NG 12 NG 12
: CHI PHÍ S D NG V N : CHI PHÍ S D NG V N
ƯƠCH ƯƠ CH
Ử Ụ Ử Ụ
Ố Ố
ố ử ụ
ổ
ử ụ ổ ổ ườ
I. II. III. IV. V. VI. (WMCC) và quy t đ nh ử ụ ử ụ ử ụ ử ụ ế ế ị
v chi phí s d ng v n Chi phí s d ng v n vay dài h n ạ T ng quan chi phí s d ng v n ố Chi phí s d ng v n c ph n u đãi ầ ư ố Chi phí s d ng v n c ph n th ng ố ầ Chi phí s d ng v n bình quân (WACC) ố Chi phí s d ng v n biên t ố đ u tầ ư VII. Các v n đ qu c t ấ ố ế ề ử ụ ề ố
II. . KHAÙI NIEÄM KHAÙI NIEÄM
ượ
ố ế ị
ố
-Chi phí s d ng v n đ c xem ử ụ nh là 1 liên k t quy t đ nh tài tr và ợ ế ư . quy t đ nh đ u t ầ ư ế ị - Chi phí s d ng v n th ng ườ ử ụ c s d ng đ thay th v i t ế ớ ỷ ể i đòi h i c a doanh ỏ ủ ả
ế
ủ
đ ượ ử ụ su t sinh l ờ ấ su t rào c n cho các đ u nghi p, t ấ ỷ ệ ầ t kh u đ đánh su t chi m i, t t ể ấ ấ ư ớ ỷ giá đ u t m i và c h i phí c a s ử ơ ộ ầ ư ớ d ng v n. ố
ụ
I. I. M t s khái ni m v chi phí s d ng v n: M t s khái ni m v chi phí s d ng v n: ề ề
ộ ố ộ ố
ử ụ ử ụ
ệ ệ
ố ố
ờ
ệ
ừ
ng.
ầ
ố i mà doanh nghi p ph i ả đ đ m ầ ư ể ả ị ườ
i mà các nhà cung
ệ
ả
ả ả ọ ố ớ
ủ
ệ
Chi phí s d ng v n là: ử ụ - T su t sinh l ấ ỷ t o ra t nh ng d án đ u t ữ ạ ự b o duy trì v n c ph n trên th tr ổ ố ả - M c t su t sinh l ờ ấ ứ ỷ ng yêu c u doanh ng v n trên th tr ị ườ ứ ầ ố nghi p ph i tr nh m đ m b o tài tr ợ ả ằ v n c a h đ i v i doanh nghi p. ố Toùm laïi CPSDV laø giaù maø doanh nghieäp phaûi traû cho nguoàn voán taøi trôï cho quaù trình SXKD.
ầ ầ
ố :: 2. 2. T m quan tr ng c a chi phí s d ng v n T m quan tr ng c a chi phí s d ng v n ủ ố ủ
ọ ử ụ ọ ử ụ - Là 1 khái ni m vô cùng quan tr ng khi đ ề
ọ
c tài tr c a 1 doanh
ợ ủ
ệ ế ượ
c p đ n chi n l ế ậ nghi pệ
- Là c u n i quan tr ng gi a các quy t đ nh
ọ
ố
ữ
ạ
ủ
ệ
ủ
ả
ầ ư
ủ
ầ
ầ ế ị đ u t dài h n c a 1 doanh nghi p v i ầ ư ớ vi c gia tăng giá tr tài s n c a các ch s ủ ở ị ệ trên h u theo yêu c u c a các nhà đ u t ữ th tr ị ườ
ự
ọ
nào s ẽ
ng ơ ở ể ự
- Là c s đ l a ch n d án đ u t ầ ư làm tăng giá tr c a doanh nghi p. ệ ị ủ
ử ụ ử ụ
ố ố
Chi phí s d ng v n c a doanh 3. 3. Chi phí s d ng v n c a doanh ủ ố ủ ố nghi p so v i chi phí s d ng v n c a ủ ử ụ ớ ệ nghi p so v i chi phí s d ng v n c a ủ ử ụ ớ ệ 1 d án c th : ụ ể 1 d án c th : ụ ể
ự ự
ệ ủ l ỷ ệ
dùng đ ể t kh u dòng ti n bình quân c a doanh nghi p, qua ế ủ - Chi phí s d ng v n c a doanh nghi p: t ố ề ệ
ế
ị ủ ủ ự ứ ố
chi đó tác đ ng đ n giá tr c a doanh nghi p ệ ụ ể ự
ử ụ ấ ộ ử ụ t kh u đ ủ ượ ấ t v i r i ro c a doanh nghi p. Trong tr ệ ớ ủ ứ ể ườ t kh u ph n ấ ng ả ề
c đ l ch bình quân gi a r i ro c a doanh ế ủ ượ
- Chi phí s d ng v n c a 1 d án c th : m c lãi su t ấ c dùng khi r i ro c a d án cá th này ủ ệ ấ ữ ủ ể chi ế khác bi ủ h p này, ph i đi u ch nh m c lãi su t chi ỉ ợ ánh đ nghi p và r i ro c a d án cá th ệ ả ộ ệ ủ ủ ự
i nhu n đòi h i hay i nhu n đòi h i hay
ậ ậ
ỏ ỏ
Công th c chung v t su t l ứ ấ ợ ề ỷ Công th c chung v t su t l ứ ấ ợ ề ỷ chi phí s d ng v n c a 1 d án (CPSDVDA): ự ủ ử ụ chi phí s d ng v n c a 1 d án (CPSDVDA): ự ử ụ ủ
ố ố
r
+
CPSDVDA
D+= r
r
0
D
P
0
I
Trong đó: r: chi phí s d ng v n bình quân c a doanh nghi p
ủ
ệ
ố
c đ u t
tr
ử ụ ầ ư
ướ
r: gia tăng trong chi phí s d ng v n do tính r i ro
ử ụ
ủ
ố
ớ ầ
ự
c đ u t
ị ủ
ướ
ệ
ầ ư
c a d án m i này ự ủ ban đ u c a d án m i I0; đ u t ớ ủ ầ ư P0: giá tr c a doanh nghi p tr
ừ ứ
T công th c trên ta th y r ng: ẽ ấ ằ ố ử ụ Chi phí s d ng v n s khác nhau gi a d án này v i ớ
ữ ủ ự ự ộ ự
ộ ủ ố
ệ ấ ấ ợ
t kh u thích h p. ầ ủ ự ộ
ủ ầ
ộ ủ ự ơ
ủ ả ừ ủ ệ
d án khác tùy thu c vào m c đ r i ro c a d án. ứ - N u ế r = 0 thì chi phí s d ng v n bình quân c a doanh ử ụ ủ nghi p (WACC) là su t chi ế - N u ế r > 0 (đây là 1 d án có r i ro) thì c n c ng thêm ph n bù r i ro vào WACC. - N u ế r < 0 (đây là 1 d án ít r i ro h n đ r i ro bình quân c a doanh nghi p) thì ph i tr đi 1 “phí an toàn” t ừ WACC c a doanh nghi p. ủ ệ
đ nh n n t ng: đ nh n n t ng:
ả ị ả ị
ề ả ề ả
44. Các gi . Các gi
ử ụ
Chi phí s d ng v n là 1 khái ni m ch u tác vĩ
ố ổ ủ
ở ự
ộ
đ ng b i s thay đ i c a các y u t mô và các y u t
ị ệ kinh t ế ế ố i c a 1 doanh nghi p. ệ
Đ phân tích c u trúc n n t ng c a chi phí
ủ
ề ả
n i t ế ố ộ ạ ủ ấ đ nh: ả ị
ố
ự
ậ
ặ
ủ
ổ , nghĩa là các c tài tr theo 1 cách th c mà doanh
ể s d ng v n ta gi ử ụ ủ ấ ố ả ượ ủ ủ ự
- R i ro kinh doanh là không thay đ i ổ , nghĩa là vi c ệ c đ t trong ch p nh n 1 d án nào đó ph i đ ả ượ b i c nh là doanh nghi p có kh năng qu n lý ả ả ệ c r i ro kinh doanh c a mình. đ - R i ro tài chính là không thay đ i ứ
ượ
ợ
c chi phí tài tr không
ượ
ợ
ứ
d án đ nghi p có th đáp ng đ ể ệ thay đ i.ổ
5. 5. R i ro và chi phí tài tr : R i ro và chi phí tài tr : ợ ợ
ủ ủ
ấ ể ệ
i đây đ gi
B t k vi c doanh nghi p s d ng ngu n tài tr ợ ồ ử ụ ệ ng trình ươ ể ử ụ i thích m i quan h t ng quát gi a ữ
ệ ổ
nào thì chúng ta cũng có th s d ng ph d ố ể ả ướ r i ro và các chi phí tài tr : ợ ủ
ri = r0i + bi + fi
Trong đó:
ặ
ủ
ồ
t ệ
ầ ầ
ri : chi phí đ c tr ng (danh nghĩa) c a các ư ngu n tài tr dài h n riêng bi ạ ợ roi: lãi su t phi r i ro ủ ấ bi : ph n bù r i ro kinh doanh ủ fi : ph n bù r i ro tài chính ủ
Ph
ươ ỗ
ử ụ ấ
ố
ồ
ạ ồ
ủ
ủ
ầ
ợ
ớ
ủ
ầ
ng trình trên cho th y chi phí s d ng ấ c a m i lo i ngu n v n d a trên lãi su t phi r i ủ ủ ự ro c a ngu n tài tr đó c ng v i ph n bù r i ro ộ kinh doanh và ph n bù r i ro tài chính c a doanh ủ nghi p.ệ
Có th đánh giá ph
ng trình trên b ng 2
ể
ươ
ằ
cách:
ờ
ỗ
ượ
c th c hi n b ng ệ
ự
- So sánh chu i th i gian: đ ử ụ
ố
ứ
ợ ấ
ủ
ủ
ằ cách so sánh chi phí s d ng v n c a m i ỗ ủ khác ng th c tài tr theo th i gian. Y u t ph ươ ế ố ờ bi đây là lãi su t phi r i ro c a m i ngu n tài t ồ ỗ ệ ở tr .ợ
Ví d 1ụ : Công ty Hobson, kinh doanh trong ngành đóng gói th t, hi n đang có c u trúc v n v i chi phí n ợ ả ừ ị ệ ẩ ấ ố ớ
oi): 4%
i): 2%
các s n ph m t vay dài h n là 8%. ạ Trong 8% này ấ ủ
i): 2%
ủ ủ ầ ầ
Hi n t ấ ạ
ủ ử ụ ủ ố ạ
đ nh r ng r i ro kinh doanh và r i ro tài chính không thay lãi su t phi r i ro (r ph n bù r i ro kinh doanh (b ph n bù r i ro tài chính (f i lãi su t phi r i ro c a n vay dài h n là 6%, b n ệ ạ ợ ợ ằ ả ị ủ ủ
ạ s mong đ i chi phí s d ng v n vay dài h n là bao nhiêu? ẽ (gi đ i)ổ
ứ ụ
Áp d ng công th c: ri = roi + bi + fi = 6% + 2% + 2% = 10%
ề
(cid:222) Trong đi u ki n r i ro kinh doanh và r i ro tài chính không thay i v i nh ng ủ ổ ể ạ ớ ứ ữ ổ ố
ỉ ủ ổ
ệ ủ đ i, chi phí s d ng v n ch thay đ i đ đáp ng l ử ụ thay đ i trong lãi su t phi r i ro. ấ
ượ
ằ
c th c ệ ự i 1 th i đi m nào đó b ng cách so sánh chi phí s ử ố ữ ờ ể ủ ừ ợ ữ ệ ồ
- So sánh gi a các doanh nghi p khác nhau: đ hi n t ệ ạ d ng v n c a t ng ngu n tài tr gi a 2 doanh nghi p ụ cùng ngành.
