Ờ Ế
Ể TRƯ NG ĐH KINH T TP.HCM Ế KHOA KINH T PHÁT TRI N
Môn h cọ
ờ ọ Th i gian h c: 45 ti ế t
ả Gi ng viên Ị : TRƯƠNG TH THANH XUÂN
Tel : 0903144895
ọ
ọm h c 2009 2010 NNăăm h c 2009 2010
ệ ệ
ả Tài li u tham kh o ả Tài li u tham kh o
ị ị
ệ ệ
Đ a lý kinh t ế Đ a lý kinh t ế
Vi Vi
t Nam t Nam
ả ả
Tác gi Tác gi
: PGS. V : PGS. V
n Thái ăăn Thái
ị ị
ệ ệ
Đ a lý kinh t ế Đ a lý kinh t ế
Vi Vi
t Nam t Nam
ả ả
ầ ầ
Tác gi Tác gi
: TS. Tr n V : TS. Tr n V
n Thông ăăn Thông
CHƯƠNG I
ợ ợ
ị ị
Đ i tốĐ i tố ưư ng nghiên c u c a Đ a lý kinh t ế ứ ủ . ng nghiên c u c a Đ a lý kinh t ế ứ ủ .
ứ ủ ứ ủ
ụ ụ
ệ ệ
ị ị
Nhi m v nghiên c u c a Đ a lý kinh t ế . Nhi m v nghiên c u c a Đ a lý kinh t ế .
ứ ứ
ị ị
PhPhươương pháp nghiên c u Đ a lý kinh t ế . ng pháp nghiên c u Đ a lý kinh t ế .
Ợ Ợ
Đ I TỐĐ I TỐ ƯƯ NG NGHIÊN C U Đ A LÝ KINH T Ế Ứ Ị NG NGHIÊN C U Đ A LÝ KINH T Ế Ứ Ị
Ứ Ị Ứ Ị
Ộ Ộ
N I DUNG NGHIÊN C U Đ A LÝ KINH T Ế N I DUNG NGHIÊN C U Đ A LÝ KINH T Ế
ợ ợ
ị ị
tếtế
ứ Đ i tốĐ i tố ưư ng nghiên c u Đ a lý Kinh ng nghiên c u Đ a lý Kinh ứ
Quá trình hình thành và phát tri n ể
ị
ế
đ a lý kinh t
Ị
Ế
Đ A LÝ KINH T
Ọ Ị T lâuừ đã có KHOA H C Đ A LÝ
ề ầ ờ ọ ả Trong th i gian dài, khoa h c này thu n v mô t
ự Mô tả T nhiên Kinh t ế Xã h iộ
Liên quan
Nghiên c u ứ
ự ế T nhiên Kinh t ộ Xã h i
ế
ậ M t thi
t
ả & gi i thích
ủ ầ ố Ị M m m ng c a môn Ế đã đư c ợ Đ A LÝ KINH T
hình thành.
Gió mùa Đông B cắ Gió mùa Đông B cắ
a m a m
y N y N
O O â â
À À G I Ó L G I Ó L n T n T ơơ h h G i ó p G i ó p
a m a m
y N y N
â
â
a T a T
Gió mùa Đông Nam Gió mùa Đông Nam
ị
G i ó m ù G i ó m ù
ịV nh Bengan V nh Bengan
Ị
Ế
Đ A LÝ KINH T
ữ i Châu Âu , t
ạ ậ Gi a th k 18 ế ỷ ợ m i ớ đư c công nh n.
ố ộ ế
ứ ợ Đ i tố ư ng nghiên c u ể ệ ề Tìm đi u ki n và ả ổ theo lãnh th có hi u qu . Đ u th k 20 ầ Đ i tố ư ng nghiên c u ứ ể ệ
đ c ặ đi m phân b m t ngành kinh t ệ
ế ỷ ợ ề ề ố đ c ặ đi m phân b nhi u ngành kinh
ứ Đ i tố ư ng nghiên c u ể ệ
ệ ả ổ theo lãnh th có hi u qu .
ế ố
đ c ặ đi m phân b kinh t ộ , dân c ổ ấ ả
Tìm đi u ki n và ế t Hi n nay ệ ợ ư, cơ ề Tìm đi u ki n và ệ ở ạ ầ s h t ng s n xu t và xã h i theo lãnh th có hi u quả..
