Đại học Bách khoa Hà nội VVP
Chương 3
Liên kết hàn thép tấm
cuu duong than cong . co m
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 1
Các loại các liên kết hàn và mối hàn
Mối hàn có thể được hình thành từ:
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
kim loại cơ bản nóng chảy và kim loại đắp (ví dụ, từ lõi que hàn). kim loại cơ bản nóng chảy tạo thành (không có kim loại đắp). Vùng ảnh hưởng nhiệt thường là khâu yếu nhất của liên kết hàn. Chiều rộng vùng ảnh hưởng nhiệt phụ thuộc vào chế độ hàn. Mối hàn xác định: hình dạng hình học, tính toàn vẹn, độ bền và các tính chất khác của kim loại ngay tại chỗ hàn. Các tính chất của liên kết hàn được xác định chũ yếu bởi tính chất của kim loại mối hàn, và của vùng ảnh hưởng nhiệt.
cuu duong than cong . co m
1 – Kim loại mối hàn 2 – Vùng ảnh hưởng nhiệt 3 – Kim loại cơ bản
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 2
Các loại liên kết hàn cơ bản
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
Liên kết hàn giáp mối
Liên kết hàn chữ T
Liên kết hàn chồng
cuu duong than cong . co m
Liên kết hàn góc
Liên kết hàn giáp mép
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 3
Các loại liên kết hàn cơ bản
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
b
Chú ý: một liên kết hàn có thể chứa một hoặc một vài mối hàn, nhưng ngược lại thì không!
a
d
c
cuu duong than cong . co m
e
4
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 4
Các loại mối hàn
Mối hàn cơ bản (AWS A3.0-94):
Đại học Bách khoa Hà nội VVP a) mối hàn giáp mối: mối hàn thực hiện trong rãnh hàn giữa các chi tiết. b) mối hàn góc: mối hàn có tiết diện gần như tam giác nối 2 bề mặt gần vuông góc với nhau trong liên kết chồng, liên kết chữ T hoặc liên kết góc.
Một số loại mối hàn khác (AWS A3.0-94):
cuu duong than cong . co m
c) mối hàn lỗ: mối hàn thực hiện trong lỗ tròn của một chi tiết được hàn bằng cách làm nung chảy tại chi tiết đó tới tận bề mặt chi tiết kia của liên kết. d) mối hàn khe: mối hàn thực hiện trong lỗ dài của một chi tiết được hàn bằng cách làm nung chảy tại chi tiết đó tới tận bề mặt chi tiết kia của liên kết. Lỗ này có thể hở một bên. e) mối hàn đắp: mối hàn thực hiện trên một bề mặt, không nhằm tạo ra một liên kết, mà chỉ nhằm đạt tới tính chất hoặc kích thước cần thiết.
Hình vẽ minh họa ở trang sau.
5
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 5
Các loại mối hàn
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
Chú ý: là b) Theo AWS
cuu duong than cong . co m
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 6
c) e) d)
Một số khái niệm
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
Đáy liên kết: phần sẽ hàn của liên kết, chỗ các phần tử cần hàn gần nhau nhất. Trên tiết diện, đáy liên kết có thể là: điểm, đường hoặc mặt.
cuu duong than cong . co m
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 7
Các yếu tố hình học của liên kết trước khi hàn
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
Định nghĩa:
Mặt rãnh hàn, a: Bề mặt của một phần tử liên kết bên trong rãnh hàn Mặt đáy, c:
a; c a; c
m a; c
a Phần của mặt rãnh hàn thuộc về đáy liên kết. Mép đáy, m:
cuu duong than cong . co m
Mặt đáy có chiều rộng bằng không.
