhóm b nh lý này g m các th lâm sàng: viêm ớ ế ộ ố c t s ng dính kh p thi u niên; viêm kh p v y ớ ế ộ ố c t s ng dính kh p thi u niên; viêm kh p v y ệ ế ế n n thi u niên; b nh lý viêm ru t m n (IBD); ệ ế ế n n thi u niên; b nh lý viêm ru t m n (IBD); ứ ộ h i ch ng Reiter. ứ ộ h i ch ng Reiter.
ể ể ộ ố ộ ố
ệ ệ
ớ ộ ố ớ ộ ố ụ ụ ớ ớ ớ ớ
ậ ậ ể ể ộ ố ộ ố
ệ ệ ẩ ẩ ộ ộ
ớ ớ ặ ệ ặ ệ ờ ờ ộ ộ
M ởM ở đđ uầuầ ế ế M t s lý do x p các th lâm sàng trên vào M t s lý do x p các th lâm sàng trên vào ớ ộ ố ớ ộ ố nhóm b nh lý kh p c t s ng : nhóm b nh lý kh p c t s ng : 1. Viêm kh p thân tr c (kh p c t s ng và kh p 1. Viêm kh p thân tr c (kh p c t s ng và kh p cùng ch u), và viêm gân bám. cùng ch u), và viêm gân bám. ệ 2. Các bi u hi n lâm sàng : viêm c t s ng dính ệ 2. Các bi u hi n lâm sàng : viêm c t s ng dính ế ớ kh p, viêm kh p v y n n, b nh lý viêm ru t, ớ ế kh p, viêm kh p v y n n, b nh lý viêm ru t, ưư ng thu c nhóm HLA – ng thu c nhóm HLA – ho c b nh Reiter. Bn th ho c b nh Reiter. Bn th B27.B27.
M ởM ở đđ uầuầ
ể ể ữ ữ
ự ự ể ể ấ d ng th p và các t ấ d ng th p và các t kháng th khác kháng th khác
ệ ể ổ ớ đđ i tùy th 3. Nh ng bi u hi n ngoài kh p thay i tùy th ệ ể ổ ớ 3. Nh ng bi u hi n ngoài kh p thay ặ ờ ố ưư ng g p; ắ ấ ng g p; lâm sàng: viêm m ng m t c p tính th ặ ố ờ ắ ấ lâm sàng: viêm m ng m t c p tính th ệ ể ứ ộ ể bi u hi n da và h i ch ng Reiter có th khó ệ ể ộ ể ứ bi u hi n da và h i ch ng Reiter có th khó t.ệ phân bi t.ệ phân bi ế ố ạ 4. Y u t ế ố ạ 4. Y u t ờ ththưư ng âm tính. ờng âm tính.
SPONDYLOARTHROPATHY SPONDYLOARTHROPATHY
PHÂN LO IẠ
SpA TIÊN PHÁT
Ứ SpA TH PHÁT
Ệ
HC REITER
PSORIASIS
B NH VIÊM Ộ Ự Ễ RU T T MI N: Crohn Viêm loét ĐT
Ộ Ộ
Ứ Ứ H I CH NG SEA H I CH NG SEA (SERONEGATIVITY, ENTHESOPATHY, ARTHROPATHY) (SERONEGATIVITY, ENTHESOPATHY, ARTHROPATHY)
ế ế ữ ữ
ớ ớ
Nh ng bênh nhân này có huy t thanh âm tính Nh ng bênh nhân này có huy t thanh âm tính (RF âm tính và ANA âm tính); viêm các gân (RF âm tính và ANA âm tính); viêm các gân ỏ bám; viêm các kh p nh ỏ bám; viêm các kh p nh ưư i. ới. ớ ớ ớ ủ và kh p l n c a chi d và kh p l n c a chi d ớ ớ ủ ế ổ Thi u t n th Thi u t n th ế ổ ẩ ẩ ậ ậ ẩ đđoán Viêm oán Viêm ẩ
ầ ầ ế ế ớ ươương viêm kh p cùng ch u ng viêm kh p cùng ch u ớ ọ (tiêu chu n quan tr ng c n cho ch n (tiêu chu n quan tr ng c n cho ch n ọ ớ ộ ố c t s ng dính kh p thi u niên) . ớ ộ ố c t s ng dính kh p thi u niên) .
Ộ Ộ
Ứ Ứ
H I CH NG SEA (tt) H I CH NG SEA (tt) (SERONEGATIVITY, ENTHESOPATHY, ARTHROPATHY) (SERONEGATIVITY, ENTHESOPATHY, ARTHROPATHY)
ưư giai giai đđo n ạo n ạ đđ u ầu ầ
ể ể ề ề
ẽ ế ẽ ế
ữ ữ
ế ế
ể ể ớ ự ậ ớ ự ậ ớ ớ ệ ệ
ế ế ấ ấ ẩ ẩ ớ ớ ế ế ạ ạ ộ ộ ợ đưđư c coi nh ạ ợc coi nh ạD ng lâm sàng này D ng lâm sàng này ủ c a nhi u th lâm sàng. ủ c a nhi u th lâm sàng. ề ệ B nh nhân trong nhóm này s ti n tri n v sau ề ệ B nh nhân trong nhóm này s ti n tri n v sau ể thành nh ng th lâm sàng riêng v i d h u ể thành nh ng th lâm sàng riêng v i d h u ộ ố khác nhau nhưư: viêm c t s ng dính kh p thi u : viêm c t s ng dính kh p thi u ộ ố khác nhau nh ế ớ niên, viêm kh p v y n n thi u niên, b nh viêm ớ ế niên, viêm kh p v y n n thi u niên, b nh viêm ạ ru t m n, viêm kh p d ng th p thi u niên … ạ ru t m n, viêm kh p d ng th p thi u niên …
ớ ớ
ệ ệ
ể ể
ể Đ c ặĐ c ặ đđi m các th lâm sàng trong nhóm b nh lý kh p ể i m các th lâm sàng trong nhóm b nh lý kh p ộ ố ộ ố c t s ng c t s ng
IBD
HC SEA
JAS
RS
PsA
RcA
ớ ộ ố ớ ộ ố
ể ể
ệ ệ
ể Đ c ặĐ c ặ đđi m các th lâm sàng nhóm b nh lý kh p c t s ng ể i m các th lâm sàng nhóm b nh lý kh p c t s ng
B27 ANA
Heä thoáng
(+)
DD-R
Vieâmkhô ùp thaân truïc
The å LS
RF (+ )
VMM Da Nieâ m maïc
Vieâ m gaân baù m
Vieâ m khôù p ngoaï i bieân
ế
ớ
ộ ố ẩ
ệ
ế ễ mi n
ứ
JAS +++ +++ +++ +++ - - + - - -JPsA + ++ +++ + ++ JAS : Juvenile ankylosing spondylitis, Viêm c t s ng dính kh p thi u niên - + +++ - - ế ớ JpsA : Juvenile psoriatic arthritis, Viêm kh p v y n n thi u niên IBD + ++ +++ ++ - - + + ộ ự IBD : Inflammatory bowel disease, b nh viêm ru t t + ++++ RS ++ + +++ +++ - RS: Reiter(cid:0) s syndrome, h i ch ng Reiter ộ - + + + +++
ể
ạ
ấ
ộ ố
ớ
ế
So sánh đ c ặ đi m nhóm viêm kh p d ng th p thi u niên (JRA), ế ớ viêm c t s ng dính kh p thi u niên (JAS) và HC SEA
Ñaëc ñieåm laâm saøng JRA Tyû leä nam : nöõ Tuoåi khôûi phaùt Trung bình soá khôùp toån thöông
SEA 9 : 1 10 5 (hieám khi nhieàu)
JAS 7 : 1 >10 6 (hieám khi nhieàu) 65
65
Tieàn caên gia ñình veà beänh khôùp (%)
45
Daáu hieäu ôû löng
(%)
100 0 0 90
0 0 72
1 : 4 5 9 (coù theå nhieàu ) 30 2 30 – 80 15 15
ANA döông tính (%) RF döông tính (%) HLA – B27 (%)
Ớ Ớ Ế Ế
ớ ớ
ế ế
ộ ố ộ ố
ờ ờ
ớ ớ
ặ ưư ng g p, sau ng g p, sau ặ
ạ ạ
ộ ệ ộ ệ ớ ớ
ớ ớ
ạ ưưng b ng viêm m n tính các kh p ng b ng viêm m n tính các kh p ạ
ằ ằ ớ ớ
ụ ụ
ớ ớ
ị ổ ưư ng b t n th ng b t n th ị ổ ệ ớ ệ ớ
ươương. ng. ệ t v i các b nh lý viêm ệ t v i các b nh lý viêm
ớ ớ
Viêm c t s ng dính kh p thi u niên (VCSDKTN) Viêm c t s ng dính kh p thi u niên (VCSDKTN) ạ là m t b nh viêm kh p m n th ạ là m t b nh viêm kh p m n th ế ấ viêm kh p d ng th p thi u niên (VKDTTN). Liên ấ ế viêm kh p d ng th p thi u niên (VKDTTN). Liên ớ quan v i HLA – B27 ớ quan v i HLA – B27 đđ c trặc trặ B nh ệB nh ệ ạ ngo i biên và kh p thân tr c, viêm các gân bám, ạ ngo i biên và kh p thân tr c, viêm các gân bám, RF và ANA (). RF và ANA (). ờ ậ Kh p cùng ch u th ờ ậ Kh p cùng ch u th ể ((đđ c ặc ặ đđi m giúp phân bi i m giúp phân bi ể ạ kh p m n tính khác). ạ kh p m n tính khác).
