Ph Ph

ươ ươ

ng pháp thu nh p ậ ng pháp thu nh p ậ

Nguy n duy Thi n ễ ng phòng CSTH Tr ưở C c QLG-B Tài chính ộ ụ

Ph

ươ

ng pháp (v n hóa) thu ố

nh pậ

 Là ph c tính giá tr tài s n b ng ướ ươ ị

ả ậ

ằ ị ấ ị ươ

ng pháp cách chuy n đ i/quy đ i dòng thu nh p đ nh kỳ ổ ổ ể ng lai thành m t s ti n v n nh t đ nh trong t ộ ố ề vào hôm nay (nghĩa là giá tr th tr ị ố ị ườ

ờ ề ng). ị ồ

ố ề

ể ầ ư ố ề ươ

i.  Th i gian khác nhau s làm cho giá tr đ ng ti n ẽ khác nhau đáng k . Đ ng ti n trong tay hôm nay ể ồ có giá tr h n nhi u so v i cũng s ti n đó có ị ơ ớ ề s ti n đó vào ng lai vì có th đ u t vào t đâu đó đ ki m l ờ ể ế

Ph

ươ

ng pháp (v n hóa) thu ố

nh pậ

ươ

ươ

ng pháp quy đ i dòng thu ng lai thành m t s ộ ố

ị ố

ấ ị

ậ ề

ự ế

ậ c trong nhi u ượ

ng lai).

Có hai ph nh p đ nh kỳ trong t ti n v n nh t đ nh vào hôm nay là: 1. V n hóa tr c tí p (quy đ i thu nh p trong 01 năm) t kh u dòng thu nh p (quy đ i 2. Chi ấ ế dòng ti n d ki n thu đ ề ề ự ế năm trong t ươ

ươ

ậ ự

thi ả ạ

ả ườ

 Ph t ng pháp thu nh p d a trên gi ế r ng b t đ ng s n có giá tr vì nó t o ra ấ ộ ằ thu nh p cho ng ậ

ữ ố

ế

i t

ậ ủ

ị i ch s h u. ủ ở ữ  Gi a giá c BĐS và thu nh p t BĐS có ả ậ ừ m i quan h tr c ti p. N u nh ng y u t ế ố ữ ệ ự ế b t khác không đ i, thu nh p mang l ạ ừ ấ đ ng s n cho ng i ch càng l n thì giá ớ ả ộ tr c a b t đ ng s n càng cao. ị ủ ấ ộ

ườ ả

Ph/Ph thu nh pậ

Dòng ti n (ròng) t ề

cho thuê b t đ ng s n ả

ấ ộ

50

40

30

20

10

0

-10

-20

-30

Giá c BĐS = PV l

BĐS trong

i ích thu t ng lai

t

ợ ươ

 Nhà đ u t ự ầ ư ấ

mua dòng thu nh p t mua b t đ ng s n, th c ch t là h ọ ả ng lai.

c ọ ỏ ề ượ ề

dòng thu nh p trong t ươ

ậ ả ể

ấ ộ t ậ ừ ươ  H b ti n ra hôm nay đ mua quy n có đ ể ng lai. ề c quy n nh n nh ng đ ng ti n thu nh p  S n sàng tr bao nhiêu ti n hôm nay đ có ậ ữ ề ồ

ẵ đ ượ trong t ậ ề ng lai.

ộ ố ườ ươ ị ấ ộ

c t  Giá tr b t đ ng s n, trong m t s tr ng h p ả ợ c đ nh nghĩa là giá tr hi n t i i c a nh ng l ợ ị ệ ạ ủ s h u b t đ ng ng lai có đ ượ ừ ở ữ ấ ộ ươ

đ ượ ị ích trong t s n đó. ả

Các nguyên lý kinh t

ế

chi ph i ố

ị ượ ạ

c t o ra i ích s ẽ ợ

c trong t

1. Nguyên lý kỳ v ng: giá tr đ ề ữ ng lai.

ọ b i nh ng kỳ v ng v nh ng l ọ ữ ở nh n đ ậ ượ

ng lai là m t

ữ ả

3. Vì v y nhà đ u t

ươ 2. Nguyên lý thay đ i: t ổ ươ đi u gì đó không ch c ch n = nh ng r i ủ ắ ro thu nh p, chi phí và giá tr tài s n có th thay đ i (không v ng ch c). ổ

ữ ầ ư ả

ậ ng lai v giá tr hi n t

t

ị ắ ph i quy đ i giá tr ị i. ị ệ ạ

ươ

Các nguyên lý kinh t

ế

chi ph i (ti p) ố

ế

4. Cung - c u: ti n thuê b t đ ng s n

ả ng b t đ ng ấ ộ

ầ ề c quy t đ nh b i s l ế ị

ấ ộ ở ố ượ

c

ầ ầ ấ

ề ượ

đ ượ s n cho thuê và s khách tìm thuê. Khi ả nhu c u c n thuê nhà cao, cung v cho thuê th p thì ti n thuê tăng và ng ề i.ạ l

ơ ố ề

ng.

5. Nguyên lý thay th : Khách thuê b t ấ ế đ ng s n s không tr cho m t b t ả ẽ ộ ấ ộ đ ng s n m c giá l n h n s ti n mà ứ ả ớ ộ anh ta có th thuê đ c m t b t đ ng ể ộ ấ ộ ượ ng t s n t ươ ả ươ

Các nguyên lý kinh t ế chi ph i (ti p) ố ế

ằ ợ

ằ ấ ộ ấ ộ ị

ả ậ ẽ ạ

6. Nguyên lý cân b ng: s cân b ng h p lý gi a ữ ự các lo i hình b t đ ng s n và v trí b t đ ng ạ s n t o ra thu nh p s t o ra và duy trì giá tr ị ả ạ b t đ ng s n. ấ ộ ả

ể ừ

ng h c, c a hàng, siêu th … s góp ệ ườ ọ

ng) ho c tiêu c c (âm). i công ẽ t l i ả

ườ ễ ả

ỷ ệ ộ ng c nh quan ẽ ấ ẫ ả

7. Nguyên lý tác đ ng t bên ngoài: có th có tác ộ đ ng tích c c (d ự ặ ươ ộ Nh ng ti n ích c a h th ng v n t ậ ả ủ ệ ố ữ c ng, tr ử ị ộ ph n làm tăng giá tr b t đ ng s n; t ị ấ ộ ầ ph m cao, ô nhi m, môi tr ạ xung quanh thi u h p d n… s làm gi m giá ế tr b t đ ng s n. ả ị ấ ộ

H p đ ng thuê tài s n

t nam)

ồ (trích B lu t dân s Vi ộ ậ

ả ự ệ

(14/6/2005)

Đi u 480.

H p đ ng thuê tài s n: là s tho thu n gi a các bên, theo

ậ ể ử ụ

ề đó bên cho thuê giao tài s n cho bên thuê đ s d ng trong m t th i h n, còn bên thuê ph i tr ti n thuê.

ả ả ả ề

ờ ạ

Giá thuê ả

ậ ề

ợ ả ờ ạ

ế

Đi u 481. Giá thuê tài s n do các bên tho thu n. ng h p pháp lu t có quy đ nh v khung giá thuê thì các bên Trong tr ườ ị ch đ c tho thu n v giá thuê trong ph m vi khung giá đó. ỉ ượ Th i h n thuê Đi u 482. ề Th i h n thuê do các bên tho thu n; n u không có tho thu n thì ờ ạ đ ượ Trong tr

ng h p các bên không tho thu n v th i h n thuê ho c ợ ượ c m c đích thuê.

c xác đ nh theo m c đích thuê. ườ ả th i h n thuê không th xác đ nh đ ể ờ ạ đ ng thuê h t th i h n khi bên thuê đã đ t đ ồ

ậ c theo m c đích thuê thì h p ụ

ề ờ ạ ụ ạ ượ

ờ ạ

ế

t nam trích

ộ ậ

ự ệ

B lu t dân s Vi Tr ti n thuê

Đi u 489.

ả ề ả ả ủ ề

ả ả ế

c ờ ạ ậ ả ề ậ ả ề

ị ơ ả ề ế

ị ể ậ

ườ ệ

ươ ự ệ ấ ợ ồ

ế

ứ ả ề ỏ ườ ặ

ề Bên thuê ph i tr đ ti n thuê đúng th i h n đã ờ ạ tho thu n; n u không có tho thu n v th i ề ờ h n tr ti n thuê thì th i h n tr ti n thuê đ ượ ạ xác đ nh theo t p quán n i tr ti n; n u không ậ th xác đ nh đ c th i h n theo t p quán thì ờ ạ ượ i tài s n thuê. bên thuê ph i tr ti n khi tr l ả ả ạ ả ả ề Trong tr ng h p các bên tho thu n vi c tr ả ậ ả ợ ti n thuê theo kỳ h n thì bên cho thuê có quy n ề ề ng ch m d t th c hi n h p đ ng, n u đ n ph ế ơ bên thuê không tr ti n trong ba kỳ liên ti p, tr ừ tr ng h p có th a thu n khác ho c pháp lu t ợ ậ ậ có quy đ nh khác. ị

III- H P Đ NG THUÊ KHOÁN TÀI S N Ả

ồ ả

Ợ Ồ ợ ữ  Đi u 501. ề ậ ả

H p đ ng thuê khoán tài s n: là s ự tho thu n gi a các bên, theo đó bên cho thuê khoán giao tài s n cho bên thuê đ khai thác ể ả công d ng, h c t i t c thu đ ng hoa l ượ ừ ưở ụ tài s n đó và có nghĩa v tr ti n thuê.

i, l ợ ợ ứ ụ ả ề ủ ợ

c ch a khai thác, súc ng c a h p đ ng thuê khoán: ồ ặ ướ ư ả  Đi u 502. ề ấ

ng hoa l ợ ợ ứ li u s n ư ệ ả t đ khai ế ể i t c, tr ừ

ng h p pháp lu t có quy đ nh khác. Đ i t ố ượ là đ t đai, r ng, m t n ừ v t, c s s n xu t, kinh doanh, t ậ ơ ở ả xu t khác cùng trang thi ấ thác công d ng, h ụ tr ợ t b c n thi ế ị ầ i, l ị ưở ậ ườ

Giá thuê khoán tài s nả

Giá thuê khoán

Đi u 504.  Giá thuê khoán do các bên tho thu n;

c xác đ nh khi đ u

ấ ị

ượ

n u thuê khoán thông qua đ u th u thì giá ế thuê khoán là giá đ th u.ầ

Các lo i h p đ ng thuê

ạ ợ

Lo i h p đ ng

ạ ợ

H p đ ng thuê ồ theo giá n ổ đ nhị

ề ử ụ ấ ị i cho ch s h u.

