Baøi giaûng
Cô sôû
lyù thuyeát hoaù hoïc
__&&&__
TS. Leâ Minh Ñöùc
Boä moân Coâng ngheä hoaù hoïc-khoa hoïc vaät lieäu
Tröôøng Ñaïi hoïc Baùch Khoa Ñaø Naüng
http://hhud.tvu.edu.vn
1. CHƯƠNG 1: CƠ S HOÁ LƯỢNG T ............................................... 1
1.1. Gii thiu chung 1
1.2. Mô hình nguyên t Rutherford 1
1.3. Hàm sóng, phuơng trình sóng Schrödinger 2
1.3.1. Hàm sóng toàn phn, đối xng, phn đối xng 3
1.3.2. Nguyên lý chng cht các trng thái 4
1.4. Toán t trong cơ hc lượng t 4
1.4.1. Các định nghĩa v toán t 4
1.4.2. Biu din mt đại lượng vt lý 6
1.4.3. Phương trình toán t tng quát 6
2. CHƯƠNG 2: CU TRÚC ELECTRON NGUYÊN T......................... 8
2.1. Nguyên t H và ion ging H 8
2.1.1. Phương trình Schrödinger 8
2.1.2. Orbital nguyên t (AO) 8
2.1.3. Spin và năng lượng electron 9
2.2. Nguyên t nhiu electron 11
2.2.1. Mô hình h các electron độc lp 11
2.2.2. Hàm sóng toàn phn 12
2.2.3. Nguyên tc nghiên cu h nhiu electron 14
3. CHƯƠNG 3: CU TO PHÂN T - LIÊN KT HOÁ HC ............ 17
3.1. Kho sát liên kết CHT trên cơ s lượng t 17
3.1.1. Hn chế ca các thuyết c đin v liên kết hoá hc và cu to
phân t 17
3.1.2. Kho sát liên kết hoá hc và cu to phân t trên cơ s Hoá
lượng t 18
3.2. Phương pháp liên kết hoá tr 18
3.2.1. Gii phương trình Schrödinger 18
3.2.1.1. Phương trình 18
http://hhud.tvu.edu.vn
3.2.1.2. Gii phương trình 19
3.2.2. Bn cht liên kết cng hoá tr 22
3.3. Phương pháp orbital phân t (MO) 22
3.3.1. Phương pháp t hp tuyến tính các AO (Linear Combination of
Atomic Orbital - LCAO) 23
3.3.2. Phương pháp MO cho hai nguyên t ging nhau 25
3.3.2.1. Bài toán +
2
H 25
3.3.2.2. Điu kin để các AO t hp to thành MO 28
3.3.3. Phương pháp MO cho hai nguyên t khác nhau 29
3.3.4. Phương pháp MO phân t có nhiu nguyên t 30
3.3.5. Phương pháp Hückel 33
3.3.5.1. Bài toán 33
3.3.5.2. Mt độ electron π, bc liên kết và ch s hoá tr t do 33
4. CHƯƠNG 4: ĐỐI XNG ..................................................................... 35
4.1. Khái nim 35
4.2. Các phép đối xng cơ bn 35
4.2.1. Phép quay quanh trc vi góc quay 2π/n 35
4.2.2. Phép phn chiếu qua mt phng 36
4.2.3. Phép phn chiếu quay Sn 37
4.2.4. Phép chuyn đảo i 37
5. CHƯƠNG 5: MÔ PHNG CU TRÚC PHÂN T ............................ 38
5.1. Gii thiu phn mm Gaussian 98 38
5.2. Nhp lnh và chy chương trình 38
5.3. Phân tích kết qu 39
http://hhud.tvu.edu.vn
Tài liu tham kho
1. Nguyn Văn Xuyến, Hoá lý - Cu to phân t và liên kết hoá hc,
NXB KHKT Hà ni, 2005.
2. Đào Đình Thc, Cu to nguyên t và liên kết hoá hc, NXB Giáo dc,
2005, tp 1 & 2.
3. Lâm Ngc Thim, Bài tp Hoá lượng t cơ s, NXB KHKT, 2003
3. Arvi Rauk, Orbital interaction theory of organic chemistry, 2001
J.Wiley.
4. Donald D. Fitts, Principles of quantum mechanics as applied to
Chemistry and Chemical Physics, 2002.
5. Iran. Levin, Quantum Chemistry, 2000.
http://hhud.tvu.edu.vn
__________________________________________________________________________________________
Bài ging Cơ s Lý thuyết Hoá hc TS. Lê Minh Đức
1
1. CHƯƠNG 1: CƠ S HOÁ LƯỢNG T
1.1. Gii thiu chung
Vt lí hc c đin là phn vt lí không k đến thuyết tương đối ca Einstein
và thuyết lượng t ca Planck, nó da trên hai h thng lí thuyết cơ bn là cơ
hc ca Newton và thuyết đin t ca Maxwell.
Vt lí hc c đin cho kết qu phù hp vi thc nghim đối vi các hin
tượng vt lí mà người ta đã biết đến cui thế k XIX, nó là h thng lí thuyết
hoàn chnh và cht ch trong phm vi ng dng cu nó.
Đầu thế k XX, có nhng hin tượng vt lí không th gii thích được bng
các lí thuyết ca vt lí hc c đin như: hiu ng quang đin, hiu ng compton,
quang ph nguyên t, tính bn ca nguyên t, bc x ca vt đen. . .
Cơ hc lượng t (quantum mechanics) ra đời để nghiên cu vi ht, xây
dng trên cơ s các tính cht và đặc đim chuyn động ca vi ht. Cơ hc lượng
t là lí thuyết ca nhng h nguyên t và ht nhân, chúng có kích thước c 10-13
đến 10-15m. Nhng ht có kích thước như vy được gi là nhng ht vi mô.
Hoá lượng t (quantum chemistry) là vic áp dng cơ hc lượng t để gii
quyết các bài toán hc hc. Hoá hc lượng t đã nh hưởng sâu rng đến tt c
các lĩnh vc ca hoá hc. Các nhà hoá lý đã áp dng hoá lượng t để tính toán
các thông s nhit động hc (nhit dung, entropy) ca cht khí, gii thích các
tính cht ca phân t như: độ dài liên kết, góc liên kết, momen lưỡng cc, sai
khác năng lượng gia các dng đồng phân, xác định các trng thái chuyn tiếp
(transition states).
Ngày nay, có rt nhiu phn mm tính toán trên cơ s lượng t. Các phn
mm này được s dng rng rãi, không dành riêng cho các nhà hoá lượng t.
1.2. Mô hình nguyên t Rutherford
Khi electron chuyn động xung quanh ht nhân trên mt qu đạo bán kính
r, s có cân bng gia sc hút tĩnh đin và lc ly tâm
http://hhud.tvu.edu.vn