1
CÁC BÀI TOÁN V HÌNH HC T HP
Lê Phúc L - Tnh ph H CMinh
I. Kiến thc cn nh.
1. Các khái niệm cơ bản v hình hc t hp.
- Khong cách: t điểm
M
đến hình
()H
{ }
min | ( )MN N H
.
Chng hn nếu
()H
là một điểm thì khong cách t
M
đến hình
()H
chính độ dài đoạn
thng, nếu
()H
đưng tròn
()O
thì đó chính khoảng cách t
M
đến giao đim gn nht
ca
MO
với đường tròn,...
h
O
M
- Lân cn: bán kính
d
ca hình
()H
là tp hp các đim
M
có khong cách đến
()H
không
vượt quá
d
.
Chng hn: lân cn ca một điểm là mt hình tròn, lân cn ca một đường tròn là mt hình
xuyến, lân cn ca mt đon thng là hai hình ch nht và hai na hình tròn, lân cn ca mt đa
giác là gm nhiu hình ch nht và nhiu phn ca mt hình tròn.
C
A
B
D
- Bao li: ca mt h điểm đa giác li có đnh thuc h điểm đã cho, chu vi nhỏ nht
cha toàn b h điểm đó. Bao li là mt công c mnh, không ch để gii quyết các bài toán
mang tính lý thuyết mà còn c nhng bài mang tính thc tin cao.
2
- Đim nguyên: trong h trc ta đ vuông góc
Oxy
hoc trong không gian
Oxyz
nhng
điểm có ta đ đều các s nguyên.
2. Mt s định lí cơ bản.
- Lân cn bán kính
d
ca một đa giác có diện tích
S
, chu vi
P
có din tích là
2
S pd d
π
++
.
- Mt tam giác ni tiếp trong mt hình ch nht thì có diện tích không vượt quá
1
2
din tích ca
hình ch nhật đó.
- Mt đa giác có khong cách ln nht gia hai đim
,MN
bt kì nằm trong nó không vượt quá
d
có th ni tiếp được trong một hình tròn có đường kính là
.d
- Mt đa giác s cnh chn thì tn ti một đường chéo không song song vi bt c cnh nào
ca đa giác.
- Định lí Pick: mt đa giác li không t ct có
a
điểm nguyên trên cnh (có tính c đỉnh) và
b
điểm nguyên nm phía trong thì có din tích
1
2
a
Sb= +−
.
II. Mt s bài tp áp dng.
Bài 1: Trong mt phẳng cho n điểm
123
, , ,..., n
AAA A
sao cho không ba điểm nào thng
hàng không 4 điểm nào to thành mt hình thang. Qua mỗi điểm
, 1,
i
Ai n=
, ta v các
đường thng song song vi tt c các đon thng
, , {1,2,3,..., }
jk
AA j kk n≠∈
. Tìm s ti đa
các giao điểm của các đưng thẳng song song đã vẽ.
Gii.
Xét một điểm
,1
i
A in≤≤
nào đó, có tất c:
2
1
( 1)( 2)
2
n
nn
C
−−
=
đường thẳng đi qua 2 trong
1n
đim còn li.
Do có tt c n điểm nên ta có
( 1)( 2)
2
nn n−−
đường thng trong mt phng và có
2n
đường
thng cùng song song vi nhau.
Ta s tìm s giao điểm ti đa ca một đường thẳng d đi qua điểm
,1
i
A in≤≤
nào đó với các
đường thng khác còn lại. Ngoài đường thng d ra, ta còn
( 1)( 2) 1
2
nn n
M−−
=
đường thng
khác và trong đó có
( 1)( 2) 1
2
nn
N−−
=
đường cùng đi qua
i
A
như đường thng d.
Do đường thng d song song vi
3Pn=
đường thng khác nên s giao điểm nhiu nht trên
đường thng d là:
3
32
( 1)( 2) ( 1)( 2) 4 3 4
1 1 ( 3)
22 2
nnn nn nnn
MNP n
−− −− ++