Fe Fe Khai thác Khai thác Luy n kimệLuy n kimệ CCơơ khí khí Hóa ch tấ Hóa ch tấ
Giao thông Đi n ệĐi n ệ Giao thông Thông tin Thông tin NNưư cớcớ Thoát nưư cớcớ Thoát n
ệ ệ B nh vi n
K
Khu ả Trung tâm thương m iạ i trí gi Trư ngờ h cọ
hu dân cư
ụ ụ D t ệD t ệ ị D ch v ị D ch v
ủ ể ệ Ti u th công nghi p
ấ ả s n xu t
ở ạ ầ Cơ s h t ng
ở ậ
ụ
ấ
ả
Cơ s h t ng s n xu t
ở ạ ầ ả ạ
ấ là cơ s v t ch t ph c v ụ ệ ố ấ C thụ ể: h th ng giao thông, thông tin cho s n xu t. ệ ấ đi n, c p n ệ ố liên l c, h th ng c p
ấ ư c…ớ
ụ ụ
ủ
ở ậ ụ
ạ ệ
ấ
ớ
Cơ s h t ng xã h i ấ ộ là cơ s v t ch t ph c v cho ở ạ ầ ụ ờ ư i dân (ph c v cho khu dân ạ sinh ho t c a ng cư).C thụ ể: h th ng giao thông, thông tin liên l c, ệ ố ọ ư ng h c, b nh ờ ư c, tr ệ ố ệ ấ đi n, c p n h th ng c p ả ạ ương m i, khu gi ệ i trí… vi n, trung tâm th
xã h iộ
ế
ủ ạ
ừ
ớ ể
ế
ị ứ ủ Đ i tố ư ng nghiên c u c a Đ a lý kinh t ợ là ự ộ ế ổ ệ ố xã h i và s các h th ng lãnh th kinh t ấ ở ớ ớ ư c các vùng, v i ố ả phân b s n xu t các n nh ngữ đi u ki n phát tri n riêng c a m i ỗ ể ệ ề ỗ nư c, m i vùng trong t ng giai đo n phát tri n kinh t
.
ệ
ể
ề Đi u ki n và đ c ặ đi mể
ầ Yêu c u phát ế tri n kinh t
Tổ ch cứ
ả ấ S n xu t
Dân cư
ở ạ ầ Cơ s h t ng
ệ ố
ộ ớ
xã h i v i
H th ng kinh t các đ c trặ
ế ưng riêng
Ố Ố THÀNH PH SÀI GÒN THÀNH PH SÀI GÒN Ố Ồ Ố Ồ THÀNH PH H CHÍ MINH THÀNH PH H CHÍ MINH
ấ
ế khu ch xu t
ụ
ệ C m công nghi p
Khu công nghi pệ
Công Công nghi pệ nghi pệ Quy mô Quy mô l nớl nớ Công Công nghi pệ nghi pệ Quy mô Quy mô l n ớl n ớ
ả ả ậ ậ ấ ấ ứ Cao (Th ủ đđ c, Biên Hòa) ức, Biên Hòa) Cao (Th ủ Th p ( Qu n 7, Duyên h i) Th p ( Qu n 7, Duyên h i)
ể ế ộ ủ Đánh giá các ngu n l c phát tri n kinh t ồ ự xã h i c a
ệ Vi t Nam.
ề ổ ứ ổ ế ộ Lý lu n v t ậ ch c lãnh th kinh t xã h i.
Lý lu n phân b s n xu t theo lãnh th cho có hi u
ố ả ệ ấ ậ ổ
ả ố ộ qu ( phân b m t ngành, m t c ộ ơ s ).ở
ậ ổ ệ ấ ổ ch c s n xu t theo lãnh th cho có hi u
Lý lu n t qu ( t
ứ ả ả ổ ứ ế ợ ớ ch c k t h p ngành này v i ngành khác ).
ề ổ ệ ộ ổ
Lý lu n v t ậ ả ổ ứ qu t
ch c xã h i theo lãnh th cho có hi u ả ấ ứ ch c s n xu t, dân c ở ạ ầ ư, cơ s h t ng ).
ấ ủ
ả
ổ
T ch c lãnh th các ngành s n xu t c a ổ ệ Vi
ứ t Nam.