Ví d 2ụ : So sánh chi phí n vay dài h n gi a công ty ợ ạ
ớ ụ ữ t r ng: ế ằ
th t (nên có cùng ph n bù r i ro kinh doanh là ừ ị ủ
i lãi su t phi r i ro c a n vay dài h n là 6%. ấ ạ ợ ủ
Raj Company v i công ty Hobson (ví d 1). Bi - 2 công ty này kinh doanh cùng ngành đóng gói các s n ả ph m t ầ ẩ 2%). - Hi n t ủ - Ph n bù r i ro tài chính c a công ty Raj Company là 4%. ủ ủ
ụ ứ
ệ ạ ầ Áp d ng công th c: ri = roi + bi + fi = 6% + 2% + 4% = 12%
ủ ủ
(cid:222) Do r i ro tài chính c a công ty Raj Company cao h n ơ ạ ủ ợ
công ty Hobson (4% > 2%) nên chi phí n vay dài h n c a công ty Raj Company cao h n.ơ
6. 6. Khái ni m c b n v chi phí s d ng v n: Khái ni m c b n v chi phí s d ng v n: ề ề
ử ụ ử ụ
ơ ả ơ ả
ệ ệ
ố ố
ng t c đo l ố ể
ườ ủ Chi phí s d ng v n đ ử ụ ằ ợ
ự ấ ị ạ
ượ nh t đ nh nh m ph n ánh chi phí c a ngu n tài tr trong ả dài h n d a trên nh ng thông tin có s n t ữ doanh nghi p đ a ra quy t đ nh đ u t i 1 th i đi m ờ ạ ồ t nh t giúp ấ ẵ ố trong dài h n. ầ ư ư ạ
ế ị ệ ề ấ
ầ ố ố ư ấ ợ
ệ H u h t các doanh nghi p đ u duy trì cho mình 1 c u ế i u (c u trúc v n m c tiêu) bao g m: n vay và ụ ố i đa hóa giá tr tài s n c a ch s ủ ở ồ ả ủ ằ ố ị
trúc v n t v n ch s h u nh m t ủ ở ữ ố h u.ữ
ấ
t, gi ố
ị
đ nh c các tài tr riêng bi ợ ả ị ệ c 1 c u trúc v n m c ụ ử ụ
ị
t
ố
ệ
ợ
ớ ừ
c 1 c h i ơ ộ
ướ
ứ
v i n i dung nh sau:
đ u t
ư
ầ
ban đ u là 100.000$ ế
ờ ố
20 năm i n i b (IRR) c a d án là 7% ủ
ự ỷ
Đ đ t đ ể ạ ượ doanh nghi p đã có tr ướ ệ tiêu cho mình và ta s xác đ nh chi phí s d ng ẽ v n chung trên t ng th h n là xác đ nh chi phí ể ơ ố ổ s d ng v n c a t ng ngu n tài tr riêng bi ồ ử ụ ủ ừ ng v i t ng c h i đ u t . ơ ộ ầ ư ứ Ví d :ụ M t công ty đang đ ng tr ộ ầ ư ớ ộ - Chi phí đ u t ầ ư - D án có đ i s ng kinh t - T su t sinh l ự ấ ờ ộ ộ - Chi phí s d ng v n vay là 6% năm ố ử ụ (cid:222) D án có th t o ra IRR: 7% trong khi chi phí s ử
ể ạ
ồ
ợ
ỉ
ự ụ
ự (cid:222) Công ty nên th c hi n c h i đ u t ơ ộ ầ ư ự
d ng ngu n tài tr cho d án ch là 6%. này. ệ
i đ ng tr c Gi ạ ứ ướ ả ị
đ nh r ng 1 tu n sau đó công ty l ầ ằ m i nh sau: ư ban đ u: 100.000$ ầ
ờ ố
là 20 năm ế i n i b (IRR) là 12% ự ỷ
ờ ộ ộ ố
su t sinh l ơ ỷ m i này vì chi phí s ử i n i b c a ấ ờ ộ ộ ủ
ụ ự
1 c h i đ u t ơ ộ ầ ư ớ - Chi phí đ u t ầ ư - D án có đ i s ng kinh t - T su t sinh l ấ - Chi phí s d ng v n ch s h u là 14% năm ủ ở ữ ử ụ (cid:222) Công ty s lo i b c h i đ u t ẽ ạ ỏ ơ ộ ầ ư ớ d ng ngu n tài tr l n h n t ợ ớ ồ d án ( 14% > 12%) ấ ệ
ọ i đa hóa l ứ ố
ậ
Ta th y vi c đánh giá và l a ch n các c h i đ u t ơ ộ ầ ư ự i ích ch qua cách th c nh trên đã không t ủ ợ ư s h u vì đã ch p nh n 1 d án có IRR: 7% mà lo i b ạ ỏ ự ấ ở ữ 1 d án có IRR: 12%. ự
ử ụ ế ợ ạ
ố ơ ẽ ạ ộ ứ ị
t h n. Thông qua vi c xác đ nh m c đ tài tr ợ m c tiêu trong c u trúc v n c a doanh nghi p, chi ố ủ ệ ấ
ế ị ả ố
Vi c s d ng chi phí k t h p trong dài h n s t o ra các ệ quy t đ nh t ế ị ệ l theo t ỷ ệ ụ phí s d ng v n bình quân s ph n ánh m i quy t đ nh ẽ ử ụ t ế ị ươ ố ữ
ng quan gi a các quy t đ nh tài tr . ợ Gi s ví d trên có: M t c u trúc v n h n h p v i 50% ộ ấ ả ử ụ ỗ ớ ợ ố
n vay và 50% v n ch s h u. Ta có: ợ ủ ở ữ
CSH
ợ ố CPSDVbình quân = 50% n vay + 50% V
bình quân
th nh t s b lo i tr (IRR < CPSDV = 50% * 6% + 50% * 14% = 10% ấ ẽ ị ạ ừ ơ ộ ầ ư ứ
bình
th 2 s đ c ch p nh n (IRR > CPSDV (cid:222) C h i đ u t 7% < 10%) (cid:222) C h i đ u t ẽ ượ ấ ậ
ơ ộ ầ ư ứ quân 12% > 10%)
ử ụ ử ụ
ố ố
ợ ợ
ồ ồ
Chi phí s d ng v n c a các ngu n tài tr thành 7. 7. Chi phí s d ng v n c a các ngu n tài tr thành ủ ủ ph nầph nầ ::
ồ ợ
ệ
ủ u đãi, c ph n th ổ
ầ ồ ầ
Các ngu n tài tr dài h n có th s d ng đ đ u t ể ử ụ ể ầ ư ạ vào các TSCĐ c a doanh nghi p: n dài h n, c ph n ạ ợ ầ ổ l i. i nhu n gi ữ ạ ậ ợ ư c ph n ánh ph n bên ả ở ượ i đây: ướ ng và l ườ Các ngu n tài tr trên đ ợ ph i c a b ng cân đ i k toán d ố ế ả ủ ả
B ng cân đ i k toán ố ế
ả Tài s nả ố
ợ ợ ố
ố
Ngu n v n ồ dài h nạ ố ố ườ
ậ
Chi phí s d ng v n c a m i ngu n tài tr là chi phí ổ ợ ử ụ ợ ỗ
ủ ố
Ngu n v n ồ N ng n h n ạ ắ N dài h n ạ V n ch s h u ủ ở ữ - V n c ph n u đãi ầ ư ổ - V n c ph n th ng ầ ổ ng C ph n th ườ ầ i l L i nhu n gi ữ ạ ủ ố ồ s d ng v n sau thu đ c tính trên n n t ng c a các ề ả ế ượ ử ụ i. chi phí tài tr hi n t ợ ở ệ ạ
12.2/ CHI PHÍ S D NG V N VAY DÀI H N 12.2/ CHI PHÍ S D NG V N VAY DÀI H N
Ố Ố
Ạ Ạ
ử ụ
Ử Ụ Ử Ụ d),là chi phí ph i ả Chi phí s d ng v n vay dài h n (r ố c tính sau thu khi doanh nghi p tăng ngu n v n tài ồ
ạ ệ ố ế
ượ ợ đ tr dài h n b ng vay n . ợ
đ nh r ng ngu n v n c a ể ả ị ố ồ
ộ
ế ủ ằ c huy đ ng qua vi c phát hành trái ệ ả ượ c phát hành là lo i trái phi u tr lãi ạ ế
ằ ạ i chúng ta gi Đ thu n l ậ ợ doanh nghi p đ ượ ệ phi u.Trái phi u đ ế hàng năm.
1.Doanh thu phát hành thu n:ầ
ầ
ế
ự ư ề ả
ệ ậ
ứ
ổ
Doanh thu phát hành thu n = Giá bán trái phi u - chi phí phát hành -Doanh thu phát hành thu n là kho n ti n th c s mà ầ doanh nghi p nh n đ vi c phát hành và bán các c t ượ ừ ệ ch ng khoán . -Chi phí phát hành là t ng chi phí phát sinh trong quá trình doanh nghi p phát hành và bán m t ch ng khoán .
ứ ệ ộ
ự ị ế ằ ấ ợ ạ
ế ệ
ệ
ế ộ ủ
-Ta có s ti n thu thu n c a công ty t vi c bán trái phi u Ví d :ụ Công ty A d đ nh vay n 10.000.000$ b ng cách phát hành lô trái phi u có kì h n 20 năm,lãi su t hàng năm 9%,m nh giá trái phi u 1.000$,giá bán trái phi u là ế 980$,chi phí phát hành trái phi u là 2% trên m nh giá. Tính s ti n thu thu n trên m t trái phi u c a công ty? ế ố ề ố ề ế ừ ệ ầ ầ ủ
c xác là : 980$ - 2%*1.000$ = 960$ ướ ố ể ượ ế D): Có th đ
ươ
-Ph ng:
ố
Khi bán trái phi u b ng m nh giá c a ủ ằ c thu b ng lãi su t ấ c h ng ủ ượ ưở
2.Chi phí s d ng v n vay tr c thu (r ử ụ đ nh theo m t trong 3 ph ng pháp sau: ộ ị ng pháp d a vào b ng cân đ i trên th tr ươ ị ườ ả ự ố s ti n thu thu n t ệ ế ầ ừ ố ề nó thì chi phí s d ng v n vay tr ế ằ ướ ử ụ coupon (ghi trên cu ng lãi) mà trái ch đ ố hàng năm.
