Chương IV. Các sản phẩm từ cacao

1. Giới thiệu các sản phẩm chủ yếu 2. Giá trị dinh dưỡng và thương phẩm của

các sản phẩm

1. Các sản phẩm chủ yếu từ cacao

1. Bột cacao 2. Bơ cacao 3. Socola 4. Các loại sản phẩm khác

TCVN 10726:2015

TCVN 10724-2015: Bơ cacao

TCVN 10725-2015: BỘT CACAO VÀ HỖN HỢP BỘT CACAO CÓ ĐƯỜNG

Bột cacao  Phần còn lại của hạt cacao sau khi ép hết bơ  Nghiền thành dạng bột  Màu nâu, thơm đặc trưng của hạt cacao rang  Vị đắng, béo  Dùng trong SX bánh kẹo, đồ uống

Chỉ tiêu đánh giá bột cacao  Màu sắc  Độ mịn  Tỷ lệ vỏ/hạt  Vi sinh

Năng lượng

Nutritional value per 100 g (3.5 oz) 954 kJ (228 kcal)

57.90 g 13.70 g 19.60 g

Gluxit Chất béo Protein Kim loại, khoáng Ca Fe Mg Mn P K Na Zn

(13%) 128 mg (107%) 13.86 mg (141%) 499 mg (183%) 3.837 mg (105%) 734 mg (32%) 1524 mg (1%) 21 mg (72%) 6.81 mg

Độ ẩm

3.00 g

Một số chỉ tiêu của bột cacao kiềm hóa

Bơ cacao  Chiếm 50-55% trọng lượng hạt đã lên men và

sấy khô

 Chứa nhiều axit béo: palmitic, stearic, oleic

(chiếm 70% chất béo)

 Nhiệt độ nóng chảy khoảng 32oC  Chậm bị oxy hóa do trong thành phần chứa nhiều

chất chống oxy hóa

 Dùng trong sản xuất sôcôla, bánh kẹo, mỹ phẩm

Thành phần bơ cacao

Glycerides

%

Tri-Glyceride bão hòa 2.5~3

Tri- Glyceride chưa no 1.0

Di- glyceride chưa no

Stearo-diolein 6~12

Palmito-diolein 7~8

Mono- glyceride chưa no

Oleo-distearin 18~22

Oleo-palmitostearin 52~57

Oleo-dipalmitin 4~6

TCVN 10727:2015 SÔCÔLA VÀ SẢN PHẨM SÔCÔLA

Sô cô la  Hỗn hợp giữa bột cacao, bơ cacao, đường, sữa

và các chất khác

Các loại sôcôla  Sôcôla đen  Sôcôla sữa  Sôcôla trắng

Bột cacao Bơ cacao Đường

Lecithin Vani Sữa bột

Các sản phẩm sô cô la  Sô cô la thanh  Praline (socola có nhân)