Ộ Ố Ộ Ố VIÊM C T S NG DÍNH KH P THI U NIÊN VIÊM C T S NG DÍNH KH P THI U NIÊN (Juvenile Ankylosing Spondylitis) (Juvenile Ankylosing Spondylitis)
Ễ Ọ Ễ Ọ
Ị Ị
D CH T H C D CH T H C
ớ ộ ố ớ ộ ố ặ ặ
ế ế
ch n ch n ộ ố ộ ố ớ ớ ấ ấ ầ ầ
ẻ ẻ ớ ớ ế ế
ỷ ệ ẩ đđoán c a b nh kh p c t s ng ho c ủ ệ oán c a b nh kh p c t s ng ho c T l ỷ ệ ẩ ủ ệ T l ớ viêm c t s ng dính kh p thi u niên trong nhóm ớ viêm c t s ng dính kh p thi u niên trong nhóm ộ ệ b nh kh p tr em 0 – 23%. T n su t viêm c t ộ ệ b nh kh p tr em 0 – 23%. T n su t viêm c t ố s ng dính kh p thi u niên 0,01 – 0,08% (11 – ố s ng dính kh p thi u niên 0,01 – 0,08% (11 – 86/ 100.000 tr )ẻ 86/ 100.000 tr )ẻ
ở ở ộ ở ộ ở ờ ờ ưư ng mu n ng mu n các các
ủ ệ ủ ệ ổ ổ ổ ổ ẻ ớ ẻ ớ ế ế Tu i kh i phát c a b nh : th Tu i kh i phát c a b nh : th ặ ứ tr l n, ho c l a tu i thi u niên… ặ ứ tr l n, ho c l a tu i thi u niên…
Ễ Ọ Ễ Ọ
Ị Ị
D CH T H C D CH T H C
ệ ệ
ữ ữ
ở ữ ưư ng ờng ờ ở ữ
n th n th
nam/ n là 7 : 1. B nh nam/ n là 7 : 1. B nh
ế ố ế ố
kháng nguyên HLA kháng nguyên HLA
ờ ờ
ề ề
ưư ng g p ng g p
n nhi u n nhi u
ặ ưư ng g p h ng g p h ặ
n kh p ớ ơơn kh p ớ
ỷ ệ l Phái tính : t ỷ ệ l Phái tính : t nh hẹnh hẹ ơơn nam. n nam. ớ ạ ế ố ơơ đđi : gi i c Y u t i tính, y u t ớ ạ ế ố : gi c Y u t i tính, y u t ề ủ ưư ti n ề ti n ề đđ c a VCSDKTN. ợ B27 B27 đưđư c coi nh ề ủ c a VCSDKTN. ợc coi nh ặ ở ữ ậ ớ ươương kh p cùng ch u th T n thổT n thổ ng kh p cùng ch u th ặ ở ữ ậ ớ hhơơn nam. n nam. ươương kh p ngo i biên th ờ ớ T n thổT n thổ ạ ng kh p ngo i biên th ớ ờ ạ ủ ệ ạ ớ ụ o n s m c a b nh. đđo n s m c a b nh. thân tr c, giai ủ ệ ạ ớ ụ thân tr c, giai
ể ể
ấ ấ
ủ ệ ủ ệ
ệ ệ
ế ế ộ ệ ộ ệ
ế ệ ế ệ
ế ệ ế ệ
ế ề thuy t v ế ề thuy t v óng vai trò nhưư y u t y u t
ễ ễ ệ ệ
Ế Ệ NGUYÊN NHÂN & CƠƠ CH B NH SINH Ế Ệ CH B NH SINH NGUYÊN NHÂN & C T N THỔ T N THỔ ƯƠƯƠNG GPB NG GPB ộ ợ ây, VCSDKTN đưđư c coi là m t th lâm TrTrưư c ớc ớ đđây, VCSDKTN c coi là m t th lâm ộ ợ ạ ớ sàng c a b nh viêm kh p d ng th p thi u niên ạ ớ sàng c a b nh viêm kh p d ng th p thi u niên (VKDTTN). Hi n nay, VCSDKTN là m t b nh (VKDTTN). Hi n nay, VCSDKTN là m t b nh ơơ ch b nh sinh khác ớ ch b nh sinh khác riêng, v i nguyên nhân và c ớ riêng, v i nguyên nhân và c ớ ớv i VKDTTN. v i VKDTTN. 1. Nguyên nhân và cơơ ch b nh sinh : ch b nh sinh : 1. Nguyên nhân và c ả ệ Nguyên nhân gây b nh không rõ. Gi Nguyên nhân gây b nh không rõ. Gi ệ ả ế ố ể đđóng vai trò nh ế ố nhi m trùng có th y u t ế ố ể ế ố y u t nhi m trùng có th ở kh i phát b nh. Các tác nhân: Yersinia, Chlamydia, ở kh i phát b nh. Các tác nhân: Yersinia, Chlamydia, Klebsiella, Samonella, Shigella…, có th ể đđóng vai óng vai Klebsiella, Samonella, Shigella…, có th ể tác nhân kích thích ban đđ u. ầu. ầ trò nhưư tác nhân kích thích ban trò nh
Ễ Ọ Ễ Ọ Ị Ị D CH T H C D CH T H C
ả ả
ằ ằ
ứ ứ
ộ ộ ạ ạ
đđáp ng ứáp ng ứ
ạ ạ
ị ị
ớ ế bào mi n d ch v i kháng nguyên ế ớ bào mi n d ch v i kháng nguyên ớ ớ
ấ ấ
ấ ề ấ ề
ủ ủ
ớ ớ
ệ ệ
ệ ệ
ệ ệ