ế
Ví d :ụ Trái phi u có lãi su t hàng năm là 10% và giá phát hành thu n c a trái phi u b ng m nh giá (1.000$). ấ ế ủ ệ ầ ằ
ậ ế ướ c thu ế
-Ph ỷ ợ ấ ạ ủ ườ ứ ử ụ ợ ự
ứ
V y chi phí s d ng v n vay b ng trái phi u tr ằ ố ng h p này cũng s b ng đúng 10%. trong tr ẽ ằ i đáo h n YTM c a su t sinh l ươ các trái phi u có cùng m c đ r i ro theo b ng báo giá ả ộ ủ trên th tr ứ
ế
ng th c d a vào t ế ng ch ng khoán ị ườ Ví d :ụ M t trái phi u cùng m c đ r i ro có YTM là 9,7% ứ ộ c xem nh là chi phí s d ng ộ ủ ư ử ụ
ể ượ c thu . ế
ng th c tính toán chi phí s d ng v n: -Ph
ướ ế
ằ đó xác đ nh
ợ ộ ộ ủ ừ ướ ấ
ố
ủ
thì giá tr này có th đ ị v n vay tr ướ ố ố Chi phí s ử ử ụ ứ ươ c tính toán b ng c thu có th đ d ng v n vay tr ể ượ ố ụ cách d a trên dòng ti n c a trái phi u và t ị ế ủ ề ự i n i b c a trái phi u này.D i góc đ su t sinh l t ộ ế ỷ c c a nhà phát hành thì chi phí s d ng v n vay này đ ượ ử ụ ủ xem nh là chi phí tính theo đáo h n c a dòng ti n t ng ư ề ừ ạ kho n n . ợ ả
ệ ế ấ
ạ ủ ế
Dòng ti n khi công ty phát hành trái phi u nh sau: ư
Cu i m i năm ỗ
0
960$ (Ti n thu thu n)
ề
ầ
1-20
-90$ (Lãi vay hàng năm=9%*1.000$)
20
-1.000$ (Thanh toán n g c)
ợ ố
Ví d : ụ Trái phi u có m nh giá 1.000$,lãi su t hàng năm là 9%,kì h n 20 năm,giá phát hành c a trái phi u là 960$. ề ố ế Dòng ti nề
D theo công th c ứ
ể ầ
Ngoài ra ta cũng có th tính g n đúng r sau:
FV
P 0
+
R
=
rD
+
FV
n P 0
2 Trong đó:R :lãi vay hàng năm Trong đó:R :lãi vay hàng năm
-
FV :Mệnh giá của trái phiếu FV :Mệnh giá của trái phiếu : Giá thị trường của trái phiếu PP0 0 : Giá thị trường của trái phiếu n:Kì hạn của trái phiếu n:Kì hạn của trái phiếu
ằ ằ
ự ị ự ị ế ế ấ ấ
ế ế ế ế ệ ệ
ế ế ệ ệ
Ví d :ụVí d :ụ Công ty A d đ nh vay n 10.000.000$ b ng cách Công ty A d đ nh vay n 10.000.000$ b ng cách ợ ợ phát hành lô trái phi u có kì h n 20 năm,lãi su t hàng năm ạ phát hành lô trái phi u có kì h n 20 năm,lãi su t hàng năm ạ 9%,m nh giá trái phi u 1.000$,giá bán trái phi u là 9%,m nh giá trái phi u 1.000$,giá bán trái phi u là 980$,chi phí phát hành trái phi u là 2% trên m nh giá. 980$,chi phí phát hành trái phi u là 2% trên m nh giá. Tính s ti n thu thu n trên m t trái phi u c a công ty? Tính s ti n thu thu n trên m t trái phi u c a công ty? ố ề ố ề ủ ủ ế ế ầ ầ ộ ộ
R=9%R=9% FV=1.000$ FV=1.000$ =960$ PP00=960$ n=2n=2
t trong ví d trên vào công th c ế ữ ệ ữ ầ ế ứ ụ
Thay th nh ng d li u c n thi ta có:
.1
$000
$960
+
$90
=
=
%4,9
Dr
+
20 $000
.1$960 2
Chi phí s d ng v n vay sau thu
ử ụ
ố
ế
-
ượ ấ ậ
c khi tính thu thu nh p doanh ừ ướ c tính sau thu ế ố ế ượ ử ụ ầ
Do lãi vay đ c kh u tr tr nghi p nên chi phí s d ng v n vay c n đ ệ r*D
r*D= rD(1-T)
V i T là thu su t thu thu nh p doanh nghi p ế ế ệ ậ ấ ớ
Ví d : chúng ta có th s d ng v n vay tr c thu c a ụ ế ủ ướ
ố ế
ử ụ ế ủ
ể ử ụ công ty A là 9,4% thu su t thu thu nhâp doanh nghi p ệ ấ ế là 40%, chi phí s d ng v n vay sau thu c a công ty ố này là:
9,4%*(1-40%)=5,6%
i chi phí n vay dài h n s th p h n b t kỳ chi phí ạ ẽ ấ ấ ợ
ơ ở ạ ợ
ả lá ch n thu c a chi phí lãi vay. ng l Tóm l ạ c a ngu n tài tr dài h n nào khác b i vì kh năng ủ h ế ủ ưở ồ i t ợ ừ ắ
ổ ổ
ầ ư ầ ư
12.3 Chi phí s d ng v n c ph n u đãi 12.3 Chi phí s d ng v n c ph n u đãi Gi Gi
ớ ớ
ủ ủ
ử ụ ử ụ ầ ư ầ ư ổ ổ
ữ ữ
ố ố i thi u v c ph n u đãi i thi u v c ph n u đãi ế ế ộ ộ
ệ ệ Khi c đông mua c phi u c a công ty s đ ẽ ượ Khi c đông mua c phi u c a công ty s đ ẽ ượ ề ề
ưở ưở ượ ượ ề ợ ề ợ ệ ệ ở ở
ề ổ ề ổ ổ ổ ng m t s quy n l ộ ố ng m t s quy n l ộ ố c đ i x đ c bi ố ử ặ c đ i x đ c bi ố ử ặ ư ư
Ư Ư ị ị
c mà c đông u đãi đ c mà c đông u đãi đ c c i.Khi m t trong nh ng quy n đó h i.Khi m t trong nh ng quy n đó h t thì nó tr thành c ph n u đ ổ ầ ư t thì nó tr thành c ph n u đ ổ ầ ư đãi.Trong đó u đãi v c t c là ph bi n nh t. ấ ổ ế ề ổ ứ đãi.Trong đó u đãi v c t c là ph bi n nh t. ấ ổ ế ề ổ ứ u đãi v c t c là m t con s đ ố ượ ấ u đãi v c t c là m t con s đ ố ượ ấ ấ ấ c n đ nh c n đ nh ng b t kỳ k t qu ả ế ng b t kỳ k t qu ế ả ề ổ ứ ề ổ ứ ư ư ộ ộ c h ượ c h ượ ưở ưở ướ ướ
c th a thu n là c th a thu n là ầ ư ầ ư ượ ượ ậ ậ ổ ổ ỏ ỏ
ổ ứ ổ ứ
ổ ổ
tr ổ tr ổ kinh doanh kinh doanh Ví d :M nh giá c ph n u đãi đ ụ ệ Ví d :M nh giá c ph n u đãi đ ụ ệ 8%/năm,m nh giá c ph n u đãi là 50$.khi đó c t c ầ ư ổ ệ 8%/năm,m nh giá c ph n u đãi là 50$.khi đó c t c ổ ệ ầ ư c nh n hàng năm là:4$(8%*50$) mà c đông u đãi đ ậ ượ c nh n hàng năm là:4$(8%*50$) mà c đông u đãi đ ậ ượ c xem là m t lo i ngu n v n Do đó c ph n u đãi đ ạ ượ c xem là m t lo i ngu n v n Do đó c ph n u đãi đ ượ ạ ư ư ầ ư ầ ư ồ ồ ộ ộ ổ ổ ố ố
ầ ư ủ ệ
ậ
t trong doanh nghi p.C t c c a c ph n u ổ i nhu n sau thu c a doanh i nhu n này đem chia c t c c a c ph n ổ ầ
p
s h u đ c bi ổ ứ ệ ặ ở ữ c l y t l đãi cũng đ ế ủ ượ ấ ừ ợ nghi p.Nh ng l ủ ổ ứ ư ậ ợ ệ ng. c r i m i chia chia cho c ph n th u đãi tr ườ ầ ướ ồ ư ổ Tính toán chi phí s d ng v n c ph n u đãi: r ầ ư ố ớ ử ụ ổ
D
p
=
r p
p
'
p
ổ
vi c phát hành c ph n ầ ừ ệ ầ Trong đó:Dp:C t c c ph n u đãi ầ ư ổ ứ P’p:Doanh thu thu n t
ư
ầ ư ổ ổ u đãi (Pp=Pp(1-%*phí phát hành c ph n u đãi)
Ví d :ụ
ầ ư
ổ
ớ
ư ị ổ ứ
ự ế
ứ
Công ty K đang d đ nh phát hành c ph n u đãi v i m c chia c t c d ki n hàng năm 8,5% trên m nh giá phát hành là 87$.Chi phí phát hành ệ là 5$ m i c ph n. ỗ ổ
ầ
i:ả
Chi phí s d ng v n c ph n:
Gi Dp=8,5%*87$=7,4$ P’p=87$-5$=82$ ố ử ụ
ầ
ổ
ổ
ố ố
ử ụ
ấ
ổ
ố
Rp=7,4$ / 82$=9% So sánh 9% chi phí s d ng v n c ph n u ầ ư ử ụ đãi này v i 5,6% chi phí s d ng v n vay dài h n ạ ử ụ trái phi u ta th y chi phí s d ng v n c ph n t ừ ầ u đãi đ t h n. ư
ớ ế ắ ơ
ủ ế
K t qu s khác bi ả ự ượ t này ch y u là b i chi phí vay ở ệ c thu .H n n a chi phí s ử ữ ừ ướ ế ơ ạ
ế n dài h n đ d ng v n c ph n u đãi cũng r i ro nhi u h n. ổ c kh u tr tr ấ ầ ư ợ ụ ủ ề ố ơ
12.4) CHI PHÍ S D NG V N
Ố
Ổ
ầ
ỗ
C PH N TH Ầ ấ
1.Khái ni mệ :Là t
ọ
ố
ạ
Ử Ụ NG: ƯỜ su t sinh l i trên m i c ph n ợ trên th tr ị ườ i d ng c ph n th ổ i và(2)phát hành m i c ph n th
ổ ng v n kỳ v ng,có ng:(1)thu ng. ườ
2.Xác đ nh chi phí s d ng v n c ph n
ử ụ
ố
ầ ớ ổ ổ
ườ ầ ầ
th
ườ
e):
l
ế
ấ
ầ ư
ả
lãi su t chi ấ t kh u các kho n thu nh p c t c ầ
t kh u mà nhà ổ ứ ậ ng c a công ủ ườ
ổ
ỷ do các nhà đ u t ầ ư hai d ng tài tr d ợ ướ ạ nh p gi l ữ ạ ậ ị ng(r a)Khái ni mệ :là m c t ứ ỷ ệ chi đ u t ế ấ mong đ i đ xác đ nh c ph n th ợ ể ty.Có 2 cách xác đ nh.
ị ị
Cách 1:S d ng mô hình tăng tr
ng đ u(Mô hình
ử ụ
ưở
ề
Gordon)
P 0
g
D = 1 r e
ng
ầ
ườ
ố
ổ ứ
1=D0*(1+g)]
ổ ứ
er
i c n thi
ng.
ế ủ
ợ ầ
ỷ
t c a c ph n th ổ
ầ
ườ
tăng tr
ng đ u hàng năm trong c t c.
ổ ứ
ề
ng(r
P0:Giá c ph n th ổ D1:C t c d ki n vào cu i năm1: [D ự ế i D0:C t c hi n t ệ ạ re :T su t sinh l ấ g :T l ưở ỷ ệ T pt1,ta có: ừ Chi phí s d ng v n c ph n th ử ụ
ố
e),nh sau: ư
ổ re
ầ ườ D += 1 g p
0
(re – g)*p0=D1 <->
-
Chú ý vì c t c c ph n th ng có th đ ổ ứ ầ ổ ườ ể ượ
ế ầ c thanh toán t ừ c đi u ề ượ
thu nh p sau thu nên chi phí này không c n đ ậ ch nh sau thu . ế
e,v i pớ 0=50$/c ổ c thanh toán trong 3 năm
ố ị
0=3,8$.C t c đ
ỉ Ví d 1ụ : Công ty TH mong mu n xác đ nh r ượ ổ ứ
ph n,g=5%,D ầ qua:
Năm C t cổ ứ
2001 3,8$
2000 3,62$
1999 3,47$
c:
ừ
ượ
-T các giá tr đã cho ta đ ị D1= D0*(1+g) = 3,8*(1+5%) = 3,99 $ ≈ 4($)
=
+
= %13%5
er
$4 $50
ườ
ầ
ổ
ỷ
i ợ
ố
ổ
ọ ể ả
ấ i mong mu n trên kho n v n đ u t ổ
su t sinh l ng ph n ánh t ả c a ầ ư ủ ả ng) các c ph n đang l u hành ư
ị ườ
ầ
-13% là chi phí v n c ph n th ố mà các c đông hi n t ố ệ ạ h đ đ m b o giá TT(th tr ả không thay đ i).ổ
•Cách 2:S d ng mô hình đ nh giá tài s n v n(CAPM): ị
ử ụ
ả
ố
su t ấ
ỷ
ệ ữ
-Mô hình CAPM mô t ớ c đo l
ằ
sinh l ợ nghi p(dn) đ ệ
m i quan h gi a r(t ả ố ặ e v i rr(r i ro) c a doanh ủ ủ ệ ố β: ng b ng h s ườ
i) ho c r ượ re = rf + [ β * (rm-rf) ] i phi r i ro(RR)
ợ
ủ
i th tr
ng là
ị ừơ
ợ
m:Lãi su t sinh l ấ
ả
c c a dn
ượ ủ
ạ
ắ
ấ
ị ề ẩ
f=7%, β=1,5; ph n bù rr(pbrr) ti m n trong
ụ
ị
rf :Lãi su t sinh l ấ rm=rf + ph n bù rr (r ầ r danh m c TT c a các tài s n) ủ ụ β:S bù đ p rr không đa d ng hóa đ ự Ví dụ 2: Công ty TH cung c p các thông tin đã xác đ nh r ng r ầ ằ doanh m c TT là 4%.T các giá tr đã cho ta ừ đ
c:ượ
rm = rf + pbrr = 7% + 4% = 11%
ậ ị ưở ề ỹ
<-> re = 7% + [ 1,5 * (11% - 7%) ] = 13% ٭So sánh k thu t đ nh giá tăng tr ng đ u và CAPM: -Trong mô hình CAPM thì xem xét rr c a dn qua h s ủ
ị ể ưở
m,re.Còn mô hình đ nh giá tăng tr 0) đ ph n ánh t ả theo
ầ ủ ệ ố β ng đ u ề ỷ
ế ể ổ i – rr mong đ i c a nhà đ u t ầ ư ợ ủ ợ ủ ề ậ
ấ ế ả
ố
ườ ủ
e [vì khó xác đ nh đ
ị ị
ủ ế ế
(13%).Nó th hi n r mong mu n c a nhà đ u t c ph n th ầ ổ mô hình CAPM r t khó xác đ nh r ấ các thông s c n thi ố ầ ph ,m c tăng tr ng và r ủ ứ ưở đ xác đ nh r ị ch s d ng giá TT c a c ph n(p ỉ ử ụ su t sinh l ấ TT,không đ c p đ n rr c a dn. ả e là ngang nhau - Ta th y c 2 pp đ u cho ra k t qu r ề đ i v i ầ ư ố ớ ủ ể ệ ng c a công ty TH.Tuy nhiên trong th c t ự ế c ượ ư β, rf( r c a trái phi u chính t nh m).