ổ ứ
ệ
ổ
T ch c lãnh th ngành công nghi p.
ổ ứ
ệ
ổ
T ch c lãnh th ngành nông nghi p .
ổ ứ
ị
ụ ổ T ch c lãnh th ngành d ch v .
ủ
ệ
ổ
ể t Nam trong t ng th ự
Xác đ nh v trí c a Vi ị ị ế ế ớ th gi kinh t
i và khu v c Đông Nam Á.
ợ ợ ị ị ế ế Chương I : Đ i tố ứ ủ : Đ i tố ưư ng nghiên c u c a Đ a lý kinh t ng nghiên c u c a Đ a lý kinh t ứ ủ
ồ ự ồ ự ệ ệ Vi Chương II : Ngu n l c phát tri n : Ngu n l c phát tri n ể KT XH Vi ể t Nam t Nam
ậ ổ ứ ậ ổ ứ ế ế Chương III : Lý lu n t : Lý lu n t ộ ổ ch c lãnh th kinh t xã h i ộ ổ ch c lãnh th kinh t xã h i
ổ ứ ổ ứ ệ ệ Chương IV :T ch c lãnh th ủ ổ KTXH c a Vi c a Vi T ch c lãnh th ủ ổ t Nam t Nam
ể ể Chương V :Vi ệ :Vi ệ ổ t Nam trong T ng th kinh t ổ t Nam trong T ng th kinh t ế ế ớ i th gi ế ế ớ i th gi
ạ
ị đ nh chính sách,
ệ ị đ nh h ệ
Trang b cho các nhà qu n lý, doanh nghi p có t m ị ầ ả ể nhìn xa và r ng ộ ư ng ớ đ ho ch ả thu hút đ u tầ ư, ch n ngành kinh doanh có hi u qu . ọ
ế
Trang b cho các nhà qu n lý ki n th c
t
ế ộ
ề ợ
ữ
ị ồ ự
ả ứ đ ể đi u ti ương m t cách thích h p. ị đ a ph
ngu n l c gi a các
ọ
ế ễ
ạ
ớ
Trang b cho các h c viên nh ng ki n th c c ữ đo n chuyên ngành d dàng h
ị bư c vào giai
ứ ơ b n ả đ ể ơn.
NÔNG THÔN
THÀNH THỊ
ệ
ầ
ệ
ả Di cư S n xu t nông ấ ủ ế nghi p ch y u. ấ ậ Thu nh p th p. ấ ậ ứ ố M c s ng v t ch t ấ và tinh th n th p. ọ ậ ệ ề Đi u ki n h c t p khó khăn.
Công nghi p,ệ ụ ị d ch v phát tri n.ể ậ Thu nh p cao. ậ ứ ố M c s ng v t ấ ch t và tinh ầ th n cao. ề Có đi u ki n ọ ậ h c t p và thăng ti n.ế
NÔNG THÔN
THÀNH THỊ
Trẻ
Dư lao đ ng ộ gi n ả đơn.
gi n ả đơn
Lao đ ngộ
ự
Di cư t
phát
đ ng ộ ế Thi u lao có ch t lấ ư ng.ợ
Già
ế
Vùng kinh t m iớ
Theo UBBVMTQT Theo UBBVMTQT
ừ
ệ
ệ
ỗ
ố
M i qu c gia: di n tích r ng > 30% di n
tích c nả ư c.ớ
ệ
ừ
ệ
ệ
Vi
t Nam : di n tích r ng > 50% di n
tích c nả ư c.ớ
ệ
ủ
ệ
ệ
đ t lâm nghi p c a Vi
ệ
ấ t 31/12/2008 di n tích Nam là 13.118.800 ha ( tương đương 38,70 % ổ t ng di n tích c n
ả ư c ).ớ
ấ ừ
t Nam xem nh
ư đã m t r ng.
ệ Vi
ề
Đi u tra th c t
ự ế .
ệ
Thu th p tài li u. ậ
ổ
ợ
Phân tích và t ng h p.
ử ụ
S d ng b n
ả đ .ồ
ả
ả
Kh o sát không nh.
ử ụ
ệ
S d ng công ngh thông tin.
