B TÀI CHÍNH
HC VIN TÀI CHÍNH
S hiu đ: 32/2021/BTL
ĐỀ THI MÔN K TOÁN TÀI CHÍNH 1
Hình thc thi: Bài tp ln
Thi gian hoàn thành bài thi: 03 ngày
Bài 1 (3,0 đim):
a.Cho ví d minh ha v gim TSCĐ hu hình do đem góp vào cơ s kinh doanh đồng kim
soát và định khon kế toán nghip v đó?
b. Cho ví d v lp các ch tiêu liên quan đến TSCĐ hu hình trên Bng CĐKT năm?
c. Cho d v kế toán công c dng c khi xut dùng và khi báo hng (có phế liu thu hi)
đối vi CCDC thuc loi phân b mt ln.
Bài 2 (7,0 đim): Ti công ty T kế toán hàng tn kho theo phương pháp khai thường
xuyên, np thuế GTGT theo phương pháp khu tr. Trong năm N các tài liu sau:( Đơn
v tính: nghìn đồng)
C. S dư đầu k ca mt s tài khon :
TK 154: 120.000; TK 155: 640.000 ( S lưng: 800)
D. Trích mt s nghip v phát sinh trong năm N :
1. Nhp kho NVL mua ngoài theo giá mua chưa có thuế GTGT 80.000, thuế GTGT 10%, đã
thanh toán cho người bán bng TGNH.
2. Nhn được hóa đơn GTGT mua CCDC chưa tr tin cho người bán, giá chưa thuế
28.000, thuế GTGT 10%. S CCDC này đã nhp kho t tháng trước theo giá tm tính
30.000.
3. Biên bn giao nhn TSCĐ ngày 1/4: bàn giao mt thiết b ca b phn bán hàng, giá mua
chưa thuế 500.000, thuế GTGT 5%, chưa tr tin cho người bán. Chi phí vn chuyn, lp
đặt đã chi bng tin gi ngân hàng là 21.000 trong đó thuế GTGT 5%.
4.
Biên bn thanh lý TSCĐ ngày 21/6: thanh lý mt nhà kho, nguyên g350.000, đã khu hao
318.000. Chi phí thanh lý chi bng tin mt là 12.000. Phế liu thu hi nhp kho tr giá 25.500.
5.
Chi phí sn xut trong tháng tp hp được: Chi phí nguyên vt liu trc tiếp: 600.000;
Chi phí nhân công trc tiếp: 340.000; Chi phí sn xut chung: 360.000 (trong đó BP chiếm
30%)
6 Trong k sn xut hoàn thành: 800 sp. Trong đó: nhp kho 400 sp, gi đi lý 200 sp, giao
bán ngay không qua kho cho công ty H 200 sp; công ty H đã thanh toán bng TGNH
7. Xut kho 160 sn phm bán cho công ty MK. Công ty MK đã chuyn tin thanh toán qua
ngân hàng sau khi gi li 3% chiết khu thanh toán được hưởng
8. Đại lý thông báo đã bán hết được s hàng đã gi thanh toán bng TGNH cho doanh
nghip sau khi gi li hoa hng. Theo tha thun hoa hng tr cho đại lý 5% tính trên
doanh thu (chưa k thuế GTGT ca hoa hng đại lý10%).
9. Chi phí bán hàng khác tp hp được trong tháng X1; Chi phí qun lý doanh nghip tp
hp được trong tháng là X2
10. Chi phí tài chính khác tp hp được trong tháng X3; Doanh thu tài chính tp hp
được trong tháng là X4
11. Xác đnh li nhun kế toán trưc thuế, chi phí thuế TNDN hin hành li nhun sau
thuế.
Yêu cu:
a. T cho s liu vào X1, X2, X3, X4 và các thông tin cn thiết khác để doanh nghip
có lãi?
b. Tính toán định khon kế toán?
c. Lp BCKQKD năm N liên quan đến thông tin trên dng đầy đ?
d. Gi s DN quên chưa ghi s nghip v s 7, nêu s nh hưởng c th đến thông
tin trên Bng CĐKT và BC KQKD năm N?
Tài liu b sung: Sn phm d dang cui tháng 200.000. Công ty tính giá vn thành
phm xut kho theo phương pháp bình quân gia quyn c định. Công sut thc tế ca
máy móc thiết b trong tháng ch đạt 80% ng sut bình thường. Giá bán sp đi vi tt
c các ln bán mt mc giá bán chưa thuế GTGT: 2.250, thuế sut thuế GTGT
10%. Thuế sut thuế thu nhp doanh nghip phi np: 20%. Li nhun kế toán bng thu
nhp chu thuế.