-Trong mô hình đ nh giá tăng tr ị ượ
ể ễ ưở ề ử ụ ự ng đ u đ ề ỉ
ớ
ể ạ
ồ ủ ứ ầ
ả ế
ỉ ng đ u v n đ c a thích h n ượ ư ề ẫ ơ
c s d ng đ ể xác đ nh r e, có th d dàng đi u ch nh theo s thay đ i ị ổ e phát hành m i.Còn c a chi phí phát hành đ tìm ra r ủ trong mô hình CAPM d ng th c ph bi n không bao ổ ế 0 và khi p0 thay đ i ổ ng c a c ph n p g m giá tr th ổ ị ườ ph i ti n hành đi u ch nh. ề Do đó mô hình tăng tr ệ ị
thu nh p gi ậ
l ữ ạ
ữ ạ re): i(r ẽ ượ ườ
ổ ứ ậ ệ ộ
ng t c thanh ng.Do đó i đ i v i m t doanh nghi p ề ầ
i là s gia tăng ngu n v n c ph n ưở trong vi c xác đ nh r e. 3) Chi phí s d ng v n t l ử ụ ố ừ N u thu nh p không đ i thì nó s đ c gi ậ ượ i d ng c t c cho các c đông th ướ ạ l ủ nh chi phí c ph n th ậ ng.Đi u này có nghĩa ổ l ữ ạ ầ ồ ố
ị
ớ e,nh sau: ư
ế toán d ổ chi phí c a thu nh p gi ữ ạ ố ớ t ườ ổ ư ự ươ là thu nh p gi ự th ng mà không t n chi phí phát hành,Ta xác đ nh chi ố ừơ i ngang b ng v i r i nhu n gi l phí l ằ ữ ạ ậ ợ
e
i (Lngl) = r l ữ ạ i nh n gi ậ
Chi phí s d ng v n l -Lngl không c n đi u ch nh theo chi phí phát hành vì l ố ợ ỉ
i ợ i đ gia tăng ngu n v n không làm phát ố ồ
-N u các c đông nh n c t c và đ u t ậ
ử ụ ầ ề nhu n gi l ữ ạ ể ậ sinh nh ng chi phí này. ữ ổ ứ ổ ế doanh nghi p thì h ph i tr thu và phí hoa h ng. ả ả thu nh p này vào ồ ầ ư ế ậ ọ ệ
rre = re * [( 1 - bt )( 1 – bf )]
ế ủ ổ
bt: Thu TNDN bình quân c a các c đông bf: Chi phí hoa h ng bình quân (%) ồ
phát hành m i c ph n ố ừ ớ ổ ầ
th ng(r
e sau khi đã xem xét đ n c y u
4) Chi phí s d ng v n t ử ụ ne): -Xác đ nh b ng cách tính r ằ ế
ấ
ng đ bán m t c ph n th ườ ả ế ị t đ nh giá th p h n l n chi phí phát hành m i.Thông ớ ố ị ng m i thì dn s bán th ườ ơ ẫ ộ ổ ườ ẽ ể ầ ớ
ể
ấ ổ
ố ề
v i giá th p h n giá TT hi n t ơ ớ hành c ph n m i s làm gi m s ti n thu đ ầ t ừ ệ
i và chi phí đ phát ệ ạ c ả ượ vi c phát hành c ph n m i. ớ
ớ ổ
ầ
ng(r
ườ
ượ
ằ
ớ ẽ ổ - Chi phí s d ng v n t ố ừ ử ụ ne) đ
ầ
bán d
ướ
ừ
ầ phát hành m i c ph n c tính toán b ng cách xác đ nh th ị i doanh thu phát hành thu n sau khi đã tính t ớ y u t i giá TT và tr đi chi phí phát ế ố hành:
g
rne
D += 1 ' p
0
p’0 : Doanh thu phát hành thu n.ầ
ng l n h n chi phí s d ng b t kỳ m t
ườ
ấ
ộ
ử ụ ơ ngu n tài tr dài h n nào khác.
- Vì : p’0 < p0 <-> rne > re - rne th ồ
ớ ợ
ạ
ượ ả
ổ ế
ề
-C t c thanh toán cho các c đông đ c trích t ừ ổ ứ dòng ti n thu nh p sau thu nên r e b n thân nó ậ là m t chi phí hình thành sau thu nên không ế ộ cân thi
t đi u ch nh.
ề
-Ta có th tính r
ỉ ằ
ế ể
ứ
=
+
g
rne
)'
T
p
ne b ng công th c sau: D 1 1(*0 ả
T’ : Ph n trăm gi m giá trong TT do phát hành m i ớ
i giá và chi phí phát hành.
ướ
ne giám đ c tài chính TH đã
ầ bán d Ví dụ 3: ế 0=50$, g=5%,D1=4$ ↔ Trong ví d 1 ta bi t p ụ re=13%.Đ xác đ nh r ố ị ể d đoán m i c ự
ỗ ổ
-
ơ ầ ứ c ph n m i có th đ ớ ổ
ấ ả ớ ế ể ả ạ
ủ ể ươ ầ ổ
ề ạ ộ ầ ớ
c bán v i m c giá th p h n là 47$ t đ đ m b o kh năng c nh (3$ chênh l ch là c n thi ả ệ ng),chi phí chi tr tranh v giá c a c ph n trên th tr ả ị ườ ầ cho ho t đ ng phát hành và bán c ph n m i là 2,5$/c ổ ổ ph n:ầ ổ ộ ổ ầ ớ
-T ng chi phí phát hành m t c ph n m i ra TT: 3$ + 2,5$ = 5,5$ -Doanh thu thu n t vi c phát hành c ph n th ng ầ ừ ệ ườ ầ ổ
0):
m i(p’ớ
=
= %14%5
$4 + ner $5,44
ng phát hành m i(r 50$ - 5,5$ = 44,5$ -Chi phí s d ng v n c ph n th ổ ử ụ ầ ố ườ ớ ne):
12.5/CHI PHÍ S D NG V N BÌNH QUÂN Ử Ụ Ố
ề ố ủ ấ ả ạ ồ ợ
ộ ử ụ
1- Khái Ni mệ Chi phí s d ng v n bình quân gia(WACC) là chi phí bình ử ụ quân gia quy n c a t t c các ngu n tài tr dài h n mà m t doanh nghi p đang s d ng. ệ ố
ợ
ử ụ ị ử ụ ồ ố ượ
tr ng v n t t 2- Tính Toán Chi Phí S D ng V n Bình Quân(WACC) ử ụ -Khi chi phí s d ng v n c a các ngu n tài tr khác nhau ủ ố c xác đ nh thì chi phí s d ng v n bình quân có th ể t v i t t các chi phí riêng bi ệ ớ ỷ ng ng trong c u trúc v n c a doanh ủ ầ ượ ứ ố ươ ấ ố
đ tính b ng cách nhân l n l ằ l ệ ỷ ọ nghi p.ệ
ố
- Trong chi phí s d ng v n bình quân c a doanh nghi p ủ : chí phí s d ng ệ ử ụ ử ụ ụ ế ố
nó luôn luôn ph thu c vào hai y u t ộ tr ng t ng ngu n vôn trong kì. và t ồ ỷ ọ ừ
ỷ ọ ạ ợ
tr ng ngu n v n tài tr b ng c ph n u đãi tr ng v n tài tr b ng n dài h n ợ ằ ố ố ỷ ọ ổ ầ ư
ử ụ ổ
% t ng ầ ư ợ ằ ỷ ọ ồ ườ
- Công th c tính toán: ứ WACC= (WD * rD)+( Wp * rp )+(We * re) (1) Trong đó: % t l WD: t ố ỷ ệ % chi phí s d ng v n vay l rD: t ử ụ ỷ ệ l % t Wp: t ợ ằ ồ ỷ ệ rp: t % chi phí s d ng c ph n u đãi l ỷ ệ l We: t ỷ ệ l re: t ỷ ệ
% chi phí s d ng v n t thu nh p gi tr ng ngu n tài tr b ng c ph n th ầ i l ữ ạ ố ừ ử ụ ổ ậ
ư ứ ổ
l tr ng t ng ngu n v n j ồ ừ t ỷ ệ ỷ ọ
l ỷ ệ ử ụ chi phí s d ng t ng ngu n v n j ừ ồ ố
ứ ọ
t trong c u trúc ấ ợ
ỷ ọ ả ằ
ượ ầ ố ổ
ng, W i, r ỷ ọ ặ ậ
d ng v n c ph n th ng phát hành m i, r ườ ụ ầ ố ổ - Ta cũng có công th c t ng quát nh sau: WACC= ∑( Wj * rj ) ( j=D,p,e) Wj : t ố rj : t - Hai đi m quan tr ng c n l u ý trong công th c (1) ầ ư ể T ng t tr ng các ngu n tài tr riêng bi ệ ồ ổ D + Wp + We = 1,0) v n ph i b ng 1,0 . ( W ố T tr ng trong v n c ph n th c nhân v i e, đ ườ ớ ữ ạ e, ho c chi phí s l ho c chi phí c a thu nh p gi ặ ử ủ ớ ne .
ố ề t trong c u trúc v n c a
Ví Dụ :Ta có các thông s v chi phí s d ng ủ
ử ụ ố
ệ
ấ
ố
t ng ngu n v n riêng bi ồ ừ công ty nh sau: ư - Chi phí s d ng v n vay r ử ụ
ầ ư
thu nh p gi
ữ ạ e=13,0%,c ổ
D =5,6%, c ph n u ổ l i r ậ ớ ne=14,0%
ng phát hành m i r - T tr ng ngu n tài tr b ng n vay dài h n
ạ
ợ ằ ồ
ổ
ầ ư ầ ổ
ợ ằ
ồ
ườ
ỷ ọ e=50%.
