Bài giảng Các tế bào máu dòng lympho
lượt xem 2
download
Bài giảng Các tế bào máu dòng lympho gồm các nội dung chính sau: Nguồn gốc biệt hóa; Các quần thể TB lympho; Dòng lympho B; Quá trình biệt hóa; Dòng lympho T; Dòng NK; Rối loạn lymphocyte; Rối loạn chức năng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Các tế bào máu dòng lympho
- 07/01/2016 CÁC TẾ BÀO MÁU DÒNG LYMPHO I. NGUỒN GỐC BIỆT HÓA 1. Tủy xương - Các TB đến tuyến ức biệt hóa thành lympho T, các Tb ở lại tủy xương biệt hóa thành lympho B - Cơ quan lympho TW: tủy xương Cơ quan lympho ngoại vi: lách, hạch 1
- 07/01/2016 ALL CLL Lymphomas MM naïve B-lymphocytes Plasma Lymphoid cells progenitor T-lymphocytes AML Myeloproliferative disorders Hematopoietic Myeloid Neutrophils stem cell progenitor Eosinophils Basophils Monocytes Platelets Red cells 2
- 07/01/2016 2. Các quần thể TB lympho - 3 dòng T, B và NK, khó phân biệt các giai đoạn về hình thái. Tb NK kích thước lớn và có hạt, chủ yếu phân biệt nhờ CD và phân tích gen - Tương bào: 1 gđ biệt hóa chức năng của lympho B 3
- 07/01/2016 • Phân bố - Máu: Chiếm 30% tổng BC, trong đó T 70%, B 15-20%, NK 10%. T4/T8 = 1,2 – 1,4 - Tủy: Phần lớn Tb đang biệt hóa và trưởng thành, phân bố các dưới nhóm thay đổi, T4/T8 đảo ngược. * Xác định - PP miễn dịch: kỹ thuật hoa hồng, huỳnh quang CD - Sinh học phân tử 4
- 07/01/2016 3. Chức năng - Lympho B: MD dịch thể - Lympho T: MD tế bào, điều hòa MD - NK: diệt tế bào trực tiếp II. DÒNG LYMPHO B 1. Quá trình biệt hóa - Sinh ra tại gan trong gđ bào thai, sau đó ở tủy xương - Tb gốc đa năng định hướng lympho nhận tín hiệu biệt hóa thành lympho B - Sắp xếp gen chuỗi nặng và nhẹ, tạo phân tử IgM trên màng, thành lympho B chưa chín - 10% không kết hợp KN bản thân sẽ bộc lộc IgD và IgM thành lympho B chín đến cơ quan L thứ phát. - Hoạt hóa thành B nhớ hoặc tương bào 5
- 07/01/2016 B-cell development memory B-cell stem CLL germinal cell mature center naive B-cell B-cell lymphoid progenitor progenitor-B MM ALL pre-B DLBCL, immature FL, HL B-cell plasma cell B-cell transformation 6
- 07/01/2016 Lymph node 2. Chức năng - Sản xuất KT (A, D, M, G, E), phần lớn KT được tổng hợp tại tổ chức lympho ngoại vi - Các Tb B mới ở tủy xương đến ngoại vi ở trạng thái nguyên vẹn và thụ thể IgM. Chỉ sản xuất IgM, sau nghiều lần kích thích sẽ sản xuất IgG, IgA… - Tại tổ chức bạch huyết chúng tương tác với tb T và tế bào hình sao + Tb hình sao ăn vật lạ, tiêu hóa và trình diện KN cho LT và LB + Th hoạt hóa LB và LT khác + LB biệt hóa thành tương bào 7
- 07/01/2016 3. Plasmocyte - LB chuyển dạng thành plasmocyte sinh ra KT - Ung thư dòng plasmo tiết ra các Ig đơn dòng. Đa u tủy xương có tỷ lệ plasmocyte trong tủy cao và các plasmocyte bị loạn dưỡng III. DÒNG LYMPHO T 1. Quá trình biệt hóa - Tăng trưởng chủ yếu ở thai kỳ và trước dậy thì - TB gốc dòng lympho T đến tuyến ức vào tuần thứ 8- 9 thai kỳ - Sắp xếp gen mã hóa TCR và bộc lộ CD - TB không nhận biết MHC bản thân hoặc KN bản thân bị loại - Giai đoạn đầu: âm tính kép - 5% tạo quần thể TCR và CD4(-) CD8(-). Phần lớn là tế bào dương tính kép, tạo quần thể TCR và CD4+ CD8+ 8
- 07/01/2016 - Các Tb dương tính kép đến vùng vỏ để chọn lọc dương tính, tiếp xúc với MHC, Tb nhận ra MHC sẽ sống sót. Tb nhận ra MHC lớp II phát triển thành Th (CD4), nhận ra MHC lớp I phát triển thành Tc (CD8) - Hai quần thể TCD4 và TCD8 đi vào vùng tủy thực hiện chọn lọc âm tính, tiếp xúc KN bản thân do MHC trình diện trên ĐTB hoặc Tb tua. Tb có ái lực cao với KN bản thân bị loại - 2% Tb sống sót đến cơ quan lympho thứ phát 2. Th - Chiếm 40% lympho chung, là trung tâm trong đáp ứng MD - Th1: quá mẫn muộn và hoạt hóa ĐTB, tiết IL2, IFN và TNF - Th2: hỗ trợ LB tổng hợp KT. Tiết IL 4,5,6,10 3. Tc - Chiếm 30% lympho chung, cảm ứng tiêu hủy Tb có KN lạ 9
- 07/01/2016 IV. DÒNG NK 1. Quá trình biệt hóa - Chiếm 5% - Bắt nguồn từ Tb gốc định hướng lympho nhưng ít bộc lộ dấu ấn trong quá trình biệt hóa - Có dấu ấn CD 16, 56, không có TCR, CD3 2. Chức năng - Gây độc tế bào đích nhưng không bị giới hạn bởi MHC và không phụ thuộc đáp ứng MD trước đó - Xuyên thủng Tb đích, giải phóng các hạt - Nhận biết Tb đích nhờ MHC I, không thông qua ADCC V. RỐI LOẠN LYMPHOCYTE 1. Thay đổi hình thái - Lymphocyte to: nhiễm trùng mạn, nhiễm siêu vi, suy thượng thận, cường giáp, viêm gan. - Lymphocyte Ruder:hệ bạch huyết bị kích thích 10
- 07/01/2016 2. Rối loạn số lượng - Giảm lymphocyte: < 1G/l + Giảm sản xuất + Tăng phá hủy + Rối loạn phân bố - Tăng lymphocyte: > 4 G/l + Nhiễm trùng + Dị ứng thuốc + Bệnh ác tính + Hồi phục sau giảm bạch cầu + Bệnh tự miễn, nội tiết 3. Rối loạn chức năng Bệnh lý bẩm sinh hệ MD và ung thư dòng lympho 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CÁC CƠ QUAN CỦA HỆ THỐNG MIỄN DỊCH (Kỳ 2)
5 p | 192 | 50
-
BỆNH NHƯỢC CƠ (Kỳ 5)
7 p | 142 | 18
-
Bạch cầu Lympho mãn
8 p | 155 | 15
-
Điều hóa miễn dịch
12 p | 125 | 12
-
Đặc điểm cơ quan tạo máu
11 p | 127 | 7
-
Bệnh bạch cầu nguyên bào lympho cấp tính
5 p | 188 | 7
-
Hormon và thuốc kháng hormon (Kỳ 6)
5 p | 99 | 6
-
Tài liệu Bạch cầu Lympho mãn
9 p | 77 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn