Bài giảng Chỉ tiêu thẩm định dự án - ThS. Trần Bá Vinh
lượt xem 19
download
Bài giảng Chỉ tiêu thẩm định dự án trình bày các nội dung chính: giá trị hiện tại rồng - NPV, tỷ số lợi ích - chi phí - B/C, thời gian hoàn vốn, suất sinh lợi nội bộ - IRR, ưu tiên thẩm định giữa chỉ tiêu NPV, IRR. Đây là tài liệu học tập, tham khảo môn Quản trị dự án.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Chỉ tiêu thẩm định dự án - ThS. Trần Bá Vinh
- 1/7/2013 1 GIÁ TR HI N T I RÒNG - NPV (Net Present Value) T S L I ÍCH – CHI PHÍ - B/C (Benefits – Costs) TH I GIAN HOÀN V N – PP (Payback Period) SU T SINH L I N I B - IRR (Internal Rate of Return) ƯU TIÊN TH M NH GI A CH TIÊU NPV, IRR 2 1
- 1/7/2013 GIÁ TR HI N T I RÒNG - NPV (Net Present Value) NPV dùng o s thay i l i ích ròng c a d án, và s d ng như là m t i u ki n quy t nh u tư. Công th c: (B0 − C0 ) (B1 − C1 ) (B2 − C2 ) (B − Cn ) NPV = + + + .... + n n (1+ r)0 (1+ r)1 (1+ r)2 (1+ r) n ( Bt − Ct ) NPV = ∑ t t =0 (1 + r ) Trong ó: Bt: Là l i ích c a d án trong giai o n t Ct: Là chi phí c a d án trong giai o n t r: T su t chi t kh u kinh t ho c tài chính n: S năm ho t ng c a d án 3 Quy t c ánh giá d án b ng ch tiêu NPV a. Các d án u tư c l p nhau Nguyên t c: Không ch p nh n b t kỳ d án u tư nào ngo i tr d án u tư t o ra m t NPV dương (> 0) khi ư c chi t kh u b i su t chi t kh u phù h p. Ví d : D.án A: Giá tr chi phí hi nt i 1 tri u $, NPV: + 70.000 D.án B: Giá tr chi phí hi nt i 5 tri u $, NPV: - 50.000 D.án C: Giá tr chi phí hi nt i 2 tri u $, NPV: +100.000 D.án D: Giá tr chi phí hi nt i 3 tri u $, NPV: - 25.000 Ch p nh n u tư d án nào? 4 2
- 1/7/2013 Quy t c ánh giá d án b ng ch tiêu NPV b. Công ty có m t gi i h n v ngân sách Nguyên t c: Trư ng h p có s gi i h n v ngân sách, thì ch n l a các d án u tư (phương án) nào mà t o ra NPV l n nh t trong kh năng ngân sách u tư cho phép. Ví d : T p h p các d án ư c mô t các cơ h i u tư mà công ty ph i l a ch n v i m t ngân sách c nh chi cho v n là 4 tri u ôla. D án E: Chi phí 1 tri u ôla, NPV là + 60.000 D án F: Chi phí 3 tri u ôla, NPV là + 400.000 D án G: Chi phí 2 tri u ôla, NPV là + 150.000 D án H: Chi phí 2 tri u ôla, NPV là + 225.000 N u gi s : D án E có NPV là – 60.000, ch n như th nào? 5 Quy t c ánh giá d án b ng ch tiêu NPV c. Các d án lo i tr l n nhau Nguyên t c: Trong trư ng h p ngân sách không gi i h n, nhưng ch ư c l a ch n 1 d án th c hi n thì công ty nên ch n d án u tư nào mà t o ra NPV l n nh t. * Các d án có i u ki n quy mô u tư, th i gian th c hi n, su t chi t kh u là b ng nhau. Ví d : D.án I: Giá tr chi phí hi n t i 1 tri u $, NPV: 300.000 D.án J: Giá tr chi phí hi n t i 4 tri u ô la, NPV: 700.000 D.án K: Giá tr chi phí hi n t i 1,5 tri u ô la, NPV: 600.000 D án ư c ch n ? 6 3