ặ ể

ả ạ

ố ớ ợ ỉ

H p đ ng thuê ồ theo giá thay đ i ổ

ề ỉ ố

ạ ứ

Lo i hình này ph bi n đ i v i h p ổ ế đ ng thuê dài h n và đi u ch nh tăng ồ ti n thuê căn c vào ch s giá tiêu ề dùng.

H p đ ng thuê ồ theo giá tăng d n ho c gi m ả ặ ầ d n ầ

Giá thuê tăng d n do l m phát ho c gi m d n (bên cho thuê thanh tóan cho bên thuê chi phí xây d ng, s a ch a bên thuê đã b ra ỏ

Đ c đi m Bên thuê tr m t s ti n n đ nh và có ả ộ ố ề ổ quy n s d ng tài s n trong m t th i ờ ả kỳ nh t đ nh. Vào cu i kỳ thuê, tài s n ả ố tr l ủ ở ữ

Các lo i h p đ ng thuê

ạ ợ

Lo i h p đ ng ạ ợ ồ

ặ ể

ồ ợ ồ ỏ

ả ượ

H p đ ng thuê theo giá đánh giá l i ạ t ng th i kỳ ừ ờ

Đ c đi m Lo i h p đ ng này đòi h i giá tr ị ạ ợ c a b t đ ng s n đ c đánh giá ủ ấ ộ ng và nhân v i i theo giá th tr l ị ườ ớ ạ h s đi u ch nh đ tính giá thuê ể ỉ ệ ố ề BĐS

ả ộ ng m i nh l ạ

H p đ ng ồ thuê theo giá thuê tăng t ng năm ừ áp d ng thuê căn h chung c , b t ụ ư ấ ; đ ng s n th ỏ ẻ ươ ộ không áp d ng cho BĐS công ụ nghi p ệ

Phân lo i h p đ ng: ai ch u chi phí gì

ạ ợ

: bên đi thuê BĐS tr ti n thuê;

ồ  H p đ ng thuê tr n gói

ả ề

ả  H p đ ng thuê tr n gói bi n đ i

ọ bên cho thuê tr các chi phí phát sinh ọ

ế

ậ ệ

ỏ ả ề

ợ ệ

ng b t đ ng s n,

ổ : bên đi thuê và bên cho thuê BĐS chia nhau tr chi phí phát sinh theo th a thu n ả ơ : bên đi thuê BĐS tr ti n đi n, c, … thu và b o hi m; bên cho thuê tr ả ả ể ả ưỡ

ấ ộ

ế

 H p đ ng thuê ròng đ n ồ đi n tho i, n ế ạ ướ các chi phí duy tu, s a ch a, b o d ữ thu tài s n và b o hi m ả ể ả  H p đ ng thuê ròng đôi

ả ề

ạ ướ

ợ ệ

ồ đi n tho i, n các chi phí duy tu, s a ch a, b o d

: bên đi thuê BĐS tr ti n đi n, c, … thu và b o hi m; bên cho thuê tr ả ế ả ể ả ưỡ ữ

a: bên đi thuê BĐS tr ti n t

ng b t đ ng s n. ả ấ ộ t c ả ề ấ ả

ợ ọ

ử  H p đ ng thuê ròng b m i kho n chi phí phát sinh tr chi phí s a ch a BĐS do ả bên cho thuê ch u.ị

Ai ch u chi phí gì

Thu tài ế s n ả

Duy tu tài s n ả

B o ả hi m tài ể s n ả

S a ử ch a tài ữ s n ả

Đi n, ệ đi n ệ tho i, ạ n cướ …

Bên cho thuê

Bên cho thuê

Bên cho thuê

Bên cho thuê

H p đ ng thuê tr n ọ gói

Bên cho thuê

Bên đi thuê và bên cho thuê th a thu n

H p đ ng thuê tr n ọ gói bi n ế đ iổ

Ai tr kho n chi phí nào ả ả

ai ch u chi phí nào

Ai tr kho n chi phí nào

Duy tu tài s n ả

Đi n, đi n ệ ệ tho i, ạ c… n ướ

Thu ế tài s n ả

B o ả hi m ể tài s n ả

S a ử ch a tài ữ s n ả

Bên đi thuê Bên cho thuê ho c bên thuê

Bên cho thuê

Bên cho thuê

H p đ ng thuê ròng đ n ơ

Bên đi thuê

Bên đi thuê

Bên đi thuê

H p đ ng thuê ròng đôi

Bên đi thuê Bên đi thuê

Ai tr kho n chi phí nào

Duy tu tài s n ả

Đi n, đi n ệ ệ tho i, ạ c… n ướ

Ai tr kho n chi phí nào ả B o ả hi m ể tài s n ả

ả Thu ế tài s n ả

S a ử ch a tài ữ s n ả

Bên đi thuê Bên đi

H p đ ng thuê ròng ba

Bên đi thuê thuê Bên đi thuê

Giá thuê tài s nả

ng (market rent): là thu

1. Giá thuê theo th tr ậ ừ ề ị ườ ủ ả

ng ti n thuê c a tài s n có kh năng ả ng công khai. Đó có c cho thuê trên th tr ị ườ c ký k t ế ượ ệ c d m ượ ạ ị ườ ể

nh p t đ ượ th là m c giá thuê hi n hành đã đ ể (giao d ch thành công) ho c đang đ h i t ỏ ạ còn đ

ị i th i đi m đ nh giá. Giá thuê th tr ờ ị c g i là giá thuê kinh t ượ ọ ị ườ ợ

. ế ng khác v i giá thuê h p ớ ng th hi n s ti n mà tài ể ệ ố ề ế ế ầ t đ n h p đ ng ợ ỏ ồ

 Giá thuê theo th tr đ ng vì giá th tr ị ườ ồ s n đòi h i, không c n bi ả thuê.