CHCHƯƠƯƠNG IING II
Các khái ni m cệ Các khái ni m cệ
ơơ b n.ả b n.ả
ự ự
Đánh giá ngu n nhân l c Vi ệ ồ Đánh giá ngu n nhân l c Vi ệ ồ
t Nam. t Nam.
ệ ệ
Đánh giá ngu n l c t ồ ự ự Đánh giá ngu n l c t ồ ự ự
nhiên Vi nhiên Vi
t Nam. t Nam.
Tài nguyên thiên nhiên. Tài nguyên thiên nhiên.
ổ ổ
ố ố
T ng l c qu c gia. ự T ng l c qu c gia. ự
ậ
ợ
ể Tài nguyên thiên nhiên là các v t th đ ộ ở ộ nhiên, m t trình ấ ấ ả ự ư ng s n xu t nh t ợ đư c s d ng nh m th a ỏ ằ ợ ử ụ ư là các ộ ầ ư i. ờ ệ ồ ạ ủ
ự và l c lự ư ng t ể phát tri n l c l ị đ nh, chúng mãn nhu c u xã h i, nh phương ti n t n t
i c a con ng
ự
Có trong t
nhiên, ờ ạ
không do con ngư i t o ra.
Tài nguyên thiên nhiên
ả Con ngư i ph i có kh
ả ờ ử ụ đư c.ợ năng s d ng
ấ ợ ứ ả L c lự ư ng s n xu t = T ấ ư li u s n xu t + s c lao đ ngộ
ệ ả =
ệ Tư li u lao đ ngộ
+
ợ Đ i tố ư ng lao đ ngộ
Vô h nạ
ử ụ ế S d ng không h t (SL)
ử ụ ễ S d ng không ô nhi m (CL)
ợ
Năng lư ng m t tr i, n gió, năng lư ng th y tri u, n
Tài nguyên thiên nhiên
không không
ặ ờ ủ ị đ a nhi ăng lư ng ợ ề ăng ệ t ợ lư ng ợ
ữ ạ H u h n
ử ụ ể ế S d ng có th h t
không không ể S d ng có th ô nhi m
ử ụ ễ
ự ớ ư c, th c
ả ộ Khí h u, ậ đ t ấ đai, ngu n nồ ậ v t, ậ đ ng v t, khoáng s n
ể ụ ồ Không th ph c h i
Khoáng s nả
(1)
(2)
Tài nguyên thiên nhiên ữ ạ h u h n
ể ụ ồ Có th ph c h i
ậ
ủ ăn, đ t ấ ậ Khí h u, th y v ộ ự ậ đ ng v t đai, th c v t,
Al
ả ế ẩ ấ S n xu t Tiêu dùng Ph ph m
100 t nấ
ứ ấ ệ Nguyên li u th c p Tái chế Thu gom
50 t nấ
ố
ậ ấ ờ ả ạ ư i tr l đó,ngu n ồ ấ i 50 t n. V y
ể ụ ồ ả ử ụ ổ T ng s khoáng s n s d ng là 150 t n.Trong ấ ừ thiên nhiên là 100 t n, con ng t tài nguyên này có th ph c h i.
ố
ổ
ợ
ộ ứ
ố
ự ộ
đ ng ộ ề
ờ ự ế ợ
ớ
ằ
ộ
ồ ắ ế đúng đ n và m t c ư c kinh t
ổ ạ T ng l c qu c gia là toàn b s c m nh t ng h p ể đư c ợ đ thúc ể mà m t qu c gia có th huy ế đ t ấ ủ ể ẩ đ y quá trình phát tri n c a n n kinh t ồ ự nư c, nh s k t h p khéo léo các ngu n l c ộ ự bên trong và ngu n l c bên ngoài b ng m t ơ ch ế ợ chi n lế chính sách thích h p. ợ
F 1
F
A
F 2
ß
F1 ồ ự ộ ự Các ngu n l c bên trong ( N i l c )
F2 ồ ự ạ ự Các ngu n l c bên ngoài (Ngo i l c )
ự ố
T ng l c qu c gia ế ổ Cơ ch , chính sách thu hút ớ đ u tầ ư nư c ngoài. F ß
ệ
ệ
ố
Vi
t Nam
Vi
t Nam
Các qu c gia ( LDC )
ớ ừ Trư c 1987 T 1987 nay
có min cócó F1 F1 F1
có cócó F2 F2 có F2
max maxmax ß ß = 0= 0 ß
= F1 min F F = F1 + F2 F = F1
ổ ử ụ ử ụ
ố ự ỳ ấ ả
1 có S d ng F ả ệ
1 S d ng F không hi u quệ
hi u qu
ự T ng l c qu c gia c c k th p kém
ầ
ế ỷ
ố
Đ u th k 20 Trên th gi
i có kho ng 200 qu c gia là
ế ị
ả ớ ộ đ a.ị thu c ộ đ a và bán thu c
ậ
ố
ả
Th p niên 30 ạ T i các qu c gia này có phong trào gi
i phóng
dân t c.ộ
ậ
Th p niên 60
ố
ố
ộ ậ
Đa s các qu c gia dành
đư c ợ đ c l p.
