A2

A1

TÂY

ĐÔNG

CHỦ ĐỀ

C

B1

TRONG KINH DOANH TRONG KINH DOANH

DỊCH

NGƯỜI

ĐỊA ỐC

B2

B3

NHÀ

ĐẤT

KHOA THẨM ĐỊNH GIÁ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÁNH – MARKETING TP.HCM KTS. LÝ THÁI SƠN UV.BCH HỘI KIẾN TRÚC SƯ T.p HCM

1. DÀN BÀI

TÂY

A1

KIẾN TRÚC

A

ĐÔNG

A2

NGƯỜI ( MỆNH )

B1

NHÀ ( TRẠCH )

TAM NGUYÊN

B2

B

B3 ĐẤT ( ĐỊA ) ĐẤT ( ĐỊA ) B3

CHUYỂN DỊCH

C

2. THỜI LƯỢNG # 150’

10’ 10’ 10’ 10’ 10’ 15’ 15’

C2

A1

A2

B1

B2

B3

C1

C2

C1

HƯỚNG DẪN : 80’ - THẢO LUẬN : 70’

A = B + L + U

KHOA HỌC ( Science )

A = Architecture B = Building L = Landscaping U = Urban Planning

A1

KIẾN TRÚC PHƯƠNG TÂY

a. Thuật bói đất ( Geomancie ) b. Cảm xạ học ( Radiesthesie ) c. Nhịp sinh học ( Biorhythm ) d. Trường sinh học ( Biofield )

CẬN KHOA HỌC ( Parascience )

Mạng/lưới HARTMANN & CURRY

Hình minh họa Cảm xạ học

(Địa sinh học )

H. Biểu đồ nhịp sinh học ( LifeBio )

Lưới PEYRE Lưới BENKER

A = B + L + U

DƯƠNG CƠ ( Người sống )

A2.1 PHÂN KHOA

Lăng ( có huyệt )

ÂM PHẦN ( Người chết )

Mộ ( không huyệt )

A2

KIẾN TRÚC PHƯƠNG ĐÔNG ĐÔNG

LÝ LÝ THUYẾT

● Vũ trụ quan ● Thế giới quan ● Thế giới quan ● Lạc thư

Hình phái

“ Nhất Dương cơ, nhì Âm phần ”

Bát trạch

A2.2 PHONG THỦY Sơn Thủy

THỰC HÀNH

Lý phái

“ Âm phần trọng TỌA , Dương cơ trọng HƯỚNG ”

Trạch vận ( Huyền Không )

A.2.1. PHÂN KHOA & TRƯỜNG PHÁI

“ Nhất Dương cơ, nhì Âm phần ”

LĂNG ( có huyệt )

ÂM KHOA

MỘ ( không huyệt )

ÂM CƠ / TRẠCH

PHONG THỦY TOÀN KHOA

NHÀ

CẢNH

DƯƠNG CƠ / TRẠCH

DƯƠNG KHOA

Thôn

TRẤN TRẤN

Thị

Dương Quân Tùng ( Đường )

HÌNH PHÁI LOAN ĐẦU ( Giang Tây )

PHONG THỦY TRƯỜNG PHÁI

Bát trạch

- Nhược Quán ( Thanh ) Thiên tiên ( Tĩnh )

- Nhất Hành

( Thanh )

LÝ PHÁI TAM NGUYÊN ( Phúc Kiến )

Trạch vận ( Huyền không học ) Hậu thiên ( Động ) - Thẩm Trúc Nhưng ( Thanh )

A.2.2. LÝ THUYẾT PHONG THỦY

THỜI KHÔNG NHẤT PHIẾN

TAM TÀI

A.2.2.1 VŨ TRỤ QUAN

ĐẠO ( Đạo = Tự nhiên )

Không gian

“ Thượng hạ tứ phương viết VŨ

Vãng cổ lai kim viết TRỤ ”

Thời gian

Nhất thể ( là một )

Tam tài

● Thiên tạo ● Thiên tạo ● Địa thiết ● Nhân thành

“ Nhân pháp Địa , Địa pháp Thiên , Thiên pháp Đạo , Đạo pháp TỰ NHIÊN ”

“ Thuận thiên giả TỒN Nghịch Thiên giả VONG ”

KHÔNG GIAN ( VŨ ) THỜI GIAN ( TRỤ )

THỜI KHÔNG NHẤT PHIẾN …

TÍ HƯỚNG CHÍNH BẮC 23.00 đến 1.00

NGỌ HƯỚNG CHÍNH NAM 11.00 đến 13.00

FRONT ● KHÔNG GIAN

● TRƯỚC

● THỜI GIAN BEFORE

TIẾNG VIỆT NAM

BACK / BEHIND ● KHÔNG GIAN

● SAU

● THỜI GIAN AFTER

A.2.2.2 THẾ GIỚI QUAN

( Trạng thái ) ● ÂM DƯƠNG

THẾ GIỚI

VẬT CHẤT

Âm

Lẻ

Dương

Chẳn

Số

Hình thể & chuyển động Khối

Đường Mặt

Đen Mềm Tối Đặc Cứng Trắng Trắng Cứng Rỗng Sáng Chất Màu sắc liệu

Phải Sau Trái Trái Trước Phương vị

Mộc

Gỗ

Lục

Đông

3-4

Đỏ

Hỏa

Lửa

Nam

9

Thổ

Đất Vàng

TW 2-5-8

Kim

Kim Bạc

Tây

6-7

Thủy

Nước Lam

Bắc

1

Chất liệu Chuyển động Hình thể Màu sắc Khác … ● NGŨ HÀNH ( Vật chất )

A.2.2.3 LẠC THƯ

- Bộ khung “ Không - Thời gian ” cửu cung - Ma trận / phương bậc 3 ( cộng 8 chiều đều bằng 15 )

LONG

HỔ

TƯỚC TƯỚC

Cửu cung Cửu tinh / khí Cửu tinh / khí ( Thiên văn )

BẮC

DUYỄN THANH

DỰ

TỪ

UNG

TÂY

LƯƠNG KINH THANH

ĐÔNG Cửu Châu ( Đại Vũ ) Phép tĩnh điền ( Địa lý )

NAM

Phi tinh

… “ Thiên tạo

( MỆNH )

Địa thiết

B.1. NGƯỜI B.1.1 TÍNH TUỔI & SỐ

Nhân thành ”

B

CÀN

Tây Bắc

KHẢM Bắc CẤN Đông Bắc

THỔ ĐOÀI Tây CHẤN Đông

KHÔN LY

Tây Nam

Nam

B 1 Bạch 5 5 Hoàng 9 Tử

6 Bạch 7 7 Xích 2 Hoàng

8 Bạch 3 3 Bích 4 Lục

TỐN Đông Nam

N

N

SỐ

MỆNH

KHẢM

CHẤN

B

B.1.2

LY

TỐN

6

1

8

( Sơn ca ) ● Đông mệnh ( Nhật )

7 7

3 3

NHÓM TUỔI TUỔI

CÀN

CẤN

2

9

4

( Cú ) ( Cú ) ● Tây mệnh ( Nguyệt )

ĐOÀI

N

KHÔN

( Tam nguyên : Thượng – Trung - Hạ )

B.1.3 BẢNG TRA

● 1 Mặt tiền

B.2. NHÀ ( TRẠCH ) B.2.1

Biệt thự tứ lập

● 2 Mặt tiền

BỐN LOẠI NHÀ

Biệt thự đơn lập Biệt thự đơn lập

Biệt thự song lập

● 3 Mặt tiền

● 4 Mặt tiền

B.2.2 BA KHÁI NIỆM CẦN PHÂN BIỆT / LÀM RÕ :

1- SƠN & HƯỚNG 2- TỌA & HƯỚNG 3- PHƯƠNG ( VỊ ) / CUNG & HƯỚNG

B.2.2.1 SƠN & HƯỚNG

… “ Bốn phương , Tám hướng” “ Nhất quái quản tam sơn ”

Sơn đặt bếp

Sơn không đặt bếp

B.2.2.2 TỌA & HƯỚNG

ĐÔNG (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) TRỤC THẦN ĐẠO TÂY (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) TRỤC CARDO

( Sau ) TỌA

Điạ mạch

HƯỚNG ( Trước)

B.2.2.3 PHƯƠNG & HƯỚNG

“ Học cho biết lý cát hung, Biết Phương Hướng hội có dùng làm chi …” ( Trạng Trình Nguyễn Bỉnh Khiêm )

● NHÀ Trục “ TỌA - HƯỚNG ” ( Cardo / Thần Đạo )

HƯỚNG

● CỬA Hướng Phương

TỌA

Khảm

◙ TỌA = Khảm ( Bắc )

◙ HƯỚNG NHÀ = C2 ( Nam )

Hướng C1 = C2 = C3 Khôn

Khôn

Tốn

Ly

◙ HƯỚNG CỬA

( Tây Nam ) Phương : - C1= Khôn ( Tây Nam )

C1

C3

C2

HƯỚNG - C2= Ly ( Nam ) - C3= Tốn (Đông Nam )

BẮC

B.2.3 BÁT TRẠCH ( TÁM KIỂU NHÀ )