Qua s li u trên ta có b ng xác đ nh chi phí s ử
ả
ị
d ng v n bình quân:
ố đãi rp=9,0%, v n t ố ừ ph n th ườ ầ ỷ ọ ợ ồ WD=40%, t tr ng ngu n tài tr b ng c ph n u ỷ ọ ợ ằ đãi Wp=10%, t tr ng ngu n tài tr b ng c ph n ng W th ố ệ ố
ụ
ố
Chi phí s ử d ng v n Chi phí s d ng v n ử ụ tính theo t tr ng Ngu n tài tr ợ ồ dài h nạ T ỷ tr ngọ ụ ố ỷ ọ
N vay dài h n 40% 5,6% 2,2% ợ ạ
10% 9,0% 0,9% ầ ư
C ph n u ổ đãi
50% 13.0% 6,5%
C ph n ầ ổ ngườ th
T ng C ng: 100% 9,6% ổ ộ
ượ c chi phí s ử
ụ
Ta áp d ng công th c trên tính ra ta đ ứ d ng v n bình quân (WACC) là= 9,6%. ng ụ ố ị ổ
ớ ị ổ
c a ngu n tài tr riêng bi ị ế t trong c u ấ ệ ỷ ệ ủ ị ườ ử ụ ợ ỷ ọ ể
ủ 3- Gía tr s sách so v i giá th tr • T tr ng theo gia tr s sách s d ng các giá tr k toán đ tính toán t l ồ trúc v n c a doanh nghi p. ố
c a các ng đo l ỷ ườ
ngu n tài tr riêng bi t này theo giá th tr ệ
ệ • T trong tính theo giá th tr ị ườ ợ • T tr ng tính theo giá th tr ng t ị ườ ể ư
ị ườ ứ l ỷ ệ ủ ng. ơ ấ ủ
ồ ng có u đi m h n vì giá ỷ ọ ng c a các ch ng khoán ph n ánh x p x giá tr th tr ị ườ ị tr b ng ti n thu đ ề ị ằ ủ
ng ng c a chúng cũng đ ợ ố ủ ủ ượ ứ ơ
ỉ ả c khi bán các ch ng khoán này. ứ ượ • Chi phí c a các ngu n tài tr riêng bi t khác nhau đ c ệ ượ ồ tính toán d a vào giá công b c a th tr ng nên h p lý ợ ị ườ h n n u t c tính ươ ng. theo giá tr th tr ự tr ng t ị ườ ế ỷ ọ ị
ố ị ớ
tr ng theo 4- C u trúc v n l ch s so v i m c tiêu ử • T tr ng tính theo c u trúc v n l ch s là t ấ ấ ỷ ọ
ng d a trên c u trúc ụ ố ị ị ườ ỷ ọ ấ ử ự ị ổ ị
. ự ế
• T tr ng tính theo c u trúc v n m c tiêu cũng đ giá tr s sách hay giá tr th tr v n th c t ố ỷ ọ ấ ượ
c d a ự ng nh ng nó ph n ả ị ổ ư
ố ị tr ng m t c u trúc v n kỳ v ng c a doanh ố ỷ ọ ủ
ụ trên giá tr s sách hay giá tr th tr ị ườ ánh t ọ ộ ấ nghi p.ệ
ử ụ ỷ ọ ụ ệ
ươ ứ
tr ng theo m c tiêu ng ng c a các ủ i t trên n n t ng c u trúc v n “t ố ồ ợ ố
c. Trong các doanh nghi p s d ng t % tham gia t và tính toán các t l ỷ ệ ngu n tài tr riêng bi ấ ề ả ệ u” mà doanh nghi p mong mu n đ t đ ạ ượ ố ệ ư
ư
L u ý:
ố ế ồ
- Khi tính giá s d ng v n bình quân luôn luôn s d ng ử ụ chi phí sau khi n p thu TNDN cho m i ngu n v n ố ấ ử ụ ộ đi m b t kì thì giá s d ng v n c a ợ ở ể ọ ử ụ ủ ố
ệ ở ứ m c th p nh t. ấ ấ
- Trong th c t ệ
ợ - Khi đòn cân n doanh nghi p ự ế ụ
ạ ừ ố ồ
, doanh nghi p có th s d ng các ngu n ồ ể ử ụ i, do đó khi v n chi m d ng h p pháp không ph i tr l ế ả ả ạ ố tr ng các ngu n v n ph i lo i tr nh ng ngu n tính t ữ ả ồ ỷ ọ v n không tr l ố i. ả ạ
Ví dụVí dụ: Công ty ABC có cơ cấu tài chính như sau: : Công ty ABC có cơ cấu tài chính như sau:
T tr ng(W)
Ngu n v n ồ
ố
S ti n ố ề
ỷ ọ
Gía s d ng %(r) ử ụ
-Vay ngân hàng
1000
10%
6,1
1500
15%
6,2
-Trái phi uế
-C phi u u đãi
1000
10%
10,0
ế ư
ổ
-C phi u th
ng
5500
55%
12,0
ế
ổ
ườ
-Lãi đ l
1000
10%
12,0
iể ạ
T ng C ng
10000
100%
ổ
ộ
ừ ả
- T b ng s li u trên ta có ố ệ WACC=10%*6,1%+15%*6,2%+10%*10%+55%*12%
ủ ệ
+10%*12% = 10,34 % - Nh v y, chi phí s d ng v n c a doanh nghi p ph ụ ư ậ ộ ấ ớ ệ
ử ụ ơ ấ ổ ủ ử ụ ố
ố thu c r t l n vào c c u tài chính c a doanh nghi p, c ơ c u tài chính thay đ i thì chi phí s d ng v n bình quân ấ cũng thay đ i theo. ổ
20% ừ ệ ả
- Các doanh nghi p có đòn cân n vào kho ng t ế ơ ấ ợ ủ ộ
đ n 80% do đó có bi n đ ng c a c c u tài chính nh ư ế sau:
ừ ả ể
T b ng trên cho th y c c u tài chính đ có đ ượ ấ ố c chi i u c a đ n v này là 50% v n ch ủ ơ ấ ơ ủ ị ử ụ
phí s d ng v n t ố ố ư s h u và 50% n vay. ợ ở ữ
C c u tài chính
ơ ấ
Gía s d ng v n ử ụ
ố
V n vay
V n S H u
V n vay
V n CSH
Bình quân
ố
ở ữ
ố
ố
ố
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)=(1)*(2)+(2) *(4)
80%
20%
6,0%
11,0%
10,00%
70%
30%
6,5%
11,2%
9,79%
60%
40%
7,0%
11,5%
9,7%
50%
50%
7,0%
12,0%
9,50%
40%
60%
8,0%
13,0%
10,00%
30%
70%
9,0%
14,0%
10,5%
20%
80%
10,0%
15,0%
11,00%
và quy t và quy t
ế ế
ế ế
đ nh đ u t đ nh đ u t
12.6/ Chi phí s d ng v n biên t Chi phí s d ng v n biên t ử ụ 12.6/ ử ụ ị ị
ố ố ầ ư ầ ư
ố ố ử ụ ử ụ ế ế
(WMCC) là chi phí s ử (WMCC) là chi phí s ử ắ ắ ề ề ệ ệ ộ ộ
ủ ủ ợ ớ ợ ớ ạ ạ
Chi phí s d ng v n biên t Chi phí s d ng v n biên t ố ố ộ ồ ộ ồ ố ố ồ ồ
ổ ổ t quá m t m c đ nào đó ứ t quá m t m c đ nào đó ứ ắ ầ ắ ầ ộ ộ ộ ộ
d ng v n bình quân c a m t doanh nghi p (WACC) g n li n ụ d ng v n bình quân c a m t doanh nghi p (WACC) g n li n ụ v i m t đ ng tài tr m i tăng thêm. T i sao WMCC là chi phí ớ v i m t đ ng tài tr m i tăng thêm. T i sao WMCC là chi phí ớ s d ng v n bình quân tăng thêm khi quy mô t ng ngu n v n ố ử ụ s d ng v n bình quân tăng thêm khi quy mô t ng ngu n v n ố ử ụ tài tr m i tăng thêm b t đ u v ượ tài tr m i tăng thêm b t đ u v ượ đ đ ợ ớ ợ ớ c xác đ nh ? c xác đ nh ? ượ ượ ị ị
ố ố ử ụ ử ụ
ệ ệ ư ư
ươ ươ ộ ộ ầ ư ầ ư ẽ ẽ ộ ộ
ế ị ế ị ng này , m t doanh nghi p s ch p nh n ệ ng này , m t doanh nghi p s ch p nh n ệ su t sinh l su t sinh l nào mà t nào mà t Chi phí s d ng v n bình quân là m t thông tin quan Chi phí s d ng v n bình quân là m t thông tin quan . Nh đã đ ề . Nh đã đ ề ậ ấ ậ ấ ợ ủ ợ ủ ầ ư ầ ư ấ ấ ờ ờ
i c a doanh nghi p t i c a doanh nghi p t ỷ ỷ
ướ ướ
đ đ ợ ợ ồ ồ
tr ng trong quá trình th c hi n quy t đ nh đ u t ự ọ tr ng trong quá trình th c hi n quy t đ nh đ u t ọ ự đ u ch c p ậ ở ầ đ u ch c p ậ ở ầ i mong đ i c a nó nh ng d án đ u t ỷ ự ữ i mong đ i c a nó nh ng d án đ u t ỷ ự ữ l n h n chi phí s d ng v n bình quân . dĩ nhiên là chi phí s ử ử ụ ơ ớ ố l n h n chi phí s d ng v n bình quân . dĩ nhiên là chi phí s ố ử ụ ớ ử ơ i b t kỳ m t su t sinh l d ng v n và t ộ ệ ạ ấ ờ ủ ấ ố ụ d ng v n và t i b t kỳ m t su t sinh l ờ ủ ụ ệ ạ ấ ộ ấ ố c đ u cũng b tác đ ng c xác đ nh tr th i đi m nào đó đ ộ ị ề ị ượ ể ờ c xác đ nh tr c đ u cũng b tác đ ng th i đi m nào đó đ ề ộ ị ị ượ ể ờ c th c đ u t b i quy mô ngu n tài tr hay quy mô đ u t ự ầ ư ầ ư ượ ở b i quy mô ngu n tài tr hay quy mô đ u t c th c đ u t ầ ư ầ ư ượ ở ự hi nệhi nệ
ng
ệ
Khái ni m chi phí v n bình quân và đ ố ơ ộ ầ ư ẽ
ườ ư
ể
s cho phép đ a ra và quy t đ nh tài tr k t h p
ợ ế ợ
ầ ư
ế ị ộ
bi u di n các c h i đ u t ễ quy t đ nh đ u t ế ị cùng m t lúc t ộ
ờ
ế
ố
ạ ấ ử ụ ử ụ
i b t kỳ m t th i đi m nào ể -WMCC ủ
ố
ẽ
ổ
ợ ủ ợ
ố ử ụ t s gia tăng và t
ệ ẽ
ợ ả
ừ
ế
ẫ
Chi phí s d ng v n biên t Chi phí s d ng v n bình quân c a 1 DN s ẽ thay đ i khi quy mô ngu n tài tr c a DN s gia ồ tăng. Vì khi quy mô ngu n tài tr tăng them thì ồ chi phí s d ng v n c a các ngu n tài tr riêng ồ ủ đó d n đ n k t qu là chi bi ế phí s d ng v n bình quân tăng
ử ụ
ố
(WMCC) là chi
ế
ộ
Chi phí s d ng v n biên t ủ
ở
ử ụ ố ợ ớ
ợ
ồ
ủ
ử ụ ố ố
ổ
ầ ư
ồ ụ ợ
ườ
ầ
ế
ồ
ổ
ợ
ổ ồ ợ ớ ồ ứ
ế ẫ
ả ủ ồ ằ i h n xác đ nh thì r i ro đ i v i t quá đi m gi ố ớ ị ể i cung c p các ngu n tài tr s gia ườ
ớ ạ ấ
ợ ẽ
ồ
ố phí s d ng v n bình quân c a 1 DN khi m t đ ng v n tài tr m i tăng thêm. B i vì chi phí s ử d ng v n c a các ngu n taì tr thành ph n nh ư ầ ng s n vay , c ph n u đãi và c ph n th ẽ gia tăng nên WMCC là hàm đ ng bi n tăng theo quy mô t ng ngu n tài tr m i tăng thêm. S gia ự tăng trong chi phí các ngu n tài tr thành ph n là ầ k t qu c a các nghiên c u lý thuy t l n th c ự ế ti n cho r ng khi quy mô ngu n tài tr b t đ u ợ ắ ầ ễ v ủ ượ nh ng ng ữ tăng.
