
3
5
•Phân tích thiếtkế(Designanalysis)
–Tính toán diệntíchvàkhối
–Tính toán khốilượng và quán tính
–Kiểmtrakhảnăng lắprắp
–Phân tích để xây dựng dungsai trong lắprắp
–Phân tích động học(máymóc,robot…)
–Tựđộng tạolưới cho quá trình phân tích phầntửhữuhạn(FEM)
•Soạnthảo(Drafting)
–Tựđộng xuấtmặtcắt(cross‐sectioning)
–Tựđộng ẩnđường và mặtphẳng
–Tựđộng tạohìnhảnh bóng (shadedimage)
–Tựđộng xuấtkíchthước
–Tựđộng xuất các hìnhgóc nhìn và hìnhchiếukỹthuật
6
•Gia công (Manufacturing)
–Phân loạichitiết
–Tạokếhoạch gia công
–Tạovàkiểmtradữliệusố(Numericalcontroldata)
–Tạochương trình gia công tựđộng
•Công nghệsảnxuất (Productionengineering)
–Chiphí vậtliệu (billofmaterials)
–Yêu cầuvềvậtliệu(materialrequirement)
–Yêu cầuvềnguồn gia công (manufacturingresourcerequirement)
–Lậpkếhoạch
•Kiểmtravàđiềukhiểnchấtlượng
–Xuấtchương trình cho máy kiểm tra (inspectionmachines)
–Sosách chitiếtđãgiacôngvớithiếtkế