ế ợ ế ợ thuy t g i ý : Các gi thuy t g i ý : Các gi – HLAB27 là th th /v tác nhân gây b nh.ệ ụ ể đđ/v tác nhân gây b nh.ệ HLAB27 là th th ụ ể – Tác nhân gây b nh có c u trúc gi ng HLAB27. ố ấ ệ Tác nhân gây b nh có c u trúc gi ng HLAB27. ấ ố ệ – HLAB27 n m ngay c nh m t gen ị ễ ạ đđáp ng mi n d ch mà áp ng mi n d ch mà HLAB27 n m ngay c nh m t gen ị ễ ạ ệ ỉ đđóng vai trò ả óng vai trò đđ i di n, chính gen này ệi di n, chính gen này b n thân nó ch ỉ ả b n thân nó ch ệ ệ ớ v i tác nhân gây b nh và sinh ra b nh VCSDKTN. ệ ệ ớ v i tác nhân gây b nh và sinh ra b nh VCSDKTN. – Đáp ng t ễ ỗ ủ ứ Đáp ng t i ch c a các t ễ ỗ ủ ứ i ch c a các t ố ể vi trùng và m i liên quan v i HLAB27 cho th y có th có ố ể vi trùng và m i liên quan v i HLAB27 cho th y có th có ị ế đđ nh KN c a vi trùng v i ch t n n ưư c quy t ớ ự ắ nh KN c a vi trùng v i ch t n n c quy t s b t ch ị ế ớ ự ắ s b t ch ủ ụ proteoglycans c a s n. ủ ụ proteoglycans c a s n. ch n thấ ch n thấ ế ố ệ ề ươương, ng, đđi u ki n v sinh kém, các i u ki n v sinh kém, các ệ ề ế ố khác : Các y u t Các y u t khác : ị óng vai trò nh t ấ đđ nh làm b nh ể đđóng vai trò nh t ấ ẩ ễ ệ nh làm b nh b nh nhi m khu n …, có th ệ ị ể ẩ ễ b nh nhi m khu n …, có th ấ xu t hi n. ấ xu t hi n.
ồ ả
ế ề ệ
ế
Sơ đ gi
thuy t v b nh VCSDK thi u niên
ẩ
ễ
ậ ợ
i:
thu n l ương
ệ
Cơ điạ iớ Nam gi HLAB27
Nhi m khu n: Tiêu hóa ệ ế t ni u Ti Sinh d cụ
ế ố Y u t Ch n thấ V sinh kém ỡ Dinh dư ng kém
ả ứ
ớ
Viêm kh p ph n ng
ưng
ỏ ẳ Kh i h n
Kh i nhỏ hay tái phát
VCSDK ế Thi u niên
ả ả
ạ ị ạ ị
ụ ụ
ạ ạ
ớ ớ
ị ị ạ ạ
ầ ầ
ằ ằ
ể ể
ạ ạ
ầ ầ
ằ ằ
ệ :: ẩ ẩ ệ i ph u b nh 2. Gi i ph u b nh 2. Gi – Màng ho t d ch và s n kh p: ớ màng ho t d ch t ạ ị màng ho t d ch t ăăng ng ớ ạ ị Màng ho t d ch và s n kh p: ị ụ ớ ậ ế bào lymphô, plasmocytes. S n kh p b sinh, thâm nh p t ị ụ ớ ậ ế bào lymphô, plasmocytes. S n kh p b sinh, thâm nh p t ờ ộ ạ ộ bào mòn. Viêm n i m c các m ch máu. Sau m t th i ờ ộ ạ ộ bào mòn. Viêm n i m c các m ch máu. Sau m t th i ơơ teo, có ạ ị ớ ụ teo, có gian bao kh p, màng ho t d ch và s n kh p x ạ ị ụ ớ gian bao kh p, màng ho t d ch và s n kh p x ợ ớ ố hi n tệhi n tệ ưư ng vôi hoá, c t hoá d n ế ẫ đđ n dính kh p. ng vôi hoá, c t hoá d n n dính kh p. ợ ớ ố ế ẫ – Vùng c t s ng: ằ ữ ằ ệ ổ ứ đđ m n m gi a dây ch ng dài ộ ố m n m gi a dây ch ng dài ch c t ằ ữ ằ ệ ổ ứ ộ ố t ch c Vùng c t s ng: trtrưư c c t s ng và thân ố ố ớ ộ ố t s ng b viêm, nhanh chóng c c t s ng và thân đđ t s ng b viêm, nhanh chóng ố ố ớ ộ ố ầ ả ố ị khoang này b vôi hóa và c t hoá t o nên hình nh c u ả ầ ố ị khoang này b vôi hóa và c t hoá t o nên hình nh c u xxươương. Ph n dây ch ng bên ngoài dày lên và x ơơ phát phát ng. Ph n dây ch ng bên ngoài dày lên và x ằ ớ ưư i dây ch ng ợ ệ ưư ng vôi hoá d ầ i dây ch ng ợng vôi hoá d tri n m nh, d n d n hi n t ằ ớ ệ ầ tri n m nh, d n d n hi n t ẫ ớ ộ ộ ố ộ và xvà xơơ hoá dây ch ng lan r ng toàn b c t s ng d n t i hoá dây ch ng lan r ng toàn b c t s ng d n t ẫ ớ ộ ộ ố ộ i ộ ộ ố dính c t s ng toàn b . ộ ố ộ dính c t s ng toàn b .
Ể Ể
Ệ Ệ
BI U HI N LÂM SÀNG BI U HI N LÂM SÀNG
ầ ầ
ệ ệ
ẫ ẫ
ầ ừ ừ ầ ừ ừ
t t
ấ ấ
ấ ấ
ở ở A. Kh i phát : A. Kh i phát : ở ứ ở ổ ắ ệ ổ ắ đđ u m c b nh: l a tu i kh i phát ở ứ ở ổ ắ ệ ổ ắ l a tu i kh i phát u m c b nh: 1. Tu i b t 1. Tu i b t ộ ố ưư ng h p b nh kh i phát ở ợ ờ ế ớ ng h p b nh kh i phát l n, thi u niên. M t s tr ở ộ ố ế ợ ờ ớ l n, thi u niên. M t s tr ớ ầ ẩ đđoán nh m l n v i ờ ưư ng ch n ỏ ổ ớ ở ứ oán nh m l n v i ng ch n l a tu i nh , th s m ớ ầ ẩ ờ ỏ ổ ớ ở ứ l a tu i nh , th s m ữ ế ấ ạ ớ viêm kh p d ng th p thi u niên; Nam : N = 7:1. ữ ấ ạ ớ ế viêm kh p d ng th p thi u niên; Nam : N = 7:1. ớ Liên quan v i HLAB27. ớ Liên quan v i HLAB27. ắ đđ u ầu ầ 70% b t ắ đđ u t 2. Cách b t ắ đđ u :ầu :ầ 70% b t ắ , 30% b t u t ắ 2. Cách b t ắ , 30% b t ệ ấ ộ ố ưư ng ờng ờ ộ ằ ộ t ng t b ng các d u hi u c p tính. M t s tr đđ t ng t b ng các d u hi u c p tính. M t s tr ệ ấ ộ ố ộ ằ ộ ươương, nh t là ấ ấ ộ ệ ấ ệ ợ h p b nh xu t hi n sau m t ch n th ng, nh t là ấ ệ ợ ấ ộ ấ ệ h p b nh xu t hi n sau m t ch n th ế ộ ố ưư ng ởng ở ả ươương có nh h ữ n c t s ng. đđ n c t s ng. ng có nh h nh ng ch n th ế ộ ố ả ữ nh ng ch n th
Ệ Ệ
Ể Ể
BI U HI N LÂM SÀNG BI U HI N LÂM SÀNG
ệ ệ
ớ ớ ở ố ớ ớ ở ố
g c chi g c chi
ể ể ớ ớ
ủ ế ủ ế ớ ớ
(cid:0) (cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
ữ ổ t gi a t n th ữ ổ t gi a t n th
ể đđ c ặc ặ đđi m lâm ểi m lâm ươương viêm kh p ớ ng viêm kh p ớ ớ ớ
ệ ệ
ạ ạ
B. Toàn phát: B. Toàn phát: Bi u hi n ch y u là viêm các kh p l n Bi u hi n ch y u là viêm các kh p l n ộ ố ố (kh p háng và kh p g i), viêm c t s ng. ộ ố ố (kh p háng và kh p g i), viêm c t s ng. ế ậ đđ ng, ưưng ng đđau và h n ch v n Đ c ặĐ c ặ đđi m chung là s ộ ạ ể ộng, au và h n ch v n ểi m chung là s ế ậ ạ ề đđêm và ề ố ứ nhanh, thưư ng ờng ờ teo cơơ nhanh, th êm và au nhi u v đđau nhi u v ố ứi x ng, đđ i x ng, ề ề teo c ị ể ố ớ ầ g n sáng, kh p g i có th có d ch. ị ể ớ ố ầ g n sáng, kh p g i có th có d ch. ầ ủ ệ Giai Giai đđo n ạo n ạ đđ u c a b nh, không có u c a b nh, không có ầ ủ ệ ệ sàng nào giúp phân bi ệ sàng nào giúp phân bi ngo i biên trong b nh VCSDKTN v i VKDTTN. ngo i biên trong b nh VCSDKTN v i VKDTTN.
(cid:0)
ở ẻ ở ẻ
(cid:0)
tr em tr em ở ởau đđau
ứ ứ ơơ h khó xác ồ h khó xác
ầ ầ ị nh v trí, tr than đđ nh v trí, tr than ị
(cid:0)
ụ ở ụ ở
(cid:0)
ươương kh p thân tr c ng kh p thân tr c ỉ ỉ
(cid:0)
(cid:0)
giai giai
ố ở ố ở ủ ế ủ ế
ớ ớ
(cid:0)
1. Viêm kh p :ớ 1. Viêm kh p :ớ ệ ng kh p ớ đđ u tiên ơơ x xươương kh p ớ Tri u ch ng c Tri u ch ng c u tiên ệ ồ ththưư ng mờng mờ ẻ ị ẻ ị ặ mông, xươương c t, ụng c t, ụ đđùi, gót chân, ho c quanh vùng vai. ùi, gót chân, ho c quanh vùng vai. ặ mông, x ở ạ ớ T n thổT n thổ đđo n kh i phát o n kh i phát giai ạ ở ớ giai ế ủ c a VCSDKTN ch chi m 24%. ế ủ c a VCSDKTN ch chi m 24%. ế đđa s ạ ươương kh p ngo i biên chi m ớ T n thổT n thổ a s ng kh p ngo i biên chi m ế ớ ạ ưư ng ít kh p, ch y u các ớ ờ ở ạ đđo n kh i phát (82%), th ng ít kh p, ch y u các o n kh i phát (82%), th ở ạ ớ ờ ỷ ế ớ ớ ưư i và kh p háng. Kh p chi chi m t ở ớ i và kh p háng. Kh p chi chi m t chi d kh p xa ế ỷ ớ ớ ở ớ chi d kh p xa ố ớ ể ặ ệ ấ ốt bàn tay, đđ t bàn tay, th p (16%), có th g p viêm kh p bàn l ớ ể ặ ệ ấ th p (16%), có th g p viêm kh p bàn l ớ ụ ưư n.ờn.ờ ớ ứ đđòn, kh p s n s ươương hàm, kh p c ớ òn, kh p s n s ng hàm, kh p c ớkh p thái d ớ ụ ớ ứ kh p thái d
(cid:0) (cid:0)
ứ ứ ữ ữ t gi a VCSDKTN t gi a VCSDKTN
(cid:0) ứ ứ ủ ủ ệ ệ ề ề (cid:0)
(cid:0) ể ặ ể ặ ệ ệ (cid:0)
ng kh p ớ ơơ x xươương kh p ớ
2. Viêm gân bám : 2. Viêm gân bám : ệ Viêm các gân bám là tri u ch ng lâm sàng Viêm các gân bám là tri u ch ng lâm sàng ệ ệ ị ớ s m có giá tr giúp phân bi ệ ị ớ s m có giá tr giúp phân bi và VKDTTN. và VKDTTN. ẻ Đây là tri u ch ng than phi n chính c a tr Đây là tri u ch ng than phi n chính c a tr ẻ ệ ệb nh. b nh. Viêm gân bám có th g p trong b nh Viêm gân bám có th g p trong b nh ộ ố ệ VKDTTN và m t s b nh lý c ộ ố ệ VKDTTN và m t s b nh lý c khác. khác.