R i ro gia tăng đ đáp ng la i s không ch c ch n gia ể ủ ứ
ư ộ ệ ạ ự ự ắ đ ầ ư ượ
ồ ữ ợ ằ
ấ ợ ẽ
ơ ấ ư ầ ơ
ộ ơ ự ứ i cao h n nh lãi su t cho vay cao h n , c t c ờ ặ
ồ ư ợ ớ ớ
ắ ơ
M t trong nh ng y u t làm cho chi phí s d ng v n ắ tăng nh là m t h qu khi mà các d án đ u t c tài ả tr b ng nh ng ngu n tài tr m i tăng thêm này . nói cách ợ ớ khác , các nhà cung c p ngu n tài tr s yêu c u m t t ộ ỷ ồ su t sinh l ấ ổ ứ ng cao h n nh là s bù cao h n ho c m c đ tăng tr ưở ơ đ p cho r i ro gia tăng khi quy mô ngu n tài tr m i l n ủ h n x y ra. ả ộ ế ố ử ụ ữ
ồ ổ ố
ế ng. t ườ ng s đ ẽ ượ ầ
ầ ổ ườ i s n có cho đ n khi đ c s d ng h t và ồ ậ
ệ l ỷ ệ c tân d ng t ụ ử ụ ượ ườ ầ
ổ ọ l ữ ạ ở
ườ ầ ổ
l ệ ầ ậ
ẽ ổ
ng phát hành m i có chi phí s d ng v n đ t h n. ố bình quân c a DN gia tăng lien quan đ n vi c s d ng ủ ử ụ ngu n tài tr b ng v n c ph n th tài tr m i ợ ớ ợ ằ b ng ngu n v n c ph n th ố ằ ố l thu nh p gi t ữ ạ ẵ ừ sau đó các DN s tài tr b ng v n c ph n th ợ ằ ẽ hành m i. b i vì thu nh p gi ậ ớ v n c ph n th ớ ố ph n m i nên khi thu nh p gi ớ d ng v n bình quân s gia tăng do b sung c ph n ụ ầ ố th ắ ơ ườ i đa ế ế ng phát ố i là la i hình tài tr b ng ợ ằ ng v i chi phí r h n là phát hành c ổ ẻ ơ t thì chi phí s i c n ki ử ữ ạ ạ ổ ử ụ ớ ố
ể
ể ầ
Xác đ nh đi m gãy-Breaking Points ị ồ ợ ượ
ể i đó khi t ng quy mô các ngu n tài tr v ữ ổ ộ ủ ợ ồ
ể ượ ứ ổ
j
=
j
BP
j
AF W
ị Đ tính tóan WMCC c n xác đ nh đi m gãy, là đi m ể t quá làm mà t ạ chi phí c a m t trong nh ng ngu n tài tr thành ph n s ẽ ầ c s d ng gia tăng. Công th c t ng quát sau đây có th đ ử ụ đ tìm đi m gãy: ể ể
ớ
ồ ợ ủ
ồ ợ
V i BPj = đi m gãy cho ngu n tài tr j ợ AFj = t ng ngu n tài tr c a ngu n tài tr j ợ ồ ồ Wj= t ầ ủ c u trúc v n ( theo giá tr l ch s ho c m c tiêu) ấ ể ổ tr ng c a ngu n tài tr thành ph n j trong ỷ ọ ặ ị ị ử ụ ố
ậ l ữ ạ
ố ầ ườ ứ ợ ằ Ví d : công ty A có thu nh p gi ố ươ ồ
ấ ớ ể
i là 300.000$( v i ớ ng ng là 13,0%) , công ty ph i ả ng ổ i u c a ủ i đa ợ
ố
ớ ng là 5,6% , v ượ
ử ụ ấ ế
ứ ể
ể l ượ
ư ậ ệ ố ệ ậ ế ụ
ượ ạ
ụ ế ố
ấ ầ ư ầ ợ
ụ chi phí s d ng v n t ử ụ s d ng thêm ngu n tài tr b ng v n c ph n th ử ụ phát hành m i đ có th gi nguyên c u trúc t ố ư ể ữ mình. Ngoài ra công ty có kh năng vay n them t ố ả ng là 400.000$ v i chi phí s d ng v n vay sau thu t ế ươ ử ụ t trên m c này thì chi phí s d ng v n ố ứ ứ vay sau thu tăng lên là 8,4%. Nh v y ta th y có hai đi m gãy : đi m gãy th nh t xu t hi n khi 300.000$ ấ ấ c s i v i chi phí s d ng v n là 13% đ thu nh p gi ử ử ụ ữ ạ ớ d ng h t và đi m gãy th hai xu t hi n khi 400.000$ n ợ ấ ứ ể c s vay dài h n v i chi phí s d ng v n là rd=5,6% đ ử ố ử ụ ớ d ng h t. công ty có c u trúc v n m c tiêu là 50% v n ố ụ c ph n, 10% c ph n u đãi và 40% n vay. Các đi m ổ ể ổ c xác đ nh nh sau: gãy nàycó th đ ể ượ ư ị
Tính toán WMCC Khi di m gãy đã đ c xác đ nh , chi phí s d ng ể ượ
ạ
ị ộ c tính` toán . tr ể
ữ ộ
ử ụ ồ ướ ủ ổ ứ ử ụ ữ
ợ ớ ị ố
ộ ượ ủ ể ử ụ ữ ể
ợ ớ ượ ứ ứ ị
ấ ể ế ế ụ ế ệ
ữ ạ
ắ ắ
ầ ẫ
ử ụ ạ
ữ
ấ ả ẩ ị
ị ẽ ố
v n bính quân –wacc trên toàn b ph m vi ngu n tài tr ố ợ c h t, m i gi a các đi m gãy ph i đ ế ả ượ ớ m c đ chi phí s d ng v n bình quân-wacc c a t ng ố ứ ngu n tài tr m i gi a đi m zero và đi m gãy th nh t ấ ể ồ c xác đ nh. K ti p chi phí s d ng v n bình c n đ ế ế ầ quân c a tòan b ngu n tài tr m i gi a đi m gãy th ứ ồ c xác đ nh và c nh nh t và đi m gãy th hai c n đ ư ầ th ti p t c n u sau đó v n còn xu t hi n nh ng đi m ữ ấ ể ẫ gãy khác. Trong ph m vi t ng ngu n tài tr m i gi a ợ ớ ồ ổ các đi m gãy , ch c ch n chi phí s d ng v n thành ố ử ụ ể ph n s gia tăng và d n đ n chi phí s d ng v n bình ế ẽ ố c đó. i m c cao h n so v i ph m vi tr quân gia tăng t ớ ơ ướ ứ ớ c s d ng đ T t c nh ng d li u này s cùng đ ể ử ụ ượ ẽ ữ ệ chu n b cho vi c xác đ nh chi phí s d ng v n bi n t ố ệ ế ử ụ ệ và nó s là đ th bi u di n m i lien quan gi a WACC ở ữ ễ ồ ị ể các m c đ c a t ng ngu n tài tr m i ợ ớ ồ ứ
Chi phí s d ng v n bình quân theo t ng m c đ ộ ứ ừ
ố ợ ớ ủ ồ
ộ ủ ổ ử ụ quy mô ngu n tài tr m i c a công ty A
tr ng
tr ng chi phí chi phí theo t
ồ
ỷ ọ
ỷ ọ
Quy mô c a t ng ngu n tài tr t ủ ổ 0$ đ n 600.000$ N vay
ế
0,9 6,5
ợ 40% 5,6% 2,2% 9,0 13,0
C ph n u đãi ầ ư C ph n th ầ
T 600.000$ đ n 1.000.000$ n vay
ừ
ế
ườ ử ụ ợ
0,9 7,0
9,0 14,0
CP ĐƯ CPth ử ụ
T 1.000.000$ tr lên
ợ
ở
ừ
ợ 10 ổ ng 50 ổ Chi phí s d ng v n bình quân ố 40% 5,6% 2,2% 10 ngườ 50 Chi phí s d ng v n bình quân ố 40% 8,4% 3,4% 10 50
9,0 14,0
0,9 7,0 11,3%
n vay CP Đ Ư ngườ CPth Chi phí s d ng v n bình quân
ử ụ
ố
Ví d b ng trên tóm t ắ ụ ả
ố ụ ủ ổ
ồ ợ ớ ạ
ớ ứ ể ộ
ổ ợ ồ
ể ấ ằ ứ ạ ấ
ế ư ầ
ổ ứ ạ
ế ng ườ ấ ầ ổ ố
ấ ạ ố
ử ụ ế
t quá trình tính toán chi phí s ử d ng v n bính quân c a công ty A . Ba quy mô c a t ng ủ c b i hai đi m gãy :600.000$ và ngu n tài tr m i t o đ ở ượ 1.000.000$ . so sánh chi phí trong c t th ba ng v i ba ứ quy mô khác nhau khi t ng ngu n tài tr tăng lên , chúng ta có th th y r ng chi phí phát sinh trong giai đo n th nh t ( 0$ đ n 600.000$) không có gì thay đ i nh trong ph n ví t ừ d trên đã tính tóan . trong giai đo n th hai (600.000$ đ n ụ 1.000.000$) ta th y chi phí s d ng v n c ph n th ử ụ gia tăng them lên 14%. Và trong giai đo n cu i cùng ta th y chi phí s d ng v n vay sau thu tăng lên 8,4% Chi phí s d ng v n bình quân – WACC t ươ ố
c th hi n trong b ng 12.3 ng ng ứ ả ể ệ
ữ ệ ế ữ ố
ượ chi phí s d ng v n biên t ử ụ ể
ợ ố ồ
ng bi u di n c a WMCC. ố ử ụ trong 3 giai đo n này cũng đ ạ nh ng d li u này đã mô t ả -WMCC khi mà ta có th th y là nó có th gia tăng cùng v i ớ ể ấ m c đ tăng lên c a quy mô ngu n v n tài tr . Hình 12.1 ứ ộ th hi n đ ể ệ ủ ể ườ ủ ễ
ế ố -WMCC c a công ty A ủ
Hình 12.1: Chi phí s d ng v n biên t ử ụ Chi phí s d ng v n bình quân – WACC (%) ố ử ụ
11,3% WMCC
10,1%
9,6%
500
11,5 11,0 10,5 10,0 9,5
1.500 T ng ngu n tài tr m i (1.000$)
1.000 ồ
0
ợ ớ ổ
ế ả
ạ ủ ổ ử ụ ồ
Ế
-WMCC c a công ty A ủ WACC 9,6% 10,1% 11,3% Ừ ừ
–IOS
B ng 12.3: Chi phí s d ng v n biên t ố Ph m vi c a t ng ngu n tài tr m i ợ ớ 0$ Đ N 600.000$ T 600.000$ đ n 1.000.000$ ế T 1.000.000$ tr lên ườ ạ ấ
ữ
ề ộ ơ ộ ầ ư ớ ỡ ở Đ ng c h i đ u t ơ ộ ầ ư T i b t kì m t th i đi m nào đó , m t DN luôn có s n ờ ẵ ể này khác m i . nh ng c h i đ u t ề ỷ ộ ơ ộ ầ ư ầ ư ữ ố
i và r i ro.( b i vì chi phí s d ng v n bình quân , khác nhau v t ố ủ ờ ở
ấ ượ ụ
ự ấ ả ề ủ ậ
đ nh r ng t ả ị ươ
t nh t(IRR cao nh t) cho t nh ng c h i đ u t nhau v kích c hay quy mô v n đ u t su t sinh l ử ụ c tính toán không áp d ng cho các d án có s khác đ ự t c các c nhau v r i ro vì v y chúng ta gi ơ ằ ng t h i đ u t nhau và có cùng đ u có m c đ r i ro t ứ ộ ầ ư ề ộ ủ ự i c a DN ). Đ ng các c h i đ u m c đ v i r i ro hi n t ơ ộ ầ ườ ệ ạ ủ ộ ớ ủ ứ bi u di n quy mô kh năng sinh l t i c a các d án đ u t ầ ư ự ờ ủ ả ư ể ễ i x u nh t(IRR th p nh t). t t ấ ấ ấ ớ ấ ấ ấ ừ ố
đ u tiên c s p x p theo th t ắ ế ự ứ ự ư
ế ầ ư ượ ự
ố ầ ấ ổ ầ ư ướ ự
ủ
ườ
ố ọ ng các d án đ u t ự ự
ấ ư ậ ầ ư ẽ ả ự ẽ ả ẽ ượ ự ứ ợ ủ
ự ấ ấ
Các d án đ u t c h t là các d án có IRR cao nh t và sau đó là có các tr lũy k d án có IRR gi m d n. nh v y khi t ng v n đ u t ế ả ư ậ vào các d án c a công ty tăng lên thì IRR c a các d án ự ủ đ u sau đó s gi m xu ng. thong th ầ ư ầ c l a ch n vì có IRR cao nh t, d án k ti p s tiên s đ ẽ ế ế có IRR cao th hai và c ti p t c nh v y. nói cách khác t ỷ su t sinh l s gi m xu ng khi DN ố ch p nh n các d án b sung. ậ Ví d : đ ụ ườ ễ
ứ ế ụ i c a các d án đ u t ự ổ ng các c h i đ u t ơ ộ ầ ư có IRR t ầ ư ự ộ ả ể ệ ể ấ
ỗ ự ầ ộ
ể ệ ổ ự ế ể
ợ t ơ ộ ầ ư ươ ứ
ng ng . V đ th đ ứ ự ư
