1/5/2014
1
Phn 3: KHÁI NIM V NGUYÊN LIU
NGŨ CC VÀ C BT S DNG TRONG
CH BIN LƯƠNG THC (ttt)
GV: ThS. Phan Th Lan Khanh
Khoa Công Ngh Thc Phm- Trường ĐHNL
Sn
Gii (Regnum) : Plantae
Nghành (Division) : Magnoliophyta
Lp (Classis) : Magnoliopsida
B(Ordo) : Euphorbiales
H(Familia ) : Euphorbiaceae (HThu du)
Phân h(Subfamilia) : Crotonoideae
Tông (Tribus) : Manihoteae
Chi (genus) : Manihot
Loài (Species, sp, Bug ): M. esculenta Crantz
Sn
Rcmc thành chùm tgc 4 đến 8 nhánh. Ckhoai
hai đầu nhn.
Đường kính cthay đổi t2-25 cm, trung bình 5-7 cm
dài t20 - 40cm, thnh thong thdài ti 1m.
Nhìn chung, kích thước cũng nhưtrng lượng cthay đổi
theo ging, điu kin canh tác độ màu cađất.
Phân loi sn
2 cách phân loi phbiến sau
Phân loi sn theo ging loi: loài sn phbiến: M.
esculenta Crantz. Trong loài này, 2 loiđược canh tác
ly cdùng:
làm lương thc (sn ngtcha khong 80÷110mg HCN/kg
tươi 20÷30mg HCN/kg ctươi)
làm nguyên liu cho công nghip sx tinh bt (snđắng
cha ti 160÷240mg HCN/kg tươi 60÷150 mg HCN/kg c
tươi)
Sphân loi này da trên hàm lượng độc tHCN tim
năng ca các ging, loi sn (Liu ng độcngười ln 20
mg, trem liu tvong 1mg/ kg)
Khoai độc đặcđim cnh, trong, do, v đắng.
Độc cht nhiu trong đầu c, vla trong cung lá.
Khoai cao sn dùng trong công nghip chếbiến bt
ngt, ăn lin, glucose, phgia dược phm, rượu...,
cng dy màu xanh ánh vàng, đọt màu tím, đặc bit
cnh, tròn, dài, vla màu trng, hàm lượng
cyanogenic glucoside (60 - 150mg/ kg) nhiu hơn khoai
thường (20 - 30mg/ kg).
Phân loi sn
Phân loi sn theo màu sc vchoc tht c:
Snđỏ: Vcùi màu nâu đỏ, thường sn ngt.
Sn ngh: Tht cmàu vàng ngh, do khi chín.
Sn trng: Vgvà vcùi màu trng, rut cũng trng,
thường snđắng.
1/5/2014
2
Cu to c sn
Csn kích thước dài 0.1-1,2m, đường kính 2-12cm.
Đường kính thường không đồng đều theo chiu dài c,
phn gn cung to nhưng càng gn chuôi càng nh.
Hình dng ckhông đồng nht. cthng, ccong,
cli biến dng cc b.
Càng gn chuôi cmm ít xơdo phát trin sau.
Khi thu hoch k thgicho cnguyên vn, đó mt
trong nhng khó khăn khi bo qun tươi.
Cu trúc thc vt ca c sn
General view of a cassava root (Onwueme, 1983)
V g
Chiếm 3% chyếu cellulose hemicellulose. Tl
thc vgkhong 0.5-2% so vi khi lượng ctùy theo
ging, độ già khi lượng c.
Dày khong 0.2÷0.6 mm
Màu trng, nâu hoc vàng…tùy theo ging
Không giá trdinh dưng.
Vgrt dtróc.
V cùi
Vcùi dày 1÷3 mm, chiếm15% khi lượng toàn c,
cha mt lượng mln.
Vcùi cu to bi 2 lp tếbào :
Các lp tếbào cng (tếbào sinh g) ddàng hóa gkhi vg
btróc trong điu kin môi trường phù hp; lp tếbào này cha
khong 1% tinh bt, cha các cht sinh màu (ví dcác enzyme
polyphenoloxydase, các polyphenol, các acid hu cơdbiến màu,
acid clorogenic.)
