ẩ ự Vi sinh th c ph m
ẩ ứ ả
ấ ượ
Vi khu n lên men nem chua ệ ệ ng v Nghiên c u c i thi n ch t l sinh nem chua
1.
ạ
2.
3.
4.
ồ ồ
5.
6.
7.
Thành viên th c ự hi nệ T Duy An ả Ng. B o Đăng H Đ. Kh. Ngân H Lê Phúc t ệ Ng. M. Vi Th oả ủ ị Phan Th Th y Ng. N. Thanh Trà
ộ
N i dung
ả
ấ
Quy trình s n xu t nem chua
Quá trình lên men
ẩ
ổ
B sung ch t kháng khu n Bacteriocin
ấ vào nem chua
ả
ấ
Quy trình s n xu t nem chua
ế
Th nào là nem chua?
Lo i xu c xi ch lên men co ́ ́
́ ạ
̣ ̉ đô âm cao
Là s n ph m lên men t ẩ
ả ừ ị th t
ả
ấ
Quy trình s n xu t nem chua
ấ ủ
ả
B n ch t c a quá trình lên men
Là quá trình chuy n ể ng thành axit hóa đ ạ ộ ờ lactic nh ho t đ ng ẩ ủ c a vi khu n Lactobacillus, Pediococcus và Micrococcus.
Pediococcus
ườ
ả
ấ
Quy trình s n xu t nem chua
ấ ủ
ả
B n ch t c a quá trình lên men
Quan tr ng nh t: Lactobacillus ấ
L. casei
L. brevis
ọ
ả
ấ
Quy trình s n xu t nem chua
ế ế
ơ ồ
S đ quy trình ch bi n nem chua
ị
ươ
Da heo (95%)
i
Th t heo t (95%)
R aử
Làm s chạ
Làm nhuy nễ
ộ
Lu c chín
Ướ
ị
p gia v
Tách mỡ
Mu i, ố T iỏ
Đ nườ g
ắ ừ
ế
X t t ng mi ng nhỏ
Làm ễ nhuy n cho đ uề
ơ Ph i khô
ề
ộ
Tr n đ u
T o ạ hình Thêm gia vị
t,
ỏ ớ T i, tiêu
Bao gói
Lá vông, lá chu iố
Lên men
Nem chua
ả
ấ
Quy trình s n xu t nem chua
ầ ả
ẩ
Yêu c u s n ph m Màu s c: ắ đ h ng
ỏ ồ
ả
ấ
Quy trình s n xu t nem chua
ẩ
ầ ả ớ
Yêu c u s n ph m Lá: l p lá trong ch h i s m l
ạ ớ ư ả
ị ố ỉ ơ ẫ i, l p lá chu i ngoài ng sang màu vàng xanh nh ng không b khô
ả
ấ
Quy trình s n xu t nem chua
ẩ
ơ ị ị th m đ c tr ng c a th t chín, gia
ủ ư ả ế ợ ị
ồ
ầ ả Yêu c u s n ph m H ng v : ặ ươ ớ ị ừ ị v , lá gói; v chua v a ph i k t h p v i v ỏ ủ i cay, n ng c a tiêu, t
ả
ấ
Quy trình s n xu t nem chua
ầ ả
ẩ
Yêu c u s n ph m
C u trúc s n
ướ ề ặ
ả ấ ơ ắ ph m: ẩ ch c, h i ấ ứ c ng, ăn vào th y giòn, dai, không b , ở t b m t, không ầ c m ráo tay, không ị ố b m c
ả
ấ
Quy trình s n xu t nem chua
ẩ ầ ả Yêu c u s n ph m Ch tiêu vi sinh: ỉ
ứ ố
M c t
i đa
ỉ
Tên ch tiêu
ị ạ
ố
ả
ẩ
ả
ẩ
ị
S n ph m th t d ng mu i, xông khói
S n ph m th t lên men
ổ
ố
ế
1. T ng s vi sinh v t hi u khí, CFU
3.105
3.105
ả
ẩ
ậ trên gam s n ph m
ả
ẩ
2. Coliform, CFU trên gam s n ph m
50
50
ả
ẩ
3. E.coli, MPN trên gam s n ph m
3
3
ả
ẩ
4. Salmonella, trong 25 g s n ph m
Không cho phép
Không cho phép
5. Staphylococcus aureus, MPN trên gam
3
3
ẩ
ả s n ph m
6. Listeria monocytogons, CFU trên gam
Không cho phép
Không cho phép
ẩ
ả s n ph m
10
10
ẩ
7. Clostridium perfringens, CFU trên ả gam s n ph m