ợ ồ

ấ ị ữ ồ ấ ộ ể ệ ổ ề ậ

Giá thuê (ti p)ế 2. Giá thuê theo h p đ ng (contract rent): là s ố ồ ti n nh t đ nh quy đ nh thành h p đ ng. Đ i ố ị ề v i nh ng b t đ ng s n đã cho thuê, giá thuê ả ớ h p đ ng th hi n t ng thu nh p ti m năng t ừ ợ BĐS

ữ 3. Giá thuê th c t ế ấ ả ư ề ả

ơ ấ ư ợ ấ ể

ồ ự ế ế ề ớ

(effective rent): là giá thuê có ự ế t c nh ng đi u ki n gi m giá, u tính đ n t ệ đãi mà bên cho thuê đ a ra nh m h p d n khách ằ thuê. Giá thuê theo h p đ ng có th cao h n r t n u bên cho thuê nhi u so v i giá thuê th c t cho bên đi thuê mi n giá thuê trong 6 tháng. ễ

Ph

ng pháp v n hóa tr c ti p

ươ

ự ế

ố ti n thuê T ng thu nh p ti m năng ề ậ

Tr đi ừ

ế ệ

L do không cho thuê h t di n tích (ho c khách thuê thanh toán dây d a) ỗ ặ ư

B ng ằ

T ng thu nh p th c t ự ế ậ ổ

Tr ừ

Chi phí ho t đ ng (v n hành) ạ ộ ậ

B ng ằ

V n hóa ti n thuê (ti p) ề

ế

cho thuê Thu nh p ròng t ậ

ừ Chia cho T su t v n hóa ỷ ấ ố B ng ằ

Giá tr ị ướ c tính c a b t đ ng s n ả ủ ấ ộ

I Công th c V = ---------------- R

Ph

ng pháp v n hóa tr c ti p ự ế ươ Là ph ng pháp chuy n đ i thu nh p t ậ ừ ể ươ b t đ ng s n trong 01 năm thành m c giá ứ ả ấ ộ ch d n c a b t đ ng s n ỉ ẫ ủ ấ ộ

B c 1: tìm I là thu nh p ròng t

cho thuê

ả V = I/R ậ

su t v n hoá chung

ỷ ấ ố

ướ tài s n (NOI) B c 2: tìm R là t ướ B c 3: l y I chia R ấ ướ

V n hóa tr c ti p ự ế ố

ng áp d ng: các b t đ ng s n th

ụ ả ả ấ ộ ấ ộ ệ  Đ i t ố ượ ạ

ấ ộ ạ

Ề ng ươ m i, b t đ ng s n công nghi p, b t đ ng s n ả trang tr i nông nghi p ệ Ụ Ệ

ữ ạ

ượ

ướ

ữ ậ ể ự ề ệ

c tính thu nh p ròng t ơ ở ướ

 ĐI U KI N ÁP D NG khi các b t đ ng s n ả ấ ộ này t o ra nh ng dòng thu nh p n đ nh và v i ậ ổ ớ ị c. K nh ng chi phí phát sinh có th d báo đ ỹ ể ự thu t này cho phép đ nh giá viên c tính giá tr ị ị ng ti n nh t đ nh d a bi u hi n thành m t l ấ ị ộ ượ kinh doanh trên c s ừ ậ (cho thuê) b t đ ng s n trong m t (01) năm. ả ấ ộ ộ

B

ướ

T ng thu nh p ti m năng ậ

thuê (t ng l p  Là ti n thuê theo giá ph bi n trên th tr ị ườ l ỷ ệ ấ ả ộ ấ ộ

c 1: tìm I ề ổ ế l ớ ỷ ệ

c a m t b t đ ng s n v i t ủ đ y) là 100% ầ ộ ụ ư ồ

Ví d : m t chung c g m có :  10 đ n nguyên, m i đ n nguyên có 01 phòng ỗ ơ c cho thuê v i giá $200/tháng/đ n ượ ớ ơ

 10 đ n nguyên, m i đ n nguyên có 02 phòng ỗ ơ c cho thuê v i giá $300/tháng/đ n ượ ớ ơ

ơ ng , đ ủ nguyên; ơ ng , đ ủ nguyên.