8
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 8
a; c a a
Các yếu tố hình học của liên kết trước khi hàn
khe đáy (= khe hở hàn) b:
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
khoảng cách ở đáy liên kết giữa hai chi tiết cần hàn
β
c
b
α
góc giữa cạnh vát của một phần tử liên kết và mặt phẳng vuông góc với bề mặt của phần tử đó.
mặt đáy (= độ tầy mép hàn, = chiều cao không vát mép, = chiều cao chân mối hàn) c góc vát mép cạnh hàn (= góc vát mép hàn) β
góc rãnh hàn (=góc mở mép hàn) ∝, hoặc góc vát mép cạnh hàn β
cuu duong than cong . co m
góc gộp trong rãnh hàn giữa các phần tử liên kết.
b
c
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 9
Các yếu tố hình học của liên kết trước khi hàn
α
α
Đại học Bách khoa Hà nội VVP Chiều sâu vát mép, d:
β
β
d
d
R
b
–
α
β
β
d
khoảng cách vuông góc tính từ bề mặt kim loại cơ bản đến mép đáy hoặc đầu của mặt đáy.
β
Bán kính rãnh hàn, R: bán kính dùng để tạo dáng rãnh hàn loại J hoặc U
–
cuu duong than cong . co m
β
α
b
R
β
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 10
Các yếu tố hình học của liên kết trước khi hànc
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
1. Bề mặt mối hàn
Bề mặt hở của mối hàn từ phía đã hàn của liên kết.
2. Đáy mối hàn
Chỗ tiếp giáp giữa bề mặt đáy mối hàn và kim loại cơ bản
3. Chân mối hàn (mép bề mặt mối hàn)
Chỗ tiếp giáp giữa bề mặt mối hàn và kim loại cơ bản
4. Bề mặt đáy mối hàn
Bề mặt hở của mối hàn từ phía ngược với phía đã hàn của liên kết.
5. Độ lồi mặt mối hàn (độ lối mối hàn, phần lồi mối hàn)
Độ lồi của mối hàn từ phía đã hàn của liên kết.
cuu duong than cong . co m
6. Độ lồi đáy mối hàn
11
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 11
Độ lồi của mối hàn từ phía ngược với phía đã hàn của liên kết.
Các yếu tố hình học của liên kết trước khi hàn
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
1
5
3
4 6
2
Hàn phía này trước Hàn phía này sau
5 2
cuu duong than cong . co m
5
Mối hàn lót đáy
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 12
Mối hàn đáy
Các yếu tố hình học của liên kết trước khi hàn
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
z
Cạnh mối hàn góc, z: khoảng cách từ đáy tới chân mối hàn góc. Kích thước mối hàn góc, k: là cạnh z của tam giác nội tiếp lớn nhất của tiết diện mối hàn, khi 2 cạnh mối hàn bằng nhau; là các cạnh của tam giác vuông nội tiếp lớn nhất của tiết diện mối hàn khi 2 cạnh mối hàn không bằng nhau
2 z 3 1 Mối hàn góc
z, k
cuu duong than cong . co m
Vùng ảnh hưởng nhiệt
Vùng kim loại mối hàn
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 13
z, k
Các yếu tố hình học của liên kết trước khi hàn
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
Chiều cao thực tế của mối hàn góc:
Khoảng cách ngắn nhất giữa đáy mối hàn (2) và bề mặt mối hàn góc (1)
Chiều cao hiệu dụng của mối hàn góc:
Khoảng cách ngắn nhất giữa đáy mối hàn (2) và bề mặt mối hàn góc (1) trừ đi giá trị độ lồi của mối hàn góc nếu có.
Chiều cao lý thuyết của mối hàn góc, a
Khoảng cách từ chỗ bắt đầu của đáy liên kết (chú ý: không phải của đáy mối hàn!) theo đường vuông góc tới cạnh huyền của tam giác vuông nội tiếp lớn nhất trong tiết diện của mối hàn góc.
cuu duong than cong . co m
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 14
Các yếu tố hình học của liên kết trước khi hàn
Độ lồi
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
z, k
z k
Chiều cao thực tế
Độ lõm
z, k
k z
Chiều cao hiệu dụng
Chiều cao thực tế, Chiều cao hiệu dụng
a
a
Chiều cao thực tế
Chiều cao thực tế, Chiều cao hiệu dụng
Chiều cao hiệu dụng
Khe đáy b
cuu duong than cong . co m
Chỗ hàn không ngấu
a
a
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 15
Các yếu tố hình học của liên kết trước khi hàn
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
Chiều sâu ngấu đáy (độ hàn ngấu đáy), RP:
Khoảng cách mà kim loại mối hàn ăn sâu vào đáy liên kết.