ố
ể
Sau đ c l p các qu c gia
ể đóng c a ử đ phát tri n
ộ ậ .ế
kinh t
ầ
ở ử
ớ
ệ
ậ Đ u th p niên 70 ớ ộ ố ư c ti n hành m c a ,10 n M t s n ở
ầ
ầ
ự
ạ
ố
ế ăm sau ư c công nghi p hóa m i ớ tr thành các n (NIC) như Singapore, Đài Loan, Hongkong, Nam Hàn… ậ Đ u th p niên 80 Thái Lan, Indonesia, Malaysia... ậ Đ u th p niên 90 ở Đ ng lo t các qu c gia th c thi chính sách m ệ
ố
ồ ử c a (Trong
t Nam, Trung Qu c)
đó có Vi
Cung đ u tầ ư
C u ầC u ầ đđ u tầu tầ ưư
ố ớ ư c phát 7 qu c gia
ủ ế Ch y u là các n ư cớ ể tri n > 20 n
ề ớ ư c có nhu c u ầ đ u tầ ư ra
ớ Cán cân nghiêng v các n nư c ngoài
Cung đ u tầ ư C u ầ đ u tầ ư
ủ ế ố 200 qu c gia
Ch y u là các n ể tri n > 30 n ư c phát ớ ư cớ
ề ầ ớ ư c có nhu c u thu hút
Cán cân nghiêng v các n đ u tầ ư
V trí ị
đ a lýị
Đ a hình ị
Khí h uậ
Th y vủ ăn
Đ t ấ đai
R ng ừ
Bi nể Khoáng s nả
ế
ị
ự
ệ
ậ
ẩ
ị đ a lý nên khí h u Vi
ạ
t Nam nóng m, th c ị ăm không có đ a hình hoang m c và
L i thợ Do v trí ậ v t xanh quanh n bán hoang m c.ạ
ị
ể
ể
Do v trí ố
ị đ a lý nên Vi th ng giao thông v n t
ệ ệ t Nam có th phát tri n h i
ậ ả đa d ng.ạ
ậ
ệ
ủ
ị
ị đ a lý nên sinh v t Vi
ề t Nam nhi u ch ng
Do v trí lo i.ạ
ệ
ạ
ị đ a lý nên Vi
ề t Nam có nhi u lo i khoáng
Do v trí ị ả s n.
ế
ị
ị
ệ
H n chạ Do v trí ờ
t Nam đ a lý nên Vi thư ng xuyên g p thiên tai : bão, lũ ạ ụ ăng giá, l t, h n hán, s mưa đá, đ ng ộ
ặ ương tuy t, bế đ t…ấ
ị
ệ
ả
Do v trí
đ a lý nên vi c b o v
ặ
ị biên cương g p khó kh
ệ ăn.
đông.
ủ
ồ
ấ
ộ đ ng th p.