 T ng thu nh p ti m năng t ậ ề ổ ừ chung c đó là: ư

= $24,000 ơ

10 x $200 x 12 tháng Đ n nguyên m t phòng ng ộ ủ

= $36,000

10 x $300 x 12 tháng Đ n nguyên hai ơ phòng ngủ

= $60,000

T ng thu nh p ậ ổ ti m năng ề

ả ệ ậ

Gi m thu nh p do không cho thuê h t di n ế tích, do khách thuê n ti n dây d a ư ợ ề

 Xét trong th i gian dài, m t b t đ ng

l

ộ ấ ộ l p đ y ầ

ỷ ệ ấ

 T l

s n cho thuê ít khi có t ả 100%. ỷ ệ

ệ ả

phòng/di n tích tr ng cho lo i ấ ộ

ng nh ng b t đ ng

ố ổ ế ữ

ng t

ạ hình b t đ ng s n ph bi n có th ể đi u tra t ấ ộ ề s n cho thuê t ả

th tr ừ ị ườ ươ

. ự

Gi m thu nh p do …(ti p) ậ

ế

S đ n ố ơ nguyên

T l ỷ ệ tr ng ố (%) B t ấ đ ng ộ s n ả S đ n ố ơ nguyên b tr ng ỏ ố

S đ n ố ơ nguyên có khách thuê

A 28 26 2 7.1 %

B 44 41 3 6.8 %

C 22 20 2 9.1 %

T ng thu nh p th c t

ự ế

 Ví d :ụ

$ 60,000 ổ ề

T ng thu nh p ti m ậ năng

do - $ 6,000 ỗ ừ

Tr đi thua l ố

phòng tr ng và thanh toán dây d aư (9% + 1%)

T ng thu nh p th c t $54,000 ự ế ậ ổ

Các chi phí v n hành (duy tu, b o d ng và ả ưỡ ậ

 Là nh ng chi phí duy tu, b o d

ế

ấ ộ

ấ ộ ể ấ ộ

ữ ng.

ng và ả ưỡ qu n lý liên quan đ n b t đ ng s n nh m ằ ả b o đ m b t đ ng s n có th duy trì đi u ề ả ả ả ki n c nh tranh v i nh ng b t đ ng s n ệ ạ ng t t ự ươ ồ

ớ trên th tr ị ườ  G m chi phí tr c ti p và chi phí gián ti p ự ế

ế

qu n lý). ả

ự ế ả

- Thu b t đ ng s n ả ế ấ ộ - B o hi m nhà c a ử ể ả  Chi phí gián ti p: là nh ng chi phí ph i tr thay đ i tùy

ổ có khách thuê b t đ ng s n. Ví d : ụ ấ ộ

ả ả ả

ướ ệ i m, đi u hòa nhi ề

c, gas, d n v sinh, ọ ệ t đ ệ ộ

ế thu c vào t l ỷ ệ - Chi phí qu n lýả - Chi phí mua ngoài: đi n, n - Chi phí s ưở ấ - D n v sinh, duy tu ọ ệ - Trang chi, tân trang

Các chi phí v n hành  Chi phí tr c ti p: là nh ng chi phí c đ nh ph i tr b t ả ả ấ ố ị k b t đ ng s n có khách thuê hay không. Bao g m: ồ ể ấ ộ

Các chi phí v n hành BĐS ậ

ế ự

ị ụ ủ

ộ ắ ạ ữ ữ ổ ờ ề

ề ầ ụ

t b trong b p, phòng t m, phòng ế ắ

gi  Chi phí thay th d phòng: là nh ng chi phí chu n b cho thay th đ nh kỳ nh ng b ph n, ậ ế ị h ng m c c a công trình có tu i đ i ng n h n ạ ơ tu i đ i c a b n thân tòa nhà. Nhi u h ng m c ụ ổ ờ ủ ả có th ph i thay th nhi u l n. Ví d : ả ế ể i mái, - L p l ợ ạ i sàn, - Lát l ạ - S n trong, ngoài, ơ - Thay th thi ế ị ế t…ặ

ng

Th ng kê đi u tra th tr ề

ị ườ

Chi phí v n hành BĐS ậ

Chi phí T l (%) ỷ ệ

B t đ ng ấ ộ s n ả

T ng thu ổ nh p th c ậ ự ế t

A $ 26,460 $ 57,600 35%

B $ 32,314 $ 95,040 34%

C $ 21,384 $ 59,400 36%

D

Chi phí duy tu = $54,000 x 0.34 = $ 18,360

cho thuê BĐS ừ

(NOI)

Thu nh p ròng t ậ  Ví d minh h a ọ

25,000m2 x $ 9.0 = $ 225,000 ậ

T ng thu nh p ti m năng ổ ề

5% = - $11,250

T l ỷ ệ ệ tr ng, n dây d a ợ ố di n tích ư

= $ 213,750 ậ

T ng thu nh p ổ th c t ự ế

ả ử

$33,000 $4,500 $30,000 $12,000 $22,000 $1,250

Chi phí Thu b t đ ng s n ế ấ ộ B o hi m ể S a ch a ữ Duy tu c, v sinh Đi n n ệ ệ ướ D phòng thay mái nhà ự

$800 ớ ỗ

$ 104,050 - $104,050

ự ổ

cho thuê BĐS (NOI) $109,700 D phòng làm m i bãi đ xe T ng chi phí Thu nh p ròng t ậ ừ

T su t v n hóa R

ỷ ấ ố

ư

ế

 T su t v n hóa đóng vai trò nh m t ộ chi c đòn b y có tác d ng b y thu nh p ậ thành m t giá tr ị ộ