Chiều sâu ngấu liên kết (độ hàn ngấu liên kết), JP:
Khoảng cách mà kim loại mối hàn ăn sâu vào liên kết tính từ bề mặt mối hàn, nhưng không gồm độ lồi của mối hàn.
Kích thước mối hàn giáp mối, E:
Chiều sâu ngấu liên kết của mối hàn giáp mối.
cuu duong than cong . co m
Hàn không thấu liên kết (hàn không ngấu hoàn toàn): Tình trạng của đáy liên kết có mối hàn giáp mối, trong đó kim loại mối hàn không ăn sâu vào toàn bộ chiều dày của liên kết.
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 16
Các yếu tố hình học của liên kết trước khi hàn
RP
JP, E
RP
JP, E
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
Hàn không thấu
Hàn không thấu
JP, E
Hànkhông thấu
JP, E
RP
JP, E
RP Hàn không thấu
cuu duong than cong . co m
Hàn không thấu
E = E1 + E2
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 17
Các yếu tố hình học của liên kết trước khi hàn
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
Chiều sâu chảy, DF:
Khoảng cách nung chảy vào tận bên trong kim loại cơ bản hoặc đường hàn trước đó tính từ bề mặt bị nung chảy khi hàn.
Mặt chảy:
Bề mặt sẽ bị nung chảy của kim loại cơ bản khi hàn.
Mặt phân giới mối hàn:
Bề mặt phân chia giữa kim loại mối hàn và kim loại cơ bản.
cuu duong than cong . co m
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 18
Các yếu tố hình học của liên kết trước khi hàn
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
DF
Mặt phân giới Mặt chảy DF
DF Mặt chảy
DF DF
Mặt chảy
cuu duong than cong . co m
Mặt phân giới
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 19
Mặt phân giới Mặt phân giới
Ký hiệu liên kết hàn
Liên kết hàn một phía
Liên kết hàn hai phía
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
No
No
Minh họa
Minh họa
Mô tả
Mô tả
Ký hiệu
Ký hiệu
Giáp mối không vát mép
Giáp mối vát mép chữ V hai phía = Chữ X
Giáp mối vát mép chữ V
Giáp mối vát mép chữ V 1 bêb
Giáp mối vát mép một bên hai phía = Chữ K
Giáp mối vát mép nhẹ chữ V
Giáp mối vát mép chữ V hai phía để dày chân
Giáp mối vát mép nhẹ chữ V 1 bên
Giáp mối vát mép nhẹ chữ U
Giáp mối vát mép một bên hai phía dày chân = Chữ K
Giáp mối vát mép hai phía chữ U
Giáp mối vát mép nhẹ chữ V khe hở rộng
Hàn lót đáy
cuu duong than cong . co m
Giáp mối vát mép hai phía chữ V kết hợp với hàn lót đáy
Hàn điểm
Chữ T hàn hai phía
Chữ T hàn một phía
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 20
Đọc và Ghi ký hiệu liên kết hàn
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
Đường hàn khép kín
Vị trí ghi ký hiệu lên đường hàn
Công việc hàn thực hiện ngoài công trường
Ký hiệu hàn bao gồm:
- Mũi tên (1): đầu mũi tên đặt vào vị trí có liên kết hàn.
cuu duong than cong . co m
- Đường tham chiếu: Hai đường thẳng song song, một đường nét liền (2a)và một đường nét đứt (2b).