= −− −−=


.
Vì có tt c
( 1)( 2)
2
nn n−−
đường thng và mỗi giao điểm như trên được tính 2 ln nên s giao
điểm tối đa có thể có là:
32
( 1)( 2)( 4 3 4)
8
nn n n n n ++
.
Bài toán trên thú v ch là nếu thay song song bi vuông góc thì vn cho ra cùng mt kết qu
như trên.
Bài 2. Trong mt phẳng cho n điểm phân bit
12
, ,..., n
AA A
sao cho không ba điểm nào
thng hàng và bốn điểm nào to thành hình bình hành. Gi
, 1,
i
Mi m=
là trung điểm ca các
đoạn thng
,
ij
AA i j
nào đó. Gọi N là tổng độ dài các đoạn
,
ij
AA i j
và M là tổng độ dài
các đoạn
,
ij
MM i j
. Chng minh rng:
231
2
nn
MN
−+
<
.
Gii.
Trưc hết, ta thy rng:
- Nếu M, N, P là trung điểm ca các cnh BC, CA, AB ca tam giác ABC t:
1()
2
MN NP PM AB BC CA++ = ++
.
- Nếu M, N, P, Q, R, S là trung điểm ca các cnh AB, CD, BC, DA, AC, BD ca t giác ABCD
thì ta có bt đẳng thc sau:
1()
2
MN PQ RS AB BC CD DA AC BD++< +++++
P
N
M
A
B
C
N
P
S
Q
R
M
A
D
C
B
Áp dng hai h thc trên cho tt c các trung điểm. Ta thy mi đoạn
,
ij
MM i j
bất kì đều
thuc v mt tam giác hoc mt t giác nào đó, còn mi cnh
,
ij
AA i j
bt kì thì thuc v
n – 2 tam giác hoc thuc v
2
2
( 2)( 3)
2
n
nn
C
−−
=
t giác. Cng tng vế c h thức đó, ta được:
4
2
11
1 1 32
( 2) ( 2)( 3)
24 4
i j ij
i jm i jn
nn
M M n n n AA M N
≤< ≤<
−+

< −+ <


∑∑
.
5
Bài 3. Trong mt phẳng cho 3n điểm phân bit
12 3
, ,... n
AA A
sao cho không ba điểmo
thng hàng và khong cách giữa 2 điểm bt kì không vượt quá 1. Chng minh rng:
1. Tn tại đường thẳng d không đi qua bất c điểm nào trong các điểm
12 3
, ,... n
AA A
không song song vi bt c đường thng chứa 2 điểm
,,
ij
AAi j
nào.
2. Gi s khong cách t các điểm
12 3
, ,... n
AA A
đến đường thng d tăng dần.
Chng minh rng các tam giác:
31 32 33
, 1,
ii i
AAA i n
++ +
=
đôi một ri nhau.
3. Chng minh rng tng din tích ca n tam giác trên nh hơn
1
2
.
Gii.
1. Gi
đa giác li cha tt c các đim
12 3
, ,... n
AA A
. K một đường thng trong mt phng
không ct bt c cnh nào ca
thì đường thẳng này không đi qua điểm nào trong các điểm nói
trên. Do s điểm đã cho hữu hn nên s đưng thẳng qua 2 điểm bt kì cũng hu hn, vì vy tn
ti một đường thng không song song vi bt c đường thng chứa 2 điểm nào trong 3n
điểmtrên.
T đó suy ra đường thng d tn tại và ta có đpcm.
2. Qua các đim
31i
A+
, k các đưng thng
i
song song vi d. Do khong cách t các đim
12 3
, ,...
n
AA A
đến d tăng dần nên các đường thng
i
nói trên chia mt phng thành các dãy mà
mi tam giác
31 32 33
, 1,
ii i
AAA i n
++ +
=
được phân cách vi các tam giác khác bi các đưng thng
i
. Tc là các tam giác nói trên ri nhau.
d
a
b
D
B
C
A
3. Gi
, 1,
i
Si n=
là din tích ca tam giác
31 32 33ii i
AAA
++ +
. Rõ ràng tn ti 2 đưng thng a, b cùng
vuông góc vi d đi qua ít nhất 2 trong 3 đỉnh ca tam giác
31 32 33ii i
AAA
++ +
. Qua đỉnh
33i
A+
, k