Các lp tếbào mm: nm sát tếo cng, chađầy dch
bào khong 11% tinh bt kích thước ht tinh bt rt nh
(3÷8µm), cùng vi các polyphenol, linamarin, các enzyme
chc năng tng hp nên các cht dinh dưỡng…duy trì ssng ca
c. Khó khăn cho công tác bo qun&chếbiến c, gây nh hưng
xu cho cht lượng sn phm khi chúng bbiếnđổi: gây chy ch,
làm xu màu tinh bt…
Khe m
Khe mnm gia vcùi và tht c. Nhcó khe c v
cùi ddàng tách ra khi tht c.
Khe mchađy dch m(cha tt ccác cht dinh
dưỡng hòa tan nói trên) khi ccòn non trnên rng
hơn, cha ít mhơn, khi c đãđạt tiđộ chín sinh (hàm
lượng tinh bt cao nht trong c). Đây nơi tp trung
nhiu mnht trong csn.
thế, khi bóc vcùi ra sch bng nước mm, ta loi
được phn ln m trong c.
Tht c
Nm ngay dưi khe m, chiếm90% khi lượng c.
Tht c nơi dtrdinh dưỡng ca csn, chađy tinh
bt, protein, lipid (các đốm du nm xen kvi các ht
tinh bt).
Lp tht gn vcùi cha khong 20÷25% tinh bt.
Lp tht gn lõi…………………..12÷19%...............
Lp tht cnm gia 2 lp trên…48÷50%..............
Trong tht c, các polyphenol chiếm khong 10÷15%,
linamarin ch khong 5% so vi lượng linamarin
trong vc, song đủ để gây nên tn tht cho quá trình chế
biến. Do đó, phi loi chúng ra càng tritđể, càng tt.
1/5/2014
3
Lõi c
Nm gia c, chy dài sut chiu i c, chiếm 1 ÷2%
khi lượng toàn c, vòng bao mch ginhim vlưu
thông nước các cht dinh dưỡng khi ccòn gn vi cây
m.
Khi cht cthu hoch, không khí s đột nhp vào lõi c,
gây hin tượng chy nha vết ct.
R c sn
Đây các loi rc.
Khi rmc, hình dng cthưng vno tròn bóng
by hơn nhưng hàm lượng tinh bt trong cthc cht li
gim rt nhanh.
La chn
Phương pháp cm quan: xác định ctt cxu xác định tương đối
hàm lượng tinh bt.
Ckhoai nhiu bt ít xơ, vc vbao mng, cung ngn cb
tt. Loi ccun dài khi chếbiến năng sut bt kém cung thc
cht gm phn ln xơg.
Sn thu hoch đúng độ già thì m lượng các polyphenol thp, thu
hoch sm hay mượnđều cao.
Chn ctrung bình ri blàm đôi:
Nếu ta chdùng mt lc va phi bgãy c thy tht sn chc
khô, trng đục thì nhưvy thcoi thu hoch snđúng tui,
hàm lượng tinh bt cao nht. Csn nhiu tinh bt khi vla
dính cht vi tht c.
Nếu bgãy ccũng ddàng nhưng thy tht sn màu vàng nht,
tuy chc tht nhưng phn gia c ướt thì đó sn non ít bt.
Các sn phm t c khoai mì
Các sn phm t c khoai mì
C sn được dùng để chế biến tinh bt, sn lát khô, bt sn nghin
hoc dùng để ăn tươi.
T sn c tươi hoc t các sn phm sn sơ chế to thành hàng lot các
sn phm công nghip như:
Bt ngt
Rượu cn
Gluco
Sirô
Bánh ko
Mch nha
K ngh cht dính (h vi, dán g),
Bún, miến, ng, mì si, bt khoai, bánh tráng, ht trân châu (tapioca)
Ph gia thc phm,
Ph gia dược phm.
Các sn phm t c khoai mì
Các dng sn phm sn được tiêu th ch yếu:
Sn viên
Sn lát
Sn khúc
Tinh bt sn
1/5/2014
4
Khoai tây
Tên khoa hc ca khoai tây:
Gii (Regnum) : Plantae.
