
Th i đi đá cũ ờ ạ
Th i đi đá cũ ờ ạ
Vi t Namệ
Vi t Namệ
PGS.TS. Lâm Th M Dungị ỹ
PGS.TS. Lâm Th M Dungị ỹ

TH I ĐI Đ ĐÁ CŨ VI T NAMỜ Ạ Ồ Ệ
TH I ĐI Đ ĐÁ CŨ VI T NAMỜ Ạ Ồ Ệ
Vi t Nam không có giai đo n trung k đá cũệ ạ ỳ
V n đ s k đá cũ còn đang ti p t c nghiên ấ ề ơ ỳ ế ụ
c uứ
1. S k : 50 - 12,5 v n năm BPơ ỳ ạ
1. Nhóm di tích Núi Đ (Thanh Hóa): Núi Đ, Núi ọ ọ
Nuông, Quân Yên 1
2. Nhóm di tích Đông Nam B : Hàng Gòn VI, D u ộ ầ
Giây, đi Sáu Lé, su i đá, núi C m Tiên, C u S t, ồ ố ẩ ầ ắ
Gia Tân, Phú Quý và An L cộ
2. H u k : 12,5 - 1,1 v n năm BPậ ỳ ạ
1. K ngh Ng m (Thái Nguyên)ỹ ệ ườ
2. Văn hóa S n Viơ
3. Các di tích khác

S k đá cũ Vi t Namơ ỳ ệ
S k đá cũ Vi t Namơ ỳ ệ
Niên đi đa ch tạ ị ấ : trung k Pleistocene (50-12,5 ỳ
v n năm BP)ạ
Ch nhânủ: Homo erectus (Th m Hai, Th m ẩ ẩ
Khuyên)
Đa đi m phát hi nị ể ệ : Núi Đ (Thanh Hóa), Đông ọ
Nam Bộ
Công cụ: đá basalt v i các lo i hình rìu tay, công c ớ ạ ụ
hình rìu (cleaver), công c ch t thô, h ch đá, m nh ụ ặ ạ ả
t c clacton và levallois, mũi nh n và n o...ướ ọ ạ
K thu tỹ ậ : ghè đo clactonẽ

Các di tích sơ kỳ thời đại đồ
đá cũ và hoá thạch người
chủ yếu ở Việt Nam
