
CH NG I: NGÔN NG VÀ XÃ H IƯƠ Ữ Ộ
1.1 B n ch t xã h i c a ngôn ng :ả ấ ộ ủ ữ
1.1.1: Đnh nghĩa ngôn ng :ị ữ
a. Theo cách hi u thông th ng: Ng i ta có th s d ng ngôn ng đ chể ườ ườ ể ử ụ ữ ể ỉ
m t h th ng kí hi u b t kì dùng đ di n đt , thông báo m t n i dung nào đó.ộ ệ ố ệ ấ ể ễ ạ ộ ộ
Thí d nh ngôn ng đi n nh là toàn b nh ng ph ng ti n ngh thu t đcụ ư ữ ệ ả ộ ữ ươ ệ ệ ậ ượ
các nhà làm phim s d ng đ ph n ánh hi n th c; ngôn ng h i ho là toàn bử ụ ể ả ệ ự ữ ộ ạ ộ
nh ng đng nét, màu s c, hình kh i mà ho sĩ s d ng đ ph n ánh th gi i;ữ ườ ắ ố ạ ử ụ ể ả ế ớ
ngôn ng c a loài ong là toàn b nh ng “vũ đi u” mà loài ong s d ng đ báoữ ủ ộ ữ ệ ử ụ ể
cho nhau v n i ch n có hoa và l ng hoa….ề ơ ố ượ
Đôi khi ng i ta còn dùng ngôn ng đ ch đc đi m khái quát trong vi cườ ữ ể ỉ ặ ể ệ
s d ng ngôn ng c a m t tác gi , m t t ng l p hay m t l a tu i ho c m tử ụ ữ ủ ộ ả ộ ầ ớ ộ ứ ổ ặ ộ
phong cách ngôn ng c th . Thí d : ngôn ng Nguy n Du, ngôn ng tr em,ữ ụ ể ụ ữ ễ ữ ẻ
ngôn ng báo chí….ữ
Tuy nhiên, theo cách hi u ph bi n và ch y u nh t, ngôn ng là hể ổ ế ủ ế ấ ữ ệ
th ng kí hi u bao g m nh ng âm, nh ng t và nh ng quy t c k t h p các t màố ệ ồ ữ ữ ừ ữ ắ ế ợ ừ
nh ng ng i trong cùng m t c ng đng s d ng làm ph ng ti n đ giao ti pữ ườ ộ ộ ồ ử ụ ươ ệ ể ế
v i nhau. Thí d : ti ng Nga, ti ng Vi t là hai ngôn ng khác nhau.ớ ụ ế ế ệ ữ
b. Theo l i duy danh đnh nghĩa: Theo l i này, ng i ta có th hi u ngônố ị ố ườ ể ể
ng là hi n t ng x• h i g m hai m t: ngôn và ng .ữ ệ ượ ộ ồ ặ ữ
+ Ngôn là l i nói do các cá nhân trong x• h i nói ra mà ta nghe đc.ờ ộ ượ
L i nói đc t o ra b i các âm, các thanh và ch a đng n i dung thông tin, cóờ ượ ạ ở ứ ự ộ
- 1 -

th g m m t ho c nhi u câu nói. các x• h i đ• phát tri n, đ• có ch vi t, l iể ồ ộ ặ ề Ở ộ ể ữ ế ờ
nói có th đc ghi l i d i d ng l i vi t.ể ượ ạ ướ ạ ờ ế
+ Ng là ph n tr u t ng t n t i trong trí óc c a m t c ng đng x•ữ ầ ừ ượ ồ ạ ủ ộ ộ ồ
h i th ng là m t t c ng i. Đy là m t kho tàng đc th c t nói năng c aộ ườ ộ ộ ườ ấ ộ ượ ự ế ủ
nh ng ng i cùng m t c ng đng ngôn ng l u l i.ữ ườ ộ ộ ồ ữ ư ạ
c. Theo cách hi u c a Ferdinand de Saussure (1857- 1913): Ngôn ngể ủ ữ
đc hi u nh m t thu t ng ngôn ng h c. Giáo trình Ngôn ng h c điượ ể ư ộ ậ ữ ữ ọ ữ ọ ạ
c ng xu t b n năm 1916 c a F.Saussure đ• quan ni m ho t đng ngôn ngươ ấ ả ủ ệ ạ ộ ữ
g m hai m t: m t ngôn ng và m t l i nói. Theo ông, ngôn ng là m t h p thồ ặ ặ ữ ặ ờ ữ ộ ợ ể
g m nh ng quy c t t y u đc t p th x• h i ch p nh n,(…) Đó là m t khoồ ữ ướ ấ ế ượ ậ ể ộ ấ ậ ộ
tàng đc th c ti n nói năng c a nh ng ng i thu c cùng m t c ng đng ngônượ ự ễ ủ ữ ườ ộ ộ ộ ồ