Quá trình lên men
C chơ ế
Hàm l
ượ ượ ạ ng acid lactic đ
ặ
ẽ ế ệ ườ ượ ng đ
c t o thành trong quá trình lên men có liên quan ch t ch đ n ng có trong nguyên li u ban hàm l đ uầ
Quá trình lên men
ẩ
ộ ố ạ
M t s lo i vi khu n lactic trong lên men nem chua Lactobacillus Pediococcus (P. pentosaceus) Lactococcus lactis Mircococcus Staphylococcus ( Staphylococcus carnosus, S.
Debaryomyces hansenii, Candida famata
ấ ấ
ố Penicillium nalgiovense, P.
xylosus ) N m men: N m m c:
chrysogenum, P. Camemberi
Click icon to add picture
Quá trình lên Lactobacillus men plantarum
Click icon to add picture
Quá trình lên men Pediococcus
(P.
pentosaceus)
Click icon to add picture
Quá trình lên men
Lactococcus
lactis
Click icon to add picture
Quá trình lên men
Staphylococc us carnosus
Click icon to add picture
Quá trình lên men
Debaryomyc es hansenii
Click icon to add picture
Quá trình lên men
Penicilliu
m Camember
i
Quá trình lên men
ự
S acid hóa
ự
ả
Do s sinh ra acid lactic =>
gi m pH
ế ấ ả
ẩ ự ạ
ạ
Thúc đ y s t o gel protein=> t o k t c u s n
ph mẩ
Ứ ế ữ
ệ
ậ
c ch nh ng vi sinh v t gây b nh khác
Thúc đ y s th y phân protein => làm chín kh i ố ưỡ
ị
ị
ẩ ự ủ th t, tăng giá tr dinh d
ng
Quá trình lên men
ự
ẩ
ồ
S acid hóa Vi khu n lactic đ ng hình => 95% acid lactic
Lactobacillus (Lb. curvatus, Lb. sakei, Lb. plantarum) và Pediococcus (Pe. pentosaceus, Pe. acidilactici)
ữ
ẩ
ả
ị
Vi khu n lactic d hình => còn sinh ra nh ng s n
ẩ
ph m khác (acid acetic, CO2…)
Lb. brevis, Leuconostoc (Le. carnosum, Le. mesenteroïdes) và Weissella (We. viridescens, We.confusa, …)
Click icon to add picture
Quá trình lên Lactobacil men lus curvatus
Click icon to add picture
Quá trình lên men Lb.
plantarum
Click icon to add picture
Quá trình lên men
Lb. sakei
Click icon to add picture
Quá trình lên men
Pe.
acidilactici
Click icon to add picture
Quá trình lên men
Lb. brevis
Quá trình lên men
ự ủ
S th y phân protein
ộ ố ẩ M t s vi khu n lactic có h ệ enzyme
protease, peptidase
Amino acid
Acid m ch ng n ắ ạ
ẩ ả Các s n ph m:
Các h p ch t ch a Sulfur ấ
ứ ợ
ạ ươ ị ặ ư ả ẩ => T o nên h ng v đ c tr ng cho s n ph m
Quá trình lên men
ự ủ
S th y phân protein
Lb. casei, Lb. plantarum, Lb. curvatus và Lb.
sakei
Ý nghĩa:
ưỡ ị ng
Tăng giá tr dinh d Tăng giá tr c m quan
ị ả
Quá trình lên men
ự ế ổ
S bi n đ i màu
Myoglobin => Metmyoglobin
Nitrate => Nitrite
Hình thành h p ch t nitroso ợ
Staphylococcus xylosus, St. carnosus, St.