- 1/7/2013 Quy t c ánh giá d án b ng ch tiêu NPV d. Các d án có th lo i tr l n nhau, th i gian u tư không b ng nhau Trong trư ng h p ngân sách không gi i h n, nhưng ch ư c l a ch n 1 d án th c hi n, và các dư án ph i ch n l a có th i gian th chi n không b ng nhau thì có th s d ng 2 phương pháp: Phương pháp thay th Phương pháp dòng ti n b ng nhau Bư c 1: Tính NPV theo Bư c 1: Tính NPV theo vòng vòng i nguyên th y i nguyên th y Bư c 2: Tìmvòng i Bư c 2: Chuy n dòng ti n chung cho 2 d án ban u thành dòng ti n u Bư c 3: i u ch nh NPV Bư c 3: Hi u ch nh NPV theo vòng i chung m i theo dòng ti n u và vô h n Bư c 4: Th m nh theo Bư c 4: Th m nh theo NPV NPV m i m i hi u ch nh 7 T S L I ÍCH – CHI PHÍ - B/C (Benefits – Costs) T s l i ích – chi phí (B/C) = Hi n giá l i ích = PV(B) Hi n giá chi phí PV(C) Công th c: n Bt ∑ t t = 0 (1 + r ) B /C = n Ct ∑ t t = 0 (1 + r ) Trong ó: PV(B): Hi n giá l i ích PV(C): Hi n giá chi phí 8 4
- 1/7/2013 Quy t c ánh giá d án b ng ch tiêu - B/C a. Các d án u tư c l p nhau Nguyên t c: Các d án có B/C ≥ 1 s ư c ch p nh n u tư. Các d án có B/C < 1 s b lo i b . Ví d : D án I: Chi phí PV: 1 tri u $, L i ích PV: 1,3 tri u $ B/C = 1,3/1 = 1.3 D án J: Chi phí PV: 8 tri u $, L i ích PV: 9,4 tri u $ B/C = 9,4/8 = 1.175 D án K: Chi phí PV: 1.5 tri u $, L i ích PV: 2,1tri u $ B/C = 2,1/1,5 = 1.4 N u d a vào ch tiêu này, có th ch p nh n c 3 d án. 9 Quy t c ánh giá d án b ng ch tiêu - B/C b. Các d án lo i tr l n nhau Trư ng h p này th m nh các d án theo ch tiêu B/C có th d n n các quy t nh sai l m v u tư. Ví d : D án I, Chi phí PV: 1tri u $, L i ích PV: 1,3tri u$ B/C = 1,3/1 = 1.3; NPV = 0,3 tri u D án J: Chi phí PV: 8 tri u $, L i ích PV: 9,4 tri u$ B/C = 9,4/8 = 1.175; NPV = 1,4 tri u D án K: Chi phí PV: 1.5 tri u $, L i ích PV: 2,1tri u $ B/C = 2,1/1,5 = 1.4; NPV = 0,6 tri u N u d a vào ch tiêu B/C ch n d án? N u d a vào ch tiêu NPV ch n d án? 10 5
- 1/7/2013 TH I GIAN HOÀN V N – PP (Payback Period) PP là th i gian c n thi t hoàn tr s v n u tư t l i ích ròng n c a d án. Công th c: ∑ NCFt t =0 PP = n + Trong ó: NCFn+1 n: Năm mà dòng ti n ròng tích lũy c a d án 0 - Ch n r2 làm cho NPV2 < 0 Sau ó, áp d ng công th c: NPV1 IRR = r1 + (r2 − r1 ) NPV1 + NPV2 12 6
- 1/7/2013 Quy t c ánh giá d án b ng ch tiêu IRR a. Các d án u tư c l p nhau Nguyên t c: D án nào có IRR ≥ r (su t sinh l i mong mu n c a d án) s ư c ch p nh n. D án có IRR < 0 s b lo i b . Ví d : T l chi t kh u (chí phí v n): 10% IRRA = 30%; IRRB = 20% D a vào IRR, c 2 d án u ư c ch p nh n. 13 Quy t c ánh giá d án b ng ch tiêu IRR b. Các d án lo i tr l n nhau Trư ng h p này th m nh các d án theo ch tiêu IRR có th d n n các quy t nh sai l m v u tư. Ví d : Döï aùn A Döï aùn B Ñaàu tö ban ñaàu 1000$ vaøo naêm 0 1000$ vaøo naêm 0 Lôïi ích 3200 vaøo naêm 5 5200$ vaøo naêm 10 NPV taïi r = 8% -1000+(3200)/(1.08)5 = -1000+(5200)/(1.08)10 1178 = 1409 IRR 26,2% 17,9% Neáu döïa vaøo IRR thì choïn döï aùn A; Neáu döïa vaøo NPV thì choïn döï aùn B Nhö vaäy, trong trư ng hôïp naøy IRR khoâng ñaùng tin caäy. 14 7
