6. Ngu n g c loài ng

ườ i

ườ ị ỹ ạ i so n: PGS.TS. Lâm Th  M  Dung

Ng

ắ i là m t quá trình ti n hóa lâu dài và còn vô vàn m t xích

ườ ượ ế ắ ừ ượ ế T  V n đ n Ng ườ ế ừ T  Ng ộ ỉ i đ n V n thì ch  trong tích t c!

Ủ Ể Ủ Ể

CÁC CH  ĐI M CÁC CH  ĐI M

ố ố

ồ ồ

ể ể

ể ể

i  và  i  và

ủ ủ

ể ể

ộ ộ

ườ ề ữ i Nh ng quan đi m v  ngu n g c loài ng 1.1. Nh ng quan đi m v  ngu n g c loài ng ườ ề ữ i ườ ữ ố ữ Nh ng  đi m  gi ng  và  khác  nhau  gi a  ng 2.2. Nh ng  đi m  gi ng  và  khác  nhau  gi a  ng ườ ữ ố ữ ậ ộ đ ng v t ậ ộ đ ng v t ườ ổ ượ ố i c n ng Các gi ng v 3.3. Các gi ng v ườ ổ ượ ố i c n ng ừ Homo habilis ế Homo erectus   Homo habilis ­  ­ Homo erectus   Quá trình ti n hóa t 4.4. Quá trình ti n hóa t ừ ế   Homo sapiens đ n ế đ n ế Homo sapiens sapiens Homo sapiens sapiens   ­ ­ Homo sapiens ế ớ ủ ạ 5.5. Các đ i ch ng trên th  gi i Các đ i ch ng trên th  gi ế ớ ạ ủ i ự Nguyên  nhân  và  đ ng  l c  c a  quá  trình  chuy n  6.6. Nguyên  nhân  và  đ ng  l c  c a  quá  trình  chuy n  ự ườ i bi n t ườ i bi n t

ế ừ ượ  v ế ừ ượ  v

n thành ng n thành ng

6.1.Những quan điểm về nguồn gốc loài người 6.1.Những quan điểm về nguồn gốc loài người

Huyền thoại Huyền thoại Duy tâm Duy tâm Duy vật Duy vật

ể ể

ườ i ườ i i do th n linh sinh ra i do th n linh sinh ra

ấ ặ ấ ặ

ườ ườ

i  trên  bàn  i  trên  bàn

ờ ờ

ấ ặ ấ ặ ặ n đàn ông n n ra đàn bà ặ n đàn ông n n ra đàn bà

ng s ng s

ườ ườ ố ố

ặ ặ

ườ i ườ i

ệ ệ

ữ Nh ng quan đi m  ữ Nh ng quan đi m  ố ề ồ v  ngu n g c loài ng ố ề ồ v  ngu n g c loài ng ổ ạ con ng ầ ườ con ng C  đ i:  ổ ạ ầ ườ C  đ i:  ạ ườ i Hy L p: cá sinh ra ng ạ ườ Hy L p: cá sinh ra ng i ầ ậ Ai  C p:  th n  Hanuma  dùng  đ t  n n  ra  ng ầ ậ Ai  C p:  th n  Hanuma  dùng  đ t  n n  ra  ng xoay đ  g mồ ố xoay đ  g mồ ố Kinh thánh: Chúa tr i dùng đ t n n ra đàn ông và dùng  Kinh thánh: Chúa tr i dùng đ t n n ra đàn ông và dùng  ươ x ươ x Trung Qu c: N  Oa dùng bùn n n ra ng Trung Qu c: N  Oa dùng bùn n n ra ng Vi Vi

ữ ữ ồ t Nam: con r ng cháu tiên ồ t Nam: con r ng cháu tiên

ể ể

ữ ữ ồ ồ

Nh ng quan đi m  Nh ng quan đi m  ố ề v  ngu n g c loài ng ố ề v  ngu n g c loài ng

ườ i ườ i

i  cũng  là  i  cũng  là

ế ế

ườ ườ

ườ ườ ế ọ ế ọ

ườ ườ

ậ ườ ạ ng ệ ường C n­hi n  đ i:  ậ ạ ệ C n­hi n  đ i:  ậ ộ ộ m t loài đ ng v t ộ ộ ậ m t loài đ ng v t ộ ể ụ i vào b    (Th y Đi n) x p ng Linne (Th y Đi n) x p ng ể ộ ụ i vào b    Linne ưở ặ ng  và  đ t  tên  Homo  cho  Linh  tr ưở ặ ng  và  đ t  tên  Homo  cho  Linh  tr ườ Systema Natura ố Systema Natura, 1758) , 1758) i ( gi ng ng ườ ố gi ng ng i ( ố ồ i  có  ngu n  g c   (Pháp):  ng Lamark  (Pháp):  ng ố ồ i  có  ngu n  g c   Lamark ậ , ,  ộ ườ Tri ừ ượ t  h c  đ ng  v t Tri ậ ộ i  ( n  ng   v t ườ ừ ượ t  h c  đ ng  v t t i  ( n  ng   v 1809) 1809)  (Anh):  loài  ng Charles  Darwin  (Anh):  loài  ng i  đã  i  đã   Charles  Darwin ườ ượ ừ ố   gi ng  v i  hoá  phát  sinh  t n  ng ườ ừ ố ượ   gi ng  v phát  sinh  t i  hoá  n  ng ệ Ngu n g c các  ố ồ ị ạ Ngu n g c các  ố ồ t ( th ch đã b  tiêu di ệ ị ạ t ( th ch đã b  tiêu di ườ ố ồ i  và  Ngu n  g c  loài  ng loài,  1859;  ố ồ ườ ,  1859;  Ngu n  g c  loài  ng i  và  loài ố , 1871) ự ọ s  ch n gi ng ố ự ọ , 1871) s  ch n gi ng

