Ụ
Ộ Ế C C THU TP HÀ N I
Ế Ớ
CHÍNH SÁCH THU M I 2015
Ế
Ế
QUY T TOÁN THU 2014
ộ
Hà N i, tháng 03 năm 2015
1
Ộ
N I DUNG TRÌNH BÀY
ậ ố
ủ
ố
I. Lu t s 71/2014/QH13 ngày 26/11/2014; II.Ngh ị đ nhị
s 12/2015/NĐCP ngày 12/02/2015 c a
ớ ạ
ố
Chính ph ;ủ ể ộ ố đi m m i t
III.M t s
ư s 26/2015/TT
i Thông t ủ ộ
BTC ngày 27/02/2015 c a B Tài chính; ế
ầ
ấ đề c n quan tâm khi quy t toán
ữ IV.Nh ng v n
ế
ế
thu TNDN và thu TNCN n
ả
ăm 2014; ế
V.C i cách Hi n
ệ đ iạ hoá ngành thu Th
ủ đô.
2
Ph n Iầ
ậ ố
Lu t s 71/2014/QH13 ngày ố ộ ủ 26/11/2014 c a Qu c h i
3
Ậ
Ử Ổ LU T 71 S A Đ I
ậ ử
ế
ậ ố
Lu t s 14/2008/QH12, Lu t s a
ậ ử
ế
ậ ố
Lu t s 04/2007/QH11; Lu t s a
ậ ố
ế
ậ ử
Lu t s 13/2008/QH12; Lu t s a
Thu TNDN: ố ổ ổ đ i, b sung s 32/2013/QH13. Thu TNCN: ố ổ ổ đ i, b sung s 26/2012/QH13. Thu GTGT: ố ổ ổ đ i, b sung s 31/2013/QH13.
ậ ố
ậ ử
ậ ố
ậ
Thu Tài nguyên: ế Lu t QLT: ổ
Lu t s 45/2009/QH12. Lu t s 78/2006/QH11; Lu t s a ố ổ đ i, b sung s 21/2012/QH13.
4
Ế
Ệ
Ậ I. THU THU NH P DOANH NGHI P
1. B sung vào kho n 1 Đi u 4 v thu nh p đ
ổ ễ
ả ố ớ
ượ ả
ế đ i v i thu nh p t
ọ
ủ
ậ ừ ồ ả ế
ộ ặ
ệ
ậ ề ề c ậ ừ ế ế ch bi n nông s n tr ng tr t, chăn nuôi, ệ ở t khó
xã h i đ c bi
mi n thu ợ ủ c a h p tác xã; thu nh p t ồ ế ế nuôi tr ng, ch bi n nông s n c a doanh nghi p ệ ề ị đ a bàn có đi u ki n kinh t khăn.
ổ
ề
2. B sung vào đi m a kho n 1 Đi u 9 v các
ượ
ả
ề ừ đ i v i các kho n chi cho
ả ố ớ ề
ệ
ể ả kho n chi đ c tr ụ ạ ộ ho t đ ng giáo d c ngh nghi p.
ề
ỏ ể ố
15% chi phí đ
5
ị
ị ượ ế ộ
ế
ế
ớ
ị
ứ B đi m m Kho n 2 Đi u 9 quy đ nh m c ừ ố ớ c tr đ i v i kh ng ch ạ ế các chi phí qu ng cáo, ti p th , khuy n m i, hoa ồ h ng môi gi
ả ề ỷ ệ ế v t l ả i, ti p tân, khánh ti
t, h i ngh …
Ệ
Ế
Ậ I. THU THU NH P DOANH NGHI P
3. B sung vào nhóm thu nh p
ậ đ cượ h ế ngưở m c thu ứ
ổ ấ ễ ế ưu đãi 10% trong 15 năm, mi n thu 4
ả ế su t thu TNDN năm và gi m 50% trong 9 n ăm đ iố v i:ớ
ậ ự th c hi n d án đ u t
ả ẩ ẩ
ủ ấ ả ỗ ợ ư ệ ụ ả ộ ứ
ệ ề ả ệ ẩ ầ ư ệ ừ ự + Thu nh p c a doanh nghi p t m i ớ s n xu t s n ph m thu c Danh m c s n ph m công ộ ể nghi p h tr u tiên phát tri n, đáp ng m t trong các tiêu ỗ ợ chí v s n ph m công nghi p h tr .
ậ
ấ ệ ấ ự ặ th c hi n d án đ u t ị
ể 12 nghìn t
đ ng ị ủ
ậ
6
ượ ệ ự ầ ư c phép đ u t
ủ ủ ầ ư ệ ừ ự + Thu nh p c a doanh nghi p t ự ả ừ ự ả trong lĩnh v c s n xu t, tr d án s n xu t m t hàng ch u ệ và d án khai thác khoáng s n, thu ế tiêu th đ c bi ả có quy ự ụ ặ t ử ụ ỷ ồ , s d ng công ầ ư ố ố t mô v n đ u t i thi u ậ ả ượ ị ẩ ệ c th m đ nh theo quy đ nh c a Lu t Công ngh ph i đ ả ệ ọ ngh caoệ i ngân , Lu t khoa h c và công ngh , th c hi n gi ể ừ không quá 5 năm k t theo quy ậ ề ầ ư ị đ nh c a pháp lu t v đ u t ngày đ .
Ế
Ệ
Ậ I. THU THU NH P DOANH NGHI P
ậ ổ ứ ế
ớ
ề
ế ạ ộ ế ̉ ở ̣ xã h i khó khăn; nuôi trô ng lâm san
̃ ́ ́ ̣ ̣ ấ ụ 4. B sung vào nhóm thu nh p áp d ng m c thu su t đ iố v i thu nh p c a doanh nghi p t ủ ệ ừ ậ thu TNDN 10% ệ ủ ả ở ị ế ế đ a bàn có đi u ki n ho t đ ng ch bi n nông, th y s n ́ ̀ ̀ ộ kinh t đia ba n co ̀ điê u kiên kinh tê xa hôi kho khăn.
ậ ổ ứ
ế ệ ớ
ế ấ ồ ủ ệ
ộ
ặ ị ề ệ ế ộ ặ xã h i đ c bi
ụ 5. B sung thêm nhóm thu nh p áp d ng m c thu su t ậ ủ đ iố v i thu nh p c a doanh nghi p tr ng thu TNDN 15% ự ế ế ọ tr t, chăn nuôi, ch bi n trong lĩnh v c nông nghi p và th y ệ ộ ề ị ả xã h i khó s n không thu c đ a bàn có đi u ki n kinh t ệ ế t khó khăn ho c đ a bàn có đi u ki n kinh t khăn.
6. B sung tiêu chí
ổ để đ
ặ ầ cượ kéo dài th iờ gian ưu đãi thu ế ư nh ng
7
̀ ́ ̀ ơ ệ TNDN đ iố v iớ các dự án c n đ c bi ́ ̀ th i gian ke o da i thêm không qua m ầ ư t thu hút đ u t ươ . i lăm năm
Ậ
Ế
II. THU THU NH P CÁ NHÂN
1. Quy đ nh tính thu TNCN đ i v i thu nh p c a cá nhân
ậ ủ ố ớ ị
ế ỷ ệ kinh doanh theo t l ế % trên doanh thu tính thu .
ừ 100
ậ ủ ở ả ộ ế ồ ố Riêng thu nh p c a cá nhân kinh doanh có doanh thu t tr.đ ng/năm tr xu ng không ph i n p thu TNCN .
2. Mi n thu TNCN đ i v i:
ố ớ ễ ế
ti n l ề ng, ti n công
ườ ướ ặ ề ủ c a thuy n viên là c ngoài ho c
ậ ừ ề ươ ệ ệ t Nam làm vi c cho các hãng tàu n ậ ả ệ + Thu nh p t i Vi ng các hãng tàu Vi t Nam v n t i qu c t ố ế .
ậ ủ ề
ủ ́ ̀ ̀ ̣
ạ ộ ạ ộ ̀ ụ ự ừ ụ ụ ế
8
ị ủ ả ắ ử + Thu nh p c a cá nhân là ch tàu, cá nhân có quy n s ụ ho t đ ng cung d ng tàu va ca nhân la m viêc trên ta u t ấ c p hàng hóa, d ch v tr c ti p ph c v ho t đ ng khai ờ thác, đánh b t th y s n xa b .
Ậ
Ế
II. THU THU NH P CÁ NHÂN
ị ố ớ ế
ứ
ỷ ệ ậ ừ 3. Quy đ nh t l tính thu TNCN đ i v i thu nh p t ượ ể ể ng ch ng khoán là 0,1% trên giá chuy n chuy n nh ầ . ừ ượ ng t ng l n nh
ị ố ớ ế
ể ậ ừ tính thu TNCN đ i v i thu nh p t ượ ng ng BĐS là 2% trên giá chuy n nh
9
ầ ỷ ệ 4. Quy đ nh t l ượ ể chuy n nh ừ t ng l n.
Ế
Ị
III. THU GIÁ TR GIA TĂNG
ề ố
ề
ượ
B sung vào Đi u 5 v đ i t
ng không
ổ ế
ư
ị
ch u thu GTGT nh sau:
ế ị
ấ
ả
ờ
ụ ụ t b chuyên dùng ph c v ứ ắ ệ tàu đánh b t xa b ; th c ăn
ứ
ậ
“3a. Phân bón; máy móc, thi cho s n xu t nông nghi p; ầ gia súc, gia c m và th c ăn cho v t nuôi khác;”.
10
Ế
IV. THU TÀI NGUYÊN
ề
ả
ổ ị ả
ổ ế ế
ư
ề ể ệ ừ ố ượ đ i t
ố ượ
ế
ượ ị
ề ố ả ử S a đ i, b sung kho n 7 Đi u 2 v đ i ượ ề t ng ch u thu tài nguyên và kho n 5 Đi u 9 v ễ theo đó chuy n nhóm Mi n, gi m thu tài nguyên, ướ c thiên nhiên dùng cho nông nghi p, lâm “n ệ ” t ệ ệ ng nghi p, ng nghi p, diêm nghi p ễ ng không c mi n thu tài nguyên sang đ i t đ ế ch u thu tài nguyên.
11
Ả
Ậ
Ế
V. LU T QU N LÝ THU
ồ ơ
ế
ộ
̉ ̉
ử ổ ề ế ố ớ ờ
ế
ả
ả ổ 1. S a đ i, b sung kho n 1, khoan 1a và khoan 6 ế theo đó h s khai ề ồ ơ Đi u 31 v H s khai thu , ạ thu đ i v i lo i thu khai và n p theo tháng, quý là T khai thu tháng, quý (không kèm b ng kê).
ổ
ổ
ượ
ỷ
ề ề 2. S a đ i, b sung Đi u 43 v đ ng ti n tính ạ ệ ra ự ế ạ i t
ề ồ ổ c quy đ i ngo i t ị giá giao d ch th c t
ử ế theo đó NNT đ ộ n p thu , ồ ệ đ ng Vi t Nam theo t ể ờ th i đi m phát sinh.
ử ổ ổ ậ
ề ậ
ứ
ề
ả 3. S a đ i, b sung kho n 1 Đi u 106 v tính ti n ề i n ch m
ề ề ế, theo đó m c tính t
ộ ch m n p ti n thu n p ộ l à 0,05%/ngày.
12
Ệ Ự
HI U L C THI HÀNH
ậ ố
ệ ự
ừ
Lu t s 71/2014/QH13 ngày 01
t
có hi u l c thi hành /01/2015
13
Ph n IIầ
ố
Ngh ị đ nhị
s 12/2015/NĐCP ngày
ủ
ủ 12/02/2015 c a Chính ph
14
Ị
Ị
Ử Ổ NGH Đ NH 12 S A Đ I
ị
ị
ề
ế
ị
ị
ề
ế
ị
ị
ế
ề
ế
ề
ị
ị
ề
ả
ị
ị
ử ổ
ị
ị
Ngh đ nh 218/2013/NĐCP v thu TNDN; Ngh đ nh 65/2013/NĐCP v thu TNCN; Ngh đ nh 209/2013/NĐCP v thu GTGT; Ngh đ nh 50/2010/NĐCP v thu tài nguyên; Ngh đ nh 83/2013/NĐCP v qu n lý thu ; ế Ngh đ nh 91/2014/NĐCP s a đ i các Ngh đ nh v ề ị
ị thu .ế
15
Ế
Ệ
Ậ I. THU THU NH P DOANH NGHI P
ề
ị
ế ậ 1. V thu nh p ch u thu :
ị
ậ
ệ ượ
ủ ậ ừ ố
ế t Nam c a các doanh nghi p n ả ề
ướ ố ự
ụ
ể
ế
ị
ổ ạ B sung thêm vào thu nh p ch u thu TNDN phát sinh t i ệ ớ ố Vi c ngoài đ i v i ể ự ầ ư chuy n nh kho n thu nh p t , ng v n, d án đ u t ề ề ầ ư quy n góp v n, quy n tham gia các d án đ u t , quy n ả ạ ế ế i thăm dò, khai thác, ch bi n tài nguyên khoáng s n t ộ ệ Vi t Nam, không ph thu c vào đ a đi m ti n hành kinh doanh.
ị
ạ
ư ề
ế
ầ
i Thông t
v thu nhà th u.
Tr
ỉ c:ướ Ch quy đ nh t
16
Ế
Ệ
Ậ I. THU THU NH P DOANH NGHI P
ậ ượ ề ễ 2. V thu nh p đ ế c mi n thu :
ậ ượ ố ớ ế
ế ế ậ ừ 2.1. B sung thêm vào thu nh p đ ả
ệ ừ ế ế
ch bi n nông s n, th y s n ả ệ ộ ặ ệ ề ễ c mi n thu TNDN đ i v i ợ ủ ả ủ ch bi n nông s n, th y s n c a h p tác xã; thu ủ ả ở ị ả đ a t khó khăn ph i đáp
ổ thu nh p t ậ ủ nh p c a doanh nghi p t ế bàn có đi u ki n kinh t ờ ứ xã h i đ c bi ệ ề ồ ng đ ng th i các đi u ki n sau:
ủ ả ị giá tr nguyên v t li u là nông s n, th y s n trên chi phí
ậ ệ ẩ ả ấ ở ừ ỷ ệ T l ả s n xu t hàng hóa, s n ph m t ả 30% tr lên.
S n ph m, hàng hóa t
ả ừ
ẩ ệ ế ế ụ ặ ả ợ ế ị
ủ ả ch bi n nông s n, th y s n không ủ ệ ừ ườ ng h p do Th t tr tr ộ ấ ủ ế ị ủ
17
ị ộ thu c di n ch u thu tiêu th đ c bi ề ướ ng Chính ph quy t đ nh theo đ xu t c a B Tài chính. t ư c:ướ Ch a quy đ nh. Tr
Ế
Ệ
Ậ I. THU THU NH P DOANH NGHI P
ậ ế ượ 2.2. B sung thêm vào thu nh p đ
ạ ộ ậ ừ ố ớ ụ
ể
ị ọ ộ
ọ
ườ ủ ộ ị i lao đ ng nghèo t
ỉ
ệ t o vi c làm. ủ ể ỹ ả ỹ ả ỹ ử ứ ệ
ế ề
ễ ổ c mi n thu TNDN đ i v i ự ệ ệ ho t đ ng có thu do th c hi n nhi m v Nhà thu nh p t ủ ủ ướ ỹ ướ ỹ c: Qu phát tri n c giao c a c a các qu tài chính Nhà n n ượ ươ ệ ủ khoa h c và công ngh c a B , ngành, đ a ph c thành ng đ ỹ ợ ệ ậ ậ l p theo quy đ nh c a Lu t Khoa h c và Công ngh , Qu tr ự ạ ố v n cho ng ậ c:ướ NĐ 91 ch quy đ nh thu nh p c a các qu : Qu B o Tr ề ả ộ ể ch c B o hi m ti n g i, Qu B o hi m xã h i Vi ể , Qu h tr h c ngh ,... hi m Y t ổ ị ổ t Nam, t ỹ ỗ ợ ọ ậ ủ ạ
2.3. B sung thêm thu nh p c a văn phòng th a phát l ể ừ ủ ờ ị
ệ ễ ế c mi n thu TNDN.
18
ị i trong ậ th i gian th c hi n thí đi m theo quy đ nh c a pháp lu t vào thu nh pđ Tr ự ậ ượ ư c:ướ Ch a quy đ nh.
Ế
Ệ
Ậ I. THU THU NH P DOANH NGHI P
ượ ừ 3. Chi phí đ c tr và không đ ượ ừ c tr :
ổ ả 3.1. B sung vào chi phí đ
ạ ườ ượ ệ ụ ề ệ c tr đ i v i Kho n chi cho ho t i
ủ ộ ừ ố ớ ạ ộ ề đ ng giáo d c ngh nghi p, đào t o ngh nghi p cho ng ậ ị lao đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ườ ứ ệ ố ớ i đ i v i
19
ỏ ả ồ ọ ườ ể ả ộ ế 3.2. B m c kh ng ch 01 tri u đ ng/tháng/ng kho n chi phí mua b o hi m nhân th cho ng ố i lao đ ng.
Ế
Ệ
Ậ I. THU THU NH P DOANH NGHI P
ể ầ ư ư ổ ị ề 3.3. B sung quy đ nh v chi phí lãi vay đ đ u t nh sau:
ợ ườ ề ệ
ệ ả ả
ượ ệ , trong quá ể ầ ư vào c tính vào chi phí
ừ ị ị ủ ố ng h p doanh nghi p đã góp đ v n đi u l “Tr ề trình kinh doanh có kho n chi tr lãi ti n vay đ đ u t ả doanh nghi p khác thì kho n chi này đ ế ậ ượ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu ” đ
ị ừ ố ớ ượ
ề ệ ứ ế ớ ng ng v i ph n v n đi u l
ả ế ề ộ
20
c tr đ i v i: Chi còn thi u, ề c a DN; lãi ti n vay ị ầ ư ượ c:ướ Quy đ nh không tính vào chi phí đ Tr ầ ố ươ phí tr lãi ti n vay t ề ệ ủ ố theo ti n đ góp v n ghi trong đi u l ậ ầ ư trong quá trình đ u t c ghi nh n vào giá tr đ u t ;… đã đ
Ệ
Ế
Ậ I. THU THU NH P DOANH NGHI P
ể ầ ư ư ổ ị ề 3.3. B sung quy đ nh v chi phí lãi vay đ đ u t nh sau:
ợ ườ ề ệ
ệ ả ả
ượ ệ , trong quá ể ầ ư vào c tính vào chi phí
ừ ị ị ủ ố ng h p doanh nghi p đã góp đ v n đi u l “Tr ề trình kinh doanh có kho n chi tr lãi ti n vay đ đ u t ả doanh nghi p khác thì kho n chi này đ ế ậ ượ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu ” đ
ị ừ ố ớ ượ
ề ệ ứ ế ớ ng ng v i ph n v n đi u l
ả ế ề ộ
21
c tr đ i v i: Chi còn thi u, ề c a DN; lãi ti n vay ị ầ ư ượ c:ướ Quy đ nh không tính vào chi phí đ Tr ầ ố ươ phí tr lãi ti n vay t ề ệ ủ ố theo ti n đ góp v n ghi trong đi u l ậ ầ ư trong quá trình đ u t c ghi nh n vào giá tr đ u t ;… đã đ
Ệ
Ế
Ậ I. THU THU NH P DOANH NGHI P
Ư ế 4. u đãi thu TNDN:
ổ ế ấ ứ 4.1. B sung thêm vào thu nh p đ ế ng m c thu su t thu c h
ậ ượ ưở ố ớ TNDN 10% trong 15 năm đ i v i:
ậ
ệ ấ ự ặ ệ ừ ự ả th c hi n d án đ u t ị
ệ ế
ủ ự ả ụ ặ ầ ư ố t ệ ườ i thi u 12.000 (m i hai nghìn) t ị
ị ự
ổ
22
ố ầ ư ủ ị ầ ư a) Thu nh p c a doanh nghi p t ừ ự ấ trong lĩnh v c s n xu t, tr d án s n xu t m t hàng ch u ả ự t và d án khai thác khoáng s n, có quy thu tiêu th đ c bi ử ỷ ồ ể ố mô v n đ u t đ ng, s ậ ủ ẩ ả ượ ụ c th m đ nh theo quy đ nh c a Lu t d ng công ngh ph i đ ả ệ ệ ọ ậ ệ Công ngh cao, Lu t Khoa h c và công ngh , th c hi n gi i ể ừ ầ ư ngày đăng ký không quá 5 năm k t ngân t ng v n đ u t ậ ề ầ ư ượ đ ; theo quy đ nh c a pháp lu t v đ u t c phép đ u t
Ế
Ệ
Ậ I. THU THU NH P DOANH NGHI P
ủ b) Thu nh p c a doanh nghi p t th c hi n d án đ u t
ậ ấ ả ự ẩ ẩ ộ
ệ ụ ả ộ ể ầ ư ớ ệ ừ ự m i ệ ả s n xu t s n ph m thu c Danh m c s n ph m công nghi p ứ ỗ ợ ư h tr u tiên phát tri n đáp ng m t trong các tiêu chí sau:
ỗ ợ ệ ị S n ph m công nghi p h tr cho công ngh cao theo quy đ nh
ệ ệ ẩ ậ ả ủ c a Lu t Công ngh cao;
ả ẩ ệ ỗ ợ
ệ ấ ả ả ẩ ấ ắ ầ ọ
ơ
ặ ả ậ ủ ấ ượ
23
ướ ứ ả c nh ng ph i đáp ng đ ặ ươ ươ ả S n ph m công nghi p h tr cho s n xu t s n ph m các ệ ử tin h c; s n xu t l p ráp ngành: D t may; da gi y; đi n t ế ẩ ả ế ạ ô tô; c khí ch t o mà các s n ph m này tính đ n ngày 01 ư ả ấ ượ c ho c s n c ch a s n xu t đ tháng 01 năm 2015 trong n ỹ ẩ ượ ư c tiêu chu n k thu t c a xu t đ ng đ Liên minh Châu Âu (EU) ho c t ng;
Ế
Ệ
Ậ I. THU THU NH P DOANH NGHI P
ậ ổ ượ ụ ế ấ ổ 4.2. S a đ i, b sung thu nh p đ ứ c áp d ng m c thu su t
ử ế
ầ ệ ạ ộ th c hi n ho t đ ng xã
ậ
ọ
ế
ệ ộ ệ ề đ a bàn có đi u ki n kinh t
ấ ạ ố ồ
ừ ả
ố ị ả ị
ủ ả ề ạ ả
24
ồ
ự ả ả ư thu TNDN 10% nh sau: ệ ừ ự ậ ủ a) Ph n thu nh p c a doanh nghi p t ư ị ự ộ pháp; h i hóa trong lĩnh v c giám đ nh t ệ ả ồ ệ ừ ủ : Tr ng, chăm sóc, b o v b) Thu nh p c a doanh nghi p t ế ế ồ ậ ừ ồ ừ tr ng tr t, chăn nuôi, nuôi tr ng, r ng; thu nh p t ch bi n ộ ề ủ ả ở ị ả xã h i khó đ a bàn có đi u ki n kinh t nông s n, th y s n ế ả ở ị ồ xã h i khăn; nuôi tr ng lâm s n ậ ả khó khăn; s n xu t, nhân và lai t o gi ng cây tr ng, v t nuôi; ấ ấ ố ế ả s n xu t, khai thác và tinh ch mu i, tr s n xu t mu i quy ả ầ ư ả ạ ị i Kho n 1 Đi u 4 c a Ngh đ nh này; đ u t b o qu n đ nh t ự ủ ả ả ả nông s n sau thu ho ch, b o qu n nông s n, th y s n và th c ặ ầ ả ầ ư ể ự ế ả ph m, ẩ ả đ tr c ti p b o qu n ho c đ u bao g m c đ u t ẩ ủ ả ả ư ể đ cho thuê b o qu n nông s n, th y s n và th c ph m. t
Ệ
Ế
Ậ I. THU THU NH P DOANH NGHI P
ổ ậ ụ ế ấ
ế ồ ọ
ậ ủ ự ệ đ a bàn
ề ị ị
ế ộ ặ ề ế ệ ệ ố 4.3. B sung thu nh p áp d ng thu su t thu TNDN 15% đ i ế ế ệ ớ v i thu nh p c a doanh nghi p tr ng tr t, chăn nuôi, ch bi n ả ở ị ủ trong lĩnh v c nông nghi p và th y s n không thu cộ đ a bàn có đi u ki n kinh t ặ ộ xã h i khó khăn ho c đ a t khó khăn. bàn có đi u ki n kinh t ệ xã h i đ c bi
ị ổ ế ấ
ủ
ấ
ệ ầ ư ố ỷ ồ ứ ể ộ ờ ụ 4.4. B sung quy đ nh kéo dài thêm th i gian áp d ng thu su t ậ ố ớ u đãi nh ng không quá 15 năm đ i v i thu nh p c a doanh ự ả ầ ư trong lĩnh v c s n xu t có ế đ ng n u đáp ng m t ự i thi u 12.000 t t
25
ư ư ệ ừ ự nghi p t th c hi n d án đ u t ố quy mô v n đ u t trong các tiêu chí:
Ế
Ệ
Ậ I. THU THU NH P DOANH NGHI P
ả ấ ả ẩ ả
ấ ạ
ầ ư ể ừ ạ S n xu t s n ph m hàng hóa có kh năng c nh tranh toàn ậ ỷ ồ ầ đ ng/năm ch m nh t sau c u, doanh thu đ t trên 20.000 t ừ ự ; d án đ u t khi có doanh thu t năm năm k t
ộ ượ ị ng xuyên trên 6.000 lao đ ng đ c xác đ nh
ườ ủ ậ ề ộ ị ử ụ S d ng th theo quy đ nh c a pháp lu t v lao đ ng;
ộ ự ự ầ ư ế ỹ thu c lĩnh v c h t ng kinh t
ể
ườ ắ ướ ộ ườ ng b , đ
ướ ả ớ
ể ạ ệ ế ệ ậ k thu t, bao ệ ệ c, nhà máy đi n, h ả ng s t, c ng hàng ượ ng m i, ự ng, d án t ki m năng l
26
ạ ầ D án đ u t ồ ầ ư g m: Đ u t phát tri n nhà máy n ầ ấ ố c, c u, đ th ng c p thoát n ả không, c ng bi n, c ng sông, sân bay, nhà ga, năng l ượ ượ ng s ch, công nghi p ti năng l ầ ọ l c hóa d u.