th p.ấ
ủ
ồ
ợ
ế L i thợ S lố ư ng lao ợ đ ng ộ Giá c a ngu n lao Ch t lấ ư ng c a ngu n lao
đ ngộ
kém
Th l cể ự
th pấ
Trình đ vộ ăn hóa
ầ chưa đáp ng yêu c u ứ
ộ Trình đ chuyên môn
CHƯƠNG II
1 7 2008
Lao đ ng ộ
ố ệ ệ Dân s Vi t Nam ộ Lao đ ng Vi t Nam
đang làm vi cệ 86.210.800 ngư i ờ
ộ 44.915.800 lao đ ng
ố ệ (52,1% dân s Vi t Nam)
T l
ỷ ệ ấ ệ th t nghi p: 2,38%
ệ ấ ị (Th t nghi p thành th :4,65 %)
T l
ỷ ệ ế ệ thi u vi c làm: 5,10%
T c ố đ tộ ăng 1,22 %
Naêm 2008 Soá löôïng (nghìn ngöôøi) Tyû leä %
24.233,3 28,11%
Daân thaønh thò
61.977,5 71,89 Daân noâng thoân
ố ệ
ố ệ
ề S li u v dân s vi
t nam
2004
2005
2006
2007
2008
DAÂN SOÁ Nghìn ngöôøi
82.031,7
83.106,3
84.155,8
85.154,9
86.210,8
NAM
Nghìn ngöôøi
40.310,5
40.846,2
41.354,7
41.855,3
42.384,5
NÖÕ
Nghìn ngöôøi
41.721,2
42.260,1
42.801,1
43.299,6
43.826,3
TOÁC DOÄ TAÊNG
1,40
1,31
1,24
1,23
1,22
DAÂN SOÁ VN (%)
ệ Tri u ng
ư iờ
88
86
84
82
80
78
76
74
72
70
68
66
Năm
1996
1998
2000
2002
2004
2006
2008
%
1.8
1.6
1.4
1.2
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
Năm
ệ Tri u ng
ư iờ
100
90
80
70
43.8
43.3
42.8
42.3
41.7
41.1
60
40.5
40
39.5
Nöõ
50
Nam
40
30
42.4
41.8
41.4
40.8
20
40.3
39.8
39.2
38.7
38.2
10
0
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
Năm
ừ ạ ộ Theo B Lao Ngo i tr lao ộ đ ng gi n ả đơn
ự ệ làm vi c trong các khu v c sau ộ đ ng N ăm 2003
ủ ậ thu nh p c a lao ậ đây thu nh p có cao h ơn: đ u tầ ư
ả ế ớ ộ đ ng gi n đơn ự tr c ti p n ư c ngoài, liên
doanh, các ngành còn mang tính trung bình là
ồ ề ủ ộ 500.000 đ ng / ch t ấ đ c quy n c a Nhà n ư c.ớ
tháng.
Ngày 1 tháng 7 năm 1999
ệ
ử ụ
ớ
ớ Nhà nư c qui
ị đ nh Doanh nghi p n
ư c ngoài s d ng
ả ả ứ
ậ
ộ
lao đ ng gi n
ả đơn ph i tr m c thu nh p nh
ư sau :
ậ
ộ
Qu n ( TPHCM, Hà N i ) ≥ 626.000
ồ đ ng / tháng
ệ
ộ
Huy n( TPHCM, HàN i ) ≥ 556.000
ồ đ ng / tháng
ự
Các khu v c khác ≥ 487.000
ồ đ ng / tháng
Ngày 23 tháng 9 năm 2005
ộ
ệ
ộ đ ng t
ả ấ ử ụ
ộ đ ng gi n
ổ ứ ộ ớ ậ
ả ả ứ
B Lao doanh nghi p nệ ph i tr m c thu nh p nh
ế ch c h i th o l y ý ki n doanh nghi p ư c ngoài s d ng lao ả đơn ư sau :
ộ
TPHCM, Hà N i, Bình
ồ
Dương, Đ ng Nai. ≥ 870.000
ồ đ ng / tháng
ạ
H i dả ương, H Long,
ẵ
Đà N ng, Nha Trang,
ầ
ồ
Vũng Tàu, C n Th
ơ ≥ 790.000 đ ng / tháng
ự
Các khu v c khác ≥ 710.000
ồ đ ng / tháng
ợ
Trình đ vộ ăn hóa c a l c l
ủ ự ư ng lao
đ ngộ
Năm 2004
ỷ ệ
ợ
T l
mù ch c a l c l
ữ ủ ự ư ng lao
ộ đ ng c n
ả ư c ớ
5%.
ố
ệ
ọ
Chưa t
ể t nghi p ti u h c 12%.
ệ
ọ
ố
T t nghi p ti u h c 30,5%. ể
ệ
ố
T t nghi p THCS 32,8%.
ệ
ố
T t nghi p THPT 19,7%.