ấ
simulans
Quá trình lên men
ủ
ự
ấ
S Th y phân ch t béo
ươ ạ ắ => tăng h ị ng v ạ acid béo m ch ng n
Micrococcus , Staphylococcus (St. xylosus, St.
ẩ T o ra ả cho s n ph m
carnosus)
Click icon to add picture
Quá trình lên Micrococc men us
Click icon to add picture
Quá trình lên Staphylococc men us xylosus
Quá trình lên men
ự ế ổ ươ S bi n đ i H ng
Quá trình lên men
ở
Quá trình lên men
nem chua
Salami (Úc)
Nem chua
Nham (Thái Lan)
Quá trình lên men
ở
Quá trình lên men
nem chua
ể ặ ệ ủ Đ c đi m c a nem chua Vi t Nam:
H ng v đ c tr ng
Chua h nơ
ị ặ ươ ư
K t c u r n ch c h n ắ ơ
ế ấ ắ
Quá trình lên men
ở
Quá trình lên men
nem chua
Lactobacillus plantarum
Acid lactic (pKa= 3,86)
Pediococcus pentosaceus
Acid acetic (pKa = 4,76)
Lactobacillus brevis t o
ấ ử ạ C u t ngươ h
Leuconostoc
mesenteroides
Lactococcus lactis
ộ ố ư ỏ
ườ
ặ
M t s h h ng th
ng g p
ậ t đ c các vi sinh v t, vi
Không th di ẩ ộ ườ ng ru t
ể ệ ượ ệ
E. coli
Shigella
khu n, virus gây b nh và các ký sinh trùng đ
ộ ố ư ỏ
ườ
ặ
M t s h h ng th
ng g p
ố
ế ỉ
pH 4,5 không ế ợ ấ ứ Ở c ch đu c n m m c ị ứ ố phát tri nể (n m m c ch b c ch hoàn ấ toàn khi pH < 2)
Aspergillus
ộ ố ư ỏ
ườ
ặ
M t s h h ng th
ng g p
ạ ẩ
ẩ ệ
ố ữ ư ợ ạ ộ
pH 4,5 các lo i vi khu n gây th i r a, vi Ở khu n gây b nh, các ký sinh trùng nh giun ị ứ ế sán … b c ch , không ho t đ ng đu c, ế nh ng không ch t
Giun sán
ư
ộ ố ư ỏ
ườ
ặ
M t s h h ng th
ng g p
ấ ề ễ
V n đ vô trùng: nem r t d b nhi m b n ẩ do d ng c , ngu n nguyên li u, thao tác
ấ ễ ị ệ ụ ụ ồ
ề ễ ườ ng tiêu
Vibrio
ệ ề ả ấ => lây truy n b nh truy n nhi m đ hoá (tiêu ch y c p)
ướ
ắ
ụ H ng kh c ph c
Ti n t nghi pệ
ế ớ ả ấ ạ ớ i s n xu t đ i trà v i quy mô công
Th
ườ ề ệ
ấ ch c t p hu n v v sinh ơ ở ả
ơ ở ả ườ ể ấ ng xuyên các c s s n xu t
ở ộ ủ ấ
ổ ứ ậ ng xuyên t ự ấ ẩ an toàn th c ph m cho các c s s n xu t Ki m tra th C u ch ng kh i đ ng Bacteriocin
Quá trình lên men
ủ
ẩ ủ
ẩ
ả ố ớ
ệ
ả
Tiêu chu n c a các ch ng vi khu n lactic ở ộ kh i đ ng Ø Ph iả Có kh năng c nh tranh hi u qu đ i v i các vi
ẩ
ể
ạ ả