Ệ
Ế
Ậ I. THU THU NH P DOANH NGHI P
ề ệ ụ ư 5. Đi u ki n áp d ng u đãi thu TNDN:
ế ậ ổ ượ c h
ớ ố ế ủ
ị ậ ươ
ị ế ư ư ng u đãi DAĐT ụ ạ ự ng m i, d ch v phát sinh ngoài ệ , khu công ngh cao, khu công nghi p và đ a bàn u
ứ ả
ề ị ị
ượ ưở ệ ế
ặ ả ả
ệ ề t khó khăn) đ ề ự ầ ị
27
ư ả ệ ầ ệ ả ặ ự ườ ớ ự ự ự ừ ợ đ c l p v i d án đang th c hi n, tr các tr
ưở 5.1. B sung thêm vào thu nh p không đ ệ ừ thu TNDN đ i v i thu nh p c a doanh nghi p t trong lĩnh v c kinh doanh th ệ khu kinh t đãi thu .ế ơ ị 5.2. Quy đ nh rõ h n: ậ ạ ồ ớ DAĐT m i (bao g m c văn phòng công ch ng thành l p t i ệ các đ a bàn có đi u ki n KTXH khó khăn, đ a bàn có đi u ki n ị ng u đãi thu quy đ nh KTXH đ c bi c h ạ i Kho n 1, Kho n 3 Đi u 15 và Kho n 1, 2 và Kho n 3 t ị ề Đi u 16 Ngh đ nh này là d án th c hi n l n đ u ho c d án ầ ư ộ ậ đ u t ng h p sau:
Ế
Ệ
Ậ I. THU THU NH P DOANH NGHI P
ự hình thành t
ấ ợ ủ ứ ệ
ượ ậ ợ ộ
ể ệ ổ ị
ậ ầ ư ừ ệ vi c chia, tách, sáp nh p, h p a) D án đ u t ị ổ ể nh t, chuy n đ i hình th c doanh nghi p theo quy đ nh c a ừ ườ ậ c thành l p do pháp lu t, tr tr ng h p DN xã h i hoá đ ủ ạ chuy n đ i lo i hình doanh nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ự ể
ầ ư ả ườ ầ ư ớ ự
ể ế ụ ạ ộ ả ấ
ủ ở ữ ừ ệ ổ hình thành t b) D án đ u t vi c chuy n đ i ch s h u ư ệ ự ợ ồ m i nh ng ng h p th c hi n d án đ u t (bao g m c tr ế ừ ề ể ị ả ẫ v n k th a tài s n, đ a đi m kinh doanh, ngành ngh kinh ệ ủ doanh c a doanh nghi p cũ đ ti p t c ho t đ ng s n xu t kinh doanh).
ư ị m i đ
ự ề c h ị
28
ầ ư ứ
ầ ư ế ạ ng u đãi thu theo quy đ nh t i ướ ả ượ ơ c c c quan nhà n ấ ặ ậ ho c Gi y ch ng nh n ậ ề ủ ị theo quy đ nh c a pháp lu t v
ầ ư ớ ượ ưở D án đ u t ị ề Đi u 15, Đi u 16 Ngh đ nh này ph i đ ề ấ ấ ẩ có th m quy n c p Gi y phép đ u t ặ ượ ầ ư đ u t ho c đ c phép đ u t ầ ư . đ u t
Ệ
Ế
Ậ I. THU THU NH P DOANH NGHI P
ệ ự 6. Hi u l c thi hành:
ổ ị B sung thêm các quy đ nh sau:
ề ấ DN có DAĐT m r ng đã đ
ượ ệ ở ộ ặ ơ ầ ư ạ
ự ầ ư ho c đã th c hi n đ u t ế ế ỳ ứ ề
ậ ố ủ ế ị
ệ ượ ủ ị
ư ị ế ờ
ẩ c c quan có th m quy n c p phép đ u t trong giai đo n 2009 ế 2013, tính đ n h t k tính thu năm 2014 đáp ng đi u ki n ư u đãi thu theo quy đ nh c a Lu t s 32/2013/QH13 thì đ c ế ố ớ ầ ư ở ộ ưở m r ng theo quy đ nh c a ng u đãi thu đ i v i đ u t h ạ ể ừ ỳ ị k tính thu năm i k t Ngh đ nh này cho th i gian còn l 2015.
ệ ạ
ư ủ ị
29
DN th c hi n DAĐT vào khu công nghi p trong giai đo n 2009 ậ ố ng u đãi thu theo quy đ nh c a Lu t s ờ ế ệ ự ượ ưở 2013 thì đ c h 32/2013/QH13 cho th i gian còn l ế ạ ể ừ ỳ i k t k tính thu 2015.
Ế
Ệ
Ậ I. THU THU NH P DOANH NGHI P
ị ệ ướ
ự ộ Doanh nghi p có d án đ u t ư ị
ệ ế ị
ư ế ị i Ngh đ nh này thì đ
ờ ư ị ị ạ ể ừ ỳ i k t
ầ ư c ngày vào đ a bàn mà tr ệ ế ư 01/01/2015 ch a thu c đ a bàn u đãi thu (khu công nghi p, , khu công ngh cao và các đ a bàn u đãi khác) nay khu kinh t ị ượ ạ ộ c thu c đ a bàn u đãi thu quy đ nh t ế ế ư ưở k tính thu ng u đãi thu cho th i gian còn l h năm 2015.
ệ ự ượ ổ ị vào đ a bàn đ
Doanh nghi p có d án đ u t ư ư ầ ư ế ế ể ừ ạ ờ ng u đãi thu cho th i gian còn l i k t
30
ể c chuy n đ i ị thành đ a bàn u đãi thu sau ngày 01 tháng 01 năm 2015 thì ưở ượ c h đ khi ổ ể chuy n đ i.
Ậ
Ế
II. THU THU NH P CÁ NHÂN
ế ậ ị 1. Thu nh p ch u thu TNCN:
ừ ế ậ ị
ộ ồ
ậ ị kinh doanh 1.1. Không tính vào thu nh p ch u thu TNCN t ậ ừ ủ ố ớ kinh doanh c a cá nhân kinh doanh có đ i v i thu nh p t ố ở ệ ừ 100 tri u đ ng/năm tr xu ng không thu c thu doanh thu t ế nh p ch u thu TNCN.
ợ ấ ố ớ
ư t Nam làm vi cđ ệ ườ t i Vi ệ ượ c
ừ ế ộ ầ ể ả 1.2. Kho n tr c p chuy n vùng m t l n đ i v i ng ệ ề ạ ở ướ n Nam c trú dài h n c ngoài v Vi ị ậ tr khi tính thu nh p ch u thu TNCN.
ị
ế ư ệ ạ ể ệ t Nam, ng ộ ầ ườ i Vi
31
Tr ng làm vi c ợ ấ ỉ ố ớ c:ướ Ch quy đ nh tr c p chuy n vùng m t l n đ i v i ườ ướ i n c ngoài đ n c trú t t Nam đi i Vi ệ ở ướ n c ngoài.
Ậ
Ế
II. THU THU NH P CÁ NHÂN
ế ậ ị đ u t
ế ậ
ệ
ừ ầ ư ố v n 1.3. Không tính vào thu nh p ch u thu TNCN t ậ ệ ộ ố ớ đ i v i thu nh p sau khi đã n p thu thu nh p doanh nghi p ủ ữ ạ ủ ệ ư c a doanh nghi p t nhân và c a công ty trách nhi m h u h n ủ ộ m t thành viên do cá nhân làm ch .
ị ư ướ Ch a quy đ nh. Tr c:
ứ ỏ ậ ừ
32
ậ ể ưở ế ư 1.4. Đ a thu nh p trong hình th c casino ra kh i thu nh p t trúng th ng đ tính thu riêng.
Ậ
Ế
II. THU THU NH P CÁ NHÂN
ậ ượ ế ễ 2. Thu nh p đ c mi n thu TNCN:
ậ ượ ả ổ ễ B sung thêm hai kho n thu nh p đ ế c mi n thu :
ậ ừ ề ươ ủ ề ề Thu nh p t ng, ti n công c a thuy n viên là ng
ướ ườ i c ngoài
ệ ặ c do làm vi c cho các hãng tàu n ệ ti n l ậ ượ t Nam nh n đ Vi ho c các hãng tàu Vi ệ ậ ả t Nam v n t i qu c t ố ế ;
ậ ủ ủ
ạ ộ ượ ừ c t
ệ ụ ự ụ ụ ạ ộ ấ ủ ế ị
33
ề ử ụ Thu nh p c a cá nhân là ch tàu, cá nhân có quy n s d ng tàu ho t đ ng cung c p và cá nhân làm vi c trên tàu có đ hàng hóa, d ch v tr c ti p ph c v ho t đ ng khai thác th y ờ ả s n xa b .
Ậ
Ế
II. THU THU NH P CÁ NHÂN
ứ ế 3. Căn c tính thu TNCN:
ậ ừ 3.1. Thu nh p t kinh doanh:
ỏ
ử ị
ế ầ ế ươ
ỷ ệ l ề ả ự ấ
ị ề ề NĐ12 bãi b Đi u 7,8,9,10 NĐ 65/2013/NĐCP quy đ nh v ậ ừ ố ớ ỹ ế ừ ể KD theo bi u lu ti n t ng thu TNCN đ i v i thu nh p t ươ ề ổ ổ ng pháp tính ph n, s a đ i, b sung Đi u 6 quy đ nh ph ừ ng thu TNCN t % trên doanh thu t kinh doanh theo t ụ ớ ừ ứ ng v i t ng lĩnh v c, ngành ngh s n xu t kinh doanh, c ể ư th nh sau:
ề ự ệ
ề ế ố ớ ừ ự
ế ề
34
ụ ợ ớ ự ế ặ
ậ ề ế ấ ủ ả ị
ự Cá nhân kinh doanh nhi u lĩnh v c, ngành ngh th c hi n khai ấ và tính thu theo thu su t áp d ng đ i v i t ng lĩnh v c, ườ ng h p cá nhân kinh doanh không ngành ngh kinh doanh. Tr ơ ợ khai ho c khai không phù h p v i th c t kinh doanh thì c ị quan thu n đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý thu ;ế
Ậ
Ế
II. THU THU NH P CÁ NHÂN
ế ừ ị Cách xác đ nh doanh thu tính thu t kinh doanh:
ế ố ớ
ượ ổ ố ệ ườ ợ c n đ nh trong 01 năm. Tr
ề ứ
ứ
ị ể ổ ừ ế ứ ạ ơ ị
ậ ề ế ể ụ ờ
ứ + Doanh thu tính thu đ i v i cá nhân kinh doanh là m c doanh ng h p qua s li u thu khoán đ ị đi u tra xác minh, ki m tra, thanh tra có căn c xác đ nh doanh ớ ở ế 50% tr lên so v i m c doanh thu thu tính thu thay đ i t khoán, c quan thu xác đ nh l i m c doanh thu khoán theo ả ị ủ quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý thu đ áp d ng cho th i ế ạ ủ i c a năm tính thu . gian còn l
ế ố ớ + Doanh thu tính thu đ i v i cá nhân kinh doanh đ
ị ủ ượ ị ơ ở ố ệ ế ả
ậ ề ả ể ề ề ả
ự ế ể ạ ả
35
c xác đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý thu trên c s s li u ế đi u tra, kh o sát, k t qu ki m tra, thanh tra v cá nhân kinh ụ đ t o ra doanh thu doanh và các kho n m c chi phí th c t ủ c a cá nhân kinh doanh.
Ậ
Ế
II. THU THU NH P CÁ NHÂN
ậ ừ ế ố ớ ừ ấ ố ớ Thu su t đ i v i thu nh p t kinh doanh đ i v i t ng lĩnh
ề ả ư ấ ự v c, ngành ngh s n xu t, kinh doanh nh sau:
ố ấ + Phân ph i, cung c p hàng hóa: 0,5%.
ậ ệ ụ ự ầ ị + D ch v , xây d ng không bao th u nguyên v t li u: 2%.
ể ả ả ạ ạ ổ ố Riêng ho t đ ng cho thuê tài s n, đ i lý b o hi m, đ i lý x s ,
ấ ạ ộ bán hàng đa c p: 5%.
ả ự ụ ắ ớ
ấ + S n xu t, v n t ầ ị i, d ch v có g n v i hàng hóa, xây d ng có ậ ệ ậ ả bao th u nguyên v t li u: 1,5%.
36
ạ ộ + Ho t đ ng kinh doanh khác: 1%.
Ậ
Ế
II. THU THU NH P CÁ NHÂN
ti n l
ờ ề 3.2. Thu nh p t ng, ti n công: Th i đi m xác đ nh thu nh p:
ộ ườ ử ụ
ộ ể
ả ư ề
ượ ủ ệ ể ạ
ủ ậ ị t Nam, ng
ậ ờ
ộ ả ả ả ế ệ ờ
ế ầ ả
37
ườ ừ ậ ừ ề ươ ậ ể ị ị ợ ườ ụ ể ơ ng h p ng Quy đ nh c th h n tr i s d ng lao đ ng mua ể ả ườ ọ ừ ả i lao đ ng b o hi m nhân th (tr b o hi m h u trí cho ng ộ ắ ể ệ ự nguy n), b o hi m không b t bu c khác có tích lũy v phí t ậ ể ả ả b o hi m c a doanh nghi p b o hi m đ c thành l p và ho t ườ ệ ộ i lao đ ng đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t Vi ư ể ế ạ ị ch a ph i tính vào thu nh p ch u thu t i th i đi m mua b o ồ ợ ạ ể ể hi m. Đ n th i đi m đáo h n h p đ ng, doanh nghi p b o ỷ ệ ừ ề ệ ể 10% trên hi m có trách nhi m kh u tr ti n thu theo t l ườ ử ụ ề kho n ti n phí tích lũy t i s d ng lao ộ đ ng mua cho ng ấ ớ ươ ứ ng ng v i ph n ng ộ i lao đ ng t ngày 01 tháng 7 năm 2013.
Ậ
Ế
II. THU THU NH P CÁ NHÂN
ộ ườ ợ ng h p ng
ể ư ừ ả ự
ắ ộ ườ ử ụ i s d ng lao đ ng mua cho ng ể ọ ộ ả ủ
ậ
ạ c phép bán b o hi m t
ả ệ
ể ặ
ả ườ ả ậ ộ ườ i lao đ ng Tr ệ ả nguy n), b o b o hi m nhân th (tr b o hi m h u trí t ả ể ề ể hi m không b t bu c khác có tích lũy v phí b o hi m c a ạ ộ ể không thành l p và ho t đ ng theo ệ ả doanh nghi p b o hi m ể ệ ượ ệ ậ t Nam thì i Vi t Nam đ pháp lu t Vi ỷ ế ừ ấ ộ ườ ử ụ i s d ng lao đ ng có trách nhi m kh u tr thu theo t ng ề ệ 10% trên kho n ti n phí b o hi m đã mua ho c đóng góp l ướ tr ả c khi tr thu nh p cho ng i lao đ ng.
ư ệ ả Tr c:
ậ ệ ậ
ị ạ ộ ấ ừ ề ị ế ề ượ c t Nam ả 10% trên kho n ỷ ệ l
38
ề ể ướ Ch a quy đ nh riêng doanh nghi p b o hi m đ ủ thành l p và ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t Vi hay không đ u kh u tr ti n thu theo t ti n phí tích lũy.
Ậ
Ế
II. THU THU NH P CÁ NHÂN
ả ư ự ể ả
ỏ ừ ề B sung thêm kho n ti n mua b o hi m h u trí t ậ ậ ị
ồ ồ
ự ế ổ ệ nguy n ế ố ượ i c tr ra kh i thu nh p khi xác đ nh thu nh p tính thu t đ ả ố ề đa không quá 01 tri u đ ng/tháng, bao g m c s ti n do ả ố ộ ườ ử ụ i lao đ ng và c s ng ườ ề ti n do ng ệ ộ i s d ng lao đ ng đóng cho ng ộ i lao đ ng t ườ đóng (n u có).
39
ỹ ư ỉ ự ệ nguy n. Tr c:ướ Ch có Qu h u trí t
Ậ
Ế
II. THU THU NH P CÁ NHÂN
ứ ượ ậ ừ ể chuy n nh
ừ ng ch ng khoán: ứ
ị i S Giao d ch
ị ạ ở ạ ệ t ị i S Giao d ch ch ng khoán;
ổ ể chuy n nh
ặ ạ ng t ướ ể ề ế ể ể ờ ờ ượ
Tr
c: ế ằ ấ ừ ứ
ế ể ệ
40
ầ ng) n u có đ y đ ch ng t ượ ủ ể ậ ứ c thu nh p ho c 0,1% trên giá chuy n nh
3.3. Thu nh p t ứ ầ Áp m c 0,1% trên giá bán ch ng khoán t ng l n. ủ ố ớ ạ ở Đ i v i CK c a công ty đ i chúng giao d ch t ứ ứ ự ch ng khoán là giá th c hi n ố ớ ặ ượ ể ng ho c giá Đ i v i CK khác là giá ghi trên HĐ chuy n nh ượ ự ế ủ ơ ế th c t ng ho c giá theo s sách k toán c a đ n ị ấ ầ ậ ượ v có CK chuy n nh i th i đi m l p BCTC g n nh t ể theo QĐCPL v k toán tr ng. c th i đi m chuy n nh ướ Áp d ng theo m c thu su t 20% trên thu nh p tính ậ ế ứ ụ thu (b ng giá bán ch ng khoán tr () giá mua và các chi phí ừ ượ ế liên quan đ n vi c chuy n nh ặ ượ ị ng xác đ nh đ ầ ừ CK t ng l n.
Ậ
Ế
II. THU THU NH P CÁ NHÂN
ậ ừ
ứ ng BĐS: ừ ượ ng t ng l n.
ầ ỏ ượ 3.4. Thu nh p t Áp m c 2% trên giá chuy n nh T.h p HĐ chuy n nh
ế ể ế
ể ể ượ ờ ệ ự ủ ị ể chuy n nh ể ậ ượ ng không có th a thu n bên mua là ể i n p thu thay cho bên bán thì th i đi m tính thu là ng có hi u l c theo quy đ nh c a
ượ ể T.h p HĐ chuy n nh ậ ng có th a thu n bên mua là ng
ườ ộ ể ể ế
ờ ề ở ữ ế ủ ụ
ậ ừ ế c: Tr
ề ử ụ ể chuy n nh ằ ị
41
ặ ị ị
ơ ở
ế ấ ị ể ượ ợ ườ ộ ng ờ th i đi m HĐ chuy n nh pháp lu t;ậ ỏ ợ i n p ờ thu thay cho bên bán thì th i đi m tính thu là th i đi m làm th t c đăng ký quy n s h u, quy n s d ng BĐS. ượ ấ ố ớ ướ Thu su t đ i v i thu nh p t ng BĐS là ế ượ ừ ậ c xác đ nh b ng giá bán tr 25% trên thu nh p tính thu (đ ợ ợ () giá mua và các chi phí h p lý liên quan). T.h p NNT không ố ồ ơ ể c giá v n và các xác đ nh ho c không có h s đ xác đ nh đ ế chi phí liên quan làm c s xác đ nh thu nh p tính thu thì áp ụ d ng thu su t 2% trên giá chuy n nh ượ ậ ng.
Ậ
Ế
II. THU THU NH P CÁ NHÂN
ậ ừ ừ ế ặ 3.5. Thu nh p t th a k , quà t ng:
ị ế
ố ớ ườ ẩ ậ ừ ế ả ậ ợ Quy đ nh rõ doanh thu tính thu TNCN đ i v i tr ng h p cá ư ặ nhân nh n th a k , quà t ng là tài s n nh p kh u nh sau:
ợ ặ
ậ ả ộ ậ ệ ế
ứ
ả ế ế ề ở ữ ị ờ ệ
42
ả ướ c b t ế ẩ phí tr ả ẩ ườ ế ừ ng h p cá nhân nh n th a k , quà t ng là tài s n nh p Tr ẩ ạ kh u và cá nhân ph i n p các lo i thu liên quan đ n vi c ả ậ nh p kh u tài s n thì giá tr tài s n làm căn c tính thu là giá ừ ể ạ ạ i th i đi m đăng ký quy n s h u tr tính l ậ ộ ở khâu nh p kh u. các kho n thu đã n p
Ậ
Ế
II. THU THU NH P CÁ NHÂN
ế ế 3.6. Quy t toán thu TNCN:
ế ế ầ
ủ ả ườ ử ụ ộ c ng
ọ ả ổ ậ ể ắ ộ
ả ặ ộ
ể
ả ầ
43
ậ ỷ ệ l ớ ng ng v i ph n ng ộ ộ ậ B sung thêm thu nh p không ph i quy t toán thu : Ph n thu ả ượ i s d ng lao đ ng mua b o nh p c a cá nhân đ ề ể hi m nhân th , b o hi m không b t bu c khác có tích lũy v ệ ườ ử ụ ể phí b o hi m mà ng i s d ng lao đ ng ho c doanh nghi p ế ừ ấ ả 10% b o hi m đã kh u tr thu thu nh p cá nhân theo t ườ ử ể ả ề i s trên kho n ti n phí b o hi m t ườ ụ d ng lao đ ng mua cho ng ứ ươ i lao đ ng.