Nghành (Division) : Magnoliophyta.
Lp (Classis) : Magnoliopsida (dicotyledones).
Phân lp (subclassis) : Lamiidae
B (Ordo) : Solanales
H (Familia ) : Solanaceae
Chi (genus) : Solanum
Loài (Species,sp,Bug ): Solanum.ssp
flowers
fruit
compound leaf
lateral stem
main stems
stolons
tuber mother tuber roots
Cu trúc thc vt ca c khoai tây
Khoai tây loi ckhông lõi.
Tcung c nhng đường gân ng dn (vòng bao mch) dn
đến các mm.
A longitudinal section of a potato tuber (Rastovski et. al., 1981)
V c
Dày khong 1÷2mm, gm 2 lp v:
Vngoài: mng chc năng bo vc.
Vtrong: rt mm khó tách ra khi rut c, cu to
bi nhiu tếbào dng tinh th.
Ccàng phát trin, các ht này ng ln thhin hình đa
giác, kích thước khong 100µm.
Lp bên trong ca vtrong, nơi tiếp giáp vi rut c, h
thng màng bao quanh, to sphân lp gia vc rut c.
Nhthế, khi nu chín c, ta ddàng bóc được vcra khi
rut c.
V c
Vccha rt ít tinh bt, vsdai hơn đàn hi hơn
nhng cgiàu protein.
Nhng ging cgiàu protein khi nu chín sít bnt vvà
ngược li.
Nhng ging ckhoai tây bnt vkhi luc, thích hpđể
làm nguyên liu sn xut tinh bt.
Tlprotid/tinh bt trong khoai tây khong 0.12.
Vckhoai tây mi thu hoch màu scđặc trưng ca
ging loài không solanin (Đỗ Tt Li,1995). Nhưng
vcsa xanh khi cny mm hocđể ngoài ánh sáng
mt tri. Khi y, tlsolanin thlên ti 0.02%÷0.13%,
đủ để gây ng độc cho người sdng.
Solanin tính kháng sinh, thếslàm tăng khnăng
chng chu ca khoai trong thi gian bo qun.
Mt c
Mt ckhoai tây thc cht đỉnh mm.
Ckhoai càng ln, mt ccàng to.
Gn mt ctp trung nhiu tanin các polyphenol, các
alcaloid, các enzyme…nht vào thi gian ny mm.
mm cũng tinh bt, nhưng ít ht tinh bt kích
thước nh.
Ckhoai y cht lượng nguyên liu tt ckhoai tây
ít mt.
1/5/2014
5
Rut c
Rut ckhoai tây khi mô các tếbào mm, nơi tp trung
nhiu tinh bt nht (thành phn cu thành nên ti 65÷80%
trong lượng khô ca c).
Rut ckhoai tây chiếm ti 80÷92% khi lượng ctươi,
tùy theo ging điu kin canh tác.
Càng sâu vào tâm c, tinh bt càng ít tích tnước nhiu
hơn.
Thành phn hóa hc
Nutrient content of potatoes
Các dng sn phm t khoai tây
Khoai lang
Khoai lang thuc chi Ipomoea, hbìm bìm Convolvulaceae mt
Trung Mvào nhng năm 2600 đến 1000 trước Công Nguyên, sau đó
phbiến sang c nước khác châu Âu nhưy Ban Nha, B Đào
Nha, châu Á như nĐộ, Trung Quc, Philippine, Indonesia, Vit
Nam...
Khoai lang
Khoai lang loài cây thân tho dng dây leo sng
lâu năm, các mc so le hình tim hay xthùy
chân vt, các hoa tràng hp kích thước trung
bình.
Khoai lang cây lương thc mt tim năng
đáng kchưađược chú ý.
khnăng sn xut sn lượng cao cht khô trên mt
đơn vdin tích đấtđai, lao động tim năng này
th đạtđượcnhiu vùng khí hu hthng canh tác.
chu kphát trin ngn nht trong scác loi cây
trng vùng nhitđới.