ể ể ể ể
ế ế
ủ ủ ế ế
giai giai ớ ớ
ệ ệ
ả ả
ệ ớ ủ ệ ớ ủ ệ ệ 3. Bi u hi n ngoài kh p c a b nh : 3. Bi u hi n ngoài kh p c a b nh : ở ạ ệ ☻☻ Bi u hi n toàn thân ở o n kh i phát c a đđo n kh i phát c a Bi u hi n toàn thân ở ệ ạ ở ộ ố ệ b nh viêm c t s ng dính kh p thi u niên, chi m 5 ộ ố ệ b nh viêm c t s ng dính kh p thi u niên, chi m 5 ẹ ớ ố –10% v i s t nh . ẹ ớ ố –10% v i s t nh . ệ ể ệ ể ệ ệ
ạ ạ
ặ ặ
ộ ộ
ớ ớ
ữ ữ ợ ợ ứ ứ ữ ữ
ủ ệ ầ ủ ệ ầ
ệ ệ ế ế ệ ệ
☻☻ Nh ng bi u hi n toàn thân : tiêu ch y, viêm ni u Nh ng bi u hi n toàn thân : tiêu ch y, viêm ni u ạ đđ o, g i ý b nh kh p trong viêm ru t m n ho c o, g i ý b nh kh p trong viêm ru t m n ho c ạ ộ h i ch ng Reiter. ộ h i ch ng Reiter. ệ ☻ ☻ Nh ng bi u hi n toàn thân khác: ể Nh ng bi u hi n toàn thân khác: ệ ể – Viêm m ng m t c p ắ ấ ố Viêm m ng m t c p ắ ấ ố – B nh lý tim ph i ổ B nh lý tim ph i ổ – Bi n ch ng c a h th n kinh ứ Bi n ch ng c a h th n kinh ứ – B nh th n ậ B nh th n ậ – Thoái hoá tinh b t ộ Thoái hoá tinh b t ộ
Ẩ
ẨCH N ĐOÁN CH N ĐOÁN
(cid:0)
ờ ờ
ề ề
ủ ế ủ ế
(cid:0)
ớ ớ ớ ớ
(cid:0)
ưư i). ới). ớ ế ế ớ ớ
(cid:0)
ế ợ ế ợ
ộ ố ộ ố
(cid:0)
, c n v n d ng k t h p m t s tiêu chu n , c n v n d ng k t h p m t s tiêu chu n
ẩ đđ ể ể ẩ
(cid:0)
1. Ch n ẩ đđoán xác ị 1. Ch n ẩ ịnh : oán xác đđ nh : ễ Ch n ẩCh n ẩ đđoán khá d khi có ứ ủ ệ đđ y ầy ầ đđ tri u ch ng. Tuy oán khá d khi có tri u ch ng. Tuy ễ ứ ủ ệ ươương kh p thân tr c và kh p cùng ch u ụ nhiên, t n thổ ậ ớ ớ ng kh p thân tr c và kh p cùng ch u nhiên, t n thổ ụ ậ ớ ớ m sau khi có bi u ể ộ ệ ấ ththưư ng xu t hi n mu n, nhi u n ăăm sau khi có bi u ể ng xu t hi n mu n, nhi u n ộ ệ ấ ạ ệ hi n viêm kh p ngo i biên (ch y u chi d ệ ạ hi n viêm kh p ngo i biên (ch y u chi d Ch n ẩCh n ẩ đđoán s m viêm c t s ng dính kh p thi u niên ớ ộ ố oán s m viêm c t s ng dính kh p thi u niên ớ ộ ố ẫ ầ n và thưư ng nh m l n v i viêm ờ ặ ththưư ng g p khó kh ờ ng nh m l n v i viêm ăăn và th ng g p khó kh ẫ ầ ờ ặ ờ ế ấ ạ ớ kh p d ng th p thi u niên. ế ạ ớ ấ kh p d ng th p thi u niên. ậ ụ ự ế ầ Th c t Th c t ậ ụ ự ế ầ ch n ẩch n ẩ đđoán VCSDKTN. oán VCSDKTN.
ẩ ẩ
ở ả ở ả
ủ ộ ố ủ ộ ố
ưư th ế th ế
c ba t c ba t
ắ ưưng ng ắ
i có i có
ng hay vùng lưưng – ng –
au vùng th t lắ ưưng hay vùng l đđau vùng th t lắ
m c LS 4. m c LS 4.
(cid:0)
2,5 cm ≤ ≤ 2,5 cm ắ ư ắ ư
ấ ấ
ệ ệã li đđã li
t kê). t kê).
ớ ớ ộ ộ ớ ớ
ậ ậ ẩ ẩ ậ ậ
ộ ộ
ặ ặ ẩ ẩ
ớ ớ
ậ ậ
(cid:0)
ữ ƯƯ c :ớc :ớ ữ 1.1 Tiêu chu n N u 1.1 Tiêu chu n N u ộ ớ ạ ử đđ ng c a c t s ng th t l ng c a c t s ng th t l i h n c (1) Gi ộ ớ ạ ử i h n c (1) Gi ử cúi ng a, nghiêng và quay. cúi ng a, nghiêng và quay. ử ệ ạ ề ử (2) Ti n s / hi n t ệ ạ ề ử (2) Ti n s / hi n t th t lắth t lắ ưưng (dorso lombaire) ng (dorso lombaire) ự (cid:0) ở ứ ộ ồ (3) Biêên đ giãn l ng ng c ở ứ ộ ự ồ (3) Biêên đ giãn l ng ng c (cid:0) < 5 cm: Sch < 5 cm: Schưưber test (+) ộ ố ộ ber test (+) Biêên đ giãn c t s ng th t l ng ộ ộ ố Biêên đ giãn c t s ng th t l ng ị Ch n ẩCh n ẩ đđoán xác ịnh VCSDKTN :: oán xác đđ nh VCSDKTN – Viêm kh p cùng ch u hai bên (GĐ III, IV) trên X quang và có Viêm kh p cùng ch u hai bên (GĐ III, IV) trên X quang và có ít nh t m t tiêu chu n lâm sàng ( ít nh t m t tiêu chu n lâm sàng ( – Viêm kh p cùng ch u m t bên (GĐ III, IV), ho c hai bên (GĐ Viêm kh p cùng ch u m t bên (GĐ III, IV), ho c hai bên (GĐ ẩ II) trên X quang v i tiêu chu n 1, hay tiêu chu n 2 và tiêu ẩ II) trên X quang v i tiêu chu n 1, hay tiêu chu n 2 và tiêu ẩ ẩchu n 3. chu n 3. ể ể
ớ ươương viêm kh p cùng ch u hai ng viêm kh p cùng ch u hai ớ
khi có t n thổ :: khi có t n thổ ẩ ẩ
Có th VCSDKTN Có th VCSDKTN bên và không kèm theo tiêu chu n lâm sàng. bên và không kèm theo tiêu chu n lâm sàng.
ạ ạ
1.2. Tiêu chu n AMOR dùng phân lo i VCSDKTN 1.2. Tiêu chu n AMOR dùng phân lo i VCSDKTN
ể ể
ẩ ẩ ẩ ẩ
Tiêu chu n Đi m Tiêu chu n Đi m
11
ớ đđêm hay c ng kh p êm hay c ng kh p ớ
ồ ồ
ạ ạ
ứ ự ề ứ ự ề ố ứ đđ i x ng ố ứi x ng ậ ộ ử đđ ng vùng ch u ở ng vùng ch u ng i t ng lúc hay kh i phát khi c ở ậ ộ ử ng i t ng lúc hay kh i phát khi c ưư khúc d i khúc d i
ố ố
ả ả ế ế
ạ ạ
ặ ặ
2 2 1/2 1/2 22 22 22 ưư c kh i phát b nh 1 ệ ớ c kh i phát b nh 1 ệ ớ ệ 11 ệ 22
ế ế
ộ ộ
ế GĐ II, n u 2 bên; ế GĐ II, n u 2 bên;
GĐ III n u m t bên) 3 GĐ III n u m t bên) 3
22
ớ ộ ố ớ ộ ố ệ ệ
ẩ ẩ
ắ ắ
ờ ớ ờ ớ
ứ ứ
ệ ệ
ệ ệ
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