ử ổ
ố
ổ
ị
ị III. S a đ i, b sung Ngh đ nh s 209/2013/NĐCP
ủ
ủ ngày 18/12/2013 c a Chính ph .
ử
ổ
ổ
ố
ị IV. S a đ i, b sung Ngh đ nh s 83/2013/NĐCP
ủ
ị ủ ngày 22/7/2013 c a Chính ph .
ụ ể ạ
(Trình bày c th t
i TT 26/2015/TTBTC)
44
Ế
V. THU TÀI NGUYÊN
ố ượ 1. Đ i t ế ị ng ch u thu :
ử ổ ổ ố ượ ế ị ướ ng ch u thu là n c thiên nhiên
1.1. S a đ i, b sung đ i t ư nh sau:
ướ ướ ướ ấ ướ ồ ặ c m t và n c d
ệ
ừ i đ t, tr ư ệ c thiên nhiên dùng cho nông nghi p, lâm nghi p, ng ể ệ ướ ệ ể "N c thiên nhiên, bao g m n ướ n nghi p, diêm nghi p và n c bi n đ làm mát máy.
ể ị
ườ ả ả ử ụ ả ả ướ ả i Kho n này ph i đ m b o ầ c tu n
N c bi n làm mát máy quy đ nh t ề ệ ạ ề ệ ậ ế ỹ ướ ầ các yêu c u v môi tr ề hoàn và đi u ki n kinh t ng, v hi u qu s d ng n k thu t chuyên ngành."
ướ ồ ướ ướ ướ ặ c m t và n c d i Tr
45
c:ướ "N c thiên nhiên, bao g m n đ t;"ấ
Ế
V. THU TÀI NGUYÊN
ố ượ ổ ế ị 1.2. S a đ i, b sung đ i t ế ng ch u thu là y n sào thiên nhiên
ử ổ ư nh sau:
ổ ứ “Y n sào thiên nhiên, tr y n sào do t
ầ ư ự ho t đ ng đ u t ượ ừ ế ch c, cá nhân thu đ c ế ự ụ ể ẫ xây d ng nhà đ d n d chim y n t
ạ ộ ề ế ừ t nhiên v nuôi và khai thác.”
ế Tr
ự ổ ể xây d ng nhà đ
46
c:ướ "Y n sào thiên nhiên.", ch a quy đ nh y n sào do t ế ứ ch c, cá nhân thu đ ế ự ẫ ụ d n d chim y n t ị ư ầ ư ạ ộ ượ ừ c t ho t đ ng đ u t ề nhiên v nuôi và khai thác.
Ế
V. THU TÀI NGUYÊN
2. Giá tính thu :ế
ố ớ ẩ ấ 2.1. Đ i v i tài nguyên xu t kh u:
ụ ể ư ứ ế ả ị ị Quy đ nh căn c tính thu theo tr giá h i quan, c th nh sau:
ướ ụ "Đ i v i tài nguyên khai thác không tiêu th trong n
ấ ẩ ủ ả ị
ế ẩ ấ ồ ố ớ c mà xu t ấ ẩ kh u là tr giá h i quan c a tài nguyên khai thác xu t kh u, không bao g m thu xu t kh u.
ụ ộ ị ừ ấ ợ ng h p tài nguyên khai thác v a tiêu th n i đ a và xu t Tr
ườ kh u:ẩ
ơ Đ i v i s n l
47
ị ụ ộ ị ng tài nguyên tiêu th n i đ a là giá bán đ n v ế ư ồ ị ố ớ ả ượ tài nguyên khai thác ch a bao g m thu giá tr gia tăng.
Ế
V. THU TÀI NGUYÊN
ấ ẩ ả ị Đ i v i s n l
ủ ấ ế ấ ồ
ố ớ ả ượ ng tài nguyên xu t kh u là tr giá h i quan c a ẩ tài nguyên khai thác xu t kh u, không bao g m thu xu t kh u.ẩ
ị ả ấ ẩ
ố ớ ệ ẩ ả
ả ướ ị ả ẫ ậ Tr giá h i quan c a tài nguyên khai thác xu t kh u th c hi n theo quy đ nh v tr giá h i quan đ i v i hàng hóa xu t kh u ạ t ủ ề ị i Lu t H i quan và các văn b n h ự ấ ng d n thi hành."
ướ ụ Tr
ấ ấ ẩ ơ
ụ ộ ị ơ ợ ố ớ ấ
ầ ư ế ị
48
ồ ẩ ấ ẩ ấ c:ướ "Đ i v i tài nguyên khai thác không tiêu th trong n ố ớ c ị ả ẩ ẩ mà xu t kh u là giá xu t kh u đ n v s n ph m tài nguyên ừ ườ ng h p tài nguyên khai thác v a tiêu th n i đ a và (FOB); tr ị ụ ộ ị ẩ xu t kh u thì đ i v i ph n tiêu th n i đ a là giá bán đ n v ẩ ố ả s n ph m tài nguyên ch a bao g m thu giá tr gia tăng, đ i ầ ớ v i ph n xu t kh u là giá xu t kh u;"
Ế
V. THU TÀI NGUYÊN
ố ớ ấ ỉ ế ị 2.2. Đ i v i giá tính thu tài nguyên do UBND c p t nh quy đ nh:
ị ợ ườ
ớ ế ế ụ
ặ Quy đ nh thêm "Tr ả ả ấ ế
ả ị
ủ ả ả ẩ ẩ ấ ặ
ị ấ ấ ừ ế ấ
ế
ả ấ ả ạ
ấ ế ế khâu s n xu t, ch bi n đ n khâu bán t ướ ẩ ườ ng h p tài nguyên khai thác không bán ra ấ mà ph i qua s n xu t, ch bi n m i bán ra (tiêu th trong ẩ ướ n c ho c xu t kh u) thì giá tính thu tài nguyên khai thác ứ ượ c xác đ nh căn c vào tr giá h i quan c a s n ph m đã đ ế ế ả ẩ qua s n xu t, ch bi n xu t kh u ho c giá bán s n ph m đã ẩ ế ế ế ả qua s n xu t, ch bi n tr thu xu t kh u (n u có) và các chi ế ế ấ ừ khâu s n xu t, ch bi n đ n khâu xu t phí có liên quan t ị ế i th kh u ho c t tr ặ ừ ng trong n c.
ế ả
ế ố ớ ơ
49
ứ ị ng tính thu đ i v i đ n v tài nguyên t ế ố ớ ươ ị ụ ể Căn c giá tính thu tài nguyên đã xác đ nh đ áp d ng s n ứ ị ng ng. Giá tính ở khâu nào thì c xác đ nh
ượ ụ ế ạ ượ l thu đ i v i tài nguyên khai thác đ ả ượ s n l ng tính thu tài nguyên áp d ng t i khâu đó."
Ệ Ự
VI. HI U L C THI HÀNH
ệ ự
ị
ừ
1. Ngh đ nh 12/2015/NĐCP có hi u l c thi hành t
ị ngày 01/01/2015.
ị
ộ
ỏ
ề ỷ
2. Bãi b các n i dung quy đ nh v t
ị
ế
ế ạ
ậ ề
ậ ố
ề
ả
ố
ị
ị
ề
ả
ị
ị
ị giá khi xác đ nh ế doanh thu, chi phí, giá tính thu , thu nh p tính thu , ị ị thu nh p ch u thu quy đ nh t i các Đi u 7, 8 Ngh ị đ nh s 87/2010/NĐCP ngày 13 tháng 8 năm 2010; Kho n 9 Đi u 4 Ngh đ nh s 26/2009/NĐCP ngày ố 16 tháng 3 năm 2009 và Kho n 3 Đi u 1 Ngh đ nh s 113/2011/NĐCP ngày 08 tháng 12 năm 2011 c a ủ Chính ph .ủ
50
Ệ Ự
VI. HI U L C THI HÀNH
ỏ
ả
ể
ể
ề
ả
ề
ủ
ố ớ
ứ
ủ
ế
ị
ế
ạ
ả
3. Bãi b Đi m n Kho n 2 Đi u 3 và Đi m g Kho n 2 Đi u 9 NĐ 218/2013/NĐCP ngày 26/12/2013 c a ố Chính ph quy đ nh m c kh ng ch 15% đ i v i chi phí qu ng cáo, khuy n m i,...
ề ậ ừ
ề
ạ
ạ
ị 4. Bãi b các Đi u 7, 8, 9, 10, 19, 20, 21 và các quy đ nh i NĐ
KD t
ỏ ề i các Đi u 12, 13 và 14 t v thu nh p t ủ ủ 65/2013/NĐCP ngày 27/6/2013 c a Chính ph .
ỏ
ể
ả ủ
ủ
ị
ế ấ
ố ớ
ứ
ế
ề 5. Bãi b Đi m c Kho n 2 Đi u 6 NĐ 209/2013/NĐCP ề ứ ngày 18/12/2013 c a Chính ph quy đ nh v m c thu su t thu GTGT 5% đ i v i th c ăn chăn nuôi.
51
ầ Ph n III
ố
Thông tư s 26/2015/TTBTC ngày ủ ộ 27/02/2015 c a B Tài chính
52
Ư
Ử Ổ THÔNG T 26 S A Đ I
ư ố
ề
ế
s 219/2013/TTBTC v thu GTGT;
ư ố
ề
ả
ế s 156/2013/TTBTC v qu n lý thu ;
ư ố
ứ
ề
ơ
ừ
Thông t Thông t Thông t
s 39/2014/TTBTC v hoá đ n ch ng t
.
53
Ế
Ị
I. THU GIÁ TR GIA TĂNG
ố ượ ổ ề ế 1. B sung vào Đi u 4 đ i t ị ng không ch u thu GTGT:
ơ ơ ạ ư
ỗ ố ạ
ạ ồ ạ
ứ
ầ ạ ả ủ ả ẩ
ồ ế ế ế ế ộ ậ ặ ộ ư ầ ạ
ứ ạ
ứ ụ ấ ậ
ộ ủ ả ư ạ ấ ấ ạ ị
ủ
54
ả ủ ề ề ả ứ ả
ữ Phân bón là các lo i phân h u c và phân vô c nh : phân ợ ạ lân, phân đ m (urê), phân NPK, phân đ m h n h p, phân ph t phát, b t t; phân vi sinh và các lo i phân bón khác; ứ Th c ăn cho gia súc, gia c m, th y s n và th c ăn cho v t nuôi khác, bao g m các lo i s n ph m đã qua ch bi n ho c ư ch a qua ch bi n nh cám, bã, khô d u các lo i, b t cá, b t ươ x ng, b t tôm, các lo i th c ăn khác dùng cho gia súc, gia ầ c m, th y s n và v t nuôi khác, các ch t ph gia th c ăn chăn i nuôi (nh premix, ho t ch t và ch t mang) theo quy đ nh t kho n 1 Đi u 3 NĐ 08/2010/NĐCP ngày 5/2/2010 c a Chính ề ả ph v qu n lý th c ăn chăn nuôi và kho n 2, kho n 3 Đi u 1 ộ ủ TT 50/2014/TTBNNPTNT ngày 24/12/2014 c a B NN&PTNT;
Ế
Ị
I. THU GIÁ TR GIA TĂNG
ố ượ ổ ề ế 1. B sung vào Đi u 4 đ i t ị ng không ch u thu GTGT:
ấ ả ụ ụ ế ị
Máy móc, thi ệ ạ
ồ ạ
ấ ộ ả ạ ả
ắ
ố ả ạ
ố
ố ậ ẽ h t ngô; máy t
ậ ươ ng; máy bóc v l c; xát v cà phê; máy, thi
ỏ ạ ấ ướ
ạ ố ơ
55
ạ ỏ
ắ ữ ấ ỏ ạ t b chuyên dùng ph c v cho s n xu t nông ừ ồ nghi p g m: máy cày; máy b a; máy phay; máy r ch hàng; ẳ ế ị ạ ố máy b t g c; thi t b san ph ng đ ng ru ng; máy gieo h t; ệ ố ồ ấ máy c y; máy tr ng mía; h th ng máy s n xu t m th m; ố ớ máy x i, máy vun lu ng, máy vãi, r c phân, bón phân; máy, ệ ự ậ bình phun thu c b o v th c v t; máy thu ho ch lúa, ngô, mía, ả ễ ủ ạ cà phê, bông; máy thu ho ch c , qu , r ; máy đ n chè, máy ẹ ẽ ạ ngô; hái chè; máy tu t đ p lúa; máy bóc b t ỏ ế ậ máy đ p đ u t t ả ị ơ ế t; máy s y nông s n (lúa, ngô, cà phê, b s ch cà phê, thóc ủ ả ề tiêu, đi u...), th y s n; máy thu gom, b c mía, lúa, r m r trên ồ ầ ở ứ đ ng; máy p, n tr ng gia c m; máy thu ho ch c , máy đóng ệ ơ ki n r m, c ; máy v t s a và các lo i máy chuyên dùng khác.
Ế
Ị
I. THU GIÁ TR GIA TĂNG
ố ượ ổ ề ế 1. B sung vào Đi u 4 đ i t ị ng không ch u thu GTGT:
ờ ắ
ế ị
ẩ ổ
ả ả ả ừ
ụ ậ ầ ừ ấ 90CV Tàu đánh b t xa b là tàu có công su t máy chính t ụ ụ ậ ầ ặ ị ả ả ở ề tr lên làm ngh khai thác h i s n ho c d ch v h u c n ph c ụ ụ ả ả ụ t b chuyên dùng ph c v v khai thác h i s n; máy móc, thi ấ ả ả khai thác, b o qu n s n ph m cho tàu cá có t ng công su t ở ặ ề 90CV tr lên làm ngh khai thác h i s n ho c máy chính t ả ả ụ ụ ị d ch v h u c n ph c v khai thác h i s n;
ướ ế ấ ụ ắ ờ áp d ng thu su t 5% và 10% (tàu đánh b t xa b ). Tr c đây:
ướ ự + B sung h
ệ ậ ị
ấ
56
ư ạ ủ ợ ổ ườ ẫ ng h p bên đi vay khi th c hi n th ng d n tr ủ ả ả ụ ả t c bàn giao tài s n b o đ m theo quy đ nh c a pháp lu t cho ơ ả ngân hàng thì không ph i xu t hóa đ n GTGT. ẫ ướ ướ T i TT 151/2014/TTBTC h ng d n nh sau: c đây: Tr
Ế
Ị
I. THU GIÁ TR GIA TĂNG
ả ả ề ụ
ổ ứ ố ự
ả ả ả ề ủ ặ ả ả
ề ị
ượ ớ ơ ộ ề
ả ẩ ả ị
ị
ả ả ả ị
ậ ề ế ườ ả ờ ợ ng h p h t th i gian tr n , ng
ả ợ ụ ử ề ả
ả ả ủ ụ ự ệ ậ
57
ể ổ ứ ủ ả ị ơ ả ch c tín d ng ho c do c Bán tài s n b o đ m ti n vay do t ả ặ bán tài s n b o đ m quan thi hành án ho c bên đi vay v n t ể ả ợ ủ theo y quy n c a bên cho vay đ tr n kho n vay có b o đ m, ụ ể c th : ả ả ả + Tài s n đ m b o ti n vay đ c bán là tài s n thu c giao d ch ượ ả ả c đăng ký v i c quan có th m quy n theo quy b o đ m đã đ ả ậ ề ủ ị đ nh c a pháp lu t v đăng ký giao d ch b o đ m. ệ ự ề ả ệ ử + Vi c x lý tài s n đ m b o ti n vay th c hi n theo quy đ nh ả ủ c a pháp lu t v giao d ch b o đ m. ả ả ả ợ ườ i có tài s n b o đ m Tr ứ ổ ả ả ch c không có kh năng tr n và ph i bàn giao tài s n cho t ả ụ tín d ng đ t ch c tín d ng x lý tài s n b o đ m ti n vay theo ị quy đ nh c a pháp lu t thì các bên th c hi n th t c bàn giao tài ả ả s n b o đ m theo quy đ nh.
Ế
Ị
I. THU GIÁ TR GIA TĂNG
ế ố ớ 2. B sung đi m a.8, a.9 vào kho n 10 v giá tính thu đ i v i
ể ượ ề ả ể ho t đ ng chuy n nh
ổ ạ ộ ợ ủ
ấ ố
ỉ ượ ơ ể ừ ậ ả ấ ộ ng b t đ ng s n: ằ ố “a.8) T.h p CSKD nh n góp v n b ng QSDĐ c a TC, CN theo ế ừ ể c tr đ tính thu GTGT là giá ghi ượ ể ng QSDĐ th p h n ấ c tr giá đ t theo giá chuy n
ậ ấ ượ QĐCPL thì giá đ t đ ợ trong H Đ góp v n. T.h p giá chuy n nh ố giá đ t nh n góp v n thì ch đ nh
ấ ượ ng. ợ ớ ộ
ệ ể ệ ấ ở
ổ ợ
ề ấ ế
ộ ừ
58
ừ ứ ề ấ
ấ ượ ươ ươ ớ ơ ứ ị
ấ a.9) T.h p CSKD BĐS ký HĐ v i h gia đình, cá nhân có đ t ệ ổ ấ , vi c nông nghi p đ hoán đ i đ t nông nghi p thành đ t ấ ở ớ hoán đ i này phù h p v i QĐCPL v đ t đai thì khi giao đ t ể cho các h gia đình, cá nhân, giá tính thu GTGT là giá chuy n ượ ể ị ng tr () giá đ t đ c tr theo quy đ nh. Giá chuy n nh ệ ượ ng là giá đ n bù t ng ng v i di n tích đ t nông nh ồ ệ nghi p b thu h i theo ph ng án do c quan ch c năng phê duy t.”ệ
ướ ư ướ ẫ ụ ể Ch a h ng d n c th . Tr c đây:
Ế
Ị
I. THU GIÁ TR GIA TĂNG
ứ ố 3. B sung h
ng d n không áp d ng m c thu su t 0% đ i ượ ế ấ ẩ ụ ẩ ấ ậ ổ ướ ố ớ v i thu c lá, r ẫ u, bia nh p kh u sau đó xu t kh u.
ượ ấ ậ
ẩ ư ế ấ u, bia nh p kh u sau đó xu t kh u thì khi xu t ượ ầ c
ố Thu c lá, r ẩ ấ ừ ế ầ ẩ ả kh u không ph i tính thu GTGT đ u ra nh ng không đ kh u tr thu GTGT đ u vào.
ướ ế ấ ụ ứ Áp d ng m c thu su t 0%. Tr c đây:
ổ ướ ệ ệ
ng d n v t t ế ấ ế ậ ư hóa ch t xét nghi m, di t ấ ụ áp d ng thu su t 5% “theo xác
ế ẫ 4. B sung h ẩ khu n dùng trong y t ậ ủ ộ nh n c a B Y t .”
59
ướ ư ướ ậ ủ ẫ ộ ế Ch a h ng d n có xác nh n c a B Y t . Tr c đây:
Ế
Ị
I. THU GIÁ TR GIA TĂNG
ổ ộ ế
ứ ế ầ ị
ấ ả 5. B sung doanh thu không ph i kê khai, tính n p thu GTGT ổ ể vào công th c tính phân b đ xác đ nh thu GTGT đ u vào ượ đ ừ ụ ể c kh u tr , c th :
ơ ở
ừ ấ c kh u tr ; tr ả ạ c kh u tr và không đ
ừ ượ ượ
ữ ế
ớ ổ ủ ế ộ
ả ả
ụ ế ị ộ ượ ạ ế ầ “…C s kinh doanh ph i h ch toán riêng thu GTGT đ u vào ợ ườ ượ ấ ượ ng h p không đ ừ ấ ế ầ ạ c thì thu đ u vào đ h ch toán riêng đ c kh u tr tính theo ị ỷ ệ (%) gi a doanh thu ch u thu GTGT, doanh thu không l t ả ph i kê khai, tính n p thu GTGT so v i t ng doanh thu c a ồ hàng hóa, d ch v bán ra bao g m c doanh thu không ph i kê khai, tính n p thu không h ch toán riêng đ c”.
ướ ả ẫ ộ ng d n c ng doanh thu không ph i kê Tr c đây:
60
ướ ư Ch a h ế ộ khai, tính n p thu .
Ế
Ị
I. THU GIÁ TR GIA TĂNG
ổ ướ ấ 6. B sung h
ố ớ ị ố ượ ẫ ề ể ế ng d n v kh u tr thu GTGT đ i v i các ế ng không ch u thu
ừ nhóm hàng hóa chuy n sang đ i t GTGT: ố ị ế ụ
ụ ụ ầ ả
ấ ệ ụ ụ
ờ ứ ủ ả ứ
ụ
ấ ị ậ
ầ ướ ượ c không đ ị ừ ừ ố ủ ậ ị
ố ị ơ
ế ể ệ ậ ế ẩ
61
ả ướ ừ ộ n p thu GTGT khâu nh p kh u phát sinh tr ế ệ ề ấ
ề ệ ạ ộ ị
ư ố ủ ả “14a. S thu GTGT đ u vào c a hàng hóa, d ch v , tài s n c ị ế ấ ị t b đ nh ph c v cho s n xu t: phân bón, máy móc, thi ắ ả chuyên dùng ph c v cho s n xu t nông nghi p, tàu đánh b t ậ xa b , th c ăn gia súc, gia c m, th y s n và th c ăn cho v t ừ c kê khai, kh u tr nuôi khác tiêu th trong n ế ượ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu mà tính vào chi phí đ ệ thu nh p doanh nghi p, tr s thu GTGT c a hàng hóa, d ch ụ v , tài s n c đ nh mua vào th hi n trên hóa đ n GTGT, ứ ch ng t c ứ ừ ngày 01/01/2015 đáp ng đi u ki n kh u tr , hoàn thu và ế thu c di n hoàn thu theo quy đ nh t i Đi u 18 TT 219/2013/TTBTC và Thông t này.”
Ế
Ị
I. THU GIÁ TR GIA TĂNG
ẫ ầ ổ ừ ứ 7. B sung h
ậ ề
ủ ổ ứ thanh toán không ẩ ng h p CSKD nh p kh u hàng ở ướ n c ch c, cá nhân
ư ướ ẫ ụ ể ng d n c th . Tr
Ch a h ướ ườ ấ ị ng d n v xác đ nh nhà cung c p trong tr ng
ử ế “Tr
ế ẫ ơ
ứ ơ
ử ủ ệ
62
ử ấ ấ ỗ ử ử ộ ướ ng d n không c n ch ng t ợ ườ ặ dùng ti n m t trong tr ặ ế hóa là quà bi u, quà t ng c a t ngoài. ướ c đây: ẫ ề ổ B sung h ử ề ợ h p CSKD có nhi u c a hàng…: ợ ườ ộ ườ ng h p ng i n p thu là CSKD có các c a hàng là các ụ ị ố ộ ử ụ ơ đ n v ph thu c s d ng chung mã s thu và m u hóa đ n ơ ở ủ c a c s kinh doanh, trên hoá đ n có tiêu th c “C a hàng ể ố s ” đ phân bi t các c a hàng c a CSKD và có đóng d u treo ủ ừ c a t ng c a hàng thì m i c a hàng là m t nhà cung c p.”