khu n lactic b n th
ớ ố ượ
ầ ủ
Sinh acid lactic v i s l
ng đ y đ
ị ượ
ố
ể ở ồ
ể
Ch ng ch u đ
c NaCl và có th phát tri n
n ng
ộ
ố
đ mu i cao (6%)
Quá trình lên men
ủ
ẩ ủ
ẩ
ể
Tiêu chu n c a các ch ng vi khu n lactic ở ộ kh i đ ng Ø Ph iả Ch ng ch u đ ố
c NaNO2 và có th phát tri n
ể ở
ồ
ả
ệ ộ
ị ượ ấ n ng đ ít nh t là 100mg/kg Phát tri n trong kho ng nhi
t đ 1540°C, t
ố ư ở i u
ộ ể 3037°C
ủ
ồ
Là ch ng lên men đ ng hình
Quá trình lên men
ủ
ẩ ủ
ẩ
ả
Tiêu chu n c a các ch ng vi khu n lactic ở ộ kh i đ ng Ø Không Không phân gi
i protein
ầ
ấ
ạ
Không t o nh ng ch t nh y nh t ớ ữ
ượ ả
ớ ố ượ
Không đ
c s n sinh H2O2 v i s l
ớ ng l n
Quá trình lên men
ẩ
ủ
ẩ ủ
ngươ
ả
ậ ạ
ễ
ả
ố
ặ ế ợ
ố
ớ
ị
Tiêu chu n c a các ch ng vi khu n lactic ở ộ kh i đ ng Ø Nên có Catalase d Kh năng phân gi ả i nitrate Kh năng đ i kháng v i vi sinh v t t p nhi m ớ Kh năng ch ng ch u ho c k t h p v i các ch ng ủ
ả ở ộ
kh i đ ng khác
Quá trình lên men
ẩ
ủ
ẩ ủ
ễ
ấ ượ
ẩ
t h n
ẩ ổ ầ ư ạ ươ
ả ố ơ ư
ả ị ặ
ẩ ầ
Tiêu chu n c a các ch ng vi khu n lactic ở ộ kh i đ ng Ø M c đích s d ng vi khu n lactic thu n ử ụ ụ tế khi Rút ng n th i gian lên men ờ ắ Tăng t c đ cho quá trình làm chín ố ộ Lo i các vi sinh v t t p nhi m ạ ậ ạ Tăng ch t l ả ng s n ph m Làm s n ph m n đ nh và b o qu n t ị ả Góp ph n đ a l ng v đ c tr ng i h
Quá trình lên men
ẩ ủ
ủ
ẩ
Tiêu chu n c a các ch ng vi khu n lactic ở ộ kh i đ ng
ở ộ ủ ứ Ch ng kh i đ ng “ch c năng”
Có các đ c tính c a ch ng kh i đ ng thu n
ở ộ ủ ủ ặ ầ
túy
Có kh năng th y phân protein, lipid ủ
ả
Có kh năng t o màu cho s n ph m
ả ạ ả ẩ
ổ
́ ́ ̣ ̉
́ ủ ế ẩ ở
ượ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
ẩ ấ B sung ch t kháng khu n Bacteriocin vào nem chua Bacteriocin là gì? Là ca c protein co ta c dung kha ng khuân ́ Đ c sinh ra ch y u b i các vi khu n lactic Chô ng lai môt phô hep ca c loa i vi khuân ho
Latococcus sub. lactic (nisin), L. acidophilus (lactacinB,F), L. brevis, L. casei, L. carnis, L. delbrueckii, L. fermenti, L. gasseri, L. helveticus, L. plantarum…
̀ ̀ ̃ ha ng gâ n gu i
ổ
L.
