intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cung cấp điện: Chương 3 - Lê Viết Tiến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

40
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Cung cấp điện - Chương 3: Sơ đồ và kết cấu hệ thống cung cấp điện. Chương này trang bị cho người học những kiến thức cơ bản như: Giới thiệu chung, sơ đồ phân phối tại các trạm điện, sơ đồ hệ thống chính, sơ đồ hệ thống thứ cấp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cung cấp điện: Chương 3 - Lê Viết Tiến

  1. Lê Việt Tiến EPSD,, SEE, HUST EPSD CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. Nội dung 1. Giới thiệu chung 2. Sơ đồ phân phối tại các trạm điện 3. Sơ đồ hệ thống chính 4. Sơ đồ hệ thống thứ cấp CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. 1. Gi Giớ ới thi thiệệu chung át • Yêu cầu đối với các sơ đồ cung cấp điện − Đảm bảo độ tin cậy cung cấp điện − Vận hành an toàn đối với người và thiết bị − Linh hoạt và thuận tiện trong lắp đặt, đặt, vận hành và sửa chữa chữa.. − Dễ dàng phát triển để đáp ứng sự gia tăng của nhu cầu phụ tảitải.. − Hợp lý về mặt kinh tế. tế. • Các vấn đề chính khi thiết lập sơ đồ − Các cấp điện áp vận hành − Đặc điểm liên kết với nguồn điện − Hình dạng sơ đồ cung cấp điện − Các phương thức vận hành • Mục đích chính của môn học: học: − Hệ thống cung cấp điện là hệ thống phân phối điện. điện. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. 1. Gi Giớ ới thi thiệệu chung át • Xác định nguồn điện − Nguồn là các nhà máy điện khi thiết kế hệ thống cung cấp điện của một vùng hay một quốc gia gia.. Khi đó ta thường gọi là hệ thống điện. điện. − Nguồn là các trạm biến áp khu vực thường để cấp điện một khu vực lớn như thành phố, phố, tỉnh, tỉnh, vùng kinh tế. tế. Trạm biến áp khu vực lấy điện từ hệ thống điện có cấp điện áp 110-110-220kV và biến đổi xuống cấp 35kV để cấp điện cho mạng điện khu vực. vực. Tùy theo độ lớn phụ tải tải,, sơ đồ hệ thống điện mà mỗi khu vực có thể có một hay nhiều trạm biến áp khu vực. vực. Để tăng độ tin cậy, cậy, mỗi trạm có ít nhất hai máy biến áp áp.. Công suất mỗi máy biến áp trung gian từ 25MVA đến 125MVA. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  5. 1. Gi Giớ ới thi thiệệu chung át • Xác định nguồn điện − Nguồn là trạm biến áp trung gian có thể cấp điện cho khu công nghiệp, nghiệp, các nhà máy có công suất lớnlớn,, các khu đô thị hoặc thương mại. mại. Trạm biến áp trung gian có thể lấy điện từ hệ thống điện có điện áp 110- 110-220kV hoặc từ mạng điện khu vực 35kV và biến đổi xuống điện áp trung gian 6-22kV. Các trạm biến áp trung gian thường cũng có vị trí quan trọng trong hệ thống cung cấp điện nên mỗi trạm cũng thường có hai máy biến áp áp.. Công suất của mỗi máy biến áp trung gian từ 2,5MVA đến 40MVA − Trạm biến áp phân phối thường là nguồn các nhóm phụ tải hạ áp như các phân xưởng trong các nhà máy công nghiệp, nghiệp, các cụm dân cư, cư, các cơ quan quan,, công sở sở.. Tùy theo độ lớn của phụ tải và yêu cầu cung cấp điện mà mỗi trạm có thể có một đến hai máy biến áp áp.. Công suất mỗi máy biến áp phân phối từ 50kVA đến 2500kVA. − Tủ phân phối điện là nguồn cấp điện cho các nhóm phụ tải hạ áp công suất nhỏ như một gian phòng làm việc hoặc sinh hoạt, hoạt, một dây truyền sản xuất nhỏ có công suất vài chục kVA CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. 2. Các Các sơ đô
  7. hê thố thống cung cấp đi điệện 2.2. Cá Cácc dạ dạng ng sơ đô cung cấp đi điệện • Sơ đồ hì hình nh tia tia:: các các phu phudd tải tải đượ ượcc cấp đi điệ ện trự trực ti tiế ếp từ ngu nguồồn o điểểm: Ưu đi  Đôd Đôd tin cậy cao (khi sưd cố 1 đườ ường ng dây thi thì̀ chỉ có đườ ng dây đó bị cắt ra) ường  Thiết kế chỉ Thiế chỉnh nh định bả bảo o vêd rơ le đơn giả giản n, dễ tưd động hó hóa a • Nhượ điểểm: Nhượcc đi • Vốn đầu tư lớn (chi chiề ều dà dàii đườ ường ng dàii) dây dà • Ứng dụ ng: mạ dụng mạng ng đi điệ ện cao áp cấp đi điệ ện cho phu phudd tải tải quan trọng trọng (phu phudd tải tải công suất lớn) suấ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  8. 2. Các Các sơ đô