Ế
Ị
I. THU GIÁ TR GIA TĂNG
ướ
ủ ỉ
ị ả ầ ư ớ
ẫ
ẩ ượ ố i TT 219. ủ ợ ố ớ ườ
ấ ị ỏ ầ ạ
ế ổ ố ướ ủ ầ ế
ồ ủ
ể ự Tr
c đây: ấ ẩ ạ ầ ổ
63
ố ồ ồ ế 8. Hoàn thu GTGT: ẫ ơ ở ế ệ + H ng d n rõ vi c hoàn thu GTGT c a c s kinh doanh ạ ộ ầ ư ự đang ho t đ ng có d án đ u t cùng t nh, thành ph không ự ầ ạ c n ph i là d án đ u t m i theo quy đ nh t ướ ầ ế ị + H ng d n rõ cách xác đ nh thu GTGT đ u vào c a HHDV ấ ế c hoàn thu GTGT đ i v i tr xu t kh u đ ng h p CSKD ừ ừ ẩ c, v a có HHDV xu t kh u v a có HHDV bán ra trong n ề ệ theo đó b quy đ nh v vi c lo i thu GTGT đ u vào c a ứ ỏ hàng t n kho ra kh i công th c phân b s thu GTGT đ u ụ ấ ị vào c a hàng hóa, d ch v xu t kh u. ố ớ ướ ươ Đ i v i CSKD th ng m i mua hàng hóa đ th c ế ẩ ệ hi n xu t kh u thì s thu GTGT đ u vào khi phân b không bao g m hàng hoá t n kho.
Ế
Ị
I. THU GIÁ TR GIA TĂNG
ỉ ề ổ ạ ố ế ướ h
8. Hoàn thu GTGT: ẫ + B sung ấ ư ừ ả ng d n ch a ph i đi u ch nh l ặ ợ
ế ư
ầ ư ặ ạ ả ứ ư ể ả ả
ạ ộ ự ư ầ ầ
ế i s thu GTGT ườ ng h p đã kê khai, đã kh u tr ho c hoàn thu trong tr ch a đi vào HĐSXKD CSKD đang trong giai đo n đ u t ấ i th , phá s n ho c ch m d t ho t đ ng ch a nh ng ph i gi ủ ế phát sinh thu GTGT đ u ra c a HĐKD chính theo d án đ u ư ụ ể , c th : t
ạ ư
ả ể ạ ộ ứ ư
ủ
ư ặ ừ ế ấ ỉ
ả
64
ế ạ ộ ề ệ ả ể ứ ả ả
ầ ư ư ch a đi vào HĐSXKD nh ng “...CSKD trong giai đo n đ u t ấ ặ ả ả ph i gi i th , phá s n ho c ch m d t ho t đ ng ch a phát ầ ế sinh thu GTGT đ u ra c a HĐKD chính theo DAĐT thì ch a ề ạ ố ả i s thu GTGT đã kê khai, kh u tr ho c ph i đi u ch nh l ớ ơ ượ c hoàn. CSKD ph i thông báo v i c quan thu qu n lý đã đ ấ ế ự tr c ti p v vi c gi i th , phá s n, ch m d t ho t đ ng theo ị quy đ nh.
Ế
Ị
I. THU GIÁ TR GIA TĂNG
ế
ủ ủ ụ ầ 8. Hoàn thu GTGT: ợ Tr
ị ả
ể ệ ượ
ng h p c s kinh doanh sau khi làm đ y đ th t c theo ố ớ ố i th , phá s n thì đ i v i s c hoàn th c hi n theo quy đ nh c a pháp ế i th , phá s n và qu n lý thu ; đ i v i s thu
ượ ế ả ơ ở ườ ậ ề ả ủ quy đ nh c a pháp lu t v gi ế ự thu GTGT đã đ ả ả ể ậ ề ả lu t v gi ư ượ c hoàn thì không đ GTGT ch a đ ủ ị ế ố ớ ố ế i quy t hoàn thu . c gi
ợ ạ ộ Tr
ứ ạ ộ
ượ ế
ả
ạ ố ị ầ ươ ế ề ỉ ế i s thu GTGT đ u vào t
65
ơ ở ấ ườ ng h p c s kinh doanh ch m d t ho t đ ng và không ủ ế ầ phát sinh thu GTGT đ u ra c a ho t đ ng kinh doanh chính ộ ạ ố ả i s thu đã đ thì ph i n p l c hoàn vào ngân sách nhà ườ ợ ướ ng h p có phát sinh bán tài s n ch u thu GTGT thì c. Tr n ứ ả không ph i đi u ch nh l ng ng ả ủ c a tài s n bán ra.
Ả
Ế
II. QU N LÝ THU
1. Khai thu :ế
ồ ơ ả
1.1. Bãi b ỏ B ng kê HHDV mua vào, bán ra trong ế ờ ế ế H s khai ế và thu TTĐB. Thay th T khai thu
ị thu giá tr gia tăng 01/GTGT.
ắ
ườ ộ ế ạ
ử ổ tr 1.2. S a đ i ạ ỉ ươ ơ ị
ạ ỉ ế ả ồ ặ ợ xây d ngự , l p đ t, bán hàng vãng lai ố ượ ị ả ng ph i khai thu GTGT t i đ a ắ ự ả ng n i phát sinh ph i có giá tr công trình xây d ng, l p ừ 1 bao g m c thu GTGT t
ở ng h p ngo i t nh thu c đ i t ph đ t, ặ bán hàng vãng lai ngo i t nh ỷ ồ t đ ng tr lên.
Phát sinh ho t đ ng xây d ng, l p đ t, ặ bán hàng Tr c đây:
66
ạ ỉ ệ ướ vãng lai ngo i t nh ạ ộ không phân bi ắ ự t doanh thu.
Ả
Ế
II. QU N LÝ THU
ế ố ớ ướ
ng d n n p thu đ i v i NNT có công trình ề ẫ ị ộ ổ 1.3. B sung h ươ ế liên quan đ n nhi u đ a ph ng:
ố ả ộ
ượ ỉ
c a công trình t ư ỉ ạ ừ ế
ế ỷ ệ c tính theo t l ...S thu GTGT ph i n p cho các t nh đ ự ị ầ ư ủ xác i t ng t nh do NNT t (%) giá tr đ u t ự ủ ớ ị đ nh (x) v i 2% DT ch a có thu GTGT c a HĐ xây d ng công trình.
ế ứ S thu GTGT đã n p (theo ch ng t
ỉ
ượ ẫ
ế ủ ừ ộ ộ ố n p thu ) c a HĐXD ờ ả ộ ế ố ừ c tr () vào s thu ph i n p trên T công trình liên t nh đ ụ ở ạ ủ ố ế khai thu GTGT (m u s 01/GTGT) c a NNT t i tr s chính.
67
ế ậ ẫ ố ế ả Ng
ử ế ơ ượ ưở ế ồ ổ ố ườ ộ i n p thu l p B ng phân b s thu GTGT (m u s 01 ụ ờ 7/GTGT) và sao g i kèm theo T khai thu GTGT cho C c Thu n i đ ế ng ngu n thu thu GTGT. c h
Ả
Ế
II. QU N LÝ THU
ề ộ ồ ế ị 2. Đ ng ti n n p thu và xác đ nh doanh thu, chi phí:
ố ớ ế ằ ộ 2.1. Đ i v i NNT n p thu b ng ngo i t ạ ệ ượ đ ộ c phép n p VNĐ:
i NH th
ạ ổ ứ ươ ụ
ạ ụ ch c tín d ng, KBNN thì ạ ổ ứ ch c tín d ng ng m i, t ề ộ ể i th i đi m NNT n p ti n vào
ươ ề ạ ợ ộ ng m i, t T.h p n p ti n t ủ ỷ ụ giá mua vào c a NH th áp d ng t ờ ả ở ơ n i NNT m tài kho n t NSNN.
ỷ ị ụ Áp d ng t ng Tr
68
c đây: ạ ệ ướ ướ ngo i t liên ngân hàng do Ngân hàng nhà n ị ườ giá giao d ch bình quân trên th tr ố c công b .
Ả
Ế
II. QU N LÝ THU
ề ộ ồ ế ị 2. Đ ng ti n n p thu và xác đ nh doanh thu, chi phí:
ợ 2.2. Tr
ướ ẫ
ị ế ằ ng h p phát sinh doanh thu, chi phí, giá tính thu b ng ệ ồ ạ ệ ỷ t Nam theo t ra đ ng Vi ạ ẫ ủ ư ố i Thông t ng d n c a BTC t s ư ề ế ộ ế ng d n v ch đ k toán DN nh sau: đ h ch toán doanh thu là t
ự ế ể ạ ươ ườ ộ ỷ giá mua ế ở i n p thu m tài ạ ơ ng m i n i ng
ị T giá giao d ch th c t
ươ ả
ự ế ể ạ đ h ch toán chi phí là t ườ ộ ạ ơ ng m i n i ng ị ể
69
ờ ườ ướ ự ệ ỷ giá bán ra ế ở i n p thu m tài kho n ạ ệ . ộ ẫ ủ ng d n c a B
ư ố ạ ườ ổ ạ ệ ả ngo i t thì ph i quy đ i ngo i t ự ế ị theo h giá giao d ch th c t ướ 200/2014/TTBTC h ỷ T giá giao d ch th c t ủ vào c a Ngân hàng th kho n. ả ỷ ủ c a Ngân hàng th ạ i th i đi m phát sinh giao d ch thanh toán ngo i t t ng h p c th khác th c hi n theo h Các tr s 200/2014/TTBTC. ợ ụ ể i Thông t Tài chính t
Ả
Ế
II. QU N LÝ THU
ộ ề ề ậ ế 3. Ti n ch m n p ti n thu :
ộ ố ứ
ỳ ấ Th ng nh t m c 0,05%/ngày trên s ngày ch m n p. ế Đ i v i các kho n
ề ả ti n thu c ngày 01/01/2015
ụ ề ộ ẩ i n p thu t
ệ ố ề ế ậ ủ ế khai thi u ế c a k thu phát sinh ơ nh ngư sau ngày 01/01/2015, c quan ể ệ ề c có th m quy n phát hi n qua thanh tra, ki m tra ậ ế ự ườ ộ ti n ch m n p phát hi n thì áp d ng ế cho toàn
ộ
ố ố ớ ướ tr ướ nhà n ặ ho c ng ứ theo m c 0,05%/ngày tính trên s ti n thu khai thi u ộ ờ b th i gian ch m n p. ườ ộ ượ ằ Ng
ứ HHDV đ ượ ư
ả ộ ộ ậ ề ợ ộ
70
ầ ư ượ XDCB đã
c thanh toán v n đ u t ạ ố NNT ch a đ ự ượ ậ ồ ế c thanh toán b ng ngu n i n p thu cung ng ế ư v n ố NSNN nh ng ch a đ c thanh toán nên không n p thu ị ế ế k p th i d n đ n n thu thì không ph i n p ti n ch m n p ề ti n thu ướ Tr ượ đ ờ ẫ ế. ư c đây: c ghi trong d toán NSNN thì đ ố c gia h n t i đa 2 năm.
Ả
Ế
II. QU N LÝ THU
ầ ố ớ ậ ả ướ ế 4. Khai thu nhà th u đ i v i hãng v n t i n c ngoài:
ỳ ậ ả ướ i n c ngoài là
4.1. K khai thu : ộ ế ố ớ ế Khai thu đ i v i hãng v n t ế ạ t m n p theo quý và quy t toán theo năm .
ướ Khai theo quý. Tr c đây:
̀ ̃ ơ ế ̉ ̣ ̣
ị ́ ề ộ ứ
ứ ứ
ườ ồ ợ ỏ 4.2. Hô s Thông ba o miê n, giam thu theo Hiêp đinh: Bãi b ậ ả ướ c i n ừ ề đi u hành ằ ng
71
ứ ể ệ toàn b quy đ nh v Tài li u ch ng minh hãng v n t ừ ngoài khai thác tàu theo t ng hình th c (Ch ng t ể ậ tàu, h p đ ng v n chuy n hàng hoá, hành khách b ng đ ể ừ ậ v n chuy n). bi n, và Ch ng t
Ả
Ế
II. QU N LÝ THU
ầ ố ớ ậ ả ướ ế 4. Khai thu nhà th u đ i v i hãng v n t i n c ngoài:
ế ồ ơ ứ ệ ỏ ị
ứ ệ
ậ ủ ổ ứ ồ ch c, cá nhân Vi
ệ ự ế ạ ộ 4.3. H s hoàn thu theo Hi p đ nh: Bãi b ch ng t ệ minh cho vi c doanh nghi p khai thác tàu, ch ng t và xác nh n c a t ề ờ v th i gian và tình hình ho t đ ng th c t ứ ừ ch ng ế ừ ộ n p thu ế ợ t Nam ký k t h p đ ng ồ ợ theo h p đ ng.
ổ ồ ơ 4.4. B sung vi c các h s hoàn thu c a hãng v n t i n
ậ ả ướ ệ ộ ầ ị
ế ả
ệ ệ ể ệ ể ừ ộ
ế ướ ờ ạ ự c th c hi n trong th i h n 01 (m t) năm, k t ế ị ế ủ c ế ngoài theo Hi p đ nh tránh đánh thu hai l n thu c di n hoàn ể ệ c, ki m tra sau và vi c ki m tra sau hoàn thu ph i thu tr ượ đ ngày có ế quy t đ nh hoàn thu .
ị ề ướ ố ế Hoàn thu theo quy đ nh c a đi u c qu c t
72
ệ ủ mà ộ t Nam là thành viên thu c
ướ ế ướ Tr c đây: ộ ộ ướ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi n ế. ể ệ di n ki m tra tr ủ c khi hoàn thu
Ơ
Ứ
Ừ
III. HOÁ Đ N, CH NG T
ẫ ơ ở ớ 1. B h
ỏ ướ ệ ử ụ ả ữ ế ấ ấ ề ng d n c s kinh doanh ph i đăng ký v i CQT v t không d u trên
vi c s d ng d u (,) ngăn cách và ch vi hóa đ n.ơ
ẫ 2. B sung h
ổ ả ệ ơ ả ướ ự ế ế ng d n sau 5 ngày làm vi c c quan thu ổ ứ ch c
ơ ự qu n lý tr c ti p không có ý ki n b ng văn b n thì t ượ ử ụ đ ế ằ ặ in/đ t in. c s d ng hóa đ n t
ự ế ế ả ị
ể ử ụ
c thông báo phát hành đ s d ng t ạ ừ ơ ủ ế ố 3. B quy đ nh c quan thu qu n lý tr c ti p xác đ nh s 3 i Thông báo phát hành hóa đ n c a
73
ỏ ơ ị ơ ượ ượ ng hóa đ n đ l tháng đ n 6 tháng t doanh nghi p.ệ
Ơ
Ứ
Ừ
III. HOÁ Đ N, CH NG T
ồ ướ ẫ ng d n: Ng 4. B sung h i n p thu (bao g m c t
ổ ứ
ị ị
ế ự ụ ặ ử ụ ề ộ ố ề
ự ầ ệ ế ố ớ ơ
ế ơ ộ
ả ổ ườ ộ ch c và cá nhân) kinh doanh trong lĩnh v c nhà hàng, khách ạ s n, siêu th và m t s hàng hóa, d ch v khác có s d ng ệ ố ệ ố h th ng máy tính ti n, h th ng cài đ t ph n m m bán ế ể hàng đ thanh toán thì th c hi n k t n i v i c quan thu ể ể ử trình tri n khai đ g i thông tin cho c quan thu theo l ế ủ ơ c a c quan thu . ướ ẫ ụ ể ơ ấ
ộ ộ ể ế ụ ố ớ ấ ả
ẫ ố ớ ườ ướ ợ ậ
5. H ng d n c th DN không xu t hóa đ n đ i v i hàng hóa tiêu dùng n i b đ ti p t c quá trình s n xu t kinh doanh. ổ 6. B sung h ề ng d n đ i v i tr ườ ỉ ị
74
ỉ
ườ ả ậ ơ ơ ợ
ườ ề ề ự ơ ng h p hóa đ n đã l p có ư i mua nh ng ghi đúng MST sai sót v tên, đ a ch ng ậ ề ả i mua thì các bên l p biên b n đi u ch nh và không ng ỉ ph i l p hóa đ n đi u ch nh. Các tr ng h p hóa đ n đã ệ ậ l p có sai sót khác th c hi n theo Đi u 20 TT 39/2014/TT
BTC.
Ệ Ự
IV. HI U L C THI HÀNH
ngày 01/01/2015.
ế ị c ngày 01/01/2015
ấ ể ụ t b chuyên dùng ph c nh ng ư ề ử ụ sau ngày
ừ 1. TT 26 có hi u l c thi hành t áy móc, thi 2. Đ i v i h p đ ng mua m ệ ướ ề ở ữ ể chuy n giao quy n s h u, quy n s d ng ị ng không ch u thu GTGT. ệ ự ồ ố ớ ợ ụ ả v cho s n xu t nông nghi p ký tr ờ th i đi m 01/01/2015 thì thu c đ i t
ồ ố ớ ợ ế ộ ố ượ ờ ượ 3. Đ i v i h p đ ng đóng tàu đánh b t xa b đ
ắ ế ư
ể c ký tr ế ờ
ố ượ ộ ị
ướ c ờ ngày 01/01/2015 theo giá đã có thu GTGT nh ng đ n th i ể ư đi m ngày 31/12/2014 ch a hoàn thành, bàn giao mà th i đi m ộ ự ế sau ngày 01/01/2015 thì toàn b hoàn thành, bàn giao th c t ế ờ ắ ị giá tr tàu đánh b t xa b thu c đ i t ng không ch u thu GTGT. ố ớ ồ ơ
ả c Thông t
ượ ộ ạ i n
75
ễ ế ướ ậ ả ướ ủ
ứ ệ ị ệ ế 4. Đ i v i các h s Thông báo mi n, gi m thu theo Hi p đ nh ệ ự ư này có hi u l c ệ ạ t Nam c ngoài t i Vi ự ậ ả ướ c ngoài th c i n ạ ị ừ i theo quy đ nh t
ư ơ c n p cho c quan thu tr đã đ ủ thi hành, đ i lý c a hãng v n t ặ ệ ạ ho c văn phòng đ i di n c a hãng v n t ồ ơ ệ ư hi n l u tr các h s , tài li u, ch ng t Thông t ữ này.
ầ Ph n III
Ữ
Ấ
Ề Ầ NH NG V N Đ C N QUAN TÂM
Ệ
Ự KHI TH C HI N
Ế
Ế
QUY T TOÁN THU NĂM 2014
76
Ế
Ậ
Ế QUY T TOÁN THU THU NH P CÁ NHÂN 2014
77
Ứ
CĂN C PHÁP LÝ
ế
ậ
ậ
ử
ổ
- Lu t s a đ i, b sung Lu t thu TNCN ngày
ổ ố 22/11/2012 (s 26/2012/QH12)
ủ
ố
ị
Ngh đ nh s 65/2013/NĐCP ngày 27/6/2013 c a Chính
ị phủ
ư ố
Thông t
ủ
ộ
s 111/2013/TTBTC, 156/2013/TTBTC, 119/2014/TTBTC, 151/2014/TTBTC c a B Tài chính
78
Ộ
N I DUNG TRÌNH BÀY
ố ượ ứ ủ ụ
ng QTT TNCN ế ồ ơ
ầ ầ ầ ầ ầ
ườ
ấ
ụ
Ph n I. Đ i t Ph n II. Căn c tính thu TNCN Ph n III. Th t c, h s QTT TNCN ế Ph n IV. Hoàn thu Ph n V. C p MST cho ng
ộ i ph thu c
79
Ố ƯỢ
Ế
Ế
I. Đ I T
NG QUY T TOÁN THU TNCN
ả ậ ố ớ ổ ứ ch c, cá nhân tr thu nh p và cá nhân có thu
ị ả ệ ứ
ế ệ ừ
ấ ế ế ườ ế ợ ổ ứ ng h p t
ệ ỷ ậ
ậ ấ ợ
ả ặ ậ ả ủ ậ ổ
ể ệ ừ ậ
ế ố ớ ố ể ừ ứ
ấ
ị ế ế ị ể ộ ả ơ ở ấ ổ kh u tr thu cho ng
ế ệ ế ế ộ 1. Đ i v i t nh p:ậ ậ ổ ế TNCN ộ 1.1. T ch c, cá nhân tr thu nh p thu c di n ch u thu ấ t có phát sinh kh u tr thu hay không phát sinh không phân bi ế ế ừ kh u tr thu có trách nhi m khai quy t toán thu và quy t toán ề ch c, cá nhân thu thay cho cá nhân có u quy n. Tr ả ả không phát sinh tr thu nh p trong năm 2014 thì không ph i khai QTT TNCN. ứ ổ 1.2. T ch c tr thu nh p chia, tách, h p nh t, sáp nh p, chuy n ể ả đ i, gi i th ho c phá s n theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p ấ ế ả thì ph i quy t toán thu đ i v i s thu TNCN đã kh u tr ch m ề ệ ấ ngày có quy t đ nh v vi c chia, tách, nh t là ngày th 45 k t ấ ợ ả ặ ể ậ h p nh t, sáp nh p, chuy n đ i, gi i th , ho c phá s n và c p ừ ườ ừ ứ ch ng t i lao đ ng đ làm c s cho 80 ự ườ ng ể i lao đ ng th c hi n quy t toán thu TNCN.
Ố ƯỢ
Ế
Ế
I. Đ I T
NG QUY T TOÁN THU TNCN
ả
ể
ứ
ổ ứ
ch c, cá nhân tr thu nh p gi
ậ ậ
ế
ứ
ậ
ả
ế
ự
ế
ệ ơ
ế
ấ ậ
ế
ẫ
ố ộ
ủ
ấ ế ị
ứ
ố ể
ả
ả ấ i th , ch m d t Riêng t ả ạ ộ ư ho t đ ng có phát sinh tr thu nh p nh ng không phát ổ ừ ấ sinh kh u tr thu thì t ch c, cá nhân tr thu nh p ỉ ậ không th c hi n quy t toán thu thu nh p cá nhân, ch ả cung c p cho c quan thu danh sách cá nhân đã chi tr thu nh p trong năm (n u có) theo M u 25/DSTNCN ban hành kèm theo Thông tư s 151/2014/TTBTC ngày ậ 10 tháng 10 năm 2014 c a B Tài chính ch m nh t là ươ ngày có quy t đ nh ngày th 45 (b n m i lăm) k t ấ ề ệ v vi c gi
ể ừ ạ ộ . ứ i th , ch m d t ho t đ ng
81
Ố ƯỢ
Ế
Ế
I. Đ I T
NG QUY T TOÁN THU TNCN
Tr
ổ ợ
ợ ể
ớ ổ ứ ượ ệ ộ i lao đ ng đ ch c đ
ế ổ ứ ệ
ườ ả ứ ế
ừ
ế ố
82
ợ ườ ế ứ ạ ườ i doanh nghi p (chia, tách, h p ng h p sau khi t ch c l ề ượ ườ ổ ể ậ ấ c đi u chuy n nh t, sáp nh p, chuy n đ i), ng ừ ổ ứ c hình thành sau khi ch c m i (t ch c cũ đ n t t t ộ ủ ố ứ ạ ổ i lao đ ng có y i doanh nghi p), cu i năm ng t ch c l ạ ớ ổ ề ừ ứ ế ch c m i ph i thu l i ch ng t quy n quy t toán thu thì t ấ ứ ế ộ ườ ổ ấ i lao đ ng ch c cũ đã c p cho ng kh u tr thu TNCN do t ừ ấ ế ậ ứ ổ ể đ làm căn c t ng h p thu nh p, s thu đã kh u tr và quy t ộ toán thu thay cho ng i lao đ ng.