ữ ữ

ườ ườ

ố Nh ng đi m gi ng và khác nhau  ố Nh ng đi m gi ng và khác nhau  ậ ộ i và đ ng v t ậ ộ i và đ ng v t

ể ể ữ gi a ng ữ gi a ng

ố ố

ộ ộ

ị ị

ậ ậ

ộ ộ

ố ố

ọ ọ

ứ ứ

ề ề

ể ặ ể ặ

ử ử

ậ ẻ đ  con,  ậ  đ  con,  Gi ng đ ng v t có vú: Gi ng đ ng v t có vú: ầ ắ cho con bú, b p th t, th n kinh,  ầ ắ cho con bú, b p th t, th n kinh,  ạ ộ ươ ộ ạ ng m ch máu, n i t ng, b  x ạ ộ ươ ộ ạ ng m ch máu, n i t ng, b  x ự ạ ộ ấ ế ự ạ ộ ấ ế i  D u  v t  đ ng  v t  (s   l D u  v t  đ ng  v t  (s   l i  ươ ừ ố ng   ru t  th a,  đ t  x ươ ừ ốgi ng): ng   ru t  th a,  đ t  x gi ng): ỏ ớ ụ c t,  l p  lông  m ng  trên  thân,  ỏ ớ ụ c t,  l p  lông  m ng  trên  thân,  ặ ở ộ ố ườ i  m t s  ng trên m t  ặ ở ộ ố ườ trên m t   m t s  ng i ệ ặ t  khoa  Phôi  thai  h c  Đ c  bi ặ ệ t  khoa  Phôi  thai  h c  Đ c  bi ấ ằ cung c p nhi u b ng ch ng cho  ấ ằ cung c p nhi u b ng ch ng cho  ể ự th y: ấth y: ấ s  phát tri n cá th  l p  ể ự s  phát tri n cá th  l p  ắ ọ ị ạ ắ ọ ị ạ i ng n g n l ch s  phát sinh  l i ng n g n l ch s  phát sinh  l ạ    ủ ạ ủ ch ng lo i ch ng lo i

ườ ườ

ữ gi a ng ữ gi a ng

ự ố S  gi ng nhau  ự ố S  gi ng nhau  ườ ượ i và v ườ ượ i và v

n ng n ng

ạ ệ i hi n đ i ạ ệ i hi n đ i

ườ ườ

ị ị

ắ ắ

ủ ủ

ặ ặ ạ ạ

ấ ấ

ấ ấ

ượ ượ

ườ ườ

ườ ườ

i và thai ng i và thai ng

ứ ứ

ệ ệ

ỉ ớ ỉ ớ ớ ẻ ố i m i đ  gi ng ng ớ ẻ ố i m i đ  gi ng ng ườ n  ng ườ n  ng

ả ả ơ ả ơ ả ườ ườ

ng  ng  ở   ở

ườ ườ

ầ ầ

ố ố

ng  không  có  lông,  Không  có  đuôi,  m t  và  ngón  th ng  không  có  lông,   Không  có  đuôi,  m t  và  ngón  th ướ ng lông, hình d ng mũi, vành tai và v  trí c a m t, vân  h ướ ng lông, hình d ng mũi, vành tai và v  trí c a m t, vân  h ấ ạ ố ượ ng  răng  (32  răng),  c u  t o  răng  và  các  m u  tay,  s   l ố ượ ấ ạ tay,  s   l ng  răng  (32  răng),  c u  t o  răng  và  các  m u  ặ ặm t răng... m t răng... ộ ườ Th ng  sinh  m t  con,  r t  ít  khi  sinh  đôi,  mang  thai  7­9  ộ ườ  Th ng  sinh  m t  con,  r t  ít  khi  sinh  đôi,  mang  thai  7­9  ạ ầ n ng tháng. Thai v i trong giai đo n đ u  ạ ầ n ng tháng. Thai v i trong giai đo n đ u  ố ấ ự ớ r t gi ng nhau, ch  t t rõ  i tháng th  2 m i có s  khác bi ố ấ ớ ự r t gi ng nhau, ch  t i tháng th  2 m i có s  khác bi t rõ  ượ ệ ườ ườ ơ ượ ớ r t. V n ng n l n. i h n v ượ ệ ườ ườ ơ ượ ớ r t. V n ng n l n. i h n v ượ ự ủ ườ ượ ể Trí  l c  c a  v i  có  i  khá  phát  tri n.  V n  ng ượ ự ủ ượ ườ ể  Trí  l c  c a  v i  có  i  khá  phát  tri n.  V n  ng ề ể ệ ượ ế ế ườ nhi u cách th  hi n tình c m, bi t khóc. V n  i, bi t c ề ể ệ ượ ế ế ườ nhi u cách th  hi n tình c m, bi t c i, bi t khóc. V n  ườ ể ấ ườ ư ng i. Có th  l y máu  i có 4 nhóm máu c  b n nh  ng ườ ườ ư ể ấ ng i. Có th  l y máu  i có 4 nhóm máu c  b n nh  ng ườ ế ườ ượ ượ ng i không ch t. n ng i mà v n ng i tiêm cho v ườ ế ượ ườ ượ ng i mà v i không ch t. n ng n ng i tiêm cho v ươ ườ ủ ệ ề ể ườ ượ V n  ng i:  th i  có  th   lây  nhi u  b nh  c a  ng ươ ườ ủ ệ ể ườ ượ ề i:  th i  có  th   lây  nhi u  b nh  c a  ng  V n  ng ệ hàn,  s t  rét  và  giang  mai.  Ch ng  tr ng  các  b nh  đó  ệ hàn,  s t  rét  và  giang  mai.  Ch ng  tr ng  các  b nh  đó  ượ v ượ v

i cũng g n gi ng nh  ng i cũng g n gi ng nh  ng

ạ ứ ạ ứ ư ườ i. ư ườ i.

ố ố n ng n ng

ể ể

ỉ ứ ỉ ứ

ạ i hi n đ i và  ạ i hi n đ i và  ườ i  n ng ườ i  n ng ữ i là nh ng  ữ i là nh ng

ữ ố Nh ng đi m gi ng nhau gi a v ữ ố Nh ng đi m gi ng nhau gi a v i ườ không có nghĩa ng không có nghĩa ng i ường ng ệ  mà ch  ch ng t ệhi n nay  mà ch  ch ng t hi n nay ọ ọ

ệ ườ ữ ượ n ng ườ ệ ữ ượ n ng ườ ố ừ ượ ồ  v i có ngu n g c t ườ ố ừ ượ ồ  v i có ngu n g c t ườ ượ ỏ ườ n ng i và v  ng ườ ượ ỏ ườ  ng n ng i và v ổ  tiên anh em h  hàng có chung t ổ  tiên anh em h  hàng có chung t

ồ ộ ộ Chung m t c i ngu n

6.3. Các giống vượn người cổ 6.3. Các giống vượn người cổ

Đầu kỷ Đệ Tam Đầu kỷ Đệ Tam

Linh trưởng nguyên thủy -->Khỉ hạ cấp (Parapithecus - - Linh trưởng nguyên thủy -->Khỉ hạ cấp (Parapithecus

và Propliopithecus) (10 đến 14 triệu năm). và Propliopithecus) (10 đến 14 triệu năm).

Propliopithecus là tổ tiên chung của loài người và các giống vượn Propliopithecus là tổ tiên chung của loài người và các giống vượn

- Từ Propliopithecus đến Pliopithecus

- Dryopithecus (14 đến 20 triệu năm),

người hiện đại. người hiện đại. Từ Propliopithecus đến Pliopithecus (dấu vết tìm thấy (dấu vết tìm thấy ở Pháp, Đức, Thụy Sĩ, Mông Cổ)- tổ tiên của vượn tay dài hiện đại. ở Pháp, Đức, Thụy Sĩ, Mông Cổ)- tổ tiên của vượn tay dài hiện đại. Dryopithecus (14 đến 20 triệu năm), dấu vết ở dấu vết ở châu Âu và Nam Trung Quốc (vượn người Khai Viễn, Lộc Phong, châu Âu và Nam Trung Quốc (vượn người Khai Viễn, Lộc Phong, Hồ Điệp). Dryopithecus là tổ tiên chung của người, hắc tinh tinh và Hồ Điệp). Dryopithecus là tổ tiên chung của người, hắc tinh tinh và khỉ đột. khỉ đột. - Ramapithecus (cách ngày nay khoảng 14 triệu Ramapithecus (cách ngày nay khoảng 14 triệu năm): Đại diện nguyên thủy nhất của họ người (homo). Hóa năm): Đại diện nguyên thủy nhất của họ người (homo). Hóa thạch ở savana như Kenyapithecus wicheri, Kenyapithecus thạch ở savana như Kenyapithecus wicheri, Kenyapithecus africanus… africanus…

6.3. Các giống vượn người cổ 6.3. Các giống vượn người cổ

Australopithecus (cách Australopithecus (cách còn gọi là đây 5 triệu năm) còn gọi là đây 5 triệu năm) vượn Phương Nam. Vài vượn Phương Nam. Vài trăm hóa thạch ở châu trăm hóa thạch ở châu Phi, Á, Âu. Dung tích óc Phi, Á, Âu. Dung tích óc . Đi bằng lớn 350-600cm33. Đi bằng lớn 350-600cm hai chân nhưng còn vụng hai chân nhưng còn vụng vềvề

ươ ụ V n Ph ng Nam (ph c d ng) ượ ự

6.4. Các giống người cổ 6.4. Các giống người cổ

ụ ự Homo Habilis (ph c d ng_

Homo erectus ­  ­

ế ừ Homo habilis Quá trình ti n hóa t Homo habilis ­  ­ Homo erectus   ế ừ Quá trình ti n hóa t   Homo sapiens đ n ế đ n ế Homo sapiens sapiens Homo sapiens sapiens Homo sapiens

ườ ườ

ệ ệ

phát hi n 1960­1963 t Lowis Leaky phát hi n 1960­1963 t

i khéo léo:  i khéo léo:  ạ Olduvai  (Tanzania, Đông  Olduvai (Tanzania, Đông  i  ạ i

ệ ệ

ạ ạ

ượ ượ

ữ ữ

ườ ườ

   

ế ế

n ng n ng ủ ủ

ơ ỳ ề ơ ỳ ề

Homo habilis ­ Ng 1.1. Homo habilis ­ Ng  Do Do Lowis Leaky Phi)Phi) Niên đ i: 3­1,6 tri u năm BP Niên đ i: 3­1,6 tri u năm BP ểTh  tích óc: 675­680cm 33 Th  tích óc: 675­680cm i và v Có nh ng nét ng i và v Có nh ng nét ng ụ ế ạ Bi ụ ế ạ Bi

ườ i ườ i t ch  t o công c  và là ch  nhân văn hóa đá cũ s  k  Ti n Sen t ch  t o công c  và là ch  nhân văn hóa đá cũ s  k  Ti n Sen

ườ Homo Habilis: Ng i khéo léo

ạ Đông Phi n i t p trung hóa th ch Homo Habilis

ơ ậ

ự ọ Và anh t g i mình là Homo Habilis!

ử ụ ượ ẫ

V n – s  d ng công c  ng u nhiên ệ ố ế ạ ứ ườ ụ ụ ộ i – ch  t o và s  d ng công c  m t cách h  th ng và có ý th c Ng ử ụ

ụ ự Homo Erectus (ph c d ng)

Homo erectus ­  ­

ế ừ Homo habilis Quá trình ti n hóa t Homo habilis ­  ­ Homo erectus   ế ừ Quá trình ti n hóa t   Homo sapiens đ n ế đ n ế Homo sapiens sapiens Homo sapiens sapiens Homo sapiens

ườ ứ ườ ứ

ẳ i đ ng th ng: ẳ i đ ng th ng: ạ Java i  ạ i

(Indonesia)  sau  đó  Java  (Indonesia)  sau  đó

ạ ạ

do.  do.

ể ể

ạ ạ

i ườ Sinanthropus  pekinensis:

ự ự

ậ ậ

ơ ơ

Homo erectus ­ Ng 2.2. Homo erectus ­ Ng  ệ Do Do  Eugene  Dubois  phát  hi n  1890­1892  t Eugene  Dubois  phát  hi n  1890­1892  t ệ ề ệ ơ ở  châu Âu, châu Phi và châu Á. phát hi n thêm nhi u n i  ệ ề ơ ở  châu Âu, châu Phi và châu Á. phát hi n thêm nhi u n i  i ườ Javaanthropus: ể ạ Javaanthropus:  niên  đ i  70­50  v n  năm  BP,  th   tích  óc  750­  niên  đ i  70­50  v n  năm  BP,  th   tích  óc  750­ i ườNg ể ạ Ng ẳ ứ ự , cao 1,65m, đ ng th ng trên 2 chân, 2 tay t 900cm900cm33, cao 1,65m, đ ng th ng trên 2 chân, 2 tay t ẳ ứ ự ạ  niên  đ i  40  v n  năm  BP,  th   tích  óc  Sinanthropus  pekinensis:  niên  đ i  40  v n  năm  BP,  th   tích  óc  i ườNg ạ Ng ẳ ứ   do,  ,  cao  1,56­1,57m,  đ ng  th ng  trên  2  chân,  2  tay  t 915­1225cm33,  cao  1,56­1,57m,  đ ng  th ng  trên  2  chân,  2  tay  t ứ ẳ 915­1225cm   do,  ụ ử ụ ả thu n tay ph i, đã s  d ng công c . ụ ử ụ ả thu n tay ph i, đã s  d ng công c . ệ Ngoài ra còn phát hi n ng ệ Ngoài ra còn phát hi n ng

các n i:  các n i:

ườ ở i Homo erectus  ườ ở i Homo erectus  ề (Lam Đi n, TQ), Sinanthropus lantianensis (Lam Đi n, TQ), ề Sinanthropus lantianensis  ư (Nguyên M u, TQ), Homo erectus yuanmouensis (Nguyên M u, TQ), ư Homo erectus yuanmouensis  (heidelberg, Đ c)ứ ,, Homo heidelbergensis (heidelberg, Đ c)ứ Homo heidelbergensis  , Tanzania)...)... Zinjanthropus ((Olduvai Zinjanthropus

Olduvai, Tanzania

Ng ­ê i Ho mo  Ere c tus :

S ä Turkana­ Ke nya

S ä Chu KhÈu §iÕm­Trung   S ä Chu KhÈu §iÕm­Trung   Què cQuè c

ườ ứ ẳ Homo Erectus – Ng i đ ng th ng

ượ ồ ư ừ ế ớ Đ c r i nh ng đ ng có đ n khóc v i tôi khi anh ngã đ y ấ !