ng l u l i, m t h th ng tín hi u, m t h th ng ng pháp t n t i d i d ngữ ư ạ ộ ệ ố ệ ộ ệ ố ữ ồ ạ ướ ạ
ti m năng trong m t b óc, hay, nói cho đúng h n trong các b óc c a m t t pề ộ ộ ơ ộ ủ ộ ậ
th (1)ể Nh ng tín hi u và quy t c tr u t ng đó t n t i c m t ng âm, tữ ệ ắ ừ ượ ồ ạ ở ả ặ ữ ừ
v ng và ng pháp. Hay nói khác đi, ngôn ng là m t h th ng kí hi u t n t iự ữ ữ ộ ệ ố ệ ồ ạ
nh m t cái mã chung cho c m t c ng đng ngôn ng d i d ng ti m năng đư ộ ả ộ ộ ồ ữ ướ ạ ề ể
h s d ng chung trong nói năng. Còn l i nói là s v n d ng và th hi n cái mãọ ử ụ ờ ự ậ ụ ể ệ
chung đó vào hoàn c nh nói năng c th , do m t con ng i c th ti n hành.ả ụ ể ộ ườ ụ ể ế
Tình hình trên t ng t nh trong âm nh c, n t ươ ự ư ạ ố la là m t n t nh c tr u t ng,ộ ố ạ ừ ượ
cách si m t quãng 8, cách ộđô m t quãng 12. Nh ng trên các nh c c , không cóộ ư ạ ụ
m t n tộ ố la nào gi ng y h t n t ố ệ ố la đó. N t ốla do các nh c c t u lên s g m cácạ ụ ấ ẽ ồ
đc tr ng c a n tặ ư ủ ố la tr u t ng và nhi u nét riêng khác n a. Ði u đó khi n taừ ượ ề ữ ề ế
có th d dàng nh n ra n t ể ễ ậ ố la c a các nh c c khác nhau. Ch ng h n, v i m tủ ạ ụ ẳ ạ ớ ộ
cây đàn có ch t li u t t, n t ấ ệ ố ố la nghe s thanh h n, vang h n; v i cây đàn cóẽ ơ ơ ớ
- 2 -

ch t li u x u,ấ ệ ấ n t ốla nghe s rè h n, đc, n h n. Ngôn ng gi ng nh n t ẽ ơ ụ ồ ơ ữ ố ư ố la
tr u t ng kia và l i nói gi ng nh các n t ừ ượ ờ ố ư ố la trên các nh c c c th . ạ ụ ụ ể
S khác bi t gi a ngôn ng và l i nói th hi n các c p đ sau: ự ệ ữ ữ ờ ể ệ ở ấ ộ
+ c p đ ng âm : có s khác bi t gi a âm v và âm t . Ở ấ ộ ữ ự ệ ữ ị ố
+ c p đ t v ng : có s khác nhau gi a t v và bi n th c a t v . Ở ấ ộ ừ ự ự ữ ừ ị ế ể ủ ừ ị
+ c p đ cú pháp : có s khác nhau gi a câu cú pháp và phát ngôn cỞ ấ ộ ự ữ ụ
th . ể
S phân bi t gi a ngôn ng và l i nói nh trên, d n đn m t s h qu sau: ự ệ ữ ữ ờ ư ẫ ế ộ ố ệ ả
- Ngôn ng là s n ph m c a t p th , l i nói là s n ph m c a cá nhân.ữ ả ẩ ủ ậ ể ờ ả ẩ ủ
Ban đu có th m t âm, m t t nào đó xu t phát t m t ng i nào đó, nh ngầ ể ộ ộ ừ ấ ừ ộ ườ ư
sau đó, trong quá trình l u truy n t ng i này đn ng i khác, nó đã đc sàngư ề ừ ườ ế ườ ượ
l c, g t giũa b i t p th . Trong quá trình đó, ch nh ng đc đi m c b n, kháiọ ọ ở ậ ể ỉ ữ ặ ể ơ ả
quát nh t đc gi l i, nh ng đc đi m cá nhân, riêng l s b lo i tr . Nhấ ượ ữ ạ ữ ặ ể ẻ ẽ ị ạ ừ ư
v y, nh ng quy t c tr u t ng c a ngôn ng chính là s khái quát hóa c a hàngậ ữ ắ ừ ượ ủ ữ ự ủ
ngàn, hàng tri u cái c th trong th c t . Do đó ngôn ng là s n ph m c a t pệ ụ ể ự ế ữ ả ẩ ủ ậ