Ố ƯỢ
Ế
Ế
I. Đ I T
NG QUY T TOÁN THU TNCN
ả
ể
ợ
ườ
ấ
ậ
ấ ố ớ
ừ ả
ạ
ế ể ố
ừ
ế
ự
ệ
ị ế
ế
ể
ế
ổ ố ng h p công ty b o hi m, Công ty x s , 1.3. Tr Công ty kinh doanh bán hàng đa c p trong năm đã kh u tr thu thu nh p cá nhân đ i v i cá nhân làm ổ ố ạ đ i lý b o hi m, đ i lý x s , cá nhân bán hàng đa ạ ế ấ ị ấ c p, đ n cu i năm xác đ nh l i n u kh u tr sai so ề ổ ứ ệ ớ ch c th c hi n đi u v i quy đ nh hi n hành thì t ừ ủ ố ị ỉ ch nh quy t toán đ xác đ nh s thu thi u/th a c a cá nhân.
83
Ố ƯỢ
Ế
Ế
I. Đ I T
NG QUY T TOÁN THU TNCN
ộ ố ượ ế
ố ặ ớ ơ ả ỏ ơ ố ộ ạ
ế ả ộ ầ ế ng ph i QTT TNCN n u có s thu 1.4. Cá nhân thu c đ i t ế ả ộ đã t m n p trong năm nh h n s thu ph i n p ho c l n h n ế ố s thu ph i n p có nhu c u hoàn thu .
ợ ượ ủ ề c y quy n cho t
ả ổ ng đ ổ ứ ch c, cá nhân chi tr thu
84
ng h p cá nhân thu c đ i t ả ế ườ ứ ậ ự ệ ị ộ ố ượ Tr ậ ch c, cá nhân chi tr thu nh p thì t nh p th c hi n quy t toán thay cho cá nhân theo quy đ nh.
Ố ƯỢ
Ế
Ế
I. Đ I T
NG QUY T TOÁN THU TNCN
ề Ủ ế
ườ
ề ng h p y quy n quy t toán thu ề ế ậ ừ ề ươ , ti n công y quy n cho t ng
ế 2 . y quy n quy t toán thu ế ợ ủ 2.1. Tr ti n l a) Cá nhân có thu nh p t ậ ứ ả ế ố ế ớ ủ i v
ề i ph ườ ợ ổ ầ đối đ ng h p
ch c, cá nhân tr thu nh p quy t toán thu đ với phần thu nhập do tổ chức, cá nhân trả trong các tr sau:
ậ ừ ề ươ ồ ợ
ả i m t t
ề ỷ
ế ể ả ườ ể ệ ủ
85
ỉ ề ti n l Cá nhân ch có thu nh p t ng, ti n công ký h p đ ng ứ ừ ạ ở ộ ộ ổ 03 tháng tr lên t lao đ ng t ch c, cá nhân tr thu ậ ờ ệ ạ ự ế đang làm vi c t nh p và th c t i đó vào th i đi m u quy n ợ ế quy t toán thu , k c tr ng h p không làm vi c đ 12 tháng trong năm.
Ố ƯỢ
Ế
Ế
I. Đ I T
NG QUY T TOÁN THU TNCN
ả ự ườ Tr ậ ch c tr thu nh p th c hi n vi c t
ậ ứ ể ế ổ t ch c cũ đ n t ợ ổ ứ ng h p t ấ ợ c đi u chuy n t
ề ườ ế ti n l i lao đ ng đó không có thêm thu nh p t
kinh doanh t
ề ạ ổ ứ ộ ơ ớ
ồ ợ Cá nhân có thu nh p t
ị ồ ờ ệ ổ ứ ạ ệ ch c l i DN ổ ộ ườ (chia, tách, h p nh t, sáp nh p, chuy n đ i) và ng i lao đ ng ể ừ ổ ớ ứ ượ ch c m i, n u trong đ ộ ậ ừ ề ươ ng, năm ng ậ ừ ề ti n công, thu nh p t i m t n i nào khác thì cũng ế ượ ỷ đ c u quy n quy t toán cho t ậ ừ ề ươ ti n l ạ ở ba (03) tháng tr lên t
ở ồ ượ ừ ậ ơ
ấ ế ế ỷ ệ l
ế ậ
ầ ế ế ế ự ậ
86
ch c m i. ề ng, ti n công ký h p đ ng lao ộ ơ ừ ộ i m t đ n v , đ ng th i có thu đ ng t ơ ậ các n i khác bình quân tháng trong năm không nh p vãng lai ệ ế ị ả c đ n v tr thu nh p kh u tr thu quá 10 tri u đ ng đã đ ế ầ 10% n u cá nhân không có yêu c u quy t toán thu theo t ố ớ đ i v i thu nh p vãng lai. N u cá nhân có yêu c u quy t toán ế ố ớ thu đ i v i thu nh p vãng lai thì cá nhân tr c ti p quy t toán ế ớ ơ v i c quan thu .
Ố ƯỢ
Ế
Ế
I. Đ I T
NG QUY T TOÁN THU TNCN
ồ ợ
ộ ơ ậ ừ ề ươ ti n l ạ ở tr lên t
ề ị ồ ề ử ụ ệ ộ
ề
ấ ồ ừ ợ
ậ ầ
ế ề ử ụ ậ ừ ế ớ ơ ự ế ấ
87
ng, ti n công ký h p đ ng lao Cá nhân có thu nh p t ờ ộ ừ i m t đ n v , đ ng th i có thêm thu 03 tháng đ ng t ấ ậ ừ cho thuê nhà, cho thuê quy n s d ng đ t có doanh thu nh p t ế ồ bình quân tháng trong năm không quá 20 tri u đ ng đã n p thu ạ ơ ế ấ ề ử ụ i n i có nhà, có quy n s d ng đ t cho thuê n u không có TNCN t ế ố ớ ậ ừ ế ầ cho thuê nhà, cho thuê yêu c u quy t toán thu đ i v i thu nh p t ượ ủ ả ạ ổ ứ ế ề ử ụ c y quy n quy t toán t ch c tr i t quy n s d ng đ t thì đ ế ở ộ thu nh p ký h p đ ng lao đ ng t 03 tháng tr lên. N u cá nhân có ế ố ớ cho thuê nhà, cho thuê yêu c u quy t toán thu đ i v i thu nh p t quy n s d ng đ t thì cá nhân tr c ti p quy t toán v i c quan thu .ế
Ố ƯỢ
Ế
Ế
I. Đ I T
NG QUY T TOÁN THU TNCN
ề ả ậ
ố
ủ ộ
ừ ừ ứ ụ ệ ơ ch ng minh đóng góp t
88
ế ế ọ ế ổ ứ ủ b) Cá nhân y quy n cho t ch c, cá nhân tr thu nh p quy t toán ư ố ẫ thay theo m u s 042/TNCN ban hành kèm theo Thông t s 156/2013/TTBTC ngày 06/11/2013 c a B Tài chính, kèm theo ả ứ b n ch p hóa đ n, ch ng t thi n, nhân ạ đ o, khuy n h c (n u có).
Ố ƯỢ
Ế
Ế
I. Đ I T
NG QUY T TOÁN THU TNCN
ề ế ườ
ả ợ ả ng h p không y quy n quy t toán thu ệ
ả ế ượ ủ ế 2.2. Tr Cá nhân đ m b o đi u ki n đ ậ
ượ ổ ứ ậ ấ ứ ủ ề ế c t
ướ ả ề ế ế
ấ ứ ậ
ế ợ ổ ấ ng h p t ừ ủ ế ậ ấ ồ
ứ ổ ề ch c, cá c y quy n cho t ể ẫ ạ i đi m 3.1 ng d n t nhân tr thu nh p quy t toán thu theo h ư ch c, cá nhân tr thu nh p c p ch ng nêu trên nh ng đã đ ủ ừ ừ kh u tr thu TNCN thì không y quy n quy t toán thu cho t ứ ừ ườ ả ổ ch c, cá nhân ch c, cá nhân tr thu nh p (tr tr t ừ ứ ả kh u tr thu đã c p tr thu nh p đã thu h i và h y ch ng t cho cá nhân).
ả Cá nhân có thu nh p t
ệ ề ề ứ ả ậ ả
ư ể
ế ộ ự ị
89
ế ớ ơ ệ ế ế ế
ụ ể ộ ố ườ ậ ề ợ
ư ậ ừ ề ươ ti n l ng, ti n công không đ m b o ổ ề ượ ủ c y quy n cho t ch c, cá nhân tr thu nh p đi u ki n đ ẫ ạ ướ ế quy t toán thu theo h i đi m 3.1 nêu trên, nh ng ng d n t ế ế ả thu c di n ph i quy t toán thu TNCN theo quy đ nh thì tr c ộ ti p quy t toán thu v i c quan thu trên toàn b thu nh p phát ủ sinh trong năm, c th m t s tr ng h p không y quy n QTT TNCN nh sau:
Ố ƯỢ
Ế
Ế
I. Đ I T
NG QUY T TOÁN THU TNCN
ậ ấ ừ + Cá nhân ch có thu nh p vãng lai đã kh u tr thu theo t
ỉ ể ả ườ ỷ ệ l 10% ộ ơ i m t n i) thì ế ấ ạ ng h p có thu nh p vãng lai duy nh t t
ợ ỷ (k c tr cá nhân không u quy n quy t toán.
ồ ợ ề + Cá nhân có thu nh p t
ừ
ề ị ồ ườ ộ ơ ồ ậ ứ ư
03 tháng tr lên t ấ ế ư ế ừ ừ ứ ừ ấ ấ ấ
90
ủ ế ậ ế ậ ừ ề ươ ng, ti n công ký h p đ ng lao ti n l ờ ạ ở ộ i m t đ n v , đ ng th i có thu nh p đ ng t ợ ế vãng lai ch a kh u tr thu (bao g m tr ng h p ch a đ n m c ư ừ kh u tr và đã đ n m c kh u tr nh ng không kh u tr ) thì cá ế ề nhân không y quy n quy t toán thu .
Ố ƯỢ
Ế
Ế
I. Đ I T
NG QUY T TOÁN THU TNCN
ợ ề ậ ừ ề ươ
ộ ơ ti n l ạ ồ ậ 03 tháng tr lên t
ơ
ệ ậ ừ ừ
ấ ề ử ụ
ế ộ
ổ ứ ệ ề ế
91
ừ Cá nhân v a có thu nh p t ng, ti n công ký h p đ ng ừ ị ừ ở ộ lao đ ng t i m t đ n v ; v a có thu nh p ở các n i khác bình quân tháng trong năm không quá 10 vãng lai ế ừ ồ tri u đ ng đã kh u tr thu ; v a có thu nh p t cho thuê nhà, ấ cho thuê quy n s d ng đ t có doanh thu bình quân tháng trong ạ ơ ồ i n i cho năm không quá 20 tri u đ ng đã n p thu TNCN t ậ ả ủ ch c, cá nhân tr thu nh p quy t thuê thì không y quy n cho t toán thu .ế
Ố ƯỢ
Ế
Ế
I. Đ I T
NG QUY T TOÁN THU TNCN
ườ ủ ợ ế ề ề ỉ ng h p đi u ch nh sau khi đã y quy n quy t toán
2.3. Tr thuế
ề ủ ế ổ ứ
ế ự Cá nhân sau khi đã y quy n quy t toán thu , t ệ
ộ ế ế ệ ế
ế ỉ ch c, cá nhân tr thu nh p không đi u ch nh l
ế ổ ứ ế ỉ ấ ừ ứ
ứ
ế ế ộ ố ừ ế ấ kh u tr thu n i dung:
ề ạ
ế ả
92
ả ế ch c, cá nhân tr ậ ế thu nh p đã th c hi n quy t toán thu thay cho cá nhân, n u ế ớ ơ ự ệ phát hi n cá nhân thu c di n tr c ti p quy t toán thu v i c ậ ạ ề ả i quan thu thì t ế ấ ừ kh u tr thu cho cá quy t toán thu TNCN, ch c p ch ng t ủ ướ i bên trái c a ch ng nhân theo s quy t toán và ghi vào góc d ế ừ “Công ty … đã quy t toán thu t ố ứ ự ủ i dòng (s th t ) TNCN thay cho Ông/Bà …. (theo y quy n) t ớ ự ể ủ … c a B ng kê 051/BKTNCN” đ cá nhân tr c ti p QTT v i CQT.
Ứ
Ế
II. CĂN C TÍNH THU TNCN
ị
ậ ẫ ạ ướ ế ậ 1. Thu nh p ch u thu ế ượ ị Thu nh p ch u thu đ i Thông t
ng d n t ộ
ư ố ư ố s ư s 151/2014/TT
ộ ị c xác đ nh theo h ủ 111/2013/TTBTC ngày 15/8/2013 c a B Tài chính; Thông t ố s 119/2014/TTBTC ngày 25/8/2014; Thông t ủ BTC ngày 10/10/2014 c a B Tài chính.
ợ ấ ậ
ụ ấ ợ ạ ị ụ ấ ả ợ
ụ ổ ẩ ướ
ề
ủ ả ồ
ộ ố
93
ụ L u ýư : ế ả Các kho n ph c p, tr c p không tính vào thu nh p ch u thu ợ ượ ổ i Danh m c t ng h p các kho n ph c p, tr c t ng h p t đ ơ ở ề ơ ấ c có th m quy n ban hành làm c s c p do c quan nhà n ừ ề ươ ế ị ậ ị ti n l ng, ti n công v à xác đ nh thu nh p ch u thu TNCN t ệ ạ ườ ị ồ ợ kho n b i th t h i ngoài h p đ ng theo quy đ nh c a ng thi ạ ự ậ i công văn s 1381/TCTTNCN ngày B Lu t dân s ban hành t ế ổ ủ 24/4/2014 c a T ng c c Thu .
Ứ
Ế
II. CĂN C TÍNH THU TNCN
ả ừ
ề ệ ả ườ ụ ộ i ph thu c mà ng
ừ ụ ưỡ ộ i ph thu c ế ườ ộ i n p thu tháng có phát sinh nghĩa ư ố s 111/2013/TTBTC
ầ ư
ư ầ ứ
ộ ộ ể ề ị
ủ ộ
ể ả ườ ừ ả
94
ả ư ượ ơ ế ấ ụ ả 2. V vi c tính gi m tr gia c nh cho ng ả ệ ụ ườ Vi c gi m tr gia c nh cho ng ể ừ ượ ưỡ c tính k t có nghĩa v nuôi d ng đ ẫ ướ ụ ng d n Thông t ng theo h v nuôi d ộ ủ ngày 15/8/2013 c a B Tài chính. ụ ể ộ ố ộ C th m t s n i dung c n l u ý nh sau: ụ ườ ủ ồ ơ Ng i ph thu c đã đăng ký và có đ y đ h s ch ng minh ụ ả ạ ườ ng i đi m g, kho n 1, Đi u 9 i ph thu c theo quy đ nh t ư ố s 111/2014/TTBTC ngày 15/8/2013 c a B Tài chính Thông t ượ ng c tính gi m tr gia c nh trong năm 2014, k c tr thì đ ườ ợ h p ng c c quan thu c p MST. ộ i ph thu c ch a đ
Ứ
Ế
II. CĂN C TÍNH THU TNCN
ế ừ ườ ườ Tr
ưỡ ả ụ ườ ộ i n p thu đăng ký gi m tr ng ự ế
ạ
c tính l ả i.
ả Tr
ộ ụ ợ i ph thu c ng h p ng ạ ư ể ờ phát sinh nghĩa v nuôi d ng nh ng t sau th i đi m th c t i ớ ả ẫ ố ừ ờ ể M u s 16/ĐKTNCN khai “th i đi m tính gi m tr ” đúng v i ế ưỡ ự ế ể ờ ụ ng thì khi quy t phát sinh nghĩa v nuôi d th i đi m th c t ế ụ ự ế ượ toán thu TNCN đ phát sinh nghĩa v i theo th c t ạ ưỡ ng mà không ph i đăng ký l nuôi d ừ ợ ườ ng h p NNT đăng ký gi m tr ng ự ế ể ụ
ờ
ụ ng và t ờ ộ ả ế ụ
ườ phát sinh nghĩa v nuôi d ể phát sinh nghĩa v nuôi d ế ưỡ ế
phát sinh, cá nhân đăng ký l
95
ồ ơ ủ ế ộ
ờ ộ i ph thu c sau th i ố ưỡ ẫ ạ đi m th c t i M u s ể ự ừ 16/ĐKTNCN khai “th i đi m tính gi m tr ” sau th i đi m th c ệ ả ế ng, n u cá nhân thu c di n ph i t ạ ế ể ượ ế i theo c tính l quy t toán thu thì khi quy t toán thu đ đ ẫ ố ự ế ạ ạ th c t i M u s 16/ĐKTNCN i t ư ố s 156/2013/TTBTC ngày ban hành kèm theo Thông t ử 06/11/2013 c a B Tài chính và g i kèm theo h s quy t toán thu .ế
Ứ
Ế
II. CĂN C TÍNH THU TNCN
Tr
ế
ướ ưỡ ườ ộ i n p thu có phát sinh nghĩa v nuôi d ể ụ i ti ng d n t
ư ố
ộ ộ ộ ạ ư
ậ ả ả ừ
ờ ạ ế ấ ờ ạ
ố ớ ả ừ ườ ả ế i n p thu không đ c gi m tr gia c nh đ i v i ng
ụ ợ ườ ng ng h p ng ườ ẫ ạ ế ộ ố ớ đ i v i ng t d.4, đi m d, i ph thu c khác h ề ả s 111/2013/TTBTC ngày 15/8/2013 kho n 1 Đi u 9 Thông t ị ủ c a B Tài chính (nh : anh, ch , em ru t; ông, bà n i ngo i; cô, dì…) thì th i h n đăng ký gi m tr gia c nh ch m nh t là ngày ả ừ 31/12/2014, n u đăng ký gi m tr gia c nh quá th i h n nêu trên ả ượ i ng ph thu c đó cho năm 2014. ế ậ ướ ộ t, không có kh năng lao đ ng theo h
i khuy t t ế ể
ề ộ ủ
ậ ề ườ ủ ệ ỉ
ệ
ề ể ượ ụ
ủ ố ộ
96
ườ ộ ụ ộ ẫ ả ườ Ng ng d n ư ố ả ạ s t t đ.1.1, đi m đ, kho n 1, Đi u 9 Thông t i ti ữ 111/2013/TTBTC ngày 15/8/2013 c a B Tài chính là nh ng ế ậ ườ ộ i khuy t t i thu c di n đi u ch nh c a pháp lu t v ng ng t, ộ ả ắ ườ i m c b nh hi m nghèo và không có kh năng lao đ ng. ng ụ ể ệ B nh hi m nghèo đ c áp d ng theo Danh m c ban hành kèm theo công văn s 16662/BTCTCT ngày 02/12/2013 c a B Tài chính.
Ứ
Ế
II. CĂN C TÍNH THU TNCN
ắ ế ố ớ
ắ ế ộ 6. Nguyên t c khai QTT đ i v i cá nhân quy t toán v t năm Quy t toán v t năm phát sinh trong tr
ướ ị
ặ ạ
ủ ắ ợ ng h p cá nhân thu c ệ t Nam tính trong i Vi ư i 183 ngày, nh ng tính trong 12 ệ ừ t Nam là t 183 i Vi ề ả ể i đi m e.2, kho n 2, Đi u 26 ộ s 111/2013/TTBTC ngày 15/8/2013 c a B Tài
ườ ố ế ặ ạ ế ệ di n quy t toán thu có s ngày có m t t ầ ươ ng l ch đ u tiên d năm d ầ ụ ể ừ ngày đ u tiên có m t t tháng liên t c k t ẫ ạ ướ ở ng d n t ngày tr lên theo h ư ố Thông t chính.
ắ ắ ế ụ ể ư
ộ
ế ứ ấ ứ
ồ ơ ủ ắ ướ ế Nguyên t c quy t toán v t năm c th nh sau: ế Năm tính thu th nh t: khai và n p h s quy t toán thu ch m ổ ngày tính đ 12 tháng liên t c. B ư ố s ế ậ ụ ng d n c th v quy t toán v t năm theo Thông t
97
ể ừ ấ nh t là ngày th 90 k t ẫ ụ ể ề sung h 111.
Ứ
Ế
II. CĂN C TÍNH THU TNCN
ồ ơ ậ
ế ứ ứ ế ươ ể ừ ấ ố ngày k t thúc năm d
=
ế Năm tính thu th hai: khai và n p h s quy t toán thu ch m ế ng l ch. S thu ư ộ ế ế ứ ả ộ ượ ị nh t là ngày th 90 k t còn ph i n p trong năm tính thu th 2 đ ị c xác đ nh nh sau:
98
ừ ế ố S thu còn ả ộ ph i n p năm tính ế ứ thu th 2 ế ố S thu tính trùng ượ đ c tr ứ ế ế ố S thu ả ộ ph i n p ủ c a năm tính thu ế th 2ứ ấ ế ố S thu đã kh u ộ ừ tr , đã n p còn ừ ủ ạ ượ l c tr c a i đ năm tính thu ế ) th 2 (n u có
Ứ
Ế
II. CĂN C TÍNH THU TNCN
Tr
ắ ợ ườ ế
ồ ơ ỉ ố
ạ ố ờ ế ế ẫ ố ộ ậ ư ộ ừ ấ
ỳ ẽ ấ ố ế
ủ
ế ng h p quy t toán v t năm thì l p h s quy t thu TNCN T khai m u s 09/KKTNCN nh sau: Ch tiêu s [35] S thu đã t m n p, đã kh u tr , đã n p trong k s không ồ bao g m s thu đã tính vào năm tính thu th nh t theo ự ế th c t ỉ ố
99
ế ứ ụ ể phát sinh c a các tháng tính trùng. C th : Ch tiêu [35] = [36] + [37] + [38] [S thu đã tính vào năm ế ố ự ế ế ứ ấ tính thu th nh t theo s th c t phát sinh].
Ủ Ụ
Ồ Ơ
III. TH T C, H S QTT TNCN
ế
ậ ứ ừ H s khai quy t toán thu Tr
ổ ấ ậ ng h p t ế
ứ ứ ơ ở ữ ệ ủ
ắ ộ
ồ ơ ế ừ kh u tr thu . ị ấ ừ ứ ừ ấ Tr ng h p NNT b m t ch ng t
ừ
ư ạ ổ ứ i t ậ
ế ế ế ạ ệ ụ ế
ừ ế
100
ứ ệ ố ả ế
ế ế ồ ơ ợ ổ ứ ừ ấ ả ườ ch c tr thu nh p không c p ch ng t kh u tr ạ ứ ấ ả ch c tr thu nh p đã ch m d t ho t thu cho cá nhân do t ế ể ế ơ ộ đ ng thì c quan thu căn c c s d li u c a ngành thu đ ử ả xem xét x lý h s QTT cho cá nhân mà không b t bu c ph i ừ ấ ứ có ch ng t ợ ườ ế kh u tr thu (liên giao cho ụ ừ ấ ứ ả ể ử ụ kh u tr NNT) thì NNT có th s d ng b n ch p ch ng t ố ể ứ ậ ả ch c chi tr thu nh p) đ ch ng minh s thu (liên l u t ộ ấ ừ thu thu nh p đã kh u tr , đã t m n p trong năm khi hoàn ấ ừ ố ế kh u thu , QTT. C c Thu có trách nhi m đ i chi u ch ng t ữ ệ ớ ấ tr thu NNT cung c p v i các thông tin trên h th ng d li u ế ồ ệ ộ ố ngành thu và m t s tài li u khác liên quan khi gi i quy t h ơ s hoàn thu , QTT cho NNT.
