45
PHU THUẬT ĐIỀU TR HẸP EO ĐỘNG MCH CH
NGƯI LN VÀ TR LN
I. ĐẠI CƯƠNG:
- Là bnh tim bm sinh khá thường gp, chiếm khong 8%.
- Hẹp eo động mch ch rất hay đi kèm vi các bnh tim bm sinh phc tp khác
mà đặc bit hay gp trong hi chng Turner (20%), hi chng Noonan.
- Bnh cần đưc phát hin sm tr sinh hay tr nh, nếu không th dn
đến nhng biến chng th nguy him ti nh mng tr lớn ngưi ln, bao gm:
phình, lóc động mch ch ngc, tăng huyết áp, giãn phình, v các mch não…
II. CHỈ ĐỊNH
- Ngưi bnh đưc chẩn đoán xác định hp eo động mch ch chênh áp t 20 -
30 mmHg tr lên.
- Kèm theo mt hoc nhiu các triu chứng: tăng huyết áp chi trên khó khng chế,
suy tim sung huyết, phì đại thất trái …
III. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Không có chng ch định tuyt đi
- Chng ch định tương đối:
+ Tăng áp lực phi c định.
+ Suytim, suy gan thn nng.
+ Bnh lý tim bm sinh phc tp.
+ Nhim khun tiến trin.
+ D dng lng ngc, dày dính màng phi trái do chấn thương hoặc bnh lý.
IV. CHUẨN BỊ
1. Ngưi thc hin:
- Kíp ngoại khoa: 3 người (1 phu thut viên chính, hai phu thut viên tr giúp).
- Kíp gây mê: 2 người (1 bác sĩ, 1 điều dưỡng ph mê).
- Kíp phc v dng cụ: 2 điều dưỡng (1 phc v trc tiếp, 1 bên ngoài).
2. Ngưi bnh:
- Giải thích với gia đình ngưi bnh v cuc phu thut, giấy cam đoan
phu thut.
- Chiều hôm trước được tm ra 2 lần nước pha betadine thay toàn b qun
áo sch.
- Đánh ngực bằng phòng bétadine trước khi bôi dung dch sát khun lên vùng
phu thut.
3. H sơ bệnh án: Theo quyđịnhchungcabnhánphu thut.
V. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
1. Tư thế:
46
- Ngưi bnh nm nghiêng 90 độ
- Phu thuật viên chính đứng sau ng người bnh, 2 phu thut viên ph đứng
đối din vi phu thut viên chính.
2. Vô cm:
- Gây mê ni khí qun thông khí 1 phi.
- S dng ng ni khí qun hai nòng, làm xp phi bên trái.
3. K thut:
- Thc hin cu ni nách - đùi bằng mch nhân to (nếu cn thiết).
- M ngực sau bên trái, khoang liên sưn 3-4.
- M phế mc bc l toàn b vùng hẹp eo cho đến nơi xuất phát động mạch dưới
đòn. Chú ý tránh làm tổn thương các y thần kinh quặt ngược, thn kinh hoành thn
kinh X.
- Clamp động mch ch trên và dưi vùng hp eo.
- S dng một trong các kĩ thuật: ct ni tn tn, vá m rộng động mch ch, thay
đoạn động mch ch nhân to, s dng vạt động mạch dưới đòn trái để loi b tn
thương hẹp eo, phc hồi lưu thông động mch ch.
- Cầm máu, đóng li phế mạc, đặt h thng dn lưu màng phổi.
- Đóng ngc theo gii phu.
VI. THEO DÕI VÀ XỬ TRÍ TAI BIẾN
1. Theo dõi:
- Theo dõi mch, huyết áp, nhp th.
- Chp phi ngay sau khi người bnh v phòng hi sc.
- Theo dõi du hiu tràn máu, tràn khí màng phi.
- Theo dõi vết m.
- Phi kim tra siêu âm tim trưc khi ra vin.
- Theo i xa: đánh giá phc hi chức năng tim. Sau phu thut cn 6 tháng kim
tra siêu âm 1 ln.
2. X trí tai biến:
- Tràn máu - tràn khí màng phi: tu mc độ điều tr ni khoa, dẫn lưu màng
phi hay mli.
- Xp phi: lý liu pháp, ni soi khí phế qun hút đờm, m li.
- Suy tim: điều tr tr tim, hi sc.
- Nhiễm trùng: thay băng, cấy vi sinh, điều tr theo kháng sinh đ
- Hp tồn lưu: theo dõi, điều tr ni khoa, nong hp, m li.
- Tổn thương thần kinh: theo dõi, điều tr ni khoa.