th , t n t i d i d ng ti m năng trong óc c a t ng ng i b n ng gi ng nhể ồ ạ ướ ạ ề ủ ừ ườ ả ữ ố ư
m t pho t đi n đ khi c n ng i ta ch vi c l t ra và s d ng. Vì ngôn ng làộ ự ể ể ầ ườ ỉ ệ ậ ử ụ ữ
s n ph m c a t p th nên ai cũng hi u và s d ng đc. Còn l i nói là s nả ẩ ủ ậ ể ể ử ụ ượ ờ ả
ph m c a cá nhân nên vi c hi u đc còn tùy thu c vào trình đ, l a tu i vàẩ ủ ệ ể ượ ộ ộ ứ ổ
th i đi... c a cá nhân ng i đc n a. ờ ạ ủ ườ ọ ữ
- Ngôn ng mang tính khái quát và b n v ng, l i nói mang tính c thữ ề ữ ờ ụ ể
và t m th i. Tr c h t, ngôn ng mang tính khái quát. Nó là k t qu c a quáạ ờ ướ ế ữ ế ả ủ
trình tr u t ng hóa, khái quát hóa t vô s câu nói c th c a các cá nhân trongừ ượ ừ ố ụ ể ủ
xã h i.ộ Các t ng và các ki u câu đu có tính khái quát. Ch ng h n, t ừ ữ ể ề ẳ ạ ừ bàn
- 3 -

không ch m t cái bàn c th nào, nó đc dùng đ ch m i v t d ng có đcỉ ộ ụ ể ượ ể ỉ ọ ậ ụ ặ
đi m: nhân t o, có m t ph ng, có chân, đc dùng đ đt, đ, kê, t a... Các câuể ạ ặ ẳ ượ ể ặ ể ự
cú pháp cũng đc khái quát hóa t vô s câu c th có cùng lo i c u trúc. Tínhượ ừ ố ụ ể ạ ấ
khái quát y d n đn tính b n v ng c a ngôn ng . Ð làm đc ch c năngấ ẫ ế ề ữ ủ ữ ể ượ ứ
thông báo, đm b o m i ng i có th hi u đc nhau, ngôn ng tuy có phátả ả ọ ườ ể ể ượ ữ
tri n trong quá trình l ch s dài lâu nh ng ph i n đnh và c đnh b ph n c tể ị ử ư ả ổ ị ố ị ở ộ ậ ố
y u. Do đó, ngôn ng có tính b n v ng. Hãy l y m t thí d , ki u câu C-V làế ữ ề ữ ấ ộ ụ ể
ki u câu đc khái quát hóa t r t nhi u câu khác nhau nh : ể ượ ừ ấ ề ư "M m ng.", "Hoaẹ ắ
đp.", "Bé ng .", "Nó khóc."...ẹ ủ D a vào ki u câu tr u t ng y, nh ng conự ể ừ ượ ấ ữ
ng i c th trong c ng đng ngôn ng có th nói ra nh ng câu r t phong phúườ ụ ể ộ ồ ữ ể ữ ấ
đi lo i: ạ ạ Tr i m a., M Linh ca r t hay., Môn h c này d t....ờ ư ỹ ấ ọ ễ ợ Các câu nói y,ấ
t c là l i nói, ch mang tính c th và t m th i, vì sau khi làm xong nhi m vứ ờ ỉ ụ ể ạ ờ ệ ụ
giao ti p thì chúng không còn n a. ế ữ
- S l ng đn v ngôn ng (âm v , hình v , t v ) và phép t c k t h pố ượ ơ ị ữ ị ị ừ ị ắ ế ợ
chúng là h u h n. S l ng các âm t , bi n th c a t và phát ngôn c th là vôữ ạ ố ượ ố ế ể ủ ừ ụ ể
h n. T ng t nh trong âm nh c, n t nh c và nh ng quy t c k t h p chúngạ ươ ự ư ạ ố ạ ữ ắ ế ợ là
h u h n. Trên c s y, ng i ta có th có vô vàn b n nh c v i nh ng ti t t uữ ạ ơ ở ấ ườ ể ả ạ ớ ữ ế ấ
và giai đi u tuy t v i khác nhau. ệ ệ ờ
Tuy nhiên, theo Saussure, không có s tách bi t r ch ròi gi a ngôn ng vàự ệ ạ ữ ữ
l i nói. Theo ông, b ng cách nghe ng i khác nói mà ta h c đc ti ng m đ.ờ ằ ườ ọ ượ ế ẹ ẻ