Ủ Ụ
Ồ Ơ
III. TH T C, H S QTT TNCN
ả ậ ố ượ T ch c, cá nhân tr thu nh p khai đ y đ (100%) s l
ừ
ấ ng ng ụ
ụ ộ
ế
ế ệ ả ạ ự
ồ ủ
101
ả ầ ủ ổ ứ ng NPT ả ả đã tính gi m tr trong năm 2014 vào B ng kê 053/BKTNCN ế ố ớ ổ ứ ế ồ ơ ch c, cá nhân kèm theo h s quy t toán thu TNCN. Đ i v i t ụ ố ượ ầ ặ ộ ớ ườ ậ ả i ph thu c l n ho c có yêu c u tr thu nh p có s l ề ể ử ướ ộ ườ ượ c có th g i thông tin v c c p MST ng đ i ph thu c tr ử ồ ơ ế ơ ế ướ ườ c khi g i h s quy t toán. C quan thu i ph thu c tr ng ề ể ử ướ ị ỗ ợ ể ơ ệ có trách nhi m h tr đ đ n v có th g i tr c thông tin v ổ ứ ồ ơ ch c, NPT. Khi khai h s quy t toán thu TNCN năm 2014, t ượ ề ậ ả i l cá nhân tr thu nh p th c hi n t i thông tin v NPT đã đ c ừ ả ử ướ ấ ph n h i c a CQT mà không c thông tin t c p MST do g i tr ộ ậ ạ i toàn b thông tin. ph i nh p l
Ủ Ụ
Ồ Ơ
III. TH T C, H S QTT TNCN
ơ ộ ồ ơ ế ế 2. N i n p h s quy t toán thu
ậ ố ớ ổ ứ ch c, cá nhân tr thu nh p ẫ ạ ướ 2.1. Đ i v i t Theo h ng d n t
ư ố ơ ộ ả ủ
102
ố ớ ổ ứ ế ậ ả ề s 156/2013/TT i kho n 1 Đi u 16 Thông t ế ộ ồ ơ BTC ngày 6/11/2013 c a B Tài chính thì n i n p h s quy t ư ả ch c, cá nhân tr thu nh p nh sau: toán thu TNCN đ i v i t
Ủ Ụ
Ồ Ơ
III. TH T C, H S QTT TNCN
ẫ ạ ư ể ố ớ ướ ti n l ề ng d n t 2.2. Đ i v i cá nhân c trú có thu nh p t Theo h
ậ ừ ề ươ ả ủ ộ
ả
ủ ế ộ
ậ
ề ề
ế ơ ụ ế
103
ư ố ơ ộ ậ ừ ề ươ ti n l ậ ừ ề ươ ti n l ồ ơ ế ồ ơ ộ ề ng, ti n công ư ố s i đi m c.2.1, kho n 2, Đi u 16 Thông t ể 156/2013/TT0BTC ngày 15/8/2013 c a B Tài chính và đi m b, ề kho n 4, Đi u 1 Thông t s 119/2014/TTBTC ngày 25/8/2014 ư ủ ồ ơ c a B Tài chính thì n i n p h s quy t toán c a cá nhân c ư trú có thu nh p nh p t ng, ti n công nh sau: ế ế ự Cá nhân có thu nh p t ng, ti n công tr c ti p khai thu ế ơ ộ trong năm thì n i n p h s quy t toán thu là C c Thu n i cá nhân n p h s khai thu trong năm.
Ủ Ụ
Ồ Ơ
III. TH T C, H S QTT TNCN
ơ ở
Cá nhân có thu nh p t ệ ự ậ ừ ề ươ ế ti n l ế ế ề ừ hai n i tr lên ng, ti n công t ế ồ ơ ơ ộ quy t toán thu thì n i n p h s quy t toán thu
ộ thu c di n t ư nh sau:
ả ừ + Cá nhân đã tính gi m tr gia c nh cho b n thân t
ậ ả ồ ơ
ả ả ế ự
ổ ơ
ệ ừ ố
i t ả ế ả
ậ ồ ơ ả ườ ổ
ả ả ổ ứ i c quan thu qu n lý t ợ ả ứ ệ
ố ồ ơ ế ả ộ
104
ố ạ ổ i t ừ ụ ế ạ ư ứ ạ ổ ả i t ch c, cá ế ạ ơ ộ ế nhân tr thu nh p nào thì n p h s quy t toán thu t i c quan ả ườ ậ ổ ứ ế thu tr c ti p qu n lý t ch c, cá nhân tr thu nh p đó. Tr ng ả ạ ổ ứ ợ ch c, cá nhân tr h p cá nhân có thay đ i n i làm vi c và t thu nh p cu i cùng có tính gi m tr gia c nh cho b n thân thì ế ạ ơ ế ộ n p h s quy t toán thu t ch c, cá ậ nhân tr thu nh p cu i cùng. Tr ng h p cá nhân có thay đ i ậ ơ n i làm vi c và t ch c, cá nhân tr thu nh p cu i cùng không tính gi m tr gia c nh cho b n thân thì n p h s quy t toán thu t ả ả ế ơ i Chi c c Thu n i cá nhân c trú.
Ủ Ụ
Ồ Ơ
III. TH T C, H S QTT TNCN
ả ừ ư + Tr
ộ ả ồ ơ
ư ụ ả ứ ế ơ i Chi c c Thu n i cá nhân c trú.
ợ ở ợ ườ ả ng h p cá nhân ch a tính gi m tr gia c nh cho b n thân ế ậ ấ ỳ ổ b t k t ch c, cá nhân tr thu nh p nào thì n p h s quy t ế ạ toán thu t ợ ặ ồ
ộ ợ ướ ồ
ặ ặ ụ ơ
ế ạ ườ Tr ộ ồ i 03 đ ng lao đ ng d ậ ạ ị d ch v có thu nh p t ế 10% thì quy t toán thu t ợ ng h p cá nhân không ký h p đ ng lao đ ng, ho c ký h p ấ (ba) tháng, ho c ký h p đ ng cung c p ấ ừ ề i m t n i ho c nhi u n i đã kh u tr ế ơ i Chi c c Thu n i cá nhân c trú.
ề ạ ư ng, ti n công t
ư ơ
ộ ơ ụ ậ ừ ề ươ ộ ti n l i m t ế ể ờ ạ i th i đi m quy t toán không làm ồ ơ ậ ả ch c, cá nhân tr thu nh p nào thì n i n p h s
105
ơ ộ . ế ơ ư Cá nhân trong năm có thu nh p t ề ặ ơ n i ho c nhi u n i nh ng t ứ ệ ạ ổ vi c t i t ụ ế ế quy t toán thu là Chi c c Thu n i cá nhân c trú
Ủ Ụ
Ồ Ơ
III. TH T C, H S QTT TNCN
ố ớ ậ ừ ỉ 2.3. Đ i v i cá nhân, nhóm cá nhân ch có thu nh p t kinh
doanh
ể ề ướ ẫ ạ Theo h ng d n t i đi m c.2.2, kho n 2, Đi u 16 Thông t
ộ ả ủ
ủ
ạ ế ụ ế
ồ ơ ả
ư ố s ơ ộ 156/2013/TT0BTC ngày 15/8/2013 c a B Tài chính thì n i n p ế ư ậ ừ ư ồ ơ h s quy t toán c a cá nhân c trú có thu nh p t KD nh sau: ộ ơ ạ ợ ườ i m t n i thì ng h p cá nhân, nhóm cá nhân kinh doanh t Tr ơ ả ế ự ồ ơ ộ i Chi c c Thu tr c ti p qu n lý n i cá n p h s quy t toán t ổ ơ ợ ườ ng h p thay đ i n i kinh nhân, nhóm cá nhân kinh doanh. Tr ế ạ ơ ế ộ thu qu n doanh trong năm thì n p h s quy t toán t i c quan ố lý n i kinh doanh cu i cùng.
ơ ộ ề ợ ơ Tr
ơ ườ ng h p cá nhân kinh doanh ế ở ế ơ ấ ế
106
ế ầ ơ ế ầ ố
ế ầ ấ ồ ơ nhi u n i thì n i n p h c ụ ố quy t toán thu là Chi c c Thu n i c p mã s thu đ u tiên ơ ấ cho cá nhân kinh doanh. N i c p mã s thu đ u tiên là c quan ế ố thu đ u tiên đã c p mã s thu cho cá nhân.
Ủ Ụ
Ồ Ơ
III. TH T C, H S QTT TNCN
ừ ậ ừ kinh doanh v a có thu
ể 2.4. Đ i v i nh p t ướ ừ ố ớ Cá nhân v a có thu nh p t ậ ừ ề ươ ẫ ạ ề Theo h ti n l ng d n t ề ng, ti n công i đi m c.2.3, kho n 2, Đi u 16 Thông t
ả ủ
ủ ư ế
ế
ậ ừ ự ơ
107
ệ ệ ả ư ố s ộ ơ ộ 156/2013/TTBTC ngày 15/8/2013 c a B Tài chính thì n i n p ừ ậ ừ ồ ơ kinh h s quy t toán c a cá nhân c trú v a có thu nh p t ồ ộ thì n i ơ n p h ề ậ ừ ề ươ ừ ng, ti n công ti n l doanh, v a có thu nh p t ế là Chi c c Thu n i cá nhân kinh doanh. ế ơ ụ ơ s quy t toán thu ế ị Vi c xác đ nh n i quy t toán theo thu nh p t kinh doanh th c ướ i hi n theo h ẫ ạ kho n 2.3 nêu trên. ng d n t
Ủ Ụ
Ồ Ơ
III. TH T C, H S QTT TNCN
ố ớ ậ ừ ượ ứ 2.5. Đ i v i Cá nhân có thu nh p t ể chuy n nh ng ch ng
ạ ể ề ướ khoán Theo h ẫ ng d n t i đi m c.2, kho n 5, Đi u 16 Thông t
ộ
ậ ừ ế ư ố s á nhân ầ có yêu c u quy t
ả ủ ứ ng ch ng khoán ế ư
ứ ộ
ứ ế i m t Công ty ch ng ế ự i c quan thu tr c ti p
ả
156/2013/TTBTC ngày 6/11/2013 c a B Tài chính thì c ượ ể có thu nh p t chuy n nh ế ồ ơ ế ộ toán thu n p h s quy t toán thu nh sau: ượ ạ ể ỉ ng ch ng khoán t Cá nhân ch chuy n nh ế ạ ơ ế ồ ơ ộ khoán n p h s quy t toán thu t ứ qu n lý công ty ch ng khoán. ượ ườ ứ ợ ng h p chuy n nh
ế ơ ộ ơ ứ ng ch ng khoán khác, cá nhân n p i Chi c c Thu n i cá nhân c trú (n i
108
Các tr ế ồ ơ h s quy t toán thu t ườ đăng ký th ể ụ ế ạ ặ ạ ng trú ho c t m trú).
Ủ Ụ
Ồ Ơ
III. TH T C, H S QTT TNCN
ư ố ớ ơ ộ ế ệ ề i nhi u n i và thu c di n quy t
ư i c quan thu n i cá nhân c trú
ạ ế ơ ạ ề ế ệ Tr
ự ọ
109
2.6. Đ i v i cá nhân c trú t ế ạ ơ ơ ợ ộ ư ng h p cá nhân c trú t i nhi u n i và thu c di n quy t toán ư ế ơ ế ạ ơ i c quan thu n i cá nhân c trú thì cá nhân l a ch n ế ộ ơ ư toán thu t ườ thu t ế ể m t n i c trú đ quy t toán thu .
IV. HOÀN THUẾ
ứ ố ớ ổ ả
ệ ự ế 1. Vi c hoàn thu TNCN đ i v i t ế ề
ệ ế ự ề ạ ị
ư ố
ứ
ế ậ ờ ậ ch c, cá nhân tr thu nh p ế ủ th c hi n quy t toán thay cho các cá nhân có y quy n quy t ư ố ệ i Đi u 28 Thông t toán thu th c hi n theo quy đ nh t s ề ộ ủ 111/2013/TTBTC ngày 15/8/2013 c a B Tài chính và Đi u 53 ộ ủ s 156/2013/TTBTC ngày 06/11/2013 c a B Tài Thông t ế ủ ổ ồ ơ ả chính, theo đó, h s hoàn thu c a t ch c, cá nhân tr thu ế ồ nh p không bao g m t khai quy t toán thu TNCN.
ế ư
ự ố ớ 2. Vi c hoàn thu TNCN đ i v i cá nhân c trú có thu nh p t ế
ớ ơ ể
ượ ướ ế
ư ố ề
110
ậ ừ ệ ề ế ế ề ươ ng, ti n công tr c ti p quy t toán v i c quan thu ; cá ti n l ậ ừ ứ ng ch ng kinh doanh; cá nhân chuy n nh nhân có thu nh p t i ạ ẫ t ế ự ầ ệ ng d n khoán có yêu c u quy t toán thu th c hi n theo h ộ ủ s 111/2013/TTBTC ngày 15/8/2013 c a B Đi u 28 Thông t Tài chính.
Ấ
ƯỜ
Ộ
Ụ
V. C P MST CHO NG
I PH THU C
B ậ c 1ướ : Thu th p thông tin NPT
ộ ặ ứ ụ ườ
ồ ơ ứ Căn c vào h s ch ng minh ng ẫ
ủ ộ
ế ứ ậ ả
ườ
ủ
ườ
111
ẫ ng d n ng ứ ấ ế i ph thu c (NPT) ho c thông ư ố tin trên m u 16/ĐKTNCN ban hành kèm theo thông t s 156/2014/TTBTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 c a B Tài chính ổ ủ (n u có), T ch c chi tr (TCCT) thu th p thông tin c a NPT ợ ả ộ ụ ườ i ph thu c ng h p ng khai vào B ng kê 053/BKTNCN. Tr ả ạ ị ầ i B ng kê 05 không có đ y đ thông tin theo các quy đ nh t ế ổ ộ ướ 3/BKTNCN, TCCT h i n p thu b sung các ể thông tin còn thi u đ làm căn c c p MST cho NPT.
Ấ
ƯỜ
Ộ
Ụ
V. C P MST CHO NG
I PH THU C
ậ B c 2ướ : Nh p thông tin NPT
ườ ỗ ợ ợ 1.Tr ng h p TCCT dùng m t trong các ph n m m h tr kê
ề ư ầ ệ ự ộ khai (QT TNCN, HTKK, iHTKK) thì th c hi n nh sau:
ụ ặ ứ a) Cài đ t ng d ng:
ớ ế ệ ự ự ế ả
ặ ế ậ
ụ ử ụ Ứ ướ ệ
ơ TCCT liên h tr c ti p v i C quan thu (CQT) qu n lý tr c ử http://www.gdt.gov.vn , ệ : ti p ho c truy c p trang đi n t ể ượ ấ Ứ c cung c p ng d ng (QT http://www.tncnonline.com.vn, đ đ ặ ẫ ng d n cài đ t, s d ng ng TNCN, HTKK) và tài li u h d ng. ụ
ử ụ Ứ ệ ắ ợ ng h p có v ng m c trong vi c cài đ t, s d ng ng
112
ướ ệ ớ ự ế ả ặ ườ Tr ụ d ng, TCCT liên h v i CQT qu n lý tr c ti p.
Ấ
ƯỜ
Ộ
Ụ
V. C P MST CHO NG
I PH THU C
ậ ậ
ự ườ ị ầ ng ng
ệ ả ố ượ ả b) Nh p thông tin NPT Nh p thông tin theo quy đ nh v NPT: + TCCT th c hi n khai đ y đ (100%) s l ừ
ướ ầ
ượ ấ c c p MST NPT tr ế
ả ữ ệ ừ ả ạ ứ
ế ầ
ả
113
ể ử ổ ề ế ả
ế ả ả ẫ ợ ề ụ ủ i ph ộ thu c đã tính gi m tr trong năm 2014 vào B ng kê 053/BK TNCN. ợ ườ ng h p TCCT có yêu c u đ + Tr c khi ồ ơ ộ n p h s QTT TNCN năm 2014, n u đã khai thông tin NPT ể ử ụ ứ ả vào B ng kê 053/BKTNCN thì có th s d ng ch c năng ờ khai 05/KK b ng kê 053/BKTNCN trên t “T i d li u t ử ế ữ ệ ể ấ i màn hình ch c năng đ l y d li u g i đ n CQT TNCN” t ư ủ ữ ố ớ đ i v i nh ng NPT đã có đ y đ thông tin; n u ch a khai thông tin NPT vào B ng kê 053/BKTNCN thì có th g i ơ thông tin v NPT đ n C quan Thu (CQT) theo B ng t ng ừ h p đăng ký NPT gi m tr gia c nh (m u 16/TH).
Ấ
ƯỜ
Ộ
Ụ
V. C P MST CHO NG
I PH THU C
ợ ứ ườ ượ ấ ng h p TCCT đã đ
ử ướ ồ ơ
ể ả ả
ả
ơ
ử ồ ơ ố ượ i thông tin t ứ
ứ ổ ứ ả
ỗ ợ ủ ữ ệ ộ
ụ ệ ấ ả ạ ố ớ ữ
114
ượ ấ ướ ử c c p MST cho NPT theo hình th c + Tr ử g i tr c thông tin (không g i cùng h s QTT TNCN năm 2014) thì khi g i h s QTT TNCN năm 2014, đ đ m b o khai ừ ầ ủ đ y đ (100%) s l ng NPT đã tính gi m tr trong năm, TCCT ế ồ ủ ả ệ ả ự ừ ữ ệ d li u ph n h i c a C quan thu th c hi n t ả ả ” trên màn hình ch c năng thông qua ch c năng “ T i b ng kê ụ ủ B ng kê 053/BKTNCN c a các ng d ng h tr c a T ng c c ộ ể ự ế Thu ban hành năm 2015 đ th c hi n l y d li u n p kèm b ầ ồ ơ h s QTT TNCN mà không c n ph i khai l i đ i v i nh ng c. NPT đã đ c c p MST do g i thông tin tr
Ấ
ƯỜ
Ộ
Ụ
V. C P MST CHO NG
I PH THU C
ấ
ậ
ệ
ệ
ệ
Sau khi hoàn t
ụ
ợ
ấ ữ ệ ả
ộ ờ
ừ
ặ ử ế
ự
ả
ệ
ị
ế ự t vi c nh p li u, TCCT th c hi n in, k t ộ ổ ả ườ xu t d li u B ng t ng h p đăng ký ng i ph thu c ế ế ả gi m tr gia c nh ho c b t khai quy t toán thu ế TNCN 05/KKTNCN g i đ n CQT qu n lý tr c ti p theo quy đ nh hi n hành.
ố
ớ
ử ụ
ề
+ Đ i v i các TCCT s d ng ph n m m HTKK, QT
ẽ
ị
ầ ồ ơ TNCN s in ra h s theo quy đ nh.
ố ớ
ồ ơ
ế
ộ
+ Đ i v i các TCCT n p h s khai thu qua iHTKK:
ầ
ồ ơ không c n in h s .
115
Ấ
ƯỜ
Ộ
Ụ
V. C P MST CHO NG
I PH THU C
ử ụ ợ ề ầ ườ ả ng h p TCCT không có kh năng s d ng ph n m m
ẽ ự ư ệ 2. Tr ể đ kê khai s th c hi n nh sau:
ẫ ờ i m u t ổ ả
ế ả ẫ
ừ ể ể ấ ể ẫ ả ớ ả ế khai quy t toán thu TNCN 05/KKTNCN và TCCT t ạ ợ ả ẫ m u b ng t ng h p đăng ký NPT gi m tr gia c nh t i trang ệ ử http://www.gdt.gov.vn đ in m u bi u kê khai ho c liên ặ ể đi n t ự ế ệ ự ế h tr c ti p v i CQT qu n lý tr c ti p đ l y m u bi u kê khai.
ể ẫ ỉ
116
ủ ầ ẫ ủ ướ TCCT kê khai đ y đ và chính xác các ch tiêu trên m u bi u theo đúng h ng đ n c a CQT ban hành.
Ấ
ƯỜ
Ộ
Ụ
V. C P MST CHO NG
I PH THU C
ệ ậ ợ ố ứ L u ý:ư Trong quá trình nh p li u, tr
ủ
ộ ườ ế ộ ị Ứ i lao đ ng trùng nhau và b ng d ng t
ườ ộ ệ ớ ầ ư ố ộ ng h p s ch ng minh th /s h ườ ộ ố ụ i ph ố ừ ụ ch i ế ể ể i n p thu đ ki m tra
ườ ặ ấ chi u ho c thông tin trên gi y khai sinh c a m t s ng ủ thu c c a ng ậ cho nh p, thì TCCT c n liên h v i ng ỉ và đi u ch nh ngay. ợ ườ ỉ +Tr
ư ỉ ấ ậ
117
ủ Ứ ụ ề ng h p thông tin NPT ch có năm sinh nh ng không có ngày, tháng thì l y ngày 01 tháng 01 nh p vào ch tiêu “Ngày sinh” (01/01/năm sinh) c a ng d ng.
Ấ
ƯỜ
Ộ
Ụ
V. C P MST CHO NG
I PH THU C
ử
c 3ướ : G i thông tin NPT đ n CQT: ế ử ụ Ứ ụ
ử ế ệ ấ t vi c thu th p thông tin NPT, TCCT ti n hành g i
ả ị
ậ ự ế ử ụ Ứ ụ
B ố ớ 1. Đ i v i các TCCT không s d ng ng d ng: Sau khi hoàn t ồ ơ ế h s đ n CQT qu n lý tr c ti p theo quy đ nh. ố ớ ố ớ 2. Đ i v i các TCCT s d ng ng d ng: Đ i v i các TCCT đã
ử ụ ữ ả ộ ờ đăng ký và khai QTT TNCN qua m ng ạ khai gi y do đã s d ng ch ký
ử ờ ả áp lý khi g i t
ệ ấ khai. ộ ự Đ i v i các TCCT ch a th c hi n khai, n p thu đi n t
(iHTKK) thì không ph i n p t ả ố s nên đ m b o tính ph ố ớ ư ệ ấ
ế ữ ệ ớ ơ ế ệ ử ự th c ờ ử ờ ồ ế ả khai quy t toán thu b n gi y đ ng th i g i t ế i c quan thu qua Website:
118
ờ ộ t hi n khai n p ề ả khai b n m m (file d li u) t http://tncnonline.com.vn
Ấ
ƯỜ
Ộ
Ụ
V. C P MST CHO NG
I PH THU C
ứ ử ữ ệ ườ ư ệ Cách th c g i file d li u qua đ ự ng internet th c hi n nh sau:
ệ ử ậ + Truy c p vào trang đi n t :
http://www.tncnonline.com.vn
ủ ậ ầ ấ ố ư + Nh p các thông tin yêu c u nh : MST c a TCCT, s Gi y phép
đăng ký kinh doanh, ....
ữ ệ ệ ử ử + G i file d li u lên trang đi n t .
ể L u ý:ư
Đ tránh sai sót trong quá trình chuy n d li u t ế ữ ệ ớ ượ ể ữ ệ ứ ặ ỉ i CQT, ấ ừ c k t xu t t
119
đĩa CD ho c USB ch ch a các file d li u đ Ứ ụ ng d ng.