- Ký hiệu dạng liên kết hàn (3).
Vị trí ghi ký hiệu lên mặt cắt ngang liên kết hàn
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 21
Đọc và Ghi ký hiệu liên kết hàn
Vị trí đặt mũi tên
Đại học Bách khoa Hà nội VVP Mũi tên chỉ thẳng vào vị trí đường hàn hoặc đường hàn, Nghiêng một góc khoảng 45o so với đường hàn.
cuu duong than cong . co m
Đường tham chiếu bố trí song song với mép của bản vẽ.
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 22
Đường tham chiếu
Đọc và Ghi ký hiệu liên kết hàn
Ký hiệu liên kết hàn một phía.
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
Phía hàn trùng với phía đặt mũi tên
cuu duong than cong . co m
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 23
Đọc và Ghi ký hiệu liên kết hàn
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
Ký hiệu liên kết hàn một phía. Hàn phía đối diện mũi tên
Ký hiệu liên kết hàn hai phía.
cuu duong than cong . co m
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 24
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
Hãy bổ sung thông tin về liên kết hàn.?
cuu duong than cong . co m
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 25
Đọc và Ghi kích thước mối hàn
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
Kích thước tiết diện ngang mối hàn:
s: Mối hàn giáp mối. a: Mối hàn góc.
Chiều dài đường hàn
l
Trên ký hiệu liên kết hàn phải thể hiện được:
Có 2 cách thể hiện kính thước mối hàn góc: Cạnh mối hàn (a) Chân mối hàn (z)
cuu duong than cong . co m
Note: Nếu không có ghi chú bổ sung thì đường hàn là liên tục.
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 26
Đọc và Ghi kích thước mối hàn
Ký hiệu đường hàn gián đoạn.
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
Hàn hai phía gián đoạn so le. V Đoạn thụt vào.
a = Cạnh mối hàn góc l = Chiều dài đoạn đường hàn e = Bước nhảy cách.
cuu duong than cong . co m
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 27
Ký hiÖu gia c«ng bÒ mÆt mèi hµn
KÝ HIỆU MỐI HÀN TRÊN BẢN VẼ KỸ THUẬT
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
Gãc r· nh hµn
Ký hiÖu bÒ mÆt mèi hµn
Khe ®¸ y; chiÒu s©u ®iÒn ví i mèi hµn lç, mèi hµn khe
ChiÒu dµi mèi hµn
KÝch th- í c mèi hµn gi¸ p mèi
F F A A
ChiÒu s©u v¸ t mÐp, hoÆc kÝch th- í c mét sè mèi hµn
B- í c hµn
Ký hiÖu hµn t¹ i hiÖn tr- êng
R
i
a k
L - P
S(E)
Ký hiÖu hµn vßng quanh
n ª b
Ýa h p
Ýa h p
T
i
i
Quy ®Þnh, qu¸ tr×nh hµn hoÆc tham chiÕu kh¸ c
Ýa h
¶ c
a h
n ª t
ò m
} }p
{ {
§ u«i (bá khi kh«ng dï ng tham chiÕu)
(N)
§ - êng tham chiÕu
Mòi tª n nèi ®- êng tham chiÕu ví i chi tiÕt phÝa mòi tª n cña liª n kÕt
Ký hiÖu mèi hµn c¬ b¶n hoÆc tham chiÕu chi tiÕt
Sè l- î ng mèi hµn ®iÓm, ®- êng, v.v.