Lâm sàng Lâm sàng – Đau vùng l Đau vùng lưưng và ng c v ban ng và ng c v ban – Viêm ít kh p không ớ Viêm ít kh p không ớ – Đau ụ ồ ừ Đau ụ ồ ừ – Ngón s ế Ngón sưưng bi n d ng nh ng bi n d ng nh ế – Viêm gân bám Viêm gân bám – Viêm m ng m t ắ Viêm m ng m t ắ – Viêm ni u ệ Viêm ni u ệ đđ o hay viêm c t ở ổ ử ạ o hay viêm c t cung 1 tháng tr ở ổ ử ạ cung 1 tháng tr – Tiêu ch y trong vòng 1 tháng tr ưư c kh i phát b nh ở ớ Tiêu ch y trong vòng 1 tháng tr c kh i phát b nh ớ ở – V y n n, chín mé, ho c viêm ru t m n ộ ẩ V y n n, chín mé, ho c viêm ru t m n ẩ ộ X quang X quang ậ (cid:0) – Viêm kh p cùng ch u ( ớ Viêm kh p cùng ch u ( ậ ớ Di truy nề Di truy nề HLAB27; có ti n cề ị ậ ắ ưưng ch u, ng ch u, HLAB27; có ti n cề ình b viêm kh p c t s ng th t l n gia đđình b viêm kh p c t s ng th t l ăăn gia ắ ị ậ ạ ộ ố ế ệ B nh Reiter, v y n n, viêm m ng m t hay b nh viêm ru t m n B nh Reiter, v y n n, viêm m ng m t hay b nh viêm ru t m n ệ ạ ộ ố ế ị Đi u trề Đi u trề ị ả C i thi n tri u ch ng C i thi n tri u ch ng ả
v i NSAIDs v i NSAIDs
au trong vòng 48 gi đđau trong vòng 48 gi
22
(cid:0) (cid:0)
Ch n ẩCh n ẩ đđoán VCSDKTN xác 6 đđi m ểi m ể ị ịnh khi oán VCSDKTN xác đđ nh khi 6 ộ ộ ậ ộ chuyên 97,6%) ộ ậ nh y 91,3%; ((đđ nh y 91,3%; đđ chuyên 97,6%)
ầ ầ
ố ố
ố ớ ố ớ
ớ ở ố ớ ở ố
g c chi (g i và háng), c n g c chi (g i và háng), c n
ẫ ẫ
ầ r t d nh m l n, ch n ầ :: r t d nh m l n, ch n
ấ ễ ấ ễ ả ả
ớ ớ
ệ ẩ đđoán phân bi oán phân bi ệ ẩ ỉ ặ ậ ỉ ặ ậ ể ế ầ ể ế ầ
ợ ợ
ệ ở ớ ệ ở ớ
ấ ấ
gi gi
ấ ấ
t :ệ 2. Ch n ẩ đđoán phân bi 2. Ch n ẩ t :ệ oán phân bi ể ể 2.1 Đ i v i th viêm kh p 2.1 Đ i v i th viêm kh p ệ ớ ệ ớ t v i : phân bi phân bi t v i : ể ớ t có th ể ớ t có th Lao kh p háng Lao kh p háng ề ử ự d a vào ti n s . Hình nh viêm kh p cùng ch u ch g p trong ề ử ự d a vào ti n s . Hình nh viêm kh p cùng ch u ch g p trong ớ VCSDK, không có trong lao kh p háng. N u c n có th sinh ớ VCSDK, không có trong lao kh p háng. N u c n có th sinh ớ ạ ị ế thi t bao ho t d ch kh p. ớ ế ạ ị t bao ho t d ch kh p. thi :: s sưưng ng đđau nhi u ề au nhi u ề đđau au ệ ớ ả ệ ớ ả Ch y máu kh p trong b nh Hemophilie Ch y máu kh p trong b nh Hemophilie ậ đđ ng ho c ch n th t ệ ươương. Phân bi ấ ặ ộ ố ớ nhi u ềnhi u ề đđ t kh p g i sau v n t kh p g i sau v n ng. Phân bi ng ho c ch n th t ệ ộ ấ ặ ậ ố ớ ớ ọ ị ả ề ử ự d a vào ti n s hay ch y máu, ch c d ch kh p có máu không ớ ọ ị ả ề ử ự d a vào ti n s hay ch y máu, ch c d ch kh p có máu không ạ ề ố ông, xét nghi m ệ đđông máu có nhi u r i lo n. ông máu có nhi u r i lo n. đđông, xét nghi m ệ ạ ề ố ổ đđ c ặc ặ ớ ạ ế phân bi i tu i, t ổ ế ớ ạ :: phân bi i tu i, t Viêm kh p d ng th p thi u niên Viêm kh p d ng th p thi u niên ệ ớ đđau, d u hi u trên phim X quang. ị ớ au, d u hi u trên phim X quang. au kh p, v trí kh p tính đđau kh p, v trí kh p ệ ớ ị ớ tính
Ẩ Ẩ
Ệ Ệ
CH N ĐOÁN PHÂN BI T (tt) CH N ĐOÁN PHÂN BI T (tt)
c t s ng : c t s ng :
ủ ế ở ộ ố ệ ủ ế ở ộ ố ệ ộ ố ẩ : viêm c t s ng do vi khu n (lao, ộ ố ẩ : viêm c t s ng do vi khu n (lao, đđ t ốt ố ị ổ ỉ ờ ng hàn), thưư ng ch b t n th ộ ươương m t hai ng ch b t n th ng m t hai ị ổ ỉ ờ ộ ề ỗ ạ i ch và X quang có nhi u ề ỗ ạ i ch và X quang có nhi u
ộ ố ộ ố
au và gù : : đđau và gù
ị ạ ị ạ
ộ ộ
ứ ứ
ộ ố ộ ố
, ch n ấ : viêm cơơ, ch n ấ : viêm c
ệ
ộ ố ộ ố
ự ự
ằ ằ
ố ớ ể ể 2.2 Đ i v i th bi u hi n ch y u ố ớ ể ể 2.2 Đ i v i th bi u hi n ch y u ệ ủ ộ ố Các b nh c a c t s ng ệ ủ ộ ố Các b nh c a c t s ng ươương hàn), th ụ ầ c u, th t ụ ầ c u, th t ứ ệ ố s ng. Tri u ch ng toàn thân, t ệ ứ ố s ng. Tri u ch ng toàn thân, t ể ểi m khác. đđi m khác. T n thổT n thổ ệ ươương c t s ng trong b nh Scheuermann ng c t s ng trong b nh Scheuermann ệ ưưng, không có bi u hi n viêm. ể ộ ố ệ vùng c t s ng l ng, không có bi u hi n viêm. ể ộ ố ệ vùng c t s ng l ộ ố ế ậ đđ ng c t s ng do các d d ng, di ạ ng c t s ng do các d d ng, di Đau và h n ch v n ộ ố ế ậ ạ Đau và h n ch v n ươươngng.. ấ ch ng ch n th ấ ch ng ch n th ố ơơ c nh c t s ng ạ ủ ệ Các b nh c a kh i c c nh c t s ng Các b nh c a kh i c ạ ố ủ ệ ơơ.. ả ththươương, ch y máu trong c ng, ch y máu trong c ả ệB nh Forestier B nh Forestier
: x: xơơ hoá dây ch ng quanh c t s ng t hoá dây ch ng quanh c t s ng t
phát. phát.
Ẩ Ẩ
Ệ Ệ
CH N ĐOÁN PHÂN BI T (tt) CH N ĐOÁN PHÂN BI T (tt)
ộ ố ộ ố
ớ ớ
ệ ệ
2.3 Nhóm các b nh c t s ng v i HLA –B27: 2.3 Nhóm các b nh c t s ng v i HLA –B27:
ộ ộ
ắ ắ
ớ ớ
ứ H i ch ng Reiter H i ch ng Reiter ứ
viêm kh p –m t – ni u ((viêm kh p –m t – ni u
ệ đđ oạoạ )).. ệ
ả ứ ả ứ
ớ Viêm kh p ph n ng Viêm kh p ph n ng ớ
ế ế
ế ế
ớ ớ
ẩ Viêm kh p v y n n thi u niên. Viêm kh p v y n n thi u niên. ẩ
ệ ệ
ể ể
ạ ạ
đđ i ại ạ
ớ ủ ệ Bi u hi n kh p c a b nh viêm ru t m n (viêm Bi u hi n kh p c a b nh viêm ru t m n (viêm ớ ủ ệ ệ ệ
ự ự
ả ả
ộ ộ tr c tràng ch y máu, b nh Crohn…) tr c tràng ch y máu, b nh Crohn…)
ể ộ ố ể ộ ố
ế ế
ạ ạ
ớ ớ
Viêm kh p m n tính thi u niên th c t s ng. Viêm kh p m n tính thi u niên th c t s ng.