Ấ
ƯỜ
Ộ
Ụ
V. C P MST CHO NG
I PH THU C
ả ấ ế ậ B c 4ướ : Nh n k t qu c p MST cho NPT
ả ấ ướ ạ ả CQT s tr k t qu c p MST NPT cho TCCT d
ử ừ ả
ủ
ế ỗ ố ớ ả ợ ng h p c p thành công và mô t chi ti t l
120
ợ ấ ẽ ả ế i d ng B ng kê ữ ệ ạ ơ i n i mà TCCT g i file d li u đăng ký gi m tr gia excel t http://tncnonline,com.vn ho c ặ http://nhantokhai.gdt.gov.vn) ả c nh ( ớ ầ v i đ y đ thông tin đã đăng ký và kèm theo thông tin MST NPT ố ớ ườ i đ i v i đ i v i tr ườ tr ấ ng h p c p mã không thành công.
Ấ
ƯỜ
Ộ
Ụ
V. C P MST CHO NG
I PH THU C
ỉ ề ướ B
Đi u ch nh thông tin kê khai sai c 5: ả ứ ế ả ậ ồ ợ
ườ ng h p CQT, tr ổ ộ i lao đ ng b sung
ướ ệ ượ ừ Căn c vào k t qu ph n h i nh n đ c t ườ ầ ấ c p mã không thành công TCCT yêu c u ng ẫ ự ng d n sau: thông tin và th c hi n theo h
ề ỗ ổ ỉ + L i do thông tin kê khai sai: TCCT kê khai đi u ch nh b sung
thông tin:
ộ ể ế ắ ++ Thi u thông tin b t bu c đ đăng ký NPT
ệ ả ậ ỉ ố ng/xã, qu n/huy n/, t nh/th nh ph
ệ ề ị ườ ++ Thông tin v đ a bàn ph ớ ợ không phù h p v i hi n hành.
ủ ơ ề ả ợ ++ Thông tin v MST c a c quan chi tr , MST NPT không h p
121
l .ệ
Ấ
ƯỜ
Ộ
Ụ
V. C P MST CHO NG
I PH THU C
ỗ
ấ
ủ
ớ
ườ
ự
ệ
ề ướ
ụ
ủ
ẫ
ng d n c a T ng c c Thu đ i v i các tr
ấ ế ố ớ ướ
ườ
ổ i lao đ ng trùng CMND tr
ả
+ L i trùng thông tin CMND/gi y khai sinh c a NPT: TCCT ệ ộ i lao đ ng th c hi n vi c xác minh, thông báo v i ng ỉ ư ộ đi u ch nh thông tin CMND/ Gi y khai sinh nh n i dung ợ ườ ng h p h ộ ạ ớ ộ ng i v i c đây và khai n p l CQT qu n lý.
ờ
ừ
ự
ế
ả
ướ ả + Trùng th i gian gi m tr NPT: TCCT h ả ả
ẫ ủ ầ ừ ủ ầ
ệ ướ
ề
ặ
ỉ
ng d n NNT th c ừ hi n đăng ký k t thúc gi m tr gia c nh c a l n đăng ký ờ c đó ho c đi u ch nh th i gian gi m tr c a l n đăng tr ệ ạ ký hi n t
i.
122
Ấ
ƯỜ
Ộ
Ụ
V. C P MST CHO NG
I PH THU C
ắ ệ ự
ổ ổ ợ ườ ổ TCCT th c hi n khai b sung theo nguyên t c sau: ớ + Tr
ờ ữ ệ
ờ ả
ợ ợ ng h p thay đ i thông tin/b sung thêm m i NPT mà không khai 05/KKTNCN và các ỉ ầ khai QT thì TCCT ch c n khai B ng ầ ườ ừ ng h p c n thay
làm sai sót d li u đã kê khai trên t ả b ng kê khác kèm theo t ả ổ t ng h p đăng ký gi m tr NPT cho các tr ổ ổ đ i/b sung NPT. ườ ổ ổ + Tr
ờ
ự ư ệ
ờ ờ
ớ ợ ng h p thay đ i thông tin/b sung thêm m i NPT có làm sai ữ ệ khai 05/KKTNCN và các b ng kê sót d li u đã kê khai trên t khác kèm theo t ổ + Khai b sung t ề ả khai thì TCCT th c hi n kê khai nh sau: ả khai QT 05/KKTNCN kèm theo các b ng kê ừ ả ỉ
123
ầ c n đi u ch nh (tr b ng kê 053/BKTNCN). ổ ổ ề ả ổ ợ + Khai thông tin thay đ i/b sung v NPT vào B ng t ng h p đăng
ừ ả ký gi m tr NPT.
Ế
Ậ
Ế QUY T TOÁN THU Ệ THU NH P DOANH NGHI P 2014
124
ủ
ố
Văn b n pháp quy Lu t s 32/2013/QH13 ngày 19/6/2013 c a QH. Ngh đ nh s : 218/2013/NĐCP ngày 26/12/2013
ả ậ ố ị ị ủ ủ c a Chính ph . ư ố
s : 78/2014/TTBTC ngày 18/6/2014
ư ố
s 119/2014/TTBTC ngày 25/8/2014
ư ố
s 151/2014/TTBTC ngày 10/10/2014
Thông t ộ ủ c a B Tài chính. Thông t ộ ủ c a B Tài chính. Thông t ộ ủ c a B Tài chính.
125
ể
ậ
ị
Doanh thu đ tính thu nh p ch u thuế
ổ ố ớ
ủ ể ế ụ
ượ ạ
ờ ươ ổ
ẩ ể i th i đi m trao đ i. ả ư
ạ ộ ố ề
ả ợ ả ề
ườ ượ
ướ ị c xác đ nh theo DT tr ti n 1 l n.
ạ ộ ị ạ
ổ ả ề ị ố ượ ụ ặ ị
126
Lưu ý: Đ i v i HHDV dùng đ trao đ i (không bao g m HHDV ồ ể ử ụ c xác s d ng đ ti p t c quá trình SXKD c a DN) đ ặ ả ị ủ đ nh theo giá bán c a s n ph m, HHDV cùng lo i ho c ạ ị ườ ươ ng t ng trên th tr ng đ t B quy đ nh hàng bi u, t ng, cho; ph i đ a vào doanh thu ặ ế ị ỏ ư ướ nh tr c đây. Đ i v i ho t đ ng cho thuê tài s n là s ti n bên thuê tr ả ố ớ ướ ỳ ừ ng h p bên thuê tr ti n tr t ng k theo HĐ thuê. Tr c ố ả ề ề cho nhi u năm thì DT đ c phân b cho s năm tr ti n ầ ặ ượ c ho c đ tr Đ i v i ho t đ ng XDLĐ là giá tr công trình, giá tr h ng ố ớ m c, công trình ho c giá tr kh i l ng công trình XDLĐ ệ nghi m thu.
ượ
ừ
Chi phí đ
c tr
ả
ạ
ả
ừ ọ
ả Tr các kho n chi nêu t ượ
ứ
ủ
ế
ả
i Kho n 2 (37 kho n) doanh c tr m i kho n chi n u đáp ng đ các
ề
ả
ế
phát sinh liên quan đ n HĐSXKD
ứ
ả
ơ
ừ ợ
h p pháp theo quy
ừ ệ nghi p đ ệ đi u ki n sau: Kho n chi th c t ự ế ệ ủ c a doanh nghi p. Kho n chi có đ hóa đ n, ch ng t ủ ậ
ủ
ị đ nh c a pháp lu t.
ả
ừ
ầ ế
ồ
Kho n chi n u có HĐ mua HHDV t ng l n có giá tr ị 20 tri u đ ng tr lên ( đã bao g m thu GTGT) khi
ả
ở ừ
ế ồ ứ
ề
ặ
ệ ừ t TT ph i có ch ng t
TT không dùng ti n m t.
127
ượ
ừ
Chi phí không đ
c tr
ượ
ổ
ả
c trích KH làm nguyên giá TSCĐ đ ấ ể c tr là t ng các CP s n xu t đ hình
ả ố ị ự ượ ả
ả
ụ ủ ề
ụ ệ
ớ ể
ạ ộ
ổ ầ
ổ ầ
ư
ớ
ướ
1. Tài s n c đ nh: ố ớ Đ i v i TSCĐ t ừ tính vào CP đ thành nên tài s n đó. ụ ố Đ i v i tài s n là công c , d ng c , bao bì luân ị ứ chuy n, … không đáp ng đ đi u ki n xác đ nh là ượ TSCĐ b d n vào CP ho t đ ng SX nêu trên đ c ố i đa phân b d n vào CP HĐSXKD trong k nh ng t ợ không quá 3 năm (phù h p v i TT s 45/2013/TT BTC, thay vì tr
ỳ ố ị c đây quy đ nh 2 năm).
128
ượ
ừ
Chi phí không đ
c tr
ợ
ộ
ủ
ở ữ
Tr
ả ạ
ờ
ị
ể
ị
ừ ả
ể ờ
ể ử ả
ụ
ế ả
ừ
ạ
ờ
ượ
ệ
ấ
ượ
ấ
ạ
ờ
ừ ậ
ị
ữ
ầ
ừ ả ư ừ
ấ ơ
ủ
ề ườ ng h p TSCĐ thu c quy n s h u c a doanh ư ệ ừ nghi p đang dùng cho SXKD nh ng ph i t m d ng do ờ ướ ụ ớ ạ SX theo mùa v v i th i gian d i 9 tháng; t m th i ể ể ờ ữ d ng đ s a ch a, đ di d i, di chuy n đ a đi m, đ ướ ỳ ớ ưỡ b o trì, b o d ng theo đ nh k , v i th i gian d i 12 ụ ư ụ tháng, sau đó TSCĐ ti p t c đ a vào ph c v cho HĐSXKD thì trong kho ng th i gian t m d ng đó, ả c trích kh u hao và kho n chi phí doanh nghi p đ c tính kh u hao TSCĐ trong th i gian t m d ng đ ế ị ượ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu . vào chi phí đ Doanh nghi p ph i l u gi ủ ồ ơ ệ và cung c p đ y đ h s , ế ệ lý do c a vi c tàm d ng TSCĐ khi c quan thu yêu c u.ầ
129
ượ
ừ
Chi phí không đ
c tr
ệ
ệ
ượ
ng,
ị
ứ
ệ
ử ụ
ừ ầ
ặ
ầ
xây d ng, qu n lý đ nh m c tiêu hao nguyên li u, ng, HH s d ng vào SXKD. ỳ đ u năm ho c đ u k
ệ
ậ
ệ ệ
ự
ị
ậ ệ 2. Chi nguyên li u, v t li u, nhiên li u, năng l ỏ ế ứ ớ hàng hóa (b ĐK đ nh m c v i CQ Thu ) DN t ả ự ự ị ậ ệ ệ ượ v t li u, nhiên li u, năng l ự ượ ứ ị Đ nh m c này đ c xây d ng t ư ạ ẩ ấ ả ả s n xu t s n ph m và l u t i DN. Tr ợ ệ ộ ố ườ ng h p m t s nguyên li u, v t li u, nhiên li u, ứ ị ướ c đã ban hành đ nh m c tiêu hao thì th c hi n HH nhà n ướ ứ ủ c đã ban hành. theo đ nh m c c a Nhà n
130
ượ
ừ
Chi phí không đ
c tr
ượ ậ c phép l p
ủ ẫ ố ứ TT:
ủ ả ả ả ủ ườ i SX, đánh
3. Chi phí c a DN mua HHDV (không có HĐ, đ ừ BK theo m u s 01/TNDN) kèm theo ch ng t Mua HH là nông s n, h i s n, th y s n c a ng ả ắ ự ế b t tr c ti p bán ra…
ả ộ ị
ồ ặ ướ ưỡ ứ ộ i ng
Mua đ dùng, tài s n, d ch v c a h gia đình, cá nhân không ụ ủ ng DT KD ho c h gia đình, cá nhân KD có m c DT d ch u thu (100 tri u đ ng/năm).
ệ ế ồ ị
ệ i đ i di n pháp lu t ho c ng
ả ề ị
131
ướ ậ ả ượ ứ ừ ừ ộ ượ ắ c tr nêu trên không b t bu c ph i có ch ng t ườ ượ ủ ặ c y i đ ậ ề ệ c pháp lu t v tính ả c phép l p B ng kê tính vào TT
B ng kê do ng ậ ườ ạ ủ quy n c a DN ký và ch u trách nhi m tr ự chính xác, trung th c. HHDV đ CP đ không dùng ti n m t.
ề ặ
ượ
ừ
Chi phí không đ
c tr
ể ộ i:
ư ệ ỹ ườ đ trích n p qu nguy n, qu có tính ch t an sinh XH, mua BH h u trí
ỹ ọ ầ 4. Ph n chi không quá 01 tr.đ/tháng/ng ấ ự ư h u trí t ệ ự nguy n, BH nhân th cho NLĐ. t
ả ạ
ả ượ
ộ ượ ể ị i đi m t m c quy đ nh t ưở ứ ệ ng ng và m c h ể ậ c LĐ t p th ; quy
Kho n chi này ngoài vi c không v này còn ph i đ ạ t ch tài chính…
ứ ệ ưở ụ ể ề c ghi c th đi u ki n h ỏ ướ ồ ơ i m t trong các h s sau: HĐLĐ; Th a ế
ố ớ ả
ượ ệ ươ ủ ế
DN không đ ự trình t ắ nghĩa v v BH b t bu c (k c tr bu c).ộ
132
ể ả ườ ự ợ ắ ộ ng c tính vào CP đ i v i các kho n chi cho ch ệ ầ nguy n nêu trên n u DN không th c hi n đ y đ các ợ ề ụ ề ng h p n ti n BH b t
ồ ợ ữ ề
ừ c tr ố ớ
ể
ấ ệ ứ ủ ướ ớ ơ
ượ ướ đ i v i nh ng h p đ ng ả ề c: ị ộ c do ch s h u là h GĐ, CN cho thuê đ a đi m ký c không có đ ch ng
ị ể ế
ợ ướ ự ướ ệ ấ
c cho nhà cung c p đi n, n ố ả ề
ợ ồ
ạ ể đi m. ể ị ệ
ủ ở ữ ả ớ
ư
ề ệ
ướ ợ ị ấ ụ ồ
Chi phí không đ ệ 5. Chi tr ti n đi n, ti n n ủ ở ữ ướ ệ đi n n ị ế ự tr c ti p v i đ n v cung c p đi n, n :ừ t ườ a) Tr ng h p DN thuê đ a đi m SXKD tr c ti p thanh toán ệ ề ti n đi n, n c không có b ng ẫ kê (theo m u s 02/TNDN) kèm theo các HĐ thanh toán ti n ướ ệ đi n, n c và các h p đ ng thuê đi ợ ườ ng h p doanh nghi p thuê đ a đi m SXKD thanh toán b)Tr ướ ệ ề c v i ch s h u cho thuê không có b ng kê ti n đi n, n ẫ ố (theo m u s 02/TNDN ban hành kèm theo thông t này) kèm ườ ố ớ ừ ứ i cho c đ i v i ng thanh toán ti n đi n, n theo ch ng t ớ ố ượ ệ ả ể ị ng đi n, thuê đ a đi m s n xu t kinh doanh phù h p v i s l ấ ả ể ợ ự ế ướ tiêu th và h p đ ng thuê đ a đi m s n xu t kinh c th c t n doanh.
133
ượ
ừ
Chi phí không đ
c tr
ả ươ ứ 6. Các kho n chi không t ế ng ng DT tính thu :
ả ế ự
ế ườ ườ ợ Kho n chi có tính ch t phúc l ả ư
ỗ ợ ổ
ị ả ưở ạ ố ở
ỗ ợ
ợ ọ ậ ả i nêu trên không quá 01 tháng l
134
ế ủ ệ ấ i chi tr c ti p cho ng i lao ỷ ủ ộ i lao đ ng nh : Chi đám hi u, h c a b n thân và gia đình ng ế ỗ ợ ề ỉ ộ ị đ ng; chi ngh mát, chi h tr đi u tr ; chi h tr b sung ki n ọ ậ ạ ơ ở ứ ỗ ợ ạ i c s đào t o; chi h tr gia đình NLĐ b nh th c h c t p t ọ ị ưở ng h ng b i thiên tai, đ ch h a, tai n n, m đau; chi khen th ố ủ t trong h c t p; chi h tr chi phí đi con c a NLĐ có thành tích t ợ ữ ễ ế ạ i khác. , t l i ngày l t cho NLĐ và nh ng kho n chi có t/c phúc l ươ ố ổ ng bình T ng s chi có t/c phúc l ệ ự ế ự quân th c t th c hi n trong năm tính thu c a doanh nghi p.
ậ Thu nh p khác
ả ạ ủ ị i tài s n theo quy đ nh c a pháp lu t
ợ ố ể
ệ ượ ắ ị
ạ ữ ả
ị i v i giá tr còn l
ặ ạ ớ ộ ầ ặ
ế ả ị ế
ậ ạ ị
i. ề ử ụ ố ớ ế ặ ạ ấ
ố
ị ấ ượ ị ề ừ ể
ạ
ể
ố ớ ừ ả ả
135
ậ đ ể CL do đánh giá l ể ề ấ ả góp v n, đ đi u chuy n tài s n khi chia, tách, h p nh t, sáp ể ợ ừ ườ ạ ổ ậ ng h p CP hóa, s p (tr tr nh p, chuy n đ i lo i hình KD ướ đ ố ớ ổ ế c xác đ nh c) x p, đ i m i doanh nghi p 100% v n nhà n ụ ể ư c th nh sau: ị ả i tài s n là CL gi a giá tr a.CL tăng ho c gi m do đánh giá l ổ ạ ủ i c a TS ghi trên s sách k toán đánh giá l ừ ố ớ và tính m t l n vào TN khác (đ i v i CL tăng) ho c gi m tr ỳ ả TN khác ( đ i v i CL gi m) trong k tính thu khi xác đ nh thu ạ ả th p ch u thu TNDN t i DN có tài s n đánh giá l ị ả b.CL tăng ho c gi m do đánh giá l i giá tr quy n s d ng đ t: ậ ố ầ ượ ề c phân b d n giá góp v n (mà DN nh n giá tr quy n SDĐ đ ấ ợ c tr ), đi u chuy n khi chia, tách, h p nh t, tr đ t vào CP đ ổ ầ ư ố ể ậ sáp nh p, chuy n đ i lo i hình DN, góp v n vào các DA đ u t ố ộ ầ ạ ầ ự xây d ng nhà, h t ng đ bán tính m t l n vào TN khác (đ i ặ ớ v i CL tăng) ho c gi m tr TN khác (đ i v i CL gi m) trong ế ỳ k tính thu .
ậ Thu nh p khác
Riêng CL tăng do đánh giá l
ị ấ ạ ề
ệ ự
ị ượ ố ậ ượ
ượ ị ấ ể ề ổ ầ c trích kh u hao và không đ ừ
ủ ề
ố i đa không quá 10 năm b t đ u t
ả ố
ắ ầ ừ ổ ắ ầ ố ộ ủ ế
ồ ơ ậ
ượ ố ng h p sau khi góp v n, DN th c hi n chuy n nh
ể ự ậ ừ ạ ộ
i giá tr quy n SDĐ đ t góp v n vào DN đ hình thành TSCĐ th c hi n SXKD mà DN nh n ấ c giá tr quy n SDĐ không đ ầ phân b d n giá tr đ t vào CP đ c tr thì ph n CL này ượ ầ c tính d n vào TN khác c a DN có quy n SDĐ đánh giá đ ờ ạ l i trong th i gian t năm góp v n. DN ph i có thông báo s năm phân b và0 TN khác khi n p h s khai QT thu TNDN c a năm b t đ u kê khai kho n thu nh p này. ợ ằ ố ệ ng ể ho t đ ng chuy n ộ ng v n góp b ng giá tr QSDĐ ph i tính và kê khai n p
136
ị ể ượ ế ậ ả Tr ườ ị ố v n góp b ng giá tr QSDĐ thì thu nh p t ả ằ ượ nh ế thu theo thu thu th p chuy n nh ng BĐS.
ậ ượ
ế
ự
Thu nh p đ Thu nh p t ậ ừ ệ ủ ị
ễ c mi n thu ệ ợ ậ ề ệ
ờ
ế
ố
ồ vi c th c hi n h p đ ng NCKH và PTCN ễ c mi n i đa ừ
ự
ồ
ệ ớ ầ
ừ
bán SP làm ra t ở
ầ ậ
ượ
công ngh m i l n đ u ủ ị ệ Vi t Nam theo quy đ nh c a pháp lu t ể ừ ế ố ngày có i đa không quá 5 năm k t c mi n thu t ả ừ
ẩ
ượ theo quy đ nh c a pháp lu t v KH & CN đ ợ ư ồ ự thu trong th i gian th c hi n h p đ ng nh ng t ắ ầ ể ừ không quá 3 năm k t ngày b t đ u có doanh thu t ợ ệ th c hi n h p đ ng NCKH & PTCN. Thu nh p t ậ ừ ụ tiên áp d ng ễ đ doanh thu t
bán s n ph m.
137
ế ấ
ế
Thu su t thu TNDN
ấ ế ế ậ
ợ ộ
ố ế ngày 01/01/2014 thu su t thu thu nh p doanh ng h p doanh nghi p thu c đ i 32% đ n
nghi p là 22%, tr tr ụ ượ t ố ượ 50% và đ i t ng đ
ữ ệ
K t ể ừ ệ ệ ừ ườ ấ ừ ế ấ ế ng áp d ng thu su t 20% và thu su t t ế ượ ư ế ấ c u đãi v thu su t thu TNDN. ườ ộ ợ ng h p thu c di n áp ế i Kho n này áp d ng thu
K t ể ừ ụ d ng thu su t 22% quy đ nh t ấ su t 20%.
ề ngày 01/01/2016, nh ng tr ạ ế ấ ụ ả ị
Doanh nghi p đ
ậ
ệ ậ ể ả ợ ơ
ạ ệ ấ
ỷ ồ ượ
đ ng đ ẫ ấ ỉ
ủ ế ế ờ
138
ề ị ạ ộ ượ c thành l p và ho t đ ng theo quy đ nh ị ự ệ ủ t Nam, k c h p tác xã, đ n v s c a pháp lu t Vi ổ ả ộ nghi p ho t đ ng s n xu t, kinh doanh HHDV có t ng ế ụ c áp d ng thu doanh thu năm không quá 20 t ố su t 20% (ch tiêu [01] và [08] trên m u s 031A/TNDN ố khai quy t toán thu TNDN s 03/TNDN c a kèm theo t ề cướ li n k ). năm tr
ế ấ
ế
Thu su t thu TNDN
Đ i v i doanh nghi p có năm tr
ề ề ệ ủ ố ớ
ướ ủ
ệ
ỷ ồ ế
ế ượ ụ ợ t quá 1,67 t ế ấ ớ ủ c li n k không đ 12 tháng, n u doanh thu bình quân c a các tháng trong năm không v đ ng thì năm sau doanh nghi p ượ đ Tr ườ
ệ ạ
ượ ệ ế ộ ợ ng h p thu c di n đ
ế ề ế
ỷ ồ ượ
t quá 1,67 t ế ấ
139
ụ ế c áp d ng thu su t thu TNDN 20%. ậ ng h p DN m i thành l p trong năm không đ 12 ự tháng thì trong năm đó DN th c hi n kê khai t m tính quý ừ ườ ấ theo thu su t 22% (tr tr c ưở ư ế h ng u đãi v thu ). K t thúc năm tài chính n u DT bình ủ đ ng quân c a các tháng trong năm không v thì DN QTT TNDN năm tài chính theo thu su t 20%, năm ế ấ sau cũng áp d ng thu su t thu TNDN 20%.