Đ Ô N G T Ứ T R Ạ Ạ C C H H

LY LY

CHẤN CHẤN

KHẢM KHẢM

TỐN TỐN

T Â Y T Ứ T R Ạ C H

Đông mệnh Tây mệnh

CÀN

KHÔN

CẤN

ĐOÀI

B.3. ĐẤT ( ĐỊA )

B.3.1 CHỌN ĐỊA ĐIỂM :

“ Đắc địa ” theo quan điểm lý khí ( Tam nguyên cửu vận )

THUỢNG NGUYÊN

TRUNG NGUYÊN

HẠ NGUYÊN

6

2

7

6

5

6

1

5

8

7

8

9

1

5

4

9

4

4 4

8 8

3 3

1 1

9 9

2 2

3 3

1 1

5 5

9 9

3

4

7 7 2

3 3 4

9

7

8

2

9

1

3

3

8

2 2 6

8

1

5

6

2

7

4

5

6

7

3

8

7

4

2

1

3

9

4

5

7

2

6

6

8

9

1

2

6

9

7

5

1

5

3

8

4

1124 – 1143 1304 – 1323 1484 – 1503 1664 – 1683 1844 – 1863 2024 – 2043

1104 – 1123 1284 – 1303 1464 – 1483 1644 – 1663 1824 – 1843 2004 - 2023

1084 – 1103 1264 – 1283 1444 – 1463 1624 – 1643 1804 – 1823 1984 - 2003

1064 – 1083 1244 – 1263 1424 – 1443 1604 – 1623 1784 – 1803 1964 - 1983

1044 – 1063 1224 – 1243 1404 – 1423 1584 – 1603 1764 – 1783 1944 - 1963

1024 – 1043 1204 – 1223 1384 – 1403 1564 – 1583 1744 – 1763 1924 – 1943

1004 – 1023 1184 – 1203 1364 – 1383 1544 – 1563 1724 – 1743 1904 - 1923

984 – 1003 1164 – 1183 1344 – 1363 1524 – 1543 1704 – 1723 1884 – 1903

964 – 983 1144 – 1163 1324 – 1343 1504 – 1523 1684 – 1703 1864 – 1883

Vận 1 Vận 2 Vận 3 Vận 4 Vận 5 Vận 6 Vận 7 Vận 8 Vận 9

“ Location ! Location ! and Location ! ” (Real Estate knowhow)

B.3.2 CHỌN VỊ TRÍ :

◙ BỐI SƠN DIỆN THỦY

( Dựa chỗ cao nhìn xuống chỗ thấp )

◙ SƠN CHỈ THỦY GIAO

( Mạch núi dừng & phía trước có giòng nước giao hội )

◙ HÀ HỮU VI VƯƠNG ( Hữu ngạn làm Vua )

HÀ TẢ VI THẦN ( Tả ngạn làm tôi )

◙ HÀ HỮU VI CÁT HÀ TẢ VI HUNG

DOWNTOWN

… Cơm tấm Kiều Giang … Giá nhà đất hai bên đường một chiều

B.3.3 KIẾN TRÚC ĐỊA PHỎNG SINH

Mô phỏng trật tự tương quan SƠN THỦY

● Công trình xây dựng / Ngôi nhà # SƠN

KT ĐPS

Động = đường bộ

● Giao thông

# THỦY

Tĩnh = Sân, bãi

B.3.4 KHUÔN VIÊN ĐẤT ( Nhà biệt lập / thự )

BẮC

5

4

3

2

4

1

1

1

Quận Phường Khu nhà ở Lối xóm - Tiểu khu nhà ở Láng giềng tứ cận

3

1

1

2

5

3

2

4

Khuôn viên đất ( kiểm soát được bằng biện pháp Phong thủy )

3

1 1

2 2

1 1

1

2

3

2

“ Chưa có tường rào ( La Thành )

Trật tự 3 cấp

Chưa có Phong thủy ”

Đất Nhà Phòng

B1

+

B2

MỆNH + TRẠCH “ Mệnh nào , Trạch nấy ”