ộ ầ ư ố
ạ ượ
ơ ộ ầ ư ớ ể ư
ng ng ta s có th đ a ra quy t ấ ẽ t nh t. ố ự –IOS cũa công ty A, cao nh t đ n th p bi u di n các d án đ u t ấ ấ ế ừ nh t trong c t 2 c a b ng 12.4. c t 3 th hi n v n đ u t ủ ầ ư ố ộ t cho m i d án . c t 4 th hi n t ng v n ban đ u c n thi ầ ố ế lũy k c n thi đ u t t đ tài tr cho các d án và c t đ u ộ ầ ế ầ ầ ư tiên th hi n các c h i đ u t ng ẽ ồ ị ườ ể ệ u tiên các c IOS bi u di n IRR c a các d án theo th t ự ễ ơ ủ ể cùng v i đ h i đ u t ng bi u di n chi phí s d ng v n ễ ử ụ ể ớ ườ bình quântheo quy mô t ng tài tr m i –WMCC và so sánh ổ ợ ớ v i chi phí các giá tr IRR đ t đ c c a t ng c h i đ u t ủ ừ ị s d ng v n bình quân t ế ứ ươ ố ử ụ đ nh l a ch n m t t p h p các d án t ợ ộ ậ ọ ự ị
B ng 12.4 đ ng c h i đ u t –IOS c a công ty A ả ườ ơ ộ ầ ư ủ
ố
C h i ơ ộ đ u tầ ư i T su t sinh l ờ ấ ỷ n i b (IRR) (1) ộ ộ ban V n đ u t ầ ư đ u c a d án (2) ự ủ ầ T ng v n đ u ầ ố ổ lũy k * (3) t ế ư
100.000$ 200.000 400.000 100.000 300.000 200.000 100.000 100.000$ 300.000 700.000 800.000 1.100.000 1.300.000 1.400.000 A B C D E F G 15.0% 14.5 14.0 13.0 12.0 11.0 10.0
Ố Ố
Ả Ớ Ổ Ồ Ớ Ộ Ầ Ư Ị Ẩ
* T NG V N Đ U T LŨY K BAO G M V N Đ U T Ầ Ư Ế Ổ CU BAN TH M Đ NH D ÁN M I C NG V I T NG Ự C ĐÓ. V N Đ U T C A CÁC C H I Đ U T TR Ố Ơ Ộ Ầ Ư ƯỚ
ế ị
ỷ ấ
ụ su t sinh l ế ấ
ẽ ả ư ấ
ượ ế ẽ ậ ố
ữ ậ
ố ự ấ ố ằ
Ầ Ư Ủ và quy t đ nh tài tr Th c hành các quy t đ nh đ u t ầ ư ợ ế ị ự i c a các d án cao h n chi phí s Khi t ự ử ơ ợ ủ thì d án đó s đ c ch p nh n. Trong d ng v n biên t ẽ ượ ậ ự ố c ch p khi IRR s gi m d n nh ng v n còn d án đ ẫ ự ầ i chi phí s d ng v n biên t thu n thì ng s gia c l ử ụ ượ ạ gia tăng. Do đó DN s tăng theo t ng quy mô v n đ u t ẽ ầ ư ổ ch ch p nh n nh ng d án mà t ng quy mô v n đ u t ố ấ ầ ư ổ ỉ ngang i n i b biên t ng ng có su t sinh l lũy k t ế ợ ộ ộ ế ươ ứ t quá đi m này b ng chi phí s d ng v n biên t . khi v ể ế ử ụ IRR c a d án s th p h n chi phí s d ng v n c a nó. ủ ượ ử ụ ẽ ấ ủ ự ơ ố
Cách ti p c n này phù h p v i k t qu t
ợ
ậ
ả ố
ơ
ươ
ớ
ị
ấ
ề
ấ
ẽ c ch p nh n là các ậ ượ c b t đ u v i kho ng cách IRR và WACC
ể
ầ
ớ
c t ng
ố
cac1 c h i đ u t
ị
ế
ợ
ớ
ả
ộ
ị
ể ể
ụ ề
i đa ế ớ ế hóa NPV : (1) NPV d ng khi IRR l n h n chi phí ớ s d ng v n bình quân WACC và (2) khi IRR l n ố ử ụ h n WACC r t nhi u thì NPV s có giá tr càng l n ớ ơ ng ng. do đó, các d án đ t ự ứ ươ d án đ ớ ả ắ ầ ượ ự i đi m có IRR l n nh t và sau đó gi m d n cho t ớ ả ấ b ng WACC. K t qu cu i cùng ta s có đ ượ ổ ẽ ả ế ằ đ c l p i đa t giá tr NPV là t ơ ộ ầ ư ộ ậ ừ ố l n nhau. K t qu nhu v y đã phù h p v i m c tiêu ụ ậ ả ẫ t i i đa hóa giá tr tài s n c a m t DN . quay tr l ở ạ ủ ố v i ví d v công ty A.., chúng ta có th bi u di n ễ ớ quá trình áp d ng k thu t này qua hình 12.2 ậ
ụ
ỹ
Ấ Ử Ụ Ề
12.7 CÁC V N Đ QU C T VÀ CHI PHÍ S D NG Ố Ế V NỐ I. Các đ c đi m c a m t công ty đa qu c gia nh ả ặ ộ
h ử ụ ể ưở
ng đ n chi phí s d ng v n ố ưở ế ố
ủ
ng v n qu c t ố ế ế ố
ạ
ế
• • • • • • ủ ố ng đ n chi phí s d ng v n ế ố có th nh h Các y u t ử ụ ế ể ả c a công ty g m: ồ ủ Quy mô c a DN Ti p c n các th tr ị ườ ậ Đa d ng hóa qu c t ố ế u đãi thu khóa Ư R i ro t giá h i đoái ố ỷ ủ R i ro qu c gia ố ủ
ế ị ế ị
ầ ầ
Hình 12.2 K t h p các quy t đ nh đ u Hình 12.2 K t h p các quy t đ nh đ u và tài tr c a công ty Duchess và tài tr c a công ty Duchess
ế ợ ế ợ ợ ủ ợ ủ
t ư t ư
1. Quy Mô C a Doanh Nghi p: ủ ệ
ệ ượ ủ ớ
ư c các ch n ủ ợ ế ớ
c chi phí s d ng v n. Tuy ế ể ả ượ ố
ng s b h n ch n u không s n sàng ế ế ẵ
ố
c các th tr Doanh nghi p có quy mô đ l n thì đ dành cho các u đãi và phát hành l n c phi u, trái ổ phi u ,do đó có th gi m đ ử ụ nhiên tăng tr ẽ ị ạ ưở ho t đ ng . t m qu c t ạ ộ ố ế ở ầ 2. Ti p c n các th tr ị ườ ậ ế ố ế ị ườ
, cho phép h thu hút v n v i 1 chi phí th p ng v n qu c t : ố ế ượ ậ ố ố ế ọ ớ
Các công ty đa qu c gia ti p c n đ v n qu c t ố h n các doanh nghi p trong n ơ ệ
ng đ a ph c v n t ấ ơ ớ ể ố ừ ị ng ấ c. Các công ty con có ướ ươ v i chi phí th p h n
ng đ i th p và ướ c ch nhà t ủ ươ ấ ố ấ
th nh n đ ượ ậ công ty m n u ẹ ế lãi su t hi n hành c a n ủ ệ không gia tăng r i ro t giá h i đoái. ố ủ ỷ
ạ Chi phí s d ng v n c a m t doanh nghi p ch u tác ị ộ ệ ố ử ụ 3. Đa d ng hóa qu c gia: ố
ồ ả
ồ ơ
ủ ấ ề các ngu n kh p n i trên th gi ắ ả ấ ế ế ớ ẽ ổ ế ả
Thu nh p thu n có th ch u nh h ng r t l n c a ủ đ ng c a xác su t v phá s n, n u các lu ng ti n thu ề ộ đ n t i s n đ nh h n ơ ị ế ừ do đó làm gi m xác su t phá s n, gi m thi u các chi phí ả s d ng v n. ố ử ụ ế Ư ậ ấ ớ ưở ủ ể
ị ả ươ ế ủ ạ ị
ng mà công ty ho t ế ề i th v thu , nh ờ ể ậ ế ợ
4. u đãi thu khóa: ầ lu t l v thu c a các đ a ph ậ ệ ề đ ng. Công ty có th t n d ng các l ộ đó gi m thi u chi phí s d ng v n ụ ử ụ ể ả ố
ố
ủ
ề
ơ ộ ế
ố cùng 1 ộ ị ở giá hoái đoái.Do đó ị ế ệ ủ ỷ
ệ
ưở ạ
các doanh ngi p n ộ ử ụ ể ị ả ệ
ướ ố ẽ
ng gián ti p, vì c nh ế c ngoài. Nh ng trên h t ế ư giá hoái đ i s không luôn luôn tác i đ n dòng ti n. Nhìn chung đ phòng ch ng
ườ ề
ệ ờ ươ
5. R i ro t giá h i đoái: ỷ Dòng ti n c a m t công ty đa qu c gia có th d ể ễ ộ ủ di n đ ng h n môt doanh nghi p n i đ a ngành n u ch u tác đ ng cao c a t làm tăng chi phí s d ng v n. Tuy nhiên doanh nghi p ố n i đ a cũng có th b nh h ộ ị tranh t ừ các dao đ ng t ỷ ộ đ ng b t l ề ấ ợ ế ộ r i ro các doanh nghi p th ủ r ng h n qua các th i kì trong t ộ d ng v n ph n ánh xác su t phá s n. ụ
ố ể ng phân ph i dòng ti n ố ng lai. Vì chi phí s ử ả ơ ố ả ấ
ủ ố
6. R i ro qu c gia: ủ ộ ủ ở
ủ ướ
ủ ượ c ngoài là chính ph n ả
ả ấ
vào n ướ ế
ố ệ ế ủ ề
ủ ướ ủ
ng v n ( ậ
B n y u t ạ ị ườ ế
ố ỷ
i. V y, không th nói ch c r ng các t tr i các m t không thu n l i hay ặ
i. R i ro c a m t qu c gia l p ra các công ty con ố ậ n c ch nhà có th t ch biên ể ị ủ ướ c bù đ p th a tài s n c a công ty con. N u không đ ỏ ắ ế đáng thì xác su t phá s n tăng. Ph n trăm tài s n đ u ầ ả ầ c ngoài càng cao và r i ro qu c gia chung t ở ủ ướ ư các n c này càng cao. Quan tr ng là vi c chi m h u ữ ọ c ch nhà tác đ ng đ n dòng ti n c a chính ph n ộ ủ c a công ty con c a 1 công ty đa qu c gia. ố ủ ế ố quy mô, ti p c n các th tr ế ố ố ) có và u đãi thu khóa , da d ng hóa qu c t qu c t ố ế ố ế ư giá h i đoái và r i i cho chi phí s d ng v n, r i ro t l ủ ủ ố ử ụ ợ i b t l ro qu c gia l ắ ằ ể ậ ạ ấ ợ ố i s v m t thu n l ậ ợ ậ ợ ẽ ượ ộ ặ c l ng ượ ạ
II. Các đặc điểm quốc gia ảnh hưởng đến chi phí sử Các đặc điểm quốc gia ảnh hưởng đến chi phí sử II. dụng vốn:: dụng vốn
Sự phân cách của thị trường tài chính là vấn đề then Sự phân cách của thị trường tài chính là vấn đề then
chốt trong thẩm định chi phí sử dụng vốn: chốt trong thẩm định chi phí sử dụng vốn: Các điều kiện cung cầu Nếu hoàn toàn phân cách: Nếu hoàn toàn phân cách: Các điều kiện cung cầu vốn ở bất kì quốc gia nào cũng sẽ độc lập với tất cả vốn ở bất kì quốc gia nào cũng sẽ độc lập với tất cả quốc gia khác. Nên công ty đa quốc gia quyết định quốc gia khác. Nên công ty đa quốc gia quyết định nhận vốn từ đâu??. Có thể ảnh hưởng quan trọng nhận vốn từ đâu??. Có thể ảnh hưởng quan trọng đến chi phí sử dụng vốn của mình. đến chi phí sử dụng vốn của mình. các nước sử dụng chung 1 Nếu không phân cách: các nước sử dụng chung 1 Nếu không phân cách: đồng tiền, chi phí sử dụng vốn danh nghĩa sẽ bằng đồng tiền, chi phí sử dụng vốn danh nghĩa sẽ bằng nhau. Nên không thể cắt giảm chi phí sử dụng vốn nhau. Nên không thể cắt giảm chi phí sử dụng vốn bằng cách chuyển dịch nguồn vốn của mình từ nước bằng cách chuyển dịch nguồn vốn của mình từ nước này sang nước khác. này sang nước khác.