cuu duong than cong . co m
C¸ c yÕu tè trong vï ng nµy vÉn gi÷ nguyª n khi ®¶o chiÒu mò tª n vµ ®u«i
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 28
CÁC KÝ HIỆU HÀN BỔ SUNG (ISO 2553-1984)
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
Các ký hiệu hàn bổ sung cho biết hình dạng cần thiết:
Lồi
Phẳng
Lõm
Mép bề mặt mối hàn cần được sửa đều
cuu duong than cong . co m
Tấm lót đáy vĩnh cửu
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 29
Tấm lót đáy tạm thời
CÁC KÝ HIỆU HÀN BỔ SUNG (ISO 2553-1984)
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
Phẳng
Lồi
cuu duong than cong . co m
Lõm
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 30
Sửa đều mép bề mặt
CÁC KÝ HIỆU HÀN BỔ SUNG (ISO 2553-1984)
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
Hàn vòng quanh chu vi
Hàn ngoài hiện trường
NDT WPS
cuu duong than cong . co m
Cần kiểm tra không phá hủy mối hàn
Thông tin bổ sung, tham chiếu đế tài liệu trong ô vuông
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 31
VỊ TRÍ CỦA CÁC KÝ HIỆU TRÊN BẢN VẼ (ISO 2553-1984)
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
NÐt liÒn cña ®- êng tham chiÕu (phÝa mòi tª n)
Ký hiÖu mèi hµn (Ký hiÖu c¬ b¶n)
§ - êng mòi tª n
§ u«i (bá khi kh«ng dï ng chØ dÉn)
NÐt ®øt cña ®- êng tham chiÕu (phÝa bª n kia)
cuu duong than cong . co m
Ký hiệu cơ bản ở hình vẽ trên là của một loại mối hàn cụ thể. • Nét đứt có thể nằm trên hoặc dưới nét liền. • Không cần thiết vẽ nét đứt khi mối hàn đối xứng. • Đường mũi tên phải chạm một đầu của đường liên kết • Đường mũi tên phải nối một đầu nét liền của đường tham chiếu (tạo với
nét đó 1 góc).
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 32
QUAN HỆ GIỮA CÁC PHÍA CỦA LIÊN KẾT HÀN VÀ MŨI TÊN (ISO 2553-1984)
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
Phía bên kia
Cả hai phía
cuu duong than cong . co m
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 33
Phía mũi tên
QUAN HỆ GIỮA CÁC PHÍA CỦA LIÊN KẾT HÀN VÀ MŨI TÊN (ISO 2553-1984)
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
b
a
cuu duong than cong . co m
c
d
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 34
GHI KÍCH THƯỚC MỐI HÀN (ISO 2553-1984)
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
a = chiều dày thiết kế z = cạnh mối hàn góc a = 0,7 lần z
a 4
Chiều dày 4mm
a
z
z 6
cuu duong than cong . co m
Cạnh 6mm
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 35
GHI KÍCH THƯỚC MỐI HÀN (ISO 2553-1984)
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
n x l (e)
n = số đoạn hàn l = chiều dài đoạn hàn (e) = khoảng cách giữa các đoạn hàn
Các đoạn hàn so le
2 x 40 (50)
111
3 x 40 (50)
Loại quá trình hàn
40
40
cuu duong than cong . co m
50
50
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 36
GHI KÍCH THƯỚC MỐI HÀN (ISO 2553-1984)
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
5 x 400 (200)
Z 8.4
111 (MMA)
Z 8.4
6 x 400 (200)
cuu duong than cong . co m
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 37
KÝ HIỆU HÀN GÓC THEO TIÊU CHUẨN MỸ AWS A2.4
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
Các mối hàn so le
3 – 10
SMAW
3 – 10
Loại quá trình hàn
3
3
cuu duong than cong . co m
10
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 38
MỘT SỐ DẠNG KẾT CẤU SỬ DỤNG THÉP TẤM
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
cuu duong than cong . co m
KẾT CẤU CẦU
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 39
MỘT SỐ DẠNG KẾT CẤU SỬ DỤNG THÉP TẤM
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
KẾT CẤU CẦU
cuu duong than cong . co m
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 40
MỘT SỐ DẠNG KẾT CẤU SỬ DỤNG THÉP TẤM
Đại học Bách khoa Hà nội VVP
cuu duong than cong . co m
HUST-DWE/
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3 – Liên kết hàn Trang 41
BÌNH ÁP LỰC