ề ề
ổ đđ i nhi u. i nhi u. ổ
ng cao (90%) ăăng cao (90%)
ả ả
ệ ệ
ợ ợ
●● Các xét nghi m mi n d ch ph n l n âm tính : Waaler – Các xét nghi m mi n d ch ph n l n âm tính : Waaler – ổ ể ế ổ ể ế
ầ ớ ầ ớ ị đđ nh l ịnh l
ưư ng b th , t ng b th , t
Ậ ẬC N LÂM SÀNG C N LÂM SÀNG
ệ ệ 1. Các xét nghi m chung: 1. Các xét nghi m chung: ●● Công th c máu : không thay ứ Công th c máu : không thay ứ ●● T c ốT c ố đđ l ng máu t ộ ắ ộ ắ l ng máu t ●● S i huy t t ế ăăng (80%) ợ ng (80%) S i huy t t ế ợ ●● Đi n di protein huy t thanh : albumin gi m, gamma ế ệ Đi n di protein huy t thanh : albumin gi m, gamma ế ệ globulin và alpha 1, 2 tăăng.ng. globulin và alpha 1, 2 t ị ễ ị ễ ể Rose, latex, kháng th kháng nhân, ể Rose, latex, kháng th kháng nhân, bào Hargraves, ASLO. bào Hargraves, ASLO.
ể ể
ợ ưư ng Ca, P máu, ị ợng Ca, P máu, ịnh l đđ nh l ng không có giá tr ị ưưng không có giá tr ị đđ i nhổi nhổ
●● Các xét nghi m sinh hoá khác: ệ Các xét nghi m sinh hoá khác: ệ ề phosphatase ki m …, có th thay ề phosphatase ki m …, có th thay ch n ẩch n ẩ đđoán oán
Ậ ẬC N LÂM SÀNG (tt) C N LÂM SÀNG (tt)
ị ị
ệ ặ ệc hi u. đđ c hi u. ặ
ị ị
ấ ấ
bào t bào t
ệ ệ
ể ệ ớ bi u hi n viêm không bi u hi n viêm không ể ệ ớ 2. D ch kh p: 2. D ch kh p: ạ ưư ng mucin gi m (test mucin ả ợ ỏ ng mucin gi m (test mucin D ch l ng và nh t, l ả ợ ạ ỏ D ch l ng và nh t, l ế ợ ng tính), s lố ưư ng t ddươương tính), s lố a nhân đđa nhân ng, nh t là ăăng, nh t là ếng t ợ ế bào hình nho, các xét trung tính, không có t ế bào hình nho, các xét trung tính, không có t nghi m khác âm tính. nghi m khác âm tính. (+) cao 3. Kháng nguyên HLAB27: (+) cao 3. Kháng nguyên HLAB27: ệ xét nghi m này ch VCSDKTNTN ((xét nghi m này ch ệ VCSDK
ở ệ b nh ở ệ b nh ổ ế )) ưưa ph bi n a ph bi n ổ ế
Ề Ề
Ị Ị ĐI U TR ĐI U TR
ề ề ữ ữ
ố ố
ị ộ ị ộ A. Đi u tr n i khoa: A. Đi u tr n i khoa: ụ ố ụ ố 1. Nh ng thu c tác d ng t 1. Nh ng thu c tác d ng t
t : t :
ệ ệ
ề ề
ụ ụ ộ ộ
tr em. tr em.
ị ệ ị ệ
ứ ứ
ệ ệ
ả ố t ả ố t
ộ ố ộ ố
ế ế
ả ả đđau và 1 – 2 mg/kg/ ngày, hi u qu gi m au và ả ả Indomethacin: 1 – 2 mg/kg/ ngày, hi u qu gi m Indomethacin: ụ ưưng nhi u tác d ng ph ố ng nhi u tác d ng ph t, nh kháng viêm t ụ ố t, nh kháng viêm t ở ẻ ợ ử ụ đưđư c s d ng r ng rãi ộ c s d ng r ng rãi ộc tính nên ít và và đđ c tính nên ít ở ẻ ợ ử ụ ố đđ/v VCSDK, nh ng nhi u ề /v VCSDK, nhưưng nhi u ề ụ tác d ng t t ụ ố t Phenylbutazon:: tác d ng t Phenylbutazon ế ở ẻ ấ ạ ị ch ỉ đđ nh r t h n ch ộ tr em. nh r t h n ch ,, ch ỉ ộc tính đđ c tính ế ở ẻ ấ ạ ị tr em. ố ốThu c kháng viêm khác: Ibuprophen, Naproxen, Thu c kháng viêm khác: Ibuprophen, Naproxen, ề i u tr tri u ch ng. Tolmetin sodium, đđi u tr tri u ch ng. ề Tolmetin sodium, hi u qu t Salazopyrine (Sulfasalazine): DMARDs, hi u qu t Salazopyrine (Sulfasalazine): DMARDs, ớ /v viêm c t s ng dính kh p thi u niên. đđ/v viêm c t s ng dính kh p thi u niên. ớ
Ề Ề
ữ ữ
ĐI U TR (tt) ĐI U TR (tt) ố ố 2. Nh ng thu c ít tác d ng : 2. Nh ng thu c ít tác d ng :
ế ế
Ị Ị ụ ụ ạ au, nhưưng không h n ch quá ng không h n ch quá ạ
ế ế
ặ ặ
ố ố
ễ ễ
ử ụ ử ụ ỏ ỏ
ế ế ả ứ ả ứ
ể ể
ế ế
ờ ờ ớ
Aspirine : gi m ả đđau, nh Aspirine : gi m ả trình viêm. trình viêm. ạ ả o n có ph n Steroids: steroids dùng trong giai đđo n có ph n ạ ả Steroids: steroids dùng trong giai ị ỏ ắ đđi u tr ề ạ ể ứ i u tr ng viêm ti n tri n m nh, ho c nh m t ề ị ỏ ắ ể ứ ạ ng viêm ti n tri n m nh, ho c nh m t ắ ấ viêm m ng m t c p. ắ ấ viêm m ng m t c p. ố Cloroquine, mu i vàng, D – pénicillamine : không ố Cloroquine, mu i vàng, D – pénicillamine : không có tác d ng.ụ có tác d ng.ụ ừ ị ố ứ Các thu c c ch mi n d ch : không s d ng, tr ừ ị ố ứ Các thu c c ch mi n d ch : không s d ng, tr ợ trtrưư ng h p ph n ng viêm ti n tri n lan t a ngoài ng h p ph n ng viêm ti n tri n lan t a ngoài ợ ớkh p (MTX). kh p (MTX).