ế ấ
ế
Thu su t thu TNDN
Doanh nghi p áp d ng năm tài chính khác v i năm d
ệ ụ ươ
ấ ụ ớ ừ ổ
ượ ụ ế
ổ ố
ơ ở ấ ệ ị
140
ng ế ị 01/01/2014 l ch đang áp d ng thu su t ph thông thì t ế ế ấ cũng đ c áp d ng thu su t 22%. Khi quy t toán thu ậ ế TNDN, doanh nghi p tính và phân b s thu thu nh p ậ ế doanh nghi p ph i n p trên c s l y Thu nh p ch u thu ế ấ ớ ỳ trong k tính thu chia cho 12 tháng và nhân v i thu su t ươ ứ TNDN t ệ ả ộ ế ng ng.
ớ
ế
ả đ iố v i DN ph i
Ưu đãi thu TNDN chuy n ể đ iổ ưu đãi theo WTO
ờ ưở ế ng u đãi thu theo đ/k v t
DN còn th i gian h ị
ừ ư ế
ệ ợ
ề ỷ ệ l ế ớ ồ ễ
ưở ươ ớ ượ ự ề ượ c h 2012, t
ư ứ ứ
ử ụ ệ c) quy đ nh t
ả
ướ ệ ự ậ ế ấ ề ấ ượ ế ngày DN đ
c c p Gi y phép thành l p đ n tr ặ
ể ả ạ
141
ự ệ ế ế XK ự ư ư nh ng b ng ng u đãi thu do th c hi n cam k t v i WTO ờ ế ọ ừ c l a ch n k t h p không đ ng th i, t 1/1/2012 thì đ ả ờ ế ấ ộ ư ồ không đ ng b u đãi v thu su t và th i gian mi n, gi m ờ ế ư ế ể ế ụ thu đ ti p t c đ ng u đãi thu TNDN cho th i ế ứ ạ ể ừ ng ng v i các đ/k u đãi thu gian còn l i k t ề ư ự ế DN đáp ng (ngoài đ/k u đãi do đáp ng đ/k v mà th c t ị ạ ỷ ệ t l i XK, do s d ng nguyên li u trong n ờ các văn b n QPPL v thu TNDN có hi u l c trong th i gian ướ ừ t c ngày ệ ự ố NĐ s 24/2007/NĐCP có hi u l c thi hành ho c theo quy ị ờ ế ề ạ ị i th i đi m b đ nh t i các văn b n QPPL v thu TNDN t ỉ ư ề đi u ch nh u đãi thu do th c hi n cam k t WTO.
ố ớ ể ự ơ ế ả C quan thu không ph i th c hi n ệ ki m tra QTT đ i v i:
ệ ệ ế ộ ch c thu c di n n p thu TNDN theo t ỷ
ệ ứ ệ ể ả ấ l % trên doanh thu th c hi n gi
ệ ạ ộ ư ể ổ a) Doanh nghi p, t ự b) Doanh nghi p gi ộ ứ i th , ch m d t ho t đ ng. ạ ộ ấ i th , ch m d t ho t đ ng nh ng không
ứ ơ phát sinh doanh thu, ch a s d ng hóa đ n. ế ộ
ả ư ử ụ ệ ạ ộ ệ ấ ự ệ ứ ứ ủ ể ề ả ộ c) Doanh nghi p thu c di n n p thu TNDN theo kê khai th c ế i th , ch m d t ho t đ ng, n u đáp ng đ các đi u ki n
ệ hi n gi sau:
ể ừ ệ
ặ ạ ộ ể
ị ử ệ ạ ố
ỷ ồ Có doanh thu bình quân năm không quá 1 t đ ng/năm. ế ư ượ năm doanh nghi p ch a đ K t c quy t toán ho c thanh ứ ấ ể ả ờ ế ế ể i th , ch m d t ho t đ ng tra, ki m tra thu đ n th i đi m gi ậ ề ạ doanh nghi p không b x ph t vi ph m pháp lu t v hành vi tr n thu .ế
ố ế năm ch a đ
ừ S thu TNDN đã n p tính t ờ ộ ế ế ứ ể
142 thanh tra, ki m tra thu đ n th i đi m gi ế đ ng cao h n s thu TNDN n u tính theo t
ể ơ ố ế ộ ặ ế ư ượ c quy t toán ho c ả ạ ấ ể i th , ch m d t ho t ỷ ệ % trên doanh thu. l
ỏ
ế
ả
ị ệ ạ
ậ ệ
ự
ệ
ế
ộ
B quy đ nh doanh nghi p ph i khai thu thu nh p ệ doanh nghi p t m tính hàng quý. Doanh nghi p th c hi n ạ t m n p hàng quý và quy t toán thu TNDN theo năm.
ệ
ậ
ế ứ
ả ả
ế
ấ
ướ ể
ậ
ố
ệ ạ
ế ố Doanh nghi p căn c vào s thu thu nh p doanh ự ế ệ ủ c và d ki n k t qu s n xu t kinh nghi p c a năm tr ế ị doanh trong năm đ xác đ nh s thu thu nh p doanh ộ nghi p t m n p hàng quý.
143
ệ
ữ
ố ớ
ị
ả ậ ậ
ư
ướ
ứ
ợ
ệ
ế ể
ủ
ị
ị
ế
ậ
ộ
Đ i v i nh ng doanh nghi p ph i l p báo cáo tài ủ chính quý theo quy đ nh c a pháp lu t (nh doanh ị ế ệ ệ c, doanh nghi p niêm y t trên th nghi p nhà n ườ ườ tr ng h p khác theo quy ng ch ng khoán và các tr ứ ị đ nh) thì doanh nghi p căn c vào báo cáo tài chính quý ố ậ ề và các quy đ nh c a pháp lu t v thu đ xác đ nh s ệ ạ thu thu nh p doanh nghi p t m n p hàng quý.
144
ế ạ
ố ậ
ợ ổ ế
ệ ệ
ừ
ế
ớ ố
ỳ ả ộ ả ộ ở ế
ế
ộ
ố ế
ề ữ ố ừ ố ủ ớ
ờ ạ ộ
ự
ệ
ế
ế
ố
ế
Tr ườ ộ ế ấ ng h p t ng s thu t m n p trong k tính thu th p ế ố ơ h n s thu thu nh p doanh nghi p ph i n p theo quy t ậ ở ừ 20% tr lên thì doanh nghi p ph i n p ti n ch m toán t ố ớ ế ệ ầ ộ n p đ i v i ph n chênh l ch t 20% tr lên gi a s thu ả ộ ộ ạ ngày t m n p v i s thu ph i n p theo quy t toán tính t ủ ế ti p sau ngày cu i cùng c a th i h n n p thu quý b n c a doanh nghi p đ n ngày th c n p s thu còn thi u so v i ế ố s quy t toán. ố ớ ố ơ ấ
ệ ạ ế ờ ạ
ố ệ
ế ậ
ế
ề
ồ ơ ế
ự
145
ộ ế
ế
Đ i v i s thu thu nh p doanh nghi p t m n p theo quý ộ ậ ướ ả ộ i 20% mà th p h n s thu ph i n p theo quy t toán d ờ ạ ị ớ ộ doanh nghi p ch m n p so v i th i h n quy đ nh (th i h n ể ộ ộ ậ ế n p h s quy t toán thu năm) thì tính ti n ch m n p k ế ộ ố ế ế ừ ờ ạ t ngày h t th i h n n p thu đ n ngày th c n p s thu ớ ố còn thi u so v i s quy t toán.
ươ
ệ ế
ớ ạ
Ví d :ụ Doanh nghi p B có năm tài chính trùng v i năm d ộ ế
ệ ồ
ệ
ả ộ
ỳ ậ ố
ệ
ế
ế
ệ
ồ
ồ
ng ế ị l ch. K tính thu năm 2015, doanh nghi p đã t m n p thu ệ thu nh p doanh nghi p là 80 tri u đ ng, khi quy t toán ậ năm, s thu thu nh p doanh nghi p ph i n p theo quy t toán là 110 tri u đ ng, tăng 30 tri u đ ng.
ủ ố
ệ ả ộ
.đ.
ế ạ
ậ
ộ
ế 20% c a s ph i n p theo quy t toán là: 110 x 20% = 22 tr ộ ừ (S ti n này tính ch m n p t
ngày h t h n n p QTT năm
ừ
20% tr lên có giá tr là: 30 – 22 = 8 tr
.đ.
ở ộ ừ
ị ế ạ
ề
ộ
Ph n chênh l ch t (S ti n này tính ch m n p t
ế ngày h t h n n p ti n thu
ố ề 2015, ngày 01/4/2016) ệ ầ ậ ố ề TNDN Quý IV/2015, ngày 31/1/2016)
146
ợ
ơ
ệ
ườ
ế ự
Tr
ế ạ
ệ
ả ộ ủ ỳ
ồ
ồ
ệ
ệ
ế
ệ
ồ ơ
ế
ệ
ạ
ế
ể ừ
ề
ị
ế ậ ề ồ ệ ngày
ế
ầ
ố ớ ố
ế
ả ộ ố ớ ố ạ ị ử ề ậ ộ ự ộ ố ượ ừ t t
ng h p trong năm 2017, c quan thu th c hi n ệ ố ế ệ i doanh nghi p B và phát hi n s thu thanh tra thu t ế TNDN doanh nghi p B ph i n p c a k tính thu năm ớ ố 2015 là 160 tri u đ ng (tăng 50 tri u đ ng so v i s ế thu ph i n p doanh nghi p đã khai trong h s quy t toán), đ i v i s thu tăng thêm qua thanh tra, doanh nghi p b x ph t vi ph m pháp lu t v thu theo quy ẽ ị đ nh, trong đó ti n thu tăng thêm 50 tri u đ ng này s tính ti n ch m n p theo quy đ nh (k t 01/4/2016 ế đ n ngày th c n p s thu này), không tách riêng ph n ở ệ 20% tr lên đ i v i s thu tăng chênh l ch v thêm này.
147
Ph n Vầ
Ủ Ụ
Ả
C I CÁCH TH T C HÀNH CHÍNH
Ủ
Ủ
Ế C A NGÀNH THU TH ĐÔ – KHAI
Ế Ệ Ử
Ế Ộ
THU , N P THU ĐI N T
148
Ạ ƯỢ
Ế
Ả I. K T QU ĐÃ Đ T Đ
C
Kết quả thực hiện Khai thuế điện tử (từ 11/2009 đến hết ngày 05/03/2015)
ự
ươ khai đ∙ ng
ổ ộ ứ ố S DN đ∙ th c ế ệ hi n khai thu đi n tệ ử ố ờ T ng s t n p the o ph ệ ử th c đi n t
ụ ộ ế C c Thu Hà N i 113.914 5.597.478
546.731 21.121.248
149
Tổng 63 Cục Thuế trªn toµn quốc
Ạ ƯỢ
Ế
Ả I. K T QU ĐÃ Đ T Đ
C
Kết quả thực hiện Nộp thuế điện tử (đến hết ngày 05/03/2015)
ự ổ T ng s ế ti n thu
ệ
ệ ố S DN đ∙ th c hi n đăng ký ớ NTĐT v i CQT ph
ố ề ộ đ∙ n p the o ươ ứ ng th c đi n ử t
ụ (VND) 6.538.290.733.392 ộ ế C c Thu Hà N i 15.199
39.198 14.263.982.320.135
150
Tổng 18 Cục Thuế trªn toµn quốc
Ế
Ệ Ử II. KHAI THU ĐI N T
ụ ố ế ụ Đ ph c v t t h n cho Ng
ườ ế ệ ử
ấ ệ ế
ứ ạ ạ ị ị
ự ữ ệ ẩ ơ ở ể ơ ể ộ i n p thu và làm c s đ ụ ế ụ ổ ị khác, T ng c c Thu cung c p các d ch v thu đi n t ấ ạ ệ ố th c hi n nâng c p h th ng khai thu qua m ng đáp ng ớ ế ệ ử ồ ơ theo đ nh d ng m i (đ nh d ng d li u h s thu đi n t chu n XML).
ạ ữ ệ ế
ữ ệ ề ư ế ớ ổ ể
ẩ ớ ễ ộ ệ
ẩ ượ ơ ế ị Chu n đ nh d ng d li u XML là chu n d li u ph bi n, ử ụ i, v i nhi u u đi m giúp đ c s d ng r ng rãi trên th gi ổ ữ ệ ả đ n gi n hoá vi c trao đ i d li u, d dàng mã hoá và tìm ki m thông tin.
ẩ ả Vi c s d ng chu n XML s giúp gi m dung l
ẽ ặ ữ ệ ẽ ả
151
ố ị
ẽ ạ ư ữ ồ ượ ệ ử ụ ng l u tr h ả ơ ạ ố ệ ể s , ki m soát d li u ch t ch , đ m b o h th ng ho t ộ ệ ố ổ ộ đ ng n đ nh, chính xác, giúp tăng t c đ h th ng, tránh ngh n m ng.
Ế
Ệ Ử II. KHAI THU ĐI N T
ị ạ ợ ử ụ
ả ượ
ả ệ
ế ủ ư ủ
ế ừ ả ờ ử ồ ệ giúp vi c g i h ượ ữ ng l u tr trên ơ ệ ố i n p thu và trên h th ng c a c quan ạ 10 khai đ nh d ng XML gi m t
ị ị ạ khai đ nh d ng PDF).
ố
ữ ệ ễ ả
ệ ử ể ỗ ử ử ả ờ ậ i khi g i, nh n và x lý t khai đi n t .
ữ ệ ủ ẽ ả ả
152
ậ ố ớ L i ích đ i v i NNT, khi s d ng đ nh d ng XML: Gi m dung l ế ệ ử ồ ơ ng h s khai thu đi n t ậ ơ s nhanh chóng, thu n ti n, gi m dung l ườ ộ ạ máy tr m c a ng ệ ượ thu (do dung l ng t p t ớ ệ ờ ầ ế đ n 20 l n so v i t p t Tăng t c đ đ c, x lý file ộ ọ ử D dàng trong vi c qu n lý file d li u. ệ Gi m thi u l Đ m b o tính chính xác, ch t ch và an toàn c a d li u ặ ử trong quá trình g i, nh n thông tin.
Ế
Ệ Ử II. KHAI THU ĐI N T
ầ ệ ự
ụ
ầ ầ ề ề ặ ứ ặ
ị ơ ỗ ợ ế ấ ấ
ị ủ ổ ị
ặ ứ ụ ế ạ ờ
ể ạ ẩ ị khai thu đ nh d ng XML khai d ng chu n XML theo đúng
ẫ ộ
ỗ ợ ứ ề ầ
ự
153
ế ơ ọ ế ệ NNT c n th c hi n: Cài đ t ng d ng H tr kê khai (HTKK) phiên b n 3.3.0 tr ở ả ỗ ợ lên ho c ph n m m k toán DN, ph n m m h tr kê khai ụ ủ ỗ ợ ế ị c a các đ n v cung c p d ch v TVAN … có h tr k t xu t ế ụ ờ ạ t khai đ nh d ng XML theo quy đ nh c a T ng c c Thu . Cài đ t ng d ng đ c t ọ ị ờ (iTaxviewer), giúp hi n th t ị m u do B Tài chính quy đ nh. S d ng các ch c năng Kê khai trên ph n m m h tr kê ử ụ ế ể ậ ờ khai thu , sau đó ch n k t xuât ra XML, th c khai đ l p t ế ử ờ ệ ử khai XML đ n c quan thu . và g i t hi n ký đi n t
Ế
Ệ Ử II. KHAI THU ĐI N T
ể ộ ụ
ậ ế ổ ệ ố
ị ạ ạ ế
ị ạ ế ữ ệ
ạ ể ế ồ
tháng, quý theo Thông t
ỉ
ư ố ế ế
ừ ệ ố
ả ị ế ậ ạ
ạ ồ ơ ạ ổ ồ
ế khai quy t toán theo Thông t
ế ị
154
ệ ố ồ ơ ỉ ế ừ ế
ạ ớ ế ủ L trình tri n khai c a T ng c c Thu : T tháng 0912/2014: H th ng KTQM ti p nh n song song ừ ồ ữ ệ ồ ơ h s thu theo đ nh d ng d li u cũ (PDF/Mã v ch) và h ớ ơ s thu theo đ nh d ng d li u m i (XML). ị ồ ơ H s thu có th kê khai theo đ nh d ng XML bao g m: Các ư ờ 156/2013/TTBTC; Báo cáo khai t ấ n ch theo Thông t s 39/2014/TTBTC; Báo cáo tài chính; ờ T khai Quy t toán Thu TNCN. T tháng 12/201403/2015: H th ng KTQM duy trì vi c ệ ớ ồ ơ ế ti p nh n c đ nh d ng h s thu cũ (PDF/Mã v ch) và m i ế ỗ ợ ị (XML). B sung h s thu h tr đ nh d ng XML g m: Các ư ờ t 156/2013/TTBTC; Các thông báo thu , thông báo giao d ch TVAN. T tháng 04/2015, h th ng ch ti p nh n h s thu theo ậ ữ ệ ị đ nh d ng d li u m i (XML).
Ộ
Ế
Ệ Ử III. N P THU ĐI N T
Thực hiện Chỉ thị số 24/CT-TTg ngày 05/08/2014 của
Thủ tướng Chính phủ;
Thực hiện Quyết định số 1201/QĐ-TCT ngày 6/8/2014
của Tổng cục Thuế;
triển BIDV, Ngoại
thông qua Cổng
155
Cục Thuế thành phố Hà Nội phối hợp với các Ngân hàng Đầu tư Phát thương Việt Nam Vietcombank, Quân đội MBbank, Nông nghiệp Agribank, Công thương Vietinbank triển khai Hệ thống Nộp thuế điện tin Tổng cục Thuế thông tử http://kekhaithue.gdt.gov.vn đối với các tổ chức, doanh nghiệp trên địa bàn thay cho hình thức nộp thuế trực tiếp tại quầy giao dịch như hiện nay.
Ộ
Ế
Ệ Ử III. N P THU ĐI N T
Điều kiện thực hiện nộp thuế qua mạng Internet
- Đang hoạt động và đã thực hiện khai thuế điện tử qua Cổng thông tin http://kekhaithue.gdt.gov.vn của Tổng cục Thuế.
triển BIDV, Ngoại tư Phát
- Có mở tài khoản thanh toán tại một trong 05 Ngân hàng Đầu thương VN Vietcombank, Quân đội MBbank, Nông nghiệp Agribank, Công thương Vietinbank.
156
Cục Thuế Hà Nội và các Ngân hàng sẽ hỗ trợ Người nộp thuế hoàn thiện các thủ tục đăng ký tại các chi nhánh, phòng giao dịch của hệ thống Ngân hàng BIDV, VCB, MB, AGR, VTB hoặc ngay tại trụ sở Doanh nghiệp.
Ộ
Ế
Ệ Ử III. N P THU ĐI N T
Lợi ích đối với Người nộp thuế
- Thực hiện thủ tục nộp thuế đơn giản, nhanh chóng, thuận tiện 24h x 7ngày tại mọi địa điểm có kết nối Internet. Được ngân hàng xác nhận kết quả giao dịch ngay sau khi gửi GNT điện tử qua mạng.
- Tiết kiệm chi phí đi lại, thời gian giao dịch; đơn giản thủ tục giấy tờ khi thực hiện nghĩa vụ thuế.
- Có thể truy cập Cổng thông tin điện tử của Cơ quan thuế để xem, in, tải về các thông báo, giấy nộp tiền điện tử đã nộp. Giám sát và quản lý giao dịch nộp thuế, theo dõi tình hình thực hiện nộp NSNN qua tài khoản.
157
- Được sử dụng các dịch vụ giá trị gia tăng khác của NHTM.
Ộ
Ế
Ệ Ử III. N P THU ĐI N T
Thủ tục đăng ký và thời gian thực hiện:
Bước 1: Đăng ký với cơ quan Thuế
158
NNT đăng nhập Cổng thông tin http://kekhaithue.gdt.gov.vn bằng user khai thuế điện tử, chọn chức năng Nộp thuế - Đăng ký nộp thuế điện tử - nhập các thông tin về điện thoại, email, serial chứng thư số... (Có thể đăng ký thêm thiết bị chứng thư số dùng riêng cho nộp thuế điện tử; hoặc sử dụng chung thiết bị chứng thư số hiện đang dùng để khai thuế điện tử hàng tháng).
Ộ
Ế
Ệ Ử III. N P THU ĐI N T
Bước 2: Đăng ký với Ngân hàng
tại Cổng ngành thông tin
- NNT tải bản đăng ký ủy quyền trích nợ tài khoản với NH tương ứng Thuế http://kekhaithue.gdt.gov.vn hoặc tại website 05 NH nói trên.
- NNT điền đầy đủ các thông tin, ký đóng dấu nộp tại Chi nhánh Ngân hàng nơi mở tài khoản, hoặc liên lạc để Chi nhánh Ngân hàng nơi NNT mở tài khoản cử cán bộ đến DN thu nhận và trực tiếp hỗ trợ hoàn thành thủ tục đăng ký ủy quyền trích nợ tài khoản cho dịch vụ Nộp thuế điện tử.
159
- Sau khi Chi nhánh Ngân hàng xác nhận đăng ký, NNT sẽ nhận được thông báo hoàn thành đăng ký sử dụng dịch vụ Nộp thuế điện tử qua email đã đăng ký kèm với mật khẩu đăng nhập cho dịch vụ Nộp thuế điện tử.
Ế
Ộ
Ệ Ử III. N P THU ĐI N T Thao tác nộp thuế điện tử - NNT đăng nhập Cổng thông tin http://kekhaithue.gdt.gov.vn bằng user khai thuế điện tử, chọn chức năng Nộp thuế - Lập giấy nộp tiền điện tử (GNT), ký số và gửi đến Cổng thông tin điện tử của Cơ quan thuế - NHTM sẽ kiểm tra các t.tin trên GNT của NNT và thực hiện trích nợ tài khoản NNT để chuyển tiền vào NSNN khi thông tin trên GNT của NNT là hợp lệ và tài khoản NNT đủ số dư. - Ngay sau khi NHTM hoàn thành việc trích nợ tài khoản NNT, NNT sẽ nhận được thông báo xác nhận hoàn thành giao dịch NTĐT và chứng từ nộp thuế điện tử có chữ ký số của NHTM.
160
NNT có thể tham khảo tài liệu, slide, video clip hướng dẫn toàn bộ quy trình thao tác nộp thuế điện tử tại Cổng thông tin Cục Thuế Hà Nội - địa chỉ http://hanoi.gdt.gov.vn
Ế
Ộ
Ệ Ử III. N P THU ĐI N T Bảo mật và an toàn thông tin Việc nộp thuế điện tử được các NH đảm bảo thuận tiện, miễn phí, hỗ trợ Doanh nghiệp tối đa từ khâu mở tài khoản, hoàn thiện các thủ tục đăng ký dịch vụ - quá trình thực hiện thao tác - xác nhận kết quả nộp ngân sách thành công,… cam kết đảm bảo tất cả các giao dịch trích nợ từ tài khoản của Doanh nghiệp để nộp thuế điện tử được thực hiện an toàn, bảo mật, đầy đủ, chính xác, đúng quy định của pháp luật.
161
NNT có thể tìm hiểu thêm các thông tin liên quan tại Cổng thông tin điện tử của TCT http://kekhaithue.gdt.gov.vn, website của các Ngân hàng BIDV, VCB, MB, AGR, VTB; liên hệ với Phòng/ Chi cục Thuế quản lý trực tiếp hoặc Chi nhánh Ngân hàng BIDV, VCB, MB, AGR, VTB nơi NNT mở tài khoản để được hỗ trợ, hướng dẫn kịp thời.
Ả Ơ
Ọ XIN TRÂN TR NG C M N!
162