  9. hê thố thống cung cấp đi điệện 2.2. Cá Cácc dạ dạng ng sơ đô cung cấp đi điệện • Sơ đồ đườ ường ng trục trục chính chính:: o điểểm: Vốn đầu tư giả Ưu đi giảmm (chi chiề ều dà dàii đườ ường ng dây va và̀ thiết bị đóng cắt) thiế • Nhượ điểểm: Nhượcc đi  Đôd Đôd tin cậy cung cấp đi điệ ện thấ thấp (khi sưd cố đườ ường ng trục trục chí chính nh nhiề nhiều phudd tải phu tải mất điện) điệ  Kém Kém linh hoạt hoạt khi vận hà hành nh  Thiết kế chỉ Thiế chỉnh nh định bả bảoo vêd rơ le ph phứức tạp tạp • Ứng dụ ng: cấp đi dụng điệ ện cho phu phudd tải tải ít quan trọng trọng (phu phudd tải loạii 2,3) tải loạ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  10. 2. Các Các sơ đô
  11. hê thố thống cung cấp đi điệện 2.2. Cá Cácc dạ dạng ng sơ đô cung cấp đi điệện • Sơ đồ hỗn hợp: kết hợp gi giữữa sơ đồ hì hình nh tia va và̀ đườ ường ng trục trục chính chính o Có cả ưu nh nhượ ượcc đi điể ểm của của hai loạ loạii sơ đồ trên o Hợp lylý́ hó hóa a gi giữ ữa chi phí đầu tư va và̀ đôd tin cậy cung cấp đi điệ ện • Ứng dụ ng: cấp đi dụng điệ ện trong công nghiệ nghiệp CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  12. 2. Các Các sơ đô
  13. hê thố thống cung cấp đi điệện 2.2. Cá Cácc dạ dạng ng sơ đô cung cấp đi điệện • Sơ đồ mạ mạchch vòng vòng kí kín n: điểểm: o Ưu đi o Nâng cao đôd tin cậy (mỗi phud phud tải tải cấp đi điệ ện từ 2 phía phía) o Vốn đầu tư rẻ hơn • Nhượ điểểm: Nhượcc đi  Khi có sưd cố đoạ oạnn đườường ng dây gần nguồ ngu ồn khó khó đảm bảbảoo đượ ượcc chấ chất lượ ượng ng đi điệ ện năng va và̀ đi điệ ệ n áp  Vận hà hành nh ph phứức tạp tạp  Thiết kế chỉ Thiế chỉnh nh định bả bảoo vêd rơ le ph phứức tạp tạp • Ứng dụ ng: cấp đi dụng điệ ện cho mạ mạng ng cao áp đêm đêm tăng cườ ường ng đôd tin cậy. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  14. 2. Các Các sơ đô
  15. hê thố thống cung cấp đi điệện 2.2. Cá Cácc dạ dạng ng sơ đô cung cấp đi điệện • Sơ đồ dẫn sâu sâu:: đưa thẳ thẳng các các đườ ường ng dây cao áp tới tận phud phud tải tải o Ưu điđiểểm: o Giả Giảmm tổn thấ thất trên lướ ướii trung áp o Vốn đầu tư rẻ hơn (TBATG va và̀ TPPTT) • Nhượ điểểm: Nhượcc đi  Tăng vốn đầu tư của của đườ ường ng dây trung áp va và̀ TBAPP  Vận hà hành nh ph phứức tạp tạp, khó khó quản quản ly lý́ • Ứng dụ ng: cấp đi dụng điệ ện cho các các phu phudd tải tải công su suấ ất lớn nằm sâu trong khu vực phu phudd tải tải có mật đôd thấ thấp. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  16. 2. Sơ đô
  17. phân phố phối tại tại cá cácc trạ trạm m đi điệện 2.1. Giớ Giới thi thiệệu chung • Sơ đồ bố trí các các trạm trạm đi điệện Các thiết bị cơ bản trong trạm phân phối (1 Sơ đô trạm phân phối - 3D nguồi, 1 máy biến áp va 4 lô ra). CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  18. • Thiế Thi ết bị trong trạm trạm CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  19. • Má Máyy cắt cao áp: Cắt dò dòng ng đi điệ ện ng ngắ ắn mạ mạch ch.. • Cầu giao cao áp: Cá Cách ch li các các bôd ph phậ ận trong trạm trạm bi biế ến áp trong quá trình trình bả bảoo trì ho hoặặc sửa chữ chữa, mơm vavà̀ đóng đối với dòng dòng đi điệ ện bì bình nh thườ thường ng (tải tải bị pha phá́ hỏ hỏng ng)) ho hoặặc khi không có dùdùng ng đi điệ ện (không tải tải) . • Má Máyy bi biếến dò dòng ng va và̀ áp đo lườ ường ng Giả Giảm m đi điệ ện áp va và̀ dò dòng ng đi điệ ện cấp đi điệ ện cho các các đồng hồ va và̀ thi thiế ết bị bả bảo o vêd. • Thiế Thi ết bị phân ph phố ối trung áp (thanh cái cái) Th Thườ ường ng đặt trong hộp ho hoặặc vị trí thí thích ch hợp, bao gồm cầu giao, giao, má máyy cắt va và̀ các các thanh cái cái, thi thiế ết bị bả bảoo vêd va và̀ đi điềều khiể khiển. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  20. 2. Trạ Trạm m bi biếến áp 2.2. Vị trí đặt • Cá Cácc yếu tố ảnh hưở ưởng ng:: Đi Điệ ện áp, gia giá́ đườ ường ng dây ho hoặặc hêd thố thống phân ph phố ối ho hoặặc do các các nguyên nhân kháckhác. • Yêu cầu đối với vị trí đặt trạm trạm − Cà Càng ng gần tâm phud phud tải tải càng càng tốt. − Thuậ Thuận ti tiệ ện lắp đặt, vận chuyểchuyển, vận hàhành nh va và̀ sửa chữ chữa. − Dễ phòng phòng chố chống cháy cháy nôm, tránh tránh bụ bụii bặm, ô nhiễ nhiễm ăn mò mòn n. − Mơm rộng trong tương lai lai.. − Tí Tính nh kinh tế (ti tiế ết ki kiệ ệm chi phí đềnđền bu bù̀) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2