Tốt : cửa chính, cầu thang, phòng ngủ, phòng sinh hoạt, phòng làm việc …

Phân cung

Xấu : bếp, phòng vệ sinh, kho đồ cũ, phòng kỹ thuật, hầm phân …

Bát trạch

Đông mệnh cư đông trạch

T Đ T

T T

Đ Đ

Phân phòng phòng

T Đ Đ

Tây mệnh cư Tây trạch

1

PHƯƠNG PHÁP

Thịnh

Phân khu theo khí hóa

8

Trạch vận

Suy

2 PHỐI MỆNH + MỆNH - MỆNH + TRẠCH

THEO PHƯƠNG PHÁP PHI TINH / DU NIÊN

Bảng tra

CUNG

CÀN TÂY BẮC

KHẢM BẮC

CẤN ĐÔNG BẮC

TỐN ĐÔNG NAM

LY NAM

KHÔN TÂY NAM

ĐOÀI TÂY

CHẤN ĐÔNG

CÀN

THIÊN Y

SANH KHÍ

PHỤC VỊ

LỤC SÁT

HỌA HẠI

NGŨ QUỶ

TUYỆT MẠNG

PHÚC ĐỨC

THIÊN Y

SANH KHÍ

KHẢM

LỤC SÁT

PHỤC VỊ

NGŨ QUỶ

HỌA HẠI

PHÚC ĐỨC

TUYỆT MẠNG

THIÊN Y THIÊN Y

SANH KHÍ SANH KHÍ

CẤN CẤN

PHỤC VỊ PHỤC VỊ

LỤC SÁT LỤC SÁT

HỌA HẠI HỌA HẠI

TUYỆT MẠNG MẠNG

NGŨ QUỶ QUỶ

PHÚC ĐỨC ĐỨC

THIÊN Y

CHẤN

NGŨ QUỶ

LỤC SÁT

PHỤC VỊ

PHÚC ĐỨC SANH KHÍ HỌA HẠI

TUYỆT MẠNG

LỤC SÁT

THIÊN Y

TỐN

HỌA HẠI

PHỤC VỊ

NGŨ QUỶ

SANH KHÍ

TUYỆT MẠNG

PHÚC ĐỨC

HỌA HẠI

LY

THIÊN Y

PHỤC VỊ

LỤC SÁT

NGŨ QUỶ

SANH KHÍ

TUYỆT MẠNG

PHÚC ĐỨC

THIÊN Y

KHÔN

SANH KHÍ

HỌA HẠI

NGŨ QUỶ

LỤC SÁT

PHỤC VỊ

PHÚC ĐỨC

TUYỆT MẠNG

THIÊN Y

ĐOÀI

SANH KHÍ HỌA HẠI

PHÚC ĐỨC

LỤC SÁT

NGŨ QUỶ

PHỤC VỊ

TUYỆT MẠNG

C.1 HOÁN VỊ NỘI ỐC ( Phương pháp Bát Trạch )

C DỊCH / CƯ

C.2 CHUYỂN VỊ ĐỊA ỐC ( Phương pháp tương quan Ngũ hành )

C.1 HOÁN VỊ NỘI ỐC ( Phương pháp Bát Trạch )

1 Tháng = Thất tài

3-4 Tháng = Tật bệnh - Khẩu thiệt

1.1 MỆNH NGHỊCH TRẠCH ( HUNG ) 6 Tháng = Tài bạch - Lụy con cái

1 Tháng = Tiền tài

12 Tháng = Phát tài - Thọ 1.2 MỆNH THUẬN TRẠCH ( CÁT )

1.3 DỜI BẾP NÚC, ĐƯỜNG ĐI HỢP PHƯƠNG CÁT

Sau 7 x 7 = 49 ngày ứng nghiệm

C.2. CHUYỂN VỊ ĐỊA ỐC ( Phương pháp Ngũ hành )

2.1. TÁM MÔ HÌNH CHUYỂN VỊ

Thổ

Thủy

Mộc

Kim

Kim

Thổ

Hỏa

Mộc

KHẮC NHẬP KHẮC NHẬP

ĐỒNG HÀNH ĐỒNG HÀNH

KHẮC XUẤT KHẮC XUẤT

KHẮC XUẤT KHẮC XUẤT

Kim

Kim

Thủy

Thổ

Mộc

Mộc

Thổ

Hỏa

KHẮC NHẬP

KHẮC NHẬP

ĐỒNG HÀNH

KHẮC XUẤT

TƯƠNG QUAN VỊ TRÍ

TƯƠNG QUAN NGŨ HÀNH

- Có 3 mô hình bất lợi ( chuyển vị về phía Bắc, Tây & Tây Bắc ) tức hướng về phía lục địa => HƯỚNG ÂM VS HƯỚNG DƯƠNG (ra biển )

2.2. BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC : “ Quá cảnh ” ( VIA / TRANSIT )

Tạm thời “ quá cảnh ” qua một cung khác có quan hệ, hoặc :

a. Theo trục THỔ ( Khôn - Cấn ) b. Có quan hệ khắc xuất với địa điểm sẽ chuyển đến

Có 6 đáp án Có 9 đáp án

Tổng cộng : 15 đáp án

( Vị trí quá cảnh ) Trục Nhân Thần

Khảm 1

Cấn Cấn 8

Càn Càn 6

Trục Hoành / Vĩ

Chấn 3

Đoài 7

Tốn 4

Khôn 2

Ly 9

Trục Môn Hộ

Trục Kinh / Tung