ề ấ

ấ ề

ế

ế ng đ t ể ừ c tính t

ị ườ ướ

ộ ố ề

 Đây là m t trong nh ng v n đ quan tr ng nh t, gây tranh cãi nhi u nh t, và ít ọ đ c p đ n nh t trong khi đ nh giá b t ấ ề ậ ị đ ng s n. Quá trình quy t đ nh m t t ộ ỷ ị ả ộ đó quy đ i su t v n hóa th tr ổ ấ ố b t đ ng các thu nh p ròng ậ ừ ấ ộ s n trong t ng lai thành m t s ti n hi n ệ ươ ả i (hi n giá). t ệ ạ

T su t v n hóa R

ỷ ấ ố

Value ($)

NOI

R cao

R th pấ

Quá trình chuy n đ i thu nh p thành giá tr ị

ể ổ

Quá trình chuy n đ i thu nh p thành giá tr ể ổ ậ ị

R càng th p, giá tr tính cho m t $1 thu nh p càng cao

Thu nh pậ T su t ỷ ấ Giá tr ị

H s ệ ố ngh ch đ o ả ị

$1.0 1% 100 $100

$1.0 2% 50 $50

$1.0 4% 25 $25

$1.0 8% 12.5 $12.5

$1.0 16% 6.25 $6.25

T su t v n hóa R

ỷ ấ ố

ộ ự

ấ ố

M t s tăng t su t v n hóa t ừ 2% lên 4% (tăng 100%) đã h th p ạ ấ giá tr v n hóa t $100 xu ng còn ố ừ ị ố $50 (gi m 50%). ả su t c l Ng i, m t s gi m t ấ ộ ự ả ượ ạ 4% xu ng 2% thì giá v n hóa t ố ừ ố $50 lên $100 tr v n hóa đã tăng t ị ố (tăng 100%).

B c 2: tìm R? ướ

ng t

m c giá bán ng ị ườ ả

ự ừ ứ ự trên th tr ủ ấ ộ cho giá bán c a b t đ ng s n đó. ả

ả ươ

chi phí duy tu trên thu nh p ậ

v tu i đ i kinh t i c a công còn l - T ủ ấ ộ ự : ng t v h s s d ng đ t, ự ề ệ ố ử ụ v t l ự ề ỷ ệ , ự ế ự ề ổ ờ ạ ủ ế

 Cách 1: T su t v n hóa rút ra t ỷ ấ ố ả t c a các b t đ ng s n ươ ấ ộ ủ chia thu nh p kinh doanh ròng c a b t đ ng s n ậ ng t t ươ  B t đ ng s n t ấ ộ ng t - T ươ ng t - T ươ ròng th c t ng t ươ trình.

tìm R? cách 1

v i b t ả ươ ấ ộ

Ví d : có 3 b t đ ng s n t đ ng s n c n đ nh giá, có t l ị ộ ụ ả ầ ng t ự ớ ấ v n hóa chung ỷ ệ ố

nh sau: ư

Giá

Giao d chị cho thuê Thu nh p ậ ròng T l v n ỷ ệ ố hóa chung

$42,000 $350,000 12.0% A

B $33,000 $279,660 11.8%

C $37,510 $310,000 12.1%

Tìm R? cách 2 căn c vàoứ

ố c đông

t tr ng v n vay ngân hàng ỷ ọ và v n huy đ ng t ộ

ừ ổ

ỷ ọ

ầ ố

c đông và ph n v n vay ngân hàng vào t ỷ

Căn c vào t tr ng đóng góp c a ph n v n huy ứ đ ng t ầ ố ừ ổ ộ su t v n hóa chung ấ ố

M x RM + (1-M) x RE = R0

M: t

tr ng v n vay ngân hàng trong t ng s v n đ u t

vào BĐS

ỷ ọ

ố ố

ầ ư

(1-M): t

tr ng v n huy đ ng t

c đông

ỷ ọ

ừ ổ

RM: Lãi su t vay v n ngân hàng

RE: Lãi su t huy đ ng v n t

c đông.

ố ừ ổ

 M t d án đ u t

Ví dụ b t đ ng s n theo đó ộ ự ả ầ ư ấ ộ l t v n vay ngân hàng chi m 75% t ng ỷ ệ ố ế ả Ngân hàng cho vay giá tr b t đ ng s n. ị ấ ộ v i lãi su t 10.9%/năm. T l lãi tr v n ả ố ỷ ệ ấ ớ ỷ ấ 0 su t R huy đ ng c đông là 13%. Tìm t

Gi

i: ả

M x RM + (1-M) x RE = R0 0.75 x 0.109 + 0.25 x 0.13 = 0.11428 hay 11.428%

ế

ổ ộ ộ ố ỷ ệ

ể ị ấ

v n, giám sát đ u t

Tìm R? cách 3 t ng c ng c a m t s t l  T l ỷ ệ ủ

ầ ư ả ổ ấ ộ

khó khăn trong chuy n đ i b t đ ng s n ể thành ti n m t ề

sau ủ an toàn: lãi su t Trái phi u Chính ấ ph 10 năm ho c lãi su t vay ng n h n ạ ngân hàng  T l r i ro có th b m t m t ph n v n ỷ ệ ủ đ u t ầ ư  T l t ỷ ệ ư ấ  T l m t tính thanh kho n: do nh ng ỷ ệ ấ ả

2 nh

ng

ượ

c đi m c a ph ươ pháp v n hóa tr c ti p ự ế

 Không ph n ánh đ

ượ

c nh ng thay đ i b t đ ng s n

ậ ừ ấ ộ

ả c a dòng thu nh p t ủ trong t

ươ  Không s d ng đ

ng lai ử ụ

c khi công trình ượ trên đ t là m i xây vì thu nh p ròng ậ trong năm đ u tiên c a b t đ ng s n ấ ộ này có kh năng mang giá tr âm và ị không n đ nh qua các năm.

