Ổ MIỆNG

- Tiền đình miệng - Ổ miệng chính: môi, má, lưỡi, khẩu cái, răng, lợi - Các tuyến nước bọt: mang tai, dưới hàm, dưới lưỡi.

Giới hạn

- Phía trước: khe miệng - Phía sau: eo họng - 2 thành bên: má, môi - Phía trên: khẩu cái cứng, khẩu cái mềm - Phía dưới: nền miệng và lưỡi

Các thành phần

- Tiền đình miệng - Môi: môi trên & dưới - Má - Khẩu cái cứng: xương hàm trên & xương khẩu cái

Các thành phần - Khẩu cái mềm - Cung răng - Lợi - Lưỡi - Amygdal (hạch nhân KC)

Các tuyến nước bọt

- Tuyến nước bọt mang tai  đổ ra lỗ nhỏ ở má, đối diện răng cối trên thứ hai

Các tuyến nước bọt

- Tuyến nước bọt dưới hàm  đổ ra lỗ nhỏ ở 2 bên hãm lưỡi, nơi có cục dưới lưỡi

Các tuyến nước bọt

- Tuyến nước bọt dưới lưỡi  đổ ra cục dưới lưỡi & nếp dưới lưỡi.

Các tuyến nước bọt

- Tuyến nước bọt dưới lưỡi

và dưới hàm

THỰC QUẢN

- Nối hầu với dạ dày - Ống cơ thẳng, dẹt - Dài 23-25 cm - Có 3 chổ hẹp:  Cổ: # sụn nhẫn = C6  Ngực # cung ĐMC = N4  Bụng # chổ nối tâm vị của dạ

dày = N10

MŨI

- Mũi ngoài - Mũi trong hay ổ mũi - Các xoang cạnh mũi

MŨI NGOÀI

- Nằm giữa mặt - Góc mũi - Đỉnh mũi - Sống mũi - Cánh mũi - Lỗ mũi trước - Rãnh má mũi

MŨI NGOÀI

- Góc mũi - Đỉnh mũi - Sống mũi - Cánh mũi

MŨI NGOÀI

- 2 Xương mũi - 2 Sụn mũi bên - 2 Sụn cánh mũi lớn - 1 Sụn vách mũi - 2 Sụn cánh mũi bé

MŨI TRONG

Vách mũi chia 2 hố mũi, mỗi hố mũi có 6 thành: - Thành trước & sau: cửa mũi trước & sau - Thành ngoài: x.sàng, x.xoăn mũi dưới, x.hàm trên - Thành trong: vách mũi - Thành trên: x.sàng, x.bướm, x,lá mía, x.trán, x.mũi - Thành dưới: x.hàm trên, x.khẩu cái

MŨI TRONG

- Thành ngoài: + Xoăn mũi trên + Xoăn mũi giữa + Xg xoăn mũi dưới  hợp với thành ngoài: + Ngách mũi trên + Ngách mũi giữa + Ngách mũi dưới

MŨI TRONG

- Thành trong: + Sụn vách mũi + Xương sàng + Xương lá mía

CÁC XOANG CẠNH MŨI

- Xoang hàm - Xoang trán - Xoang sàng - Xoang bướm

CÁC XOANG CẠNH MŨI

 Ngách mũi trên

- Xoang hàm - Xoang trán - Xoang sàng: trước giữa sau - Xoang bướm Nhiệm vụ: - Sưởi ấm KK - Làm ẩm KK - Làm nhẹ khối xương đầu mặt cổ - Cộng hưởng âm thanh

 Ngách mũi giữa

MẠCH MÁU

 ĐM hàm

- ĐM bướm khẩu cái - ĐM khẩu cái xuống - ĐM sàng trước và sau  ĐM mắt - Nhánh môi trên  ĐM mặt - TM tương ứng

Tầng khứu

T H Ầ N

K I N H

HẦU

- Ngã tư HH & TH - Dài 12 cm, - Rộng nhất (nền sọ): 5cm Hẹp nhất (nối ThQ): 2,5cm - Ống xơ cơ, đi từ nền sọ  tới bờ dưới sụn nhẫn (ngang C6)

HẦU

niêm mạc

Cấu tạo: cơ, dưới niêm,

- Cơ: 3 cặp vòng + Cơ khít hầu trên + Cơ khít hầu giữa + Cơ khít hầu dưới

HẦU

- Cơ: 2 cặp dọc + Cơ trâm hầu + Cơ vòi hầu

 Cấu trúc đi qua các khe giữa các cơ khít hầu : - Khe : cơ khít hầu dưới - thực quản : TK quặc ngược

thanh quản, ĐM thanh quản dưới.

- Khe : cơ khít hầu giữa - cơ khít hầu dưới : nhánh trong

- Khe : cơ khít hầu trên - cơ khít hầu giữa : cơ trâm hầu,

TK thanh quản trên, bó mạch giáp trên.

- Khe : nền sọ - cơ khít hầu trên : vòi tai, cơ nâng màng

TK hầu.

hầu, ĐM khẩu cái lên.

Hầu mũi

Hầu miệng

Hầu thanh quản

HẦU

- Hạch nhân hầu - Hạch nhân vòi - Hạch nhân khẩu cái - Hạch nhân lưỡi

THANH QUẢN

ĐẠI CƯƠNG

- Hình ống - Nối hầu với khí quản - Nhiệm vụ : phát âm dẫn khí

- Vị trí : trước cột sống

từ C2 – C6

- Dài 5cm ở nam,

nữ ngắn hơn.

CẤU TẠO

cơ, dây chằng và màng, lớp niêm mạc.

● Cấu tạo : sụn,

CÁC SỤN THANH QUẢN

sụn thóc

Sụn giáp 1. Sụn nhẫn 2. Sụn phễu 3. Sụn sừng 4. Sụn nắp thanh môn 5. 6. Các sụn phụ : sụn chêm,

CÁC SỤN THANH QUẢN

1. Sụn giáp :

CÁC SỤN THANH QUẢN

2. Sụn nhẫn :

CÁC SỤN THANH QUẢN

3. Sụn phễu :

CÁC SỤN THANH QUẢN

4. Sụn sừng :

CÁC SỤN THANH QUẢN

5. Sụn nắp thanh môn :

CÁC CƠ THANH QUẢN

1. Cơ nội tại : 2 đầu bám vào thanh quản. 2. Cơ ngoại lai : 1 đầu bám vào thanh quản,

1 đầu từ các nơi khác.

CÁC CƠ THANH QUẢN

Cơ nội tại :

CÁC CƠ THANH QUẢN

Cơ nội tại :

CÁC CƠ THANH QUẢN

Cơ nội tại :

CÁC CƠ THANH QUẢN

Cơ nội tại :

CÁC MÀNG VÀ DÂY CHẰNG

CÁC MÀNG VÀ DÂY CHẰNG

Nếp tiền đình Nếp thanh âm

TÁC DỤNG CỦA CÁC CƠ THANH QUẢN

HÌNH THỂ TRONG

- Nếp tiền đình và nếp thanh âm chia ổ thanh quản làm 3 tầng : ▪ Tiền đình thanh quản: trên nếp tiền đình ▪ Thanh thất: khoảng trung gian giữa 2 nếp ▪ Ổ dưới thanh môn: dưới nếp thanh âm - Niêm mạc thanh quản liên tục với niêm mạc của hầu và niêm mạc

của khí quản.

HÌNH THỂ TRONG

HÌNH THỂ TRONG

Nếp lưỡi nắp giữa

Nếp tiền đình

Nếp thanh âm

THẦN KINH