- 1/7/2013 ƯU TIÊN TH M NH GI A CH TIÊU NPV, IRR D án có k t qu i ngh ch gi a hai ch tiêu NPV và IRR, quy mô u tư khác nhau và lo i tr . - Tính dòng ngân lưu tăng thêm (d án có NPVl n-NPVnh ). - Sau ó, chúng ta tính IRR c a dòng ngân lưu này và ưa ra k t lu n d a vào tính ch t c a IRR. . N u IRR > r, thì ch n d án . N u IRR < r, thì bác b d án Ví d : Dòng ngân lưu c a 2 d án như sau (b ng), hãy tính NPV, IRR và x p h ng hai d án. Doøng ngaân löu Döï aùn ÑT ban ñaàu Naêm 1 Naêm 2 Naêm 3 Naêm 4 X -70.000 9.250 24.100 29.122 40.000 Y -60.000 40.000 20.420 10.520 5.000 15 ƯU TIÊN TH M NH GI A CH TIÊU NPV, IRR VD(tt): Vôùi su t chi t kh u r=12%, keát quaû xeáp haïng theo NPV vaø IRR nhö sau: Döï aùn NPV Xeáp haïng IRR Xeáp haïng X 3,620 1 14% 2 Y 2,659 2 15% 1 quy t nh ch n d án nào, chúng ta tính dòng ngân lưu gia tăng Doøng ngaân löu gia taêng giöõa hai döï aùn Naêm 0 1 2 3 4 Döï aùn (X-Y) -10.000 -30.750 3.680 18.602 35.000 IRR 13% Ngân lưu gia tăng có IRR=13% v n > ryêu c u =12%, ch n d án X. 16 8
- 1/7/2013 ƯU TIÊN TH M NH GI A CH TIÊU NPV, IRR Nh n xét chung: quy t nh ch n d án nào, chúng ta ưu tiên căn c ch tiêu NPV ch n l a,ch tiêu NPV thích h p trong m i trư ng h p vì d tính toán, n nh, xác nh ư c thu nh p ròng t i a c a các d án. Ch s B/C, IRR không ư c ưu tiên trong th m nh d án vì trong m t s trư ng h p không cho k t lu n chính xác. 17 18 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kế hoạch bài giảng: Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
20 p | 209 | 56
-
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright: Thẩm định dự án đầu tư phát triển - Bài 5: Các tiêu chí thẩm định dự án
7 p | 208 | 25
-
Bài giảng Các chỉ tiêu đánh giá và lựa chọn dự án
17 p | 193 | 25
-
Bài giảng Phân tích kinh tế dự án: Chương 6 - Định giá ngoại ứng về môi trường
15 p | 148 | 20
-
Bài giảng Quy hoạch và quản lý vận tải công cộng: Chương 1 - TS. Đinh Thị Thanh Bình
67 p | 139 | 19
-
Bài giảng Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư: Chỉ tiêu đánh giá dự án - Nguyễn Đức Vinh
12 p | 114 | 14
-
Bài giảng Thẩm định đầu tư công: Bài 2 - Nguyễn Tấn Bình
26 p | 110 | 12
-
Bài giảng Bài 04: Các tiêu chí thẩm định dự án đầu tư - TS. Cao Hào Thi
9 p | 96 | 11
-
Bài giảng Lập và phân tích dự án: Bài 4 - TS. Cao Hào Thi
9 p | 91 | 9
-
Bài giảng Chỉ tiêu sử dụng đất - khu chức năng về quy hoạch kế hoạch sử dụng đất
14 p | 94 | 7
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 3 - Lê Đình Thái
35 p | 35 | 5
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh và kinh tế - Chương 2: Thống kê mô tả
73 p | 7 | 4
-
MỘT SỐ CHỈ TIÊU XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI
5 p | 99 | 4
-
Bài giảng Thực thi chính sách: Bài 3 - Nguyễn Xuân Thành (Năm 2023)
7 p | 6 | 3
-
Bài giảng Kinh tế học vĩ mô: Chương 2 - TS. Phan Thế Công
11 p | 93 | 3
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 2 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
53 p | 15 | 2
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Các chỉ tiêu thẩm định dự án - Phạm Thị Thu Hồng
24 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn