THỜI ĐẠI ĐÁ CŨ
PGS.TS. Lâm Thị Mỹ Dung
• ờ ỳ ữ
1.
ờ ạ ồ ờ ạ ồ Th i đ i đ đá cũ Th i đ i đ đá cũ ở ạ palaios (cũ) Th i k đá cũ (paleolithic b i ch Hy L p ạ ờ ỳ ồ và lithos (đá) mà ra). Th i k đ đá cũ l i chia thành: ỳ ồ ỳ ồ S k đ đá cũ, 3. H u k đ 2. Trung k đ đá cũ và đá cũ.
ơ ỳ ồ ậ
ơ ỳ ạ
ỳ
Công cụ cổ xưa nhất của loài người Cuội ghè Onđuvai
ạ ạ ậ ạ ỳ ệ 1. S k : 2 tri u 8 v n năm BP ạ 2. Trung k : 15 v n 4 v n năm BP 3. H u k : 4 v n 1,1 v n năm BP
Thành tựu lớn nhất – chế tạo công cụ lao động. Đây là công việc của tập thể hay của cá nhân?
1
2
4
3
8
6
7
5
ủ ư
ườ
ế Quá trình ti n hóa c a t
duy ng
i
ờ ạ ồ ờ ạ ồ ấ ự ồ ề ế
ơ ỳ Th i đ i đ đá cũ s k ơ ỳ Th i đ i đ đá cũ s k ươ ị ư ng 1. S đ ng nh t cao, ch a có tính đ a ph ụ v ch tác công c . ạ
ộ
ớ
2. Là giai đo n đ u “th i k mông mu i” v i
ạ
ờ ỳ ể
precheulian) / Olduvai culture
ầ 3 giai đo n văn hóa tiêu bi u: – Ti n Sen ( ề – Sen (cheulian) / Abbeville culture – Asen (Acheulian) / Acheulian culture
ờ ạ ồ ờ ạ ồ
ơ ỳ ơ ỳ
Th i đ i đ đá cũ s k Th i đ i đ đá cũ s k
(vài triệu năm đến 8 vạn năm cách ngày nay) (vài triệu năm đến 8 vạn năm cách ngày nay)
1. Giai đo n Ti n Sen (PreChenlléen) hay văn hóa Ônđuvai
ng
ữ ừ ế ch tác t nh ng hòn đá có rìa tác d ng ữ ừ ướ tách ra t nh ng hòn đá th ố ơ
ẽ ở ộ
ặ
ặ ặ
Hai lo i ạ ụ ườ (công ), còn ghè đ o ẽ m t m t là tr pp (chopper ủ ề . Đây chính là ti n thân c a các
ườ
ủ
ạ
ề ạ ụ ậ công c ch t thô ặ ệ hình hi n v t: ả ữ m nh t ọ ắ c s c nh n và nh ng ơ ụ c ch t thô s có ghè đ o ố hai m t là tr pping tun (chopping tool)). ụ ờ lo i công c th i Chelléen.
Ch nhân: Ng
i Homo Habilis
Side-chopper
chopper
ề
ềTi n Sen ( Ti n Sen (
culture Olduvai culture
precheulian) / ) / Olduvai precheulian pebble culture)) ((pebble culture
ơ ỳ ệ ạ ấ : s k Pleistocene (2 tri u 70 v n năm Niên đ i đ a ch t ạ ị
BP)
ư
ươ ổ u cao c
ể ị ệ : Olduvai (Tanzania), Algeria, Angola, Khí h uậ : m a nhi u ề Đ ng v t ự ậ : voi, ng a, hà mã, h ộ Ch nhân ủ : Homo habilis Đ a đi m phát hi n
Ethiopia, Kenya, Uganda, châu Âu, châu Á ặ Công cụ: cu i ghè 1 m t (chopper), 2 m t (choppingtools),
ệ c thô
ả ơ
ặ ộ ướ đa di n (polyedre), m nh t K thu t ả ẽ ậ : ghè đ o đ n gi n ỹ Kinh tế: thu l mượ
ệ đđá á ỹ ệ ỹ K ngh K ngh Oldowan Oldowan
2. Sen (cheulian 2. Sen (
Abbeville cheulian) / ) / Abbeville
ạ
culture culture ỳ
ấ : trung k Pleistocene (70 15 v n năm Niên đ i đ a ch t ạ ị
BP)
ươ ự ổ ươ ậ : voi, h răng g m, tê giác, ng a, hà mã, h u,
: Homo erectus ồ ố : precheulian
ể ị ệ : cheulian, Acheulian, Abbeville (Pháp), Khí h uậ : m và nóng ẩ Đ ng v t ộ bison... Ch nhân ủ Ngu n g c Đ a đi m phát hi n
clacton (Anh), châu Âu, châu Á
ướ ằ ử ả ụ c clacton, công c
Công cụ: rìu tay b ng đá l a, m nh t ặ ch t thô (chopper, choppingtools) K thu t ẽ ỹ ậ : ghè đ o clacton Kinh tế: thu l mượ
Mảnh tước ClactonMảnh tước Clacton có diện ghè lớn, phẳng, đôi khi hợp với mặt bụng một góc tù. Mảnh tước Clacton xuất hiện từ văn hoá Abbevillien và còn kéo dài cho đến thời đại đá mới.
ờ ạ ồ ờ ạ ồ
ơ ỳ Th i đ i đ đá cũ s k ơ ỳ Th i đ i đ đá cũ s k
ạ
(As n)ơ ừ
ụ
ủ
ử
3. Giai đo n Acheuléen hay văn hóa Acheuléen Công c ch y u c a văn hóa Acheuléen là rìu tay làm t
đá l a (silex), ghè ỏ ề
ỉ
ỏ
ẹ ế ớ
ủ ế ặ ạ ướ
ỏ
ụ ỉ
ặ
ậ
ỹ
c nh , tu ch nh đ u đ n làm mũi nh n mang k thu t Mutxtier
ạ ủ ạ ề ữ
ướ
ệ
ấ
ả
ậ
ỹ c mang k thu t ằ ỗ
ệ
ằ
ng.
ườ ổ
t
t ế ế săn b tắ và bi ườ i,
ắ i c Java, B c Kinh…) bi ả ộ ầ ia đình. M t b y có kho ng 2030 ng ỏ
ể
ẫ
ồ
ẽ đ o 2 m t (biface) hình h nh nhân, nh và nh , v t ghè tu ch nh nh , đ u ụ ặ đ n. Lo i hình công c ch đ o là mũi lao. Cùng v i rìu tay còn có công c ọ ả m nh t ạ (Moustier), vào giai đo n gi a xu t hi n m nh t ấ Levallois và hòn ném (bolas) Đã xu t hi n hòn ghè b ng g hay b ng ươ x ủ dùng l aử . L u (Terra Amata). G ế bao g m t
Ch nhân: Homo Erectus (ng ề ề ừ 5 đ n 7 gia đình nh , có th là gia đình m u quy n
Acheulian) / ) / Acheulian ạ ỳ
culture Acheulian culture ấ : trung k Pleistocene (15 8 v n năm BP)
ư ậ
ườ ầ ậ : đ ng v t có vú (ma mút, tê ng u lông dài...) ố : Homo erectus, s ng thành b y ng i nguyên
Asen (Acheulian Asen ( Niên đ i đ a ch t ạ ị Khí h uậ : l nhạ Đ ng v t ộ ộ Ch nhân ủ th yủ ị
ể Ấ ộ ệ : Acheulian (Pháp), Tây Âu, n Đ ,
Đ a đi m phát hi n ắ ụ ị Đông Á và kh p l c đ a châu Phi
ằ ụ ặ
ẽ ượ ư
ệ ậ ớ ơ ử ữ ề ả Công cụ: rìu tay b ng đá l a, công c ch t thô (chopper, ử ọ choppingtools), mũi lao, mũi nh n Moustier, hòn ném (bolas) K thu t ơ ậ : ghè đ o levallois hoàn thi n và chính xác h n ỹ Kinh tế: thu l m, săn b t đ ng v t l n (voi, tê ng u) ắ ộ Phát minh: dùng l a, d ng l u đ n gi n tránh thú d và ự
tuy tế
Ờ NGƯ I HOMO ERECTUS:
ọ ọ ế ế ọ S Turkana Kenya ẩ ẩ S Chu Kh u Đi mTrung S Chu Kh u Đi mTrung Qu cốQu cố
T o h ch Levallois, T o h ch Levallois,
ưư c ớc ớ
ạ ạ ạ ạ ả ảm nh t m nh t Levallois Levallois
ệ ế ệ ế Công ngh ch tác Công ngh ch tác á Asơơnn đđá As
Cleaver Asơn
Rìu tay Asơơnn Rìu tay As
Lều của người Homo Erectus Terra Amata
Lối sống bầy đàn người hòa điệu cùng tự nhiên
s kơ ỳ s kơ ỳ
Th i đ i đ đá cũ Th i đ i đ đá cũ ộ
ở
ữ
ờ ạ ồ ờ ạ ồ ụ ữ Toàn b nh ng công c thu c s k đ đá cũ, ể ứ ạ ể
ự
ạ
ộ ơ ỳ ồ ị ở ừ ủ ầ t ng đ a đi m ữ ộ nh ng đ a đi m thu c nh ng vùng khác ề ỉ ệ ấ ị ể ệ ổ ị
ể
ề ể
ướ
ể
ấ
ấ
ự ồ ữ
ư ấ ị
ệ ớ ạ
ủ
ề
ộ t l n có tính ch t đ a ụ ữ ng đ i v i t ng lo i hình công c gi a các ữ ướ c ch p ch ng c a
ế
ậ
ặ m c d u tính ph c t p c a nó ị hay nhau cũng có s khác nhau nh t đ nh v t l ụ ủ ừ c a t ng lo i hình công c trong t ng th hi n ậ ả ị ể ướ c, đ a đi m ít v t (đ a đi m nhi u m nh t ị ề ị ả m nh t c, đ a đi m nhi u rìu tay, đ a đi m ít, …). Nhìn chung, v n ẫ ậ th m chí không có rìu tay ạ có s đ ng nh t trên ph m vi r ng, ch a xu t ệ hi n nh ng khác bi ố ớ ừ ươ ph ả vùng. Đi u đó ph n ánh b ề ỹ k thu t và n n kinh t
ậ ủ nguyên th y
ỳ ậ ạ ấ : h u k Pleistocene (15 4 v n năm BP)
ậ ư
ớ ậ : đ ng v t có vú (ma mút, tê ng u lông dài, voi...) : Homo neanderthalensis, s ng thành làng l n
ể ắ ị
ố ụ Phi, Âu, Á ụ ặ
ỳ ờ ạ ồ Trung k th i đ i đ đá cũ ỳ ờ ạ ồ Trung k th i đ i đ đá cũ Niên đ i đ a ch t ạ ị Khí h uậ : l nhạ Đ ng v t ộ ộ Ch nhân ủ Đ a đi m phát hi n ệ : kh p các châu l c Công cụ: rìu tay b ng đá l a, công c ch t thô, mũi lao, mũi ử ằ ề ạ
ụ ươ ạ ọ giáo, mũi nh n, n o, bàn nghi n h t; công c x
ừ ng, s ng ỉ ậ : ghè đ o Moustier (Pháp), levallois, tu ch nh ép ư ẽ ượ ậ ớ
ươ ừ ạ ơ K thu t ỹ Kinh tế: thu l m, săn b t đ ng v t l n (voi, tê ng u), và ắ ộ ự ng), còn ăn
ậ ườ ộ đ ng v t ch y nhanh (l a, ng a hoang, s n d ị th t ng i
ấ ử
ổ ỗ vũm, hình
ậ : nguyên th y (th hoàng, đá có l ươ ắ Phát minh: l y l a, làm nhà Ngh thu t ệ kh c trên x ủ ộ ng), m táng
ờ ạ ờ ạ
ỳ ỳ
Th i đ i đá cũ trung k Th i đ i đá cũ trung k
ỳ ồ
ả
• Sang trung k đ đá cũ đã n y sinh nhi u văn
ổ ở
ả hóa kh o c
ụ các châu l c khác nhau ỳ
ẳ
ề ế
• Có vùng không có trung k đá cũ mà ti n th ng ệ
ơ ỳ
ậ
ỳ
(Vi
t Nam S k đá cũ Núi ơ
ậ
sang h u k đá cũ ỳ Đ đ n H u k đá cũ S n Vi)
ữ
ự
ổ ế
ậ
ỹ
• Ng ườ ươ i Neanđectan và nh ng ng i t • Th i k ph bi n c a k thu t Levallois ủ
ng t và
ọ ế ườ ờ ỳ Moustier
ờ ạ ờ ạ
ỳ ỳ
Th i đ i đá cũ trung k Th i đ i đá cũ trung k
ờ ỳ
ữ
• K thu t ch tác th i k Moustier có nh ng ti n
ế
ượ
ế c ch tác c n
ỹ ộ ậ
ậ ệ ơ
ẩ ơ
ướ ề ơ
h n tr
ế ạ ả ỉ ệ
ỉ ươ c mà còn ụ
ệ
ạ ọ
ủ
ư
ể
b rõ r t. H ch đá hình đĩa đ ớ ẽ c ghè đ o ra b t thô h n, có th n h n, m nh t ườ ướ ng là hình hình dáng ch nh t c, th ụ ụ ượ ử c áp d ng tam giác. Vi c s a sang công c đ ơ ả ườ ng theo th ng xuyên h n, không ph i ch n t o raạ ự ướ ả ủ ạ rìa c nh t nhiên c a m nh t ấ ứ ạ ạ rìa c nh t c là t o hình dáng công c . Đã xu t ươ ằ ỉ ứ hi n ph ng th c tu ch nh b ng cách ép (dùng ụ ạ ươ ằ ng) t o ra các lo i công c mũi ép b ng x ạ ờ đi n hình c a th i này nh mũi nh n và n o
ờ ạ ờ ạ
ỳ ỳ
Th i đ i đá cũ trung k Th i đ i đá cũ trung k
The Disk Core Technique
Levallois Dart Point
ờ ạ ờ ạ
ỳ ỳ
Th i đ i đá cũ trung k Th i đ i đá cũ trung k
ọ
ớ
ự
ạ ồ ạ ươ
ể
ặ
ư ọ ặ ắ
ạ ố ượ
ướ
ng rìu tay ngày càng ít đi ượ c đ ọ
c gia ạ
• Mũi nh n và n o t n t i song song v i rìu ư ụ nh rìu tay ng t tay và có công d ng t ệ ứ t: mũi nh ng đã có ch c năng chuyên bi ể ạ ắ nh n dùng đ đâm, c t, ch t, còn n o đ ỏ ắ ch t, c t, n o. Rìu tay có quy mô nh ơ nh n h n, s l ả ố ượ trong khi s l ng m nh t ể ứ ầ công l n th hai đ làm mũi nh n và n o ngày càng tăng lên.
ệ ậ ệ ậ Hi n v t Mousterian Hi n v t Mousterian
Công cụ Công cụ Mousterian Mousterian Trung k ỳ đđá cũá cũ Trung k ỳ
ờ ạ ờ ạ
ỳ ỳ
Th i đ i đá cũ trung k Th i đ i đá cũ trung k
ụ
ạ
ng
• Vi c s d ng ử ụ ướ ơ d ng h n tr
ồ ươ và s ngừ lo i hình công c phong phú và đa đ x c
ấ ủ
ờ ạ
ả
ọ
ệ ạ ấ ử
• L y l a là thành qu văn hóa quan tr ng nh t c a th i đ i Moustier
ệ
ố
ọ
ế
ắ ổ ậ
• Săn b t là ho t đ ng ki m s ng quan tr ng ử
ể
i nguyên th y còn dùng l a đ t, có n i h đã bi ặ
ố ườ
ẫ
ngoài vi c săn vây, săn ơ ọ ế t ấ ng săn g u, đ c
i Neanđectan th
t g u hang. Vũ khí săn b t c a h là trùy, hòn ném (bolas),
ườ
ờ
ủ ườ ắ ủ i th i đó đã săn b t đ
ọ c
ạ ộ ườ đu i t p th , ng ố ắ ằ săn b t b ng h làm b y. Ng ệ ấ bi giáo… ng ượ
ắ ượ 58 loài thú m t s vùng
ỳ ồ
ườ
ễ
• Hái l m có vai trò quan tr ng ở ộ ố ọ • Trung k đ đá cũ là giai đo n b t đ u hình thành ng ắ ầ ạ ấ ắ ầ trung k đ đá cũ cũng b t đ u xu t hi n nghi l ệ ấ ườ
ỳ ồ ế
ắ ầ
ệ ố
ủ
ệ
ầ
ậ
ớ i m i. mai táng i ch t và b t đ u xu t hi n m m m ng c a ngh thu t
Ở ng nguyên thuỷ
ạ
ả ặ
ệ
ớ ề ổ ị ộ
ủ ổ
ộ ữ
ứ
ứ
ứ
• Giai đo n Moustier cũng xu t hi n c đ c tr ng m i v t ư ấ ự ch c th t c
ch c xã h i n a t c là s phát sinh c a t nguyên thu .ỷ
Thú vừa và lớn- thức ăn chính của người trung kỳ đá cũ
Hang động, một trong những nơi cư trú của người trung kỳ đá cũ
Lều của người Neanderthal
Lều đá cũ
Nghệ thuật trung kỳ đá cũ
Trang sức trung kỳ đá cũ
Người Neamderthal trung kỳ đá cũ có phải là tổ tiên của chúng ta?
Mộ táng thời trung kỳ đá cũ
ờ ờ ở ở ộ ủ ộ ủM c a ng M c a ng ưư i Neanderthal i Neanderthal ý ý
ậ ậ
ỳ ờ ạ ồ H u k th i đ i đ đá cũ ỳ ờ ạ ồ H u k th i đ i đ đá cũ
ỳ
ấ : h u k Pleistocene (4 1,1 v n năm BP) ắ ớ
ắ ầ ươ ừ ắ ạ ệ ớ t đ i (Nam) ng, trâu, hà mã, voi ậ : h u, bò r ng (B c), linh d
ị ộ ẫ ố ệ : Homo sapiens, s ng thành công xã th t c m u h
Niên đ i đ a ch t ậ ạ ị Khí h uậ : b t đ u phân chia ôn đ i (B c) nhi Đ ng v t ươ ộ (Nam) Ch nhân ủ đông ị ể
ạ ạ ụ
ụ ư ế ướ ụ ươ ỹ ụ ệ : kh p các châu l c Phi, Âu, Á, Úc, M ạ c, n o, dao, ỗ ừ ng, s ng, g ,
ỉ ượ ậ ố
ẽ ượ ỏ ầ
ạ ả ộ
ụ ữ ướ ệ ằ ả ự ậ ấ ộ ậ : hang đ ng châu âu (c nh săn b n), ch m kh c trên ắ ắ c l ) b ng đ t, th c) và ph n ( ng đ ng v t (t
ươ ươ Đ a đi m phát hi n ắ Công cụ: đa d ng: h ch đá hình lăng tr , phi n t dùi, c a, khoan, giáo, công c tra cán...; công c x tre... K thu t ậ : ghè đ o Moustier (Pháp), levallois, tu ch nh ép ỹ Kinh tế: thu l m, săn b t đ ng v t, đánh cá, thu l m trai c... ắ ộ Phát minh: n phóng lao, b y; làm áo, qu n da, lông thú ẫ Ngh thu t ệ ượ ng, t ng, ngà, đá x x
ứ ủ ạ ằ ầ Tôn giáo: nguyên th y (totem giáo), táng th c đa d ng, b ng đ u
ồ có đ minh khí
ậ ậ
ỳ ờ ạ H u k th i đ i đá cũ ỳ ờ ạ H u k th i đ i đá cũ
ớ
ữ
ỳ ồ
ế
ề ậ
ậ ổ ớ
ề
ộ
ệ
ỷ
ườ i
ệ ủ ỹ
ụ
ế
• H u k đ đá cũ g n li n v i nh ng bi n ắ ế ỹ đ i l n lao trong k thu t, trong n n kinh t ứ nguyên thu , trong quan h xã h i và ý th c h c a loài ng ậ ế
ạ
• K thu t ch tác công c đá: ạ Thay th cho h ch đá hình đĩa là
h ch đá hình
h ch đá có hình
ữ
lăng trụ ữ ả Nh ng m nh đá tách ra t ế ướ ữ ạ d ng nh ng phi n t ạ c nh song song. Đó là nh ng
ế ướ .
ừ ạ c dài hình dao, có các phi n t
c
E
E
u
u
r
r
o
o
European Upper Paleolithic tools made from blade flakes
Cách tạo phiến tước
p p e e a a n n U U p p p p e e r r P P a a l l e e o o l l i i t t h h i i c c t t o o o o l l s s m m a a d d e e f f r r o o m m b b l l a a d d e e
f
f
l
l
a
a
k
k
e
e
s
s
Burin Manufacturing Burin Made on a Blade
Blade Technology A Prismatic Blade
ậ ậ
ỳ ờ ạ ỳ ờ ạ H u k th i đ i đá cũ H u k th i đ i đá cũ
ạ
ạ
ộ
ụ
ụ
ắ
ư
ạ ổ
ạ
ế
ọ ạ ộ ậ
ả
ố ạ
ẩ ụ ắ i c a các công c c t gi m r t
h u k đ đá cũ đã l p cán.
ạ
ỏ ụ ở ậ ừ
ưỡ ủ ắ ng và s ng v i các lo i hình nh : mũi lao, lao móc (1
ạ
ề Nhi u công c làm t ặ
ư ậ
ệ
ạ ữ
ư
… xu t ấ ng có
ụ ả
ng nh nh ng mũi giáo b ng x ệ ắ
ủ ế
ằ ậ
ữ ấ
ử
ỹ
ồ ươ ng
ơ
ư ỏ ữ máy móc đ n gi n nh n phóng lao, b y và cung tên.
ẫ ỳ ồ
ủ
ớ
ự ồ
ượ
ẻ
ế ữ c nh ng s
ậ ự khác bi
ấ ị ị
ừ ậ
Trong khu v c Đ a Trung H ichâu Phi, ngay t
h u k đ đá cũ, k thu t ch tác
ỳ ồ ề
ơ
ồ
ồ
ẩ
ế dùng
ạ ả Kho ng hai ch c lo i hình công c thu c các nhóm n o g t các lo i, dao các lo i, ộ dao kh c, dao tr , mũi dùi, c a, mũi lao, mũi giáo các lo i, mũi kim…. Có m t ể ệ ứ ẩ s ch ph m mang 2 ch c năng th hi n trên cùng m t v t ph m: daon o, ổ ấ ế ướ c m ng nên góc l n odao tr …. Vì phi n t ỳ ồ ề 0). Nhi u công c nhi u (20 ớ ề ừ ươ ụ x ỏ hàng ng nh ho c 2 hàng ng nh), n phóng lao, bay, g y, dao găm, kim ươ ươ hi n nh ng công c tháp đá vào x ỏ ể rãnh đ tháp các m nh đá l a m ng s c. Đã xu t hi n k thu t khoan, ch y u là khoan đ x ả ệ ấ Xu t hi n nh ng • ỳ ụ ậ ữ S phân hoá to l n c a nh ng công c h u k đ đá cũ khi n văn hoá h u k t ệ đ đá cũ mang nhi u hình v , cho phép ta theo dõi đ có tính ch t đ a ph ự ậ ỏ đã n y sinh s m h n các vùng khác. Nhi u đ đá nh có l ẽ ấ
ầ
ỹ ỏ Tây Ban Nha đã th y có cung
ệ ở
ẽ ự khu v c này t
cung tên xu t hi n
ở ỳ ồ ừ ậ h u k đ đá cũ ậ
ỳ ồ
Ở
ế
ể
ỹ
ộ ố ấ ừ ậ h u k đ đá cũ, k thu t ch tác đá đã phát tri n theo
ườ
ồ
ề ươ . ng ả ớ đ đá nh làm đ u mũi tên. M t s hình v trên vách hang tên. Có l ự con đ
ớ .
ẽ khu v c Xibêri, ngay t ng đ đá l n
ồ ế ồ ế ụ ụ
ạ ạ SSơơ đđ ti n hoá nhân lo i. Lo i hình công c và con ạ ạ ti n hoá nhân lo i. Lo i hình công c và con ngngưư iờiờ
ở ở CroMagnon CroMagnon
S ngọS ngọ ưư i Homo Sp. Sp. ờ ờ i Homo Sp. Sp. ế ến 35,000 n (40,000 đđ n 35,000 n (40,000 ăăm trm trưư c ớc ớ đđây)ây)
ề ủ ề ủ L u c a ng L u c a ng ỳ đđá cũ ậ ậ ỳ á cũ H u k H u k ở ưư i sời sờ ăăn Mamut ở n Mamut Novgorod Nam Nga Novgorod Nam Nga
Nghệ thuật thời đại đá cũ trung và hậu kỳ vừa sống động, thực tế (động vật) Vừa trừu tượng (con người)
Bức tượng bằng ngà voi mang phong cách cường điệu hóa, mô tả một phụ nữ có ngực lớn, mông nở và bắp đùi to. Ảnh: AP.
Tượng ngà voi, niên đại 35.000 năm. Hang Holhe, Fels, Đức Phát hiện tháng 9 năm 2008
Nghệ thuật hay tín ngưỡng
Phụ nữ châu phi thời tiền sử?
Enjoy the Human Past!