Homo Erectus

H.Er và H.Sp

ề ườ i Homo Erectus

ủ L u c a ng

ườ ụ ự Ng i Heidelberg (ph c d ng)

ườ Ng i Heiderberg đi săn

ể ạ Các đ a đi m có hóa th ch Homo Erectus

ụ ườ ổ Công c  đá Onduvai và ng i c  homo habilis, homo erectus

Homo erectus ­  ­

ế ừ Homo habilis Quá trình ti n hóa t Homo habilis ­  ­ Homo erectus   ế ừ Quá trình ti n hóa t   Homo sapiens đ n ế đ n ế Homo sapiens sapiens Homo sapiens sapiens Homo sapiens

ề ề

ạ ạ

33

ể ự ự

ườ ườ

ủ ủ

ể ể

ế ế

ấ ấ

ế ế ư ế ư ế

ạ ạ

ẫ ẫ

ườ ườ

ệ ệ

ẳ ẳ

i  Homo  i  Homo  ề i  hi n  đ i  nh   th   nào  v n  còn  nhi u  bí  ề i  hi n  đ i  nh   th   nào  v n  còn  nhi u  bí  ườ i  i  Homo  Neanderthalensis  sau  ng ườ i  Homo  Neanderthalensis  sau  ng i  ạ i  hi n  đ i  (Homo  sapien)  là  c  ng ạ i  hi n  đ i  (Homo  sapien)  là  c  ng

ả ả

i ườ Homo neanderthalensis i ườNg Homo neanderthalensis:: Ng  Đ c phát hi n 1856 t Neanderthal (Đ c)ứ (Đ c)ứ ạ Neanderthal ệ ượ Đ c phát hi n 1856 t i  ạ ệ ượ i   Đã phát hi n nhi u cá th   ể ở ệ  châu Âu, Á, Phi Đã phát hi n nhi u cá th   ể ở ệ  châu Âu, Á, Phi  Niên đ i: kho ng 150.000­30.000 năm BP ả Niên đ i: kho ng 150.000­30.000 năm BP ả  Th  tích óc: 1300­1700cm ểTh  tích óc: 1300­1700cm  S   xu t  hi n,  bi n  m t  và  chuy n  bi n  c a  ng ấ ệ S   xu t  hi n,  bi n  m t  và  chuy n  bi n  c a  ng ệ ấ ườ ệ Neanderthalensis  thành  ng ườ ệ Neanderthalensis  thành  ng ườ ặ ủ ự ẩ n  ???  Song,  s   có  m t  c a  ng ườ ặ ủ ự ẩ n  ???  Song,  s   có  m t  c a  ng ướ ứ đ ng  th ng  (Homo  erectus)  và  tr ướ ứ đ ng  th ng  (Homo  erectus)  và  tr ề đi u không còn ph i bàn cãi.  ề đi u không còn ph i bàn cãi.

ườ

• Ng

i Neanderthal

ở ạ

châu Âu, Á, Phi ữ

Hóa th ch  Trung gian gi a Homo Erectus  và Homo Sapiens

ụ ự

Em bé Neanderthal (ph c d ng)

ườ ưở ự ụ ủ ỳ Ng i Neanderthal tr ng thành (ph c d ng c a BTTN Hoa K

Người Neanderrthal đi đâu?

Theo nhà khoa học Pháp, sự biến mất của người Neanderthal cách đây 30.000 năm là do họ bị ăn thịt bởi người tinh khôn. Ý kiến này làm rộ lên các tranh cãi trong cộng đồng khoa học.

Một nhóm nhân chủng học Pháp phát hiện dấu vết của sự "thanh trừng" có hệ thống ở người Neanderthal.

ườ ữ ẻ ạ Ng i Neanderthal và Homo Sp. B n h u hay K  thù?!

Homo erectus ­  ­

ế ừ Homo habilis Quá trình ti n hóa t Homo habilis ­  ­ Homo erectus   ế ừ Quá trình ti n hóa t   Homo sapiens đ n ế đ n ế Homo sapiens sapiens Homo sapiens sapiens Homo sapiens

ườ ườ

i thông minh: i thông minh:

ạ ạ

ườ ườ

i thông minh  i thông minh

Homo sapiens ­ Ng 3.3. Homo sapiens ­ Ng  ỳ ậ Niên đ i: h u k  đá cũ (150.000 năm BP) ỳ ậ Niên đ i: h u k  đá cũ (150.000 năm BP)  ểTh  tích óc: 1300­1500cm 33 Th  tích óc: 1300­1500cm  ố Hoàn toàn gi ng chúng ta ngày nay ố Hoàn toàn gi ng chúng ta ngày nay Homo sapiens sapiens ­ Ng 4.4. Homo sapiens sapiens ­ Ng thông minh: thông minh:

ườ

• Ng

i hi n đ i Homo sapiens

ướ ứ ọ ả  – B c nh y v t th  hai

ườ ọ S  Ng i Cromagnon

Adam và Eva

ậ ơ ệ Homo Sp. Và Ngh  thu t s  khai

ể ạ ị ườ Các đ a đi m có hóa th ch ng i Homo Sapiens

ọ ươ So sánh s  ng ườ ượ i v n Ph ng Nam, Homo Erectus và Homo Sapiens

ọ ườ ổ So sánh s  ng i c  Heidelberg. Neanderthal, Homo Sapiens

Mốc thời gian Mốc thời gian

• • 4 triệu năm trước

• • 55 triệu năm trước

: Vượn 4 triệu năm trước: Vượn

: Orririn 5.8 triệu năm trước: Orririn

5.5 triệu năm trước: :

55 triệu năm trước: Các linh : Các linh trưởng đầu tiên xuất hiện. trưởng đầu tiên xuất hiện. : Tinh tinh 8-6 triệu năm trước: Tinh tinh • • 8-6 triệu năm trước và người tách nhau trong cây di và người tách nhau trong cây di truyền. truyền. • • 5.8 triệu năm trước tugenensis, tổ tiên cổ nhất của loài tugenensis, tổ tiên cổ nhất của loài người được cho là bắt đầu đi người được cho là bắt đầu đi bằng hai chân. bằng hai chân. • • 5.5 triệu năm trước Ardipithecus, “nguyên người” đầu Ardipithecus, “nguyên người” đầu tiên, chung hành vi với tinh tinh và tiên, chung hành vi với tinh tinh và khỉ đột. khỉ đột.

phương Nam xuất hiện, với phương Nam xuất hiện, với kích thước não không hơn kích thước não không hơn vượn nhưng đi thẳng bằng hai vượn nhưng đi thẳng bằng hai chân. Tổ tiên đầu tiên của loài chân. Tổ tiên đầu tiên của loài người sống tại đồng cỏ miền người sống tại đồng cỏ miền nhiệt đới. nhiệt đới. : Lucy, 3.2 triệu năm trước: Lucy, • • 3.2 triệu năm trước thành viên danh tiếng của loài thành viên danh tiếng của loài Australopithecus afarensis, Australopithecus afarensis, sống tại Hadar, Ethiopia. sống tại Hadar, Ethiopia. • • 2.5 triệu năm trước : Người 2.5 triệu năm trước: Người khéo xuất hiện. Có bộ não 600 khéo xuất hiện. Có bộ não 600 cm3 nhưng vẫn mang nhiều cm3 nhưng vẫn mang nhiều nét khỉ, Homo habilis là loại nét khỉ, Homo habilis là loại người đầu tiên biết chế tác người đầu tiên biết chế tác công cụ (truyền thống công cụ (truyền thống Oldowan, kéo dài khoảng một Oldowan, kéo dài khoảng một triệu năm). Do ăn thịt nên triệu năm). Do ăn thịt nên phần dư năng lượng được phần dư năng lượng được dùng để phát triển bộ não. dùng để phát triển bộ não.

Mốc thời gian Mốc thời gian

: Bắt đầu đi 400 ngàn năm trước: Bắt đầu đi

: Dấu vết khả dĩ 1.6 triệu năm trước: Dấu vết khả dĩ

: Eva ti thể, 170 ngàn năm trước: Eva ti thể,

: Người 700 ngàn năm trước: Người

: Bằng chứng 500 ngàn năm trước: Bằng chứng

: Adam 60 ngàn năm trước: Adam

: Người đứng thẳng 2 triệu năm trước: Người đứng thẳng 2 triệu năm trước (Homo erectus) xuất hiện, với bộ não (Homo erectus) xuất hiện, với bộ não 1.000 cm3. Đây là loại người đầu tiên 1.000 cm3. Đây là loại người đầu tiên đoạn tuyệt hoàn toàn với việc trèo cây. đoạn tuyệt hoàn toàn với việc trèo cây. • • 1.8 triệu năm trước : Người đứng 1.8 triệu năm trước: Người đứng thẳng thiên di sang châu Á. thẳng thiên di sang châu Á. • • 1.6 triệu năm trước của việc dùng lửa tại Koobi Fora, của việc dùng lửa tại Koobi Fora, Kenya. Truyền thống Acheul xuất hiện Kenya. Truyền thống Acheul xuất hiện thay thế truyền thống Oldowan trong thay thế truyền thống Oldowan trong việc chế tạo công cụ. việc chế tạo công cụ. • • 700 ngàn năm trước Heidelberg sống tại châu Phi và châu Heidelberg sống tại châu Phi và châu Âu.Âu. • • 500 ngàn năm trước đầu tiên về “nhà” tại Chichibu, Nhật đầu tiên về “nhà” tại Chichibu, Nhật Bản Bản

: “Bước đại 50 ngàn năm trước: “Bước đại

• • 400 ngàn năm trước săn với cây thương. săn với cây thương. • • 230 ngàn năm trước : Người 230 ngàn năm trước: Người Neanderthal xuất hiện khắp châu Neanderthal xuất hiện khắp châu Âu cho đến khi tuyệt chủng chỉ Âu cho đến khi tuyệt chủng chỉ 28.000 năm trước. 28.000 năm trước. • • 195 ngàn năm trước : Người 195 ngàn năm trước: Người hiện đại từ cánh gà bước ra sân hiện đại từ cánh gà bước ra sân khấu. khấu. • • 170 ngàn năm trước tổ mẫu của tòan bộ loài người tổ mẫu của tòan bộ loài người hiện tại, sống tại Đông Phi. hiện tại, sống tại Đông Phi. • • 140 ngàn năm trước : Dấu vết 140 ngàn năm trước: Dấu vết đầu tiên về thương mại đường xa. đầu tiên về thương mại đường xa. • • 60 ngàn năm trước nhiễm sắc thể Y, tổ phụ của tất cả nhiễm sắc thể Y, tổ phụ của tất cả mọi người trên địa cầu ngày nay, mọi người trên địa cầu ngày nay, cũng sống tại Đông Phi. cũng sống tại Đông Phi. • • 50 ngàn năm trước nhảy vọt”, với nền văn hóa thay nhảy vọt”, với nền văn hóa thay đổi cực kì nhanh chóng. đổi cực kì nhanh chóng.

Homo erectus ­  ­

ế ừ Homo habilis Homo habilis ­  ­ Homo erectus Quá trình ti n hóa t   ế ừ Quá trình ti n hóa t   Homo sapiens đ n ế đ n ế Homo sapiens sapiens Homo sapiens sapiens Homo sapiens

6.5.Hóa thạch người cổ ở Việt Nam 6.5.Hóa thạch người cổ ở Việt Nam

Homo erectus).).

(Nghệ An) Thẩm Òm (Nghệ An) (Yên Bái) thuộc người hiện đại Hang Hùm (Yên Bái) thuộc người hiện đại

Homo sapiens).).

(Ninh Bình) và Thung Lang (Ninh Bình) và

Thẩm Khuyên và Thẩm Các hóa thạch người ở Thẩm Khuyên và Thẩm Các hóa thạch người ở HaiHai (Lạng Sơn) thuộc hóa thạch người đứng (Lạng Sơn) thuộc hóa thạch người đứng thẳng (Homo erectus thẳng ( - Các hóa thạch người ở Thẩm Òm - Các hóa thạch người ở và và Hang Hùm sớm (Homo sapiens sớm ( - Các hóa thạch ở Thung Lang - Các hóa thạch ở (Lạng Sơn) thuộc người hiện đại Kéo Lèng (Lạng Sơn) thuộc người hiện đại Kéo Lèng muộn (Homo sapiens sapiens muộn (

Homo sapiens sapiens).).

6.6. Các đại chủng trên thế giới 6.6. Các đại chủng trên thế giới

Đại chủng Da vàng (Mongoloid), Đại chủng Da Đại chủng Da vàng (Mongoloid), Đại chủng Da trắng (Europoid) và Đại chủng Da đen (Australo trắng (Europoid) và Đại chủng Da đen (Australo - Negroid). - Negroid).

ạ ạ

ủ Các đ i ch ng trên th  gi ủ Các đ i ch ng trên th  gi

ế ớ i ế ớ i

ạ ạ

ấ ấ

ệ ệ

ể ể

i Homo sapiens i Homo sapiens

ộ ộ

ể ể

ữ ữ

ủ ủ

ạ ạ

ặ ặ ạ ạ

ữ ữ

ặ ặ ư ư ặ ặ

ể ứ ế ể ứ ế ọ ạ ạ ọ ế ị ế ị

ư ư

ả ả

ủ ủ ạ ạ ể ể

ấ ạ ủ ấ ạ ủ ộ ộ

ở ấ ả ở ấ ả

ư ặ ư ặ

ề ề

ộ ấ ộ ấ

ặ ặ

ộ ộ

ườ ườ

ự ự

ố ố

ữ ữ ệ ệ

ậ ậ ấ ấ

ế ế

ộ ộ

ộ ộ

ộ ộ

ủ ủ

ữ ữ

ủ ủ ề ề ủ ủ

ủ ủ

ủ ủ

ằ ằ

ộ ộ

ộ ộ

ề ề

ầ ầ

 Niên đi m: giai đo n xu t hi n ng ườ Niên đi m: giai đo n xu t hi n ng ườ  Nh ng  đ c  đi m  ch ng  t c  là  nh ng  đ c  đi m  thân  th   th   y u  bên  ữ ể Nh ng  đ c  đi m  ch ng  t c  là  nh ng  đ c  đi m  thân  th   th   y u  bên  ữ ể ắ ngoài nh  màu da, màu tóc, d ng m t, d ng mũi, d ng s  bên ngoài….  ắ ngoài nh  màu da, màu tóc, d ng m t, d ng mũi, d ng s  bên ngoài….  ố ớ ờ ể Nh ng đ c đi m đó hoàn toàn không có ý nghĩa quy t đ nh đ i v i đ i  ể ố ớ ờ Nh ng đ c đi m đó hoàn toàn không có ý nghĩa quy t đ nh đ i v i đ i  ề ộ ấ ả ườ ố i. T t c  các ch ng t c đ u có kh  năng nh  nhau trong  s ng con ng ề ộ ấ ả ườ ố i. T t c  các ch ng t c đ u có kh  năng nh  nhau trong  s ng con ng ậ ỹ ụ ự ệ  nhiên, sáng t o k  thu t và văn hoá. C u t o c a tóc,  vi c chinh ph c t ậ ỹ ụ ự ệ vi c chinh ph c t  nhiên, sáng t o k  thu t và văn hoá. C u t o c a tóc,  ủ ủ t  c   các  ch ng  t c  đ u    t c a  chân  tay  cũng  nh   đ c  đi m  sinh  lý  ủ ủ t  c   các  ch ng  t c  đ u    t c a  chân  tay  cũng  nh   đ c  đi m  sinh  lý  ố ốgi ng nhau.  gi ng nhau.   Nguyên nhân hình thành các đ c đi m ch ng t c r t ph c t p. Trong quá  ủ ứ ạ ể Nguyên nhân hình thành các đ c đi m ch ng t c r t ph c t p. Trong quá  ứ ạ ủ ể ộ ự ả ủ  nhiên đã đóng m t vai trò quan  trình hình thành ch ng t c, hoàn c nh t ộ ự ả ủ trình hình thành ch ng t c, hoàn c nh t  nhiên đã đóng m t vai trò quan  ọ ọtr ng.  tr ng.   S  cách bi ệ ự i và s  lai gi ng đóng vai trò to  t cô l p gi a các nhóm ng S  cách bi ệ ự i và s  lai gi ng đóng vai trò to  t cô l p gi a các nhóm ng ệ ớ l n trong vi c xu t hi n ch ng t c. Cho đ n nay, không có m t dân t c  ệ ớ l n trong vi c xu t hi n ch ng t c. Cho đ n nay, không có m t dân t c  ầ nào  là  không  pha  máu  nhi u  thành  ph n  ch ng  t c  khác  nhau.  Nh ng  ầ nào  là  không  pha  máu  nhi u  thành  ph n  ch ng  t c  khác  nhau.  Nh ng  ườ i  theo  ch   nghĩa  ch ng  t c  cho  r ng  có  nh ng  ch ng  t c  “cao  ng ườ i  theo  ch   nghĩa  ch ng  t c  cho  r ng  có  nh ng  ch ng  t c  “cao  ng ế ẳ đ ng” thu n tuý, có dòng máu tinh khi ế ẳ đ ng” thu n tuý, có dòng máu tinh khi

ộ ộ ữ ữ ứ ị ặ t, đó là đi u b a đ t vô căn c .  ứ ị ặ t, đó là đi u b a đ t vô căn c .

6.7. Động lực 6.7. Động lực Ăngghen cho rằng: chính lao động là điều kiện cơ bản quyết định sự Ăngghen cho rằng: chính lao động là điều kiện cơ bản quyết định sự chuyển biến của con vượn thành con người ngay trong quá trình chuyển biến của con vượn thành con người ngay trong quá trình chuyển biến cơ thể. chuyển biến cơ thể. Lao động và hoạt động xã hội không quyết định các di truyền sinh học Lao động và hoạt động xã hội không quyết định các di truyền sinh học người, mà chủ yếu là quyết định và tạo ra tính người, tạo ra bản chất người, mà chủ yếu là quyết định và tạo ra tính người, tạo ra bản chất xã hội của con người, tạc vào cái cơ thể tự nhiên của con người, cái xã hội của con người, tạc vào cái cơ thể tự nhiên của con người, cái bản tính xã hội đó. cơ cấu sinh học người và nhu cầu tồn tại của cơ bản tính xã hội đó. cơ cấu sinh học người và nhu cầu tồn tại của cơ thể đó là nhân tố làm xuất hiện lao động có hệ thống, có mục đích, thể đó là nhân tố làm xuất hiện lao động có hệ thống, có mục đích, chuyển từ lao động giản đơn, tự phát của động vật bậc cao lên lao chuyển từ lao động giản đơn, tự phát của động vật bậc cao lên lao động loài người. Đó là quan niệm hệ nhân - quả nội tại của sự phát động loài người. Đó là quan niệm hệ nhân - quả nội tại của sự phát triển triển Quá trình tiến hóa từ động vật bậc cao lên loài người rất biện chứng, Quá trình tiến hóa từ động vật bậc cao lên loài người rất biện chứng, đồng thời với những tiệm tiến, có những đột biến sinh ra loài mới, đồng thời với những tiệm tiến, có những đột biến sinh ra loài mới, giống mới, có sự đứt đoạn trãi qua các bước trung gian, vừa mang giống mới, có sự đứt đoạn trãi qua các bước trung gian, vừa mang tính tất yếu vừa có tính ngẫu nhiên. tính tất yếu vừa có tính ngẫu nhiên. Vượn thành người là nhờ những đột biến, phải có những đột biến về Vượn thành người là nhờ những đột biến, phải có những đột biến về gen thì vượn (con vật) mới trở thành một con vật khác hẳn về giải gen thì vượn (con vật) mới trở thành một con vật khác hẳn về giải phẫu và bộ não, để có tên là "người". Khi đã là "người" rồi (đã biết lao phẫu và bộ não, để có tên là "người". Khi đã là "người" rồi (đã biết lao động kiểu "người") thì lao động có thể ảnh hưởng đến sự tiến hoá động kiểu "người") thì lao động có thể ảnh hưởng đến sự tiến hoá nào đó ở con người. nào đó ở con người.

Tư duy của con người cũng là kết quả của quá trình tiến hóa sinh học?

Chim làm tổ, người làm nhà

Phương pháp luận Phương pháp luận

Có ba vấn đề nổi bật: Có ba vấn đề nổi bật: - Quan hệ giữa cái môi trường tự nhiên phóng xạ - Quan hệ giữa cái môi trường tự nhiên phóng xạ và cái sinh học trong quá trình tiến hóa con và cái sinh học trong quá trình tiến hóa con người (nguồn gốc sinh học). người (nguồn gốc sinh học). - Quan hệ giữa cái sinh học và cái xã hội (nguồn - Quan hệ giữa cái sinh học và cái xã hội (nguồn gốc xã hội). gốc xã hội). - Quan hệ giữa tiệm tiến và nhảy vọt, đột bến - Quan hệ giữa tiệm tiến và nhảy vọt, đột bến trong quá trình xuất hiện con người và loài trong quá trình xuất hiện con người và loài người. người.

Ọ Ậ Ả Ổ H C KH O C  TH T LÀ VUI!