ả ổ ị

Ph

ng pháp chi

ươ

t kh u dòng ti n ề

thi ả ế ươ

ng pháp DCF d a trên gi ộ

ả ằ ậ ậ ừ

t là giá tr ị i ị ệ ạ tài s n trong ả ng lai. Quá trình c ng giá tr hi n t i c a ị ệ ạ ủ ộ ng lai và giá tr còn l i ị ạ ươ phân tich g i là ầ ư ọ

ế  Quy đ i dòng ti n d ki n thu đ

ế (DCF)  Ph ự c a m t tài s n b ng v i t ng giá tr hi n t ớ ổ ủ c a dòng thu nh p nh n t ủ t ươ các dòng ti n trong t ề c a tài s n vào cu i kỳ đ u t ố ả ủ t kh u. dòng ti n chi ấ ề ề ự ế ổ

ượ

ươ

c trong i ng lai v giá tr hi n t ị ệ ạ ng pháp c đi m c a ph ề ủ ươ ể ượ ề ắ

t kh u: quy đ i giá tr trong t ổ ị ươ ng lai v ề

ế hi n giá nhi u năm trong t  Kh c ph c 2 nh ụ v n hóa tr c ti p ự ế ố  Chi ấ ệ

ị ờ

Giá tr th i gian c a ti n ủ ề (th i gian là ti n b c) ạ

03 y u t

ế ố

ỏ ề :

khách hàng quy t đ nh b ti n ra ế ị mua m t b t đ ng s n ể ộ ấ ộ

ả đ cho thuê

 Giá thuê (đ l n c a dòng ti n hàng năm

ộ ớ ủ

c

thu v )ề ờ

ả ướ

 Th i gian có ti n (khách thuê tr tr ề hay sau, đ u kỳ hay cu i kỳ)

i c a b t đ ng s n vào cu i

ạ ủ ấ ộ

(cho thuê).

ầ  Giá tr còn l ị kỳ đ u t ầ ư

Th i giá c a ti n (hay giá tr th i gian) c a ti n là gì?

ủ ề

ủ ề

ị ờ

ủ ề

 Nh v y th i giá c a ti n nói m t cách đ n gi n là khi ộ khác không thay đ i thì có ti n ngay bây ổ

ờ ư ậ nh ng y u t ế ố ữ t h n là sau này m i có. Nh ng t s t gi ờ ẽ ố ơ

ư

ơ ề i sao? ạ ớ “a bird in the hand is worth two in the bush”

c s trên tay

ượ ẻ

” c h a trên mây h c vàng

Còn h n đ

anh ch l a

ị ự

ng án:

ị ừ ộ

ươ

, ho c ặ

“Thà r ng đ ằ ơ ượ ứ Anh ch v a trúng s s 10.000 USD. Bây gi ổ ố ch n m t trong 2 ph ọ ng án A: nh n $10,000 ngay bây gi ươ ng án B. nh n $10,000 sau 3 năm n a. ươ

ờ ữ

ậ ậ

Ph Ph Anh ch l a ch n ph

ng án nào?

ị ự

ươ

ế ể ị

ng lai ề ằ

ng lãi su t (option A) N u có 10.000 USD hôm nay, anh ch có th làm c a món ti n đó lên b ng tăng giá tr t ủ ị ươ vào đâu đó (ví d g i ngân hàng) đ cách đ u t ể ụ ử ầ ư h ưở ấ

FV c a 10.000 USD

 Gi

ị ử

ả ử

ề ử

ế

s anh/ch g i 10.000 USD vào NH v i lãi su t 10%/năm. H i giá tr món ti n g i đó đ n cu i năm th ứ hai là bao nhiêu?

 Cu i năm th 1: 10.000 + 10.000 x 0.1 = 10.000 (1+0.1) =

 Cu i năm th 2: 11.000 + (11.000 x 0.1) = 12.100 USD  Cu i năm th 2 anh ch có 12.100 USD. G m b n ph n ầ

ứ ứ

ố 11.000 ố ố nh :ỏ

 10.000 USD g c ban đ u ầ  1.000 USD lãi trên g c cu i năm th nh t ứ ấ ố ố  1.000 USD lãi trên g c cu i năm th 2 ứ ố ố  100 USD lãi trên lãi cu i năm th 2 (1.000 x0.1) = 100

USD

FV c a 10.000 USD

ng lai c a món ti n g i 10.000 USD

ề ử

ị ươ

, sau 2 năm s có 12.100 USD

ng án A t

t h n vì b n có ngay ti n bây gi

 12.100 USD là giá tr t  12.100 USD = 10.000 x 1.1 = (10.000 x1.1) x 1.1 = 10.000 USD x 1.1 x 1.1 = 10.000 USD x 1.12 Do đó: FVt = A x (1+r)t  Option A: nh n 10.000 USD bây gi  Option B: sau 2 năm v n là 10.000 USD  Ph ề ố ơ

và anh ch có c ơ

ươ ị h i đ có thêm món ti n là $2.100 USD = $12.100 - $10.000 ộ ể

Giá tr t

ng lai

ị ươ

ầ ư ờ

FVt = $A x (1+r)t ban đ u Trong đó: A: kho n đ u t ầ ả t: kho ng th i gian ả r: lãi su t ấ

FV c a m t dòng đ u t ộ

ầ ư

FV = S

100 x(1+0.05)5 = 578 tri u đệ

(100) (100) (100 ) (100) (100) 0 1 2 3 4 5

ậ ượ

ị ệ ạ 10.000 USD nh n đ Giá tr hi n t trong t ươ

i: ẽ

c ng lai s có giá tr bao nhiêu vào ị ngày hôm nay?