T nhi u câu riêng l trong l i nói mà ta nghe đc, d n d n đng l i trong taừ ề ẻ ờ ượ ầ ầ ọ ạ
cách phát m t âm, ý nghĩa m t t , cách t o m t câu... Nh v y có th nói, ngônộ ộ ừ ạ ộ ư ậ ể
ng và l i nói là hai m t c a m t th th ng nh t, chúng có quan h kh ng khítữ ờ ặ ủ ộ ể ố ấ ệ ắ
nhau và gi đnh l n nhau. Ngôn ng là c n thi t đ cho l i nói có th hi uả ị ẫ ữ ầ ế ể ờ ể ể
đc và gâyượ đc t t c nh ng hi u qu c a nó, nh ng l i nói l i c n thi t đượ ấ ả ữ ệ ả ủ ư ờ ạ ầ ế ể
- 4 -

cho ngôn ng đc xác l p. V ph ng di n l ch s , s ki n l i nói bao giữ ượ ậ ề ươ ệ ị ử ự ệ ờ ờ
cũng có tr c.ướ Làm sao ng i ta l i có th nói đc m t t n u không đcườ ạ ể ượ ộ ừ ế ượ
nghe nó đâu đó trong th c t ? Làm sao ng i ta có th nói đc m t câu n uở ự ế ườ ể ượ ộ ế
đã không đc nghe nhi u câu cùng m t ki u c u trúc trong cu c s ng? Tuyượ ề ộ ể ấ ộ ố
nhiên, sau khi đc hình thành, ngôn ng tác đng tr l i l i nói, làm cho l i nóiượ ữ ộ ở ạ ờ ờ
phát tri n, sáng t o, ngày càng tr thành m t công c tinh vi, t nh đ bi u đtể ạ ở ộ ụ ế ị ể ể ạ
đc m i t t ng, tình c m c a con ng i trong nh ng đi u ki n xã h i r tượ ọ ư ưở ả ủ ườ ữ ề ệ ộ ấ
khác nhau .
M t sinh ng bao gi cũng là m t h th ng ho t đng. Ngôn ng khôngộ ữ ờ ộ ệ ố ạ ộ ữ
ho t đng s là t ng . Theo E. Côxeriu, ngôn ng ho t đng không ph i vì nóạ ộ ẽ ử ữ ữ ạ ộ ả
là m t h th ng mà trái l i nó là m t h th ng đ mà ho t đng. Nh th , h cộ ệ ố ạ ộ ệ ố ể ạ ộ ư ế ọ
ngo i ng không ch là h c lí thuy t v cách phát âm, ý nghĩa c a t , cách c uạ ữ ỉ ọ ế ề ủ ừ ấ
t o câu, mà còn ph i luy n t p s d ng chúng n a. Có nh v y chúng ta m iạ ả ệ ậ ử ụ ữ ư ậ ớ
nh lâu và đng th i phát tri n đc kh năng s d ng và sáng t o l i nói c aớ ồ ờ ể ượ ả ử ụ ạ ờ ủ
mình.
Tóm l i, theo cách hi u thông th ng, ph bi n nh t, ta có th s d ngạ ể ườ ổ ế ấ ể ử ụ
khái ni m ngôn ng đ ch m t h th ng tín hi u giao ti p b ng âm thanh màệ ữ ể ỉ ộ ệ ố ệ ế ằ
m t c ng đng dân t c nào đó s d ng. Theo cách hi u duy danh và khoa h c,ộ ộ ồ ộ ử ụ ể ọ
ng i ta có th tách ngôn ng thành hai m t g n bó khăng khít: M t ngôn hayườ ể ữ ặ ắ ặ
m t l i nói là s n ph m c a cá nhân, và m t ng hay m t ngôn ng là s nặ ờ ả ẩ ủ ặ ữ ặ ữ ả
ph m c a t p th , là ph n tr u t ng t n t i d ng ti m năng trong óc c aẩ ủ ậ ể ầ ừ ượ ồ ạ ở ạ ề ủ
m t c ng đng dân t c. Nó là m t h th ng kí hi u đc bi t, có b n ch t xã h iộ ộ ồ ộ ộ ệ ố ệ ặ ệ ả ấ ộ
đc bi t, là ph ng ti n giao ti p quan tr ng nh t c a loài ng i và là công cặ ệ ươ ệ ế ọ ấ ủ ườ ụ
c a t duy. Trong giáo trình này, t ngôn ng tùy tr ng h p, có th đc sủ ư ừ ữ ườ ợ ể ượ ử
d ng v i m t trong hai ý nghĩa trên.ụ ớ ộ
- 5 -