DINH DƯỠNG VÀ THỨC ĂN
Tiết 1
Chương 2
NỘI DUNG
ĐẶC ĐIỂM TIÊU HOÁ CỦA GSNL
NHU CẦU DINH ỠNG
NGUỒN THỨC ĂN
KHẨU PHẦN ĂN
CHẾ ĐỘ ĂN
Cấu tạo đường tiêu hoá
Hệ vi sinh vật dạ cỏ
Đặc thù của các quá trình tiêu hoá
ĐẶC ĐIỂM TIÊU HOÁ CỦA GSNL
Cấu tạo đường tiêu hóa
Ruột già
Ruột non
Tuyến nước
bọt
Dạ tổ ong
Dạ cỏ
Dạ múi khế
Dạ lá sách
Nhai lại làm giảm kích thước các mẩu thức ăn tạo thuận lợi cho việc tấn
công xơ của vi sinh vật và enzym của chúng.
Miệng
Chức năng: lấy thức ăn, tiết nước bọt và
nhai lại:
Dung dịch đệm trong nước bọt (cacbonat và phốt phát) trung hoà các
AXBBH tạo thuận lợi cho sự phát triển của các vi sinh vật tiêu hoá xơ nhờ
duy trì độ axít trung tính trong dạ cỏ
Nước bọt đóng vai trò quan trọng trong việc làm mềm, tạo miếng thức ăn
và cung cấp các yếu tố cần thiết cho VSV dạ cỏ (N, khoáng.
Cấu tạo đường tiêu hóa