Ề Ề
Ị Ị
ĐI U TR (tt) ĐI U TR (tt)
ả ả
ả ả
ưưng ng
ớ ớ
ộ ố ộ ố ề ề
ồ ồ
ạ ạ ỗ ầ ừ ỗ ầ ừ
50 200 microgam. T ng 50 200 microgam. T ng
ề
3. Các phươương pháp khác : ng pháp khác : 3. Các ph ế PhPhươương pháp dùng tia xạ ng pháp dùng tia xạ,, k t qu kh quan, nh k t qu kh quan, nh ế ổ ế ưưa ph bi n. ớ nở nở ưư c ta ch a ph bi n. ớc ta ch ổ ế ế ế Quang tuy n X chi u vào c t s ng và các kh p ế ế Quang tuy n X chi u vào c t s ng và các kh p ổ ỗ ầ viêm, m i l n 100r, t ng li u 400 800 r. ổ ỗ ầ viêm, m i l n 100r, t ng li u 400 800 r. ị Đ ng v phóng x : radium 224 (có tên là Thorium ị Đ ng v phóng x : radium 224 (có tên là Thorium ổ ạ X)X),, tiêm m ch m i l n t tiêm m ch m i l n t ổ ạ ềli u 1000 1500 microgam. li u 1000 1500 microgam.
ậ ậ
ế ế
ớ ớ
ắ ắ
m i t m i t
ơơ..
ị ệ ị ệ
B. Các phươương pháp v t lý : ng pháp v t lý : B. Các ph ố ớ ố ệ ưư th x u ế ấ ố ớ ố ệ ế ấ 1. Các bi n pháp ch ng dính kh p, ch ng t th x u 1. Các bi n pháp ch ng dính kh p, ch ng t Khi b nh ệ ể ệ au nhi u, ề đđ b nh nhân ế ể đđau nhi u, ề ở ưư th ế th ế b nh nhân đđang ti n tri n, ang ti n tri n, t Khi b nh ệ ể ệ ế ể ở t ccơơ n năăng : n m ng a trên n n c ng, g i ỗ ấ ầ ố đđ u th p, chân du i ề ứ ữ ằ u th p, chân du i ng : n m ng a trên n n c ng, g i ề ứ ỗ ấ ầ ố ữ ằ ệ ế ớ ưư th này n u dính kh p b nh nhân có ạ ẳ ơơi gi ng. V i t th này n u dính kh p b nh nhân có ẳth ng h i gi ng. V i t ệ ế ớ ạ th ng h ờ ị ố đđ nh trong th i gian ng n, khi qua ỉ th ểth ể đđi i đưđư c. ợc. ợ CCh nên c h nên c nh trong th i gian ng n, khi qua ờ ị ố ỉ ạ ộ ậ đđ ng l ạ ấ i ngay. giai đđo n c p cho v n ạng l o n c p cho v n ộ ậ ạ ấ i ngay. giai ộ ậ đđ ng ố ở ọ ưư th và ế th và ế ớ ộ ậ đđ ng càng s m càng t ậ ng t, v n ng càng s m càng t T p v n ộ ậ ố ở ọ ớ ộ ậ ậ t, v n T p v n ố ớ ể ố ấ đđ ch ng dính kh p. ệ ọ ch ng dính kh p. t nh t m i lúc. Đây là bi n pháp t ấ ố ớ ể ố ệ ọ t nh t m i lúc. Đây là bi n pháp t ứ ăăng v n ậng v n ậ đđ ngộngộ ụ ồ 2. Các phươương pháp ph c h i ch c n ứ ụ ồ ng pháp ph c h i ch c n 2. Các ph ợ ệ ưư ng co c ố ệ ị ằ ề ợng co c t, ch ng hi n t Đi u tr b ng nhi ệ ố ệ ề ị ằ Đi u tr b ng nhi t, ch ng hi n t ớ ể ơơi), ni), nưư c khoáng ớ Dùng nưư c (b b ớc khoáng ểc (b b ớ Dùng n ể ụ Xoa bóp, th d c tr li u. ể ụ Xoa bóp, th d c tr li u.
Ề Ề
Ị Ị
ĐI U TR (tt) ĐI U TR (tt)
ạ C. Ngo i khoa : ạ C. Ngo i khoa : ị CCh ỉh ỉ đđ nh ịnh ộ ng v n ậ đđ ng khi ộng khi
ể ỉ ể ỉ ạ ụ ủ ạ ụ ủ ứ ăăng v n ậ ể ụ ồ đđ ph c h i ch c n ph c h i ch c n ứ ể ụ ồ ế ấ :: ớ ưư th x u ớ th x u ế ấ ớ ớ ng, ghép xươương ng đđ ch nh l ch nh l i tr c c a i tr c c a
ớ ớ ấ ẽ ấ ẽ ặ ặ
ố ố ớ ớ ạ ả ằ b ng ch t d o ho c kim lo i ạ ả ằ b ng ch t d o ho c kim lo i ớ ớ có dính kh p v i t có dính kh p v i t C t xắC t xắ ươương, ghép x ộ ố c t s ng, chi. ộ ố c t s ng, chi. Ghép kh p gi Ghép kh p gi (kh p háng, kh p g i) (kh p háng, kh p g i)
Ự Ậ Ự Ậ Ủ Ủ Ệ Ệ Ể Ể Ế Ế TI N TRI N & D H U C A B NH TI N TRI N & D H U C A B NH
ế ế ữ ữ
ặ ặ ớ ớ ủ ệ :: ủ ệ ệ ệ
ứ ứ ủ ủ ế ế
ộ ố ộ ố ổ ớ ổ ớ ấ ể :: r t thay đđ i. ổi. ổ ấ r t thay ể Ti n tri n Ti n tri n ợ ế ố ưư ng n ng c a b nh ợ ế ố ng n ng c a b nh tiên l Nh ng y u t tiên l Nh ng y u t ở ớ ệ b nh lý kh p háng, viêm ít kh p, b nh kh i phát ở ớ ệ b nh lý kh p háng, viêm ít kh p, b nh kh i phát ớ ạ ử ớ <16 tu i, ổ đđáp ng kém v i NSAIDS, gi ứ i h n c áp ng kém v i NSAIDS, gi ớ ớ ạ ử <16 tu i, ổ ứ i h n c ắ ưưng, t c ố ộ ắ ng, t c ố đđ l ng máu ủ ộ ố ộ đđ ng c a c t s ng th t l ộ ắ l ng máu ng c a c t s ng th t l ắ ộ ủ ộ ố ệ ấ ầ ờ đđ u), d u hi u ngón tay, u), d u hi u ngón tay, ng > 30 mm (gi ttăăng > 30 mm (gi ệ ấ ầ ờ ế ồ ngón chân hình chi c d i. Bi n ch ng c a ế ồ ngón chân hình chi c d i. Bi n ch ng c a NSAIDS NSAIDS ứ và c ng c t s ng c v i nguy c và c ng c t s ng c v i nguy c ứ gãy / tr tậ .. ơơ gãy / tr tậ
Fig. 6. Enthesitis-related arthritis. (A) Frontal radiograph of the right hip shows bone proliferation at the border of the right acetabular roof (long arrow) and along the ateral aspects of the femoral head (short arrow). (B) Diffuse sclerosis and irregularity of the sacroiliac joints with bilateral joint space widening (arrows) are characteristic features of sacroiliitis. (C) Corresponding CT scan of the sacroiliac joints confirms the radiographic findings seen in this patient with juvenile ankylosing spondylitis. (D) Right ankle radiograph of this 15-year-old boy shows loss of the posterior subtalar joint space consistent with partial fusion (short arrow). A small lucency is noted at the supero-posterior aspect of the calcaneus at the insertion of the Achilles tendon, which represents a small erosion (long arrow). (E) A 17-year-old male presents with small plantar calcaneal spurring seen radiographically (short arrows) suggestive of enthesitis. (F) Corresponding STIR MR image of the ankle shows a focal area of high signal intensity, probably representing bone edema, in the posterior aspect at the insertion of the Achilles tendon (open arrow).