ấ B sung ch t kháng ẩ khu n Bacteriocin vào Click icon to add picture nem chua
acidophilus
ổ
ấ B sung ch t kháng ẩ khu n Bacteriocin vào Click icon to add picture nem chua
L.
delbrueckii
ổ
ẩ ấ B sung ch t kháng khu n Bacteriocin vào nem chua Ư ể u đi m Không đ cộ Gi ữ ượ đ
ư ệ ử ở ộ ố ề m t s đi u ki n x ệ ộ t đ , pH, dung môi
ạ c ho t tính lý khác nhau nh nhi h u cữ ơ
M t s lo i bacteriocin (bacteriocin lo i I)
ạ
ộ ố ạ ổ ẩ ộ có ph kháng khu n khá r ng
ổ
ượ
ẩ ấ B sung ch t kháng khu n Bacteriocin vào nem chua Nh
ể c đi m
ự ưở ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ng t ́ i
Co khu v c vât chu hep, chi anh h ̃ ca c vi khuân ho ha ng gâ n gu i
́ ́ ̀ ̀ ̉ ̣
ổ
ẩ
ẩ ấ B sung ch t kháng khu n Bacteriocin vào nem chua ụ ứ ứ Nghiên c u ng d ng bacterriocin vào ả s n ph m nem chua
ổ
ẩ ấ B sung ch t kháng khu n Bacteriocin vào nem chua
E.coli
11
10
9
8
lg te bao/g san pham 7
6
5
4
3
ổ
ẩ ấ B sung ch t kháng khu n Bacteriocin vào nem chua
S.aureus
11
10
9
8
lg te bao/s san pham
7
6
5
4
ổ
ẩ ấ B sung ch t kháng khu n Bacteriocin vào nem chua
pH 2.oC
10.5
9.5
8.5
7.5
pH
6.5
5.5
4.5
ổ
ẩ ấ B sung ch t kháng khu n Bacteriocin vào nem chua
S.aureus 2.oC
11
10
9
8
7
lg tb/ g san pham
6
5
4
3
2
ổ
ứ
ở
ộ
ẩ ấ B sung ch t kháng khu n Bacteriocin vào nem chua ủ ủ ụ Nghiên c u tác d ng c a ch ng kh i ấ ượ ng vi sinh
đ ng lên ch t l
ổ
ẩ ấ B sung ch t kháng khu n Bacteriocin vào nem chua
ể ồ ế ổ
ẩ
ả
Bi u đ bi n đ i pH trong 2 s n ph m nem chua
ổ
ẩ ấ B sung ch t kháng khu n Bacteriocin vào nem chua
ế
Bi u đ bi n đ i s l
ể ồ ế ổ ố ượ ng vi sinh v t hi u khí trong 2 ẩ
ậ ả s n ph m nem chua
ổ
ể ồ ế ổ ố ượ
ả
ng vi khu n lactic trong 2 s n
ẩ ấ B sung ch t kháng khu n Bacteriocin vào nem chua Bi u đ bi n đ i s l ẩ
ẩ ph m nem chua
ổ
ể ồ ế ổ ố ượ
ố
ả
ấ
ng n m m c trong 2 s n
ẩ ấ B sung ch t kháng khu n Bacteriocin vào nem chua Bi u đ bi n đ i s l ẩ
ph m nem chua
ổ
ể ồ ế ổ ố ượ
ẩ
ả
ẩ ấ B sung ch t kháng khu n Bacteriocin vào nem chua Bi u đ bi n đ i s l
ng E.coli trong 2 s n ph m nem chua
ổ
ẩ ấ B sung ch t kháng khu n Bacteriocin vào nem chua Bi u đ bi n đ i s l ẩ
ể ồ ế ổ ố ượ Staph.aureus trong 2 s n ả ng ph m nem chua
ổ
ẩ ấ B sung ch t kháng khu n Bacteriocin vào nem chua Bi u đ bi n đ i s l ẩ
ể ồ ế ổ ố ượ L.monocytogenes trong 2 ng ả s n ph m nem chua
ả ơ ạ ắ C m n cô và các b n đã chú ý l ng nghe