: chênh lệch thuế và các biện pháp kiểm Thực tế: chênh lệch thuế và các biện pháp kiểm Thực tế soát ngoại hối tạo ra hàng rào giữa các thị trường tài soát ngoại hối tạo ra hàng rào giữa các thị trường tài chính làm cho các công ty đa quốc gia có khả năng chính làm cho các công ty đa quốc gia có khả năng nhận các nguồn tài trợ với chi phí sử dụng vốn thấp nhận các nguồn tài trợ với chi phí sử dụng vốn thấp hơn. Tóm lại, nên tập trung phát triển hoạt động của hơn. Tóm lại, nên tập trung phát triển hoạt động của mình ở những nước có chi phí sử dụng vốn tương đối mình ở những nước có chi phí sử dụng vốn tương đối thấp. thấp. III. Sự khác biệt giữa các quốc gia đối với chi phí III. Sự khác biệt giữa các quốc gia đối với chi phí sử dụng vốn vay: sử dụng vốn vay:
ấn định bởi lãi suất phi rủi ro) ((ấn định bởi lãi suất phi rủi ro)
Bất cứ yếu tố nào ảnh hưởng đến cung hoặc cầu Bất cứ yếu tố nào ảnh hưởng đến cung hoặc cầu
vốn sẽ ảnh hưởng đến lãi suất phi rủi ro. Ngoài ra vốn sẽ ảnh hưởng đến lãi suất phi rủi ro. Ngoài ra còn có: luật thuế, dân số, chính sách tiền tệ và các còn có: luật thuế, dân số, chính sách tiền tệ và các điều kiện kinh tế. điều kiện kinh tế.
1. Luật thuế: 1. Luật thuế:
Ở vài quốc gia khuyến khích cho việc tiết kiệm vì Ở vài quốc gia khuyến khích cho việc tiết kiệm vì
vậy ảnh hưởng đến lãi suất. 1 nước liên quan đến vậy ảnh hưởng đến lãi suất. 1 nước liên quan đến khấu hao và khấu trừ thuế cũng ảnh hưởng đến lãi khấu hao và khấu trừ thuế cũng ảnh hưởng đến lãi suất qua nhu cầu vốn của doanh nghiệp. suất qua nhu cầu vốn của doanh nghiệp.
2. Dân số: 2. Dân số:
Dân số giữa các nước là khác nhau, cung cầu Dân số giữa các nước là khác nhau, cung cầu cũng sẽ khác nhau và lãi suất danh nghĩa cũng khác cũng sẽ khác nhau và lãi suất danh nghĩa cũng khác nhau. Vì thế ảnh hưởng đến lượng cung tiền tiết kiệm nhau. Vì thế ảnh hưởng đến lượng cung tiền tiết kiệm có sẵn và lượng vốn có thể cho vay cần thiết có sẵn và lượng vốn có thể cho vay cần thiết
3. Chính sách tiền tệ: 3. Chính sách tiền tệ:
Các nước sử dụng chính sách tiền tệ nới lỏng Các nước sử dụng chính sách tiền tệ nới lỏng (tăng trưởng cùng tiền tệ cao), đạt được lãi suất danh (tăng trưởng cùng tiền tệ cao), đạt được lãi suất danh nghĩa thấp. Nếu có thể duy trì tỷ lệ lạm phát thấp. nghĩa thấp. Nếu có thể duy trì tỷ lệ lạm phát thấp. Mỗi ngân hàng trung ương đều áp dụng chính sách Mỗi ngân hàng trung ương đều áp dụng chính sách tiền tệ riêng của mình nên gây ra chênh lệch lãi suất tiền tệ riêng của mình nên gây ra chênh lệch lãi suất giữa các nước. giữa các nước.
4. Điều kiện kinh tế: 4. Điều kiện kinh tế: Điều kiện kinh tế : ảnh hưởng đến lãi suất,và cũng Điều kiện kinh tế : ảnh hưởng đến lãi suất,và cũng làm cho lãi suất thay đổi giữa các nước, làm chi phí làm cho lãi suất thay đổi giữa các nước, làm chi phí sử dụng vốn cao, tỷ lệ lạm phát cao sử dụng vốn cao, tỷ lệ lạm phát cao
Sự khác biệt trong phần bù rủi ro: Sự khác biệt trong phần bù rủi ro: Phần bù rủi ro cho nợ vay phải đủ lớn để đền bù Phần bù rủi ro cho nợ vay phải đủ lớn để đền bù cho các chủ nợ về rủi ro người đi vay không có khả cho các chủ nợ về rủi ro người đi vay không có khả năng thanh toán.Ở các rủi ro này khác nhau, do sự năng thanh toán.Ở các rủi ro này khác nhau, do sự khác biệt về điều kiện kinh tế, quan hệ giữa các DN khác biệt về điều kiện kinh tế, quan hệ giữa các DN và các chủ nợ, sự can thiệp của chính phủ và độ và các chủ nợ, sự can thiệp của chính phủ và độ nghiêng đòn bẩy nghiêng đòn bẩy
Điều kiện kinh tế: Điều kiện kinh tế: Có xu hướng ổn định, rủi ro suy thoái tương đối Có xu hướng ổn định, rủi ro suy thoái tương đối thấp. Như vậy xác suất 1 DN không thể bù đắp ứng thấp. Như vậy xác suất 1 DN không thể bù đắp ứng các nghĩa vụ sẽ thấp hơn và có một mức bù đắp rủi các nghĩa vụ sẽ thấp hơn và có một mức bù đắp rủi ro thấp hơn. ro thấp hơn.
Quan hệ giữa các DN và các chủ nợ:: Quan hệ giữa các DN và các chủ nợ Vd: Ở Nhật Vd: Ở Nhật Các chủ nợ sẵn sàng gia hạn nợ khi DN gặp khó Các chủ nợ sẵn sàng gia hạn nợ khi DN gặp khó khăn về tài chính.Điều này làm giảm rủi ro mất khả khăn về tài chính.Điều này làm giảm rủi ro mất khả năng thanh toán.Chi phí có thể được chia sẻ bằng năng thanh toán.Chi phí có thể được chia sẻ bằng nhiều cách khác nhau.Tất cả mọi bên có liên quan nhiều cách khác nhau.Tất cả mọi bên có liên quan cùng tìm biện pháp giải quyết. Như vậy DN Nhật ít cùng tìm biện pháp giải quyết. Như vậy DN Nhật ít có khả năng đi đến phá sản đối với một mức độ nợ có khả năng đi đến phá sản đối với một mức độ nợ nào đó và mức bù rủi ro thấp hơn nợ của các DN nào đó và mức bù rủi ro thấp hơn nợ của các DN Nhật. Nhật.
Sự can thiệp của chính phủ Sự can thiệp của chính phủ Chính phủ của một vài nước sẵn sàng can thiệp Chính phủ của một vài nước sẵn sàng can thiệp
và cứu giúp các DN đang gặp khó khăn và cứu giúp các DN đang gặp khó khăn
Vd: Ở Anh Vd: Ở Anh Nhiều DN do chính phủ sở hữu 1 phần nên việc cứu Nhiều DN do chính phủ sở hữu 1 phần nên việc cứu
giúp DN là vì lợi ích của chính phủ. giúp DN là vì lợi ích của chính phủ.
Nếu chính phủ không là chủ sở hữu thì chính phủ cũng Nếu chính phủ không là chủ sở hữu thì chính phủ cũng
sẽ trợ cấp và cho vay. sẽ trợ cấp và cho vay.
Ở MỹỞ Mỹ
Việc chính phủ giúp đỡ không được hoan nghênh. Vì Việc chính phủ giúp đỡ không được hoan nghênh. Vì
vậy mức bù rủi ro đối với một mức nợ cua các DN Mỹ vậy mức bù rủi ro đối với một mức nợ cua các DN Mỹ cao hơn các DN nước khác. cao hơn các DN nước khác.
Độ nghiêng đòn bẫy tài chính:: Độ nghiêng đòn bẫy tài chính Các DN ở một vài quốc gia có khả năng vay lớn Các DN ở một vài quốc gia có khả năng vay lớn vì các chủ nợ của họ sẵn sàng chấp nhận một vì các chủ nợ của họ sẵn sàng chấp nhận một độ nghiêng đòn bẫy tài chính lớn hơn độ nghiêng đòn bẫy tài chính lớn hơn
Vd: Các DN ở Nhật và Đức có độ nghiêng đòn Vd: Các DN ở Nhật và Đức có độ nghiêng đòn
bẫy lớn hơn các DN ở Mỹ. bẫy lớn hơn các DN ở Mỹ.
Nếu tất cả các yếu tố bằng nhau các DN có đòn Nếu tất cả các yếu tố bằng nhau các DN có đòn bẫy cao sẽ phải trả một phần bù rủi ro cao bẫy cao sẽ phải trả một phần bù rủi ro cao hơn. hơn.
Thực tế các yếu tố không bằng nhau thì các DN Thực tế các yếu tố không bằng nhau thì các DN được phép sử dụng một độ nghiêng đòn bẩy được phép sử dụng một độ nghiêng đòn bẩy cao hơn do mối liên hệ đặc thù của họ với các cao hơn do mối liên hệ đặc thù của họ với các chủ nợ và chính phủ. chủ nợ và chính phủ.
Khác biệt giữa các nước trong chi phí sử Khác biệt giữa các nước trong chi phí sử
dụng vốn cổ phần: dụng vốn cổ phần: Theo Mc Cauley và Zimmer Theo Mc Cauley và Zimmer Chí phí sử dụng vốn cổ phần của một nước Chí phí sử dụng vốn cổ phần của một nước
có thể được tính bằng cách: có thể được tính bằng cách: Áp dụng tỷ số giá thu nhập cho 1 dòng thu nhập Áp dụng tỷ số giá thu nhập cho 1 dòng thu nhập cho sẵn. cho sẵn. Sau đó điều chỉnh theo các ảnh hưởng của lạm Sau đó điều chỉnh theo các ảnh hưởng của lạm phát, tăng trưởng lợi nhuận và các yếu tố khác. phát, tăng trưởng lợi nhuận và các yếu tố khác.
Kết hợp chi phí sử dụng vốn vay và chi Kết hợp chi phí sử dụng vốn vay và chi
phí sử dụng vốn cổ phần:: phí sử dụng vốn cổ phần
Các chi phí nợ và vốn cổ phần có thể được Các chi phí nợ và vốn cổ phần có thể được kết hợp để cho ra chi phí sử dụng vốn bình kết hợp để cho ra chi phí sử dụng vốn bình quân. Tỷ lệ tương ứng giữa nợ và vốn cổ phần quân. Tỷ lệ tương ứng giữa nợ và vốn cổ phần do các DN ở các nước sử dụng được áp dụng để do các DN ở các nước sử dụng được áp dụng để đánh giá chi phí sử dụng vốn một cách hợp lý. đánh giá chi phí sử dụng vốn một cách hợp lý. Ngoài ra thì giá trị của các khoản khấu trừ thuế Ngoài ra thì giá trị của các khoản khấu trừ thuế cho đầu tư và lá chắn thuế cho chi phí khấu hao cho đầu tư và lá chắn thuế cho chi phí khấu hao cũng ảnh hưởng đến chí phí sứ dụng vốn cũng ảnh hưởng đến chí phí sứ dụng vốn
BAI TÂP BAI TÂP
̀ ̣ ̀ ̣