 Lãi su t c ng d n 10% làm gi m giá tr ị c

ả ậ

ượ

i c a 10.000 USD nh n đ ng lai nh th nào.

hi n t ệ trong t

ấ ộ ủ ạ ươ

ư ế

Giá tr hi n t i c a $10.000 (r = 10%)

ị ệ ạ ủ

Năm

chi Giá tr ị hi n t T su t ỷ ấ t kh u ấ ế ệ ạ i

1 $10.000 / 110.0% = $ 9.091

2 $ 9.091 / 110.0% = $8.264

3 / $0.8264 110.0% = $7.513

4 $7.513 / 110.0% = $6.830

5 $6.830 / 110.0% = $6.209

Giá tr hi n t i c a $10.000 (r = 10%)

ị ệ ạ ủ

Năm

chi T su t ỷ ấ t kh u ấ ế Giá tr ị ệ ạ i hi n t

6 $6.209 / 110.0% = $5.645

7 $5.645 / 110.0% = $5.132

8 $5.132 / 110.0% = $4.665

9 $4.665 / 110.0% = $4.241

/ 10 $4.241 110.0% = $3.855

Giá tr hi n t

ị ệ ạ

i (ti p) ế

1 PV = FVt ----------- = FVt x (1+r)-t (1+ r)t Trong đó: 1/(1+r)t g i là h s chi

t kh u ấ ng

ế c dùng đ quy đ i giá tr t ị ươ

ệ ố ổ

ọ ể

 Các tr

ng h p : tìm Pv, FV, r, t

vì nó đ ượ lai v hi n giá ề ệ ợ ườ

FV và PV

S nămố

Lãi su t ấ

5% 0.9524 0.9070 0.8638 0.8227 0.7835 1 2 3 4 5 10% 0.9091 0.8264 0.7513 0.6830 0.6209 15% 0.8696 0.7561 0.6575 0.5719 0.4972 20% 0.8333 0.6944 0.5787 0.4823 0.4019

PV và FV (r = 5%)

PV và FV

1.2

1

0.8

0.6

0.4

0.2

0

1

2

3

4

5

6

ề ề ặ

cho thuê )

Tính toán giá tr hi n t i c a m t dòng ti n đ u đ n ị ệ ạ ủ c t nh n đ ậ ượ ừ (tr vào ả

cu i kỳố

ả ử ằ

s r ng b n đang nh n đ u đ n (t ặ ờ ạ i c a dòng ti n đó hàng ề

i đây ch ra s ti n 1.000 USD khi quy

ươ

Gi khách thuê nhà) 1.000 USD/năm trong th i h n 5 năm và c n tính giá tr hi n t ị ệ ạ ủ năm v i lãi su t 5.0%/năm ấ ớ S đ d ố ề ỉ ơ ồ ướ đ i v hi n giá s t ng đ ổ ề ệ ẽ ươ ti n vào cu i m i kỳ trong th i h n 5 năm. ề

ng v i bao nhiêu ờ ạ

ề ề ặ

cho thuê )

Tính toán giá tr hi n t i c a m t dòng ti n đ u đ n ị ệ ạ ủ c t nh n đ ậ ượ ừ (tr vào ả

cu i kỳố

ề ề ặ

cho thuê )

Tính toán giá tr hi n t i c a m t dòng ti n đ u đ n ị ệ ạ ủ c t nh n đ ậ ượ ừ (tr vào ả

cu i kỳố

C = dòng ti n m i kỳ ề

c/chi tr

i = Lãi su tấ n = s l n nh n đ ố ầ

ậ ượ

ề ề ặ

cho thuê )

Tính toán giá tr hi n t i c a m t dòng ti n đ u đ n ị ệ ạ ủ c t nh n đ ậ ượ ừ (tr vào ả

cu i kỳố

thì:

0

1

 Khi n ¥ 1 (1+i)n  Do đó

Tr thành PV = C/i (v n hóa tr c ti p)

ự ế

M i quan h gi a t

ệ ữ ỷ ấ ố t kh u i ấ

su t v n hóa (R) và t ế

su t chi ấ

ỷ ấ ố

ề ố ữ

ỷ ấ

ờ ố

ộ ị

v n huy

T su t v n hóa tr c ti p R là trung bình ự ế quy n s gi a lãi su t i (lãi v n vay ngân ấ su t sinh l hàng) và t i v n huy đ ng t ừ c đông Y (quy n s là M (%) giá tr tài ề ố ổ s n hình thành t v n vay ngân hàng và ừ ố ả (1-M) % giá tr hình thành t ừ ố ị đ ng c đông). ổ

 R = Mi + (1-M)Y