ợ
Trình đ vộ ăn hóa c a l c l
ủ ự ư ng lao
đ ngộ
Năm 2005
T l
ợ ớ mù ch c a l c l ữ ủ ự ư ng lao
ỷ ệ ệ
ớ ệ ừ ệ ăng lên rõ r t t ố ả ư c là 4%, t ộ t đ ng c n ờ đi m 172000 t ỷ ệ ể l ăm 2000 tăng 17,2% n
nghi p PTTH là 21,2% ( So v i th i ố t nghi p PTTH t t lên 21,2% năm 2005 ).
Có s khác bi ự
ệ ữ ớ ị t khá l n gi a nông thôn và thành th .
T l
ộ ế ữ ở ấ ầ đ ng ch ưa bi t ch nông thôn cao g p 6 l n
ỷ ệ lao thành th . ị
ộ ở ở đ ng ị thành th có trình ộ đ THPT tr lên cao
T l ỷ ệ ấ g p 3 l n nông thôn.
lao ầ
ộ
ỹ
ậ Trình đ chuyên môn k thu t
ạ ợ qua đào t o c a l c l ả ư c ớ
T l ỷ ệ ế ủ ự ư ng lao ệ chi m 24,8% t ộ ương đương 11,003 tri u ng đ ng c n ư i.ờ
Trong đó:
ề ạ ª Đào t o ngh : 15,2 %
ệ ố ª T t nghi p THCS là 4,3%
ệ ố ª T t nghi p CĐ, ĐH, trên ĐH là 5,3%
ệ ữ Có s cách bi ự ị t gi a nông thôn và thành th
ộ ị ậ ỹ Thành th , lao ộ đ chuyên môn k thu t là
đ ng có trình 45%, còn nông thôn là 12%
ổ
ứ
ộ đ ng Qu c t
ệ
ấ ơ c u c p trình
t Nam: c
Tiêu chí c a T ch c Lao ủ ố ế ư c ớ đang phát tri n ể ố ớ đưa ra đ i v i các n đ ộ đào ấ như Vi ữ ạ t o gi a CĐ, ĐH, >ĐH/ THCN/ CNKT
nên là 1/ 510/ 4060.
ấ
ấ
Năm 2004 : Cơ c u c p trình
đ ộ đào t o ạ
ữ
gi a CĐ, ĐH, >ĐH/ THCN/ CNKT là 1/
0,91/ 2,75.
ố ủ
ệ
Công b c a Vi n Dinh d
ư ngỡ
Năm 2003
ữ ề Chi u cao trung bình c a Nam 162 cm,N 152 cm t ủ ăng
2 cm so v i nớ ăm 1975.
ề ậ ậ ỗ Như v y, sau m i th p niên chi u cao trung bình ở
ả ở ngư i trờ ư ng thành t ăng thêm kho ng 1 cm.
ủ ặ Cân n ng trung bình c a Nam 53 kg.
ủ ữ ặ Cân n ng trung bình c a N 47 kg.
ả C hai gi ớ đ u tề ăng 3 kg so v i nớ ăm 1975. i
10 Tháng 7 năm 2007
ề ữ ủ
Chi u cao trung bình c a Nam 163,5 cm N 156,5 cm tăng 4,5 cm so v i nớ ăm 1975.
ậ ở ng ư i trờ ư ng thành
ớ ề Như v y, chi u cao trung bình tăng thêm 4,5 cm so v i cách ở đây 25 năm.
ạ
ủ ế
ộ đ ng (ch y u là
Có tình tr ng d ộ lao đ ng gi n
ừ ư th a lao ả đơn).
Thi u lao ế
ộ đ ng có ch t l
ấ ư ng.ợ
ộ
ợ
ố
Lao đ ng phân b không h p lý.
ế
Vùng sâu, vùng cao thi u lao
ộ đ ng
gi n ả đơn.
ộ
Thành th dị ư lao đ ng có ch t l
ấ ư ngợ ..
Ự
Ể
Ộ S DI CHUY N LAO Đ NG THEO CÁC HƯ NGỚ
ừ
ể
ố
T vùng núi xu ng ven bi n.
ừ
ề
ề
ắ
T mi n B c vào mi n Nam.
ừ
ị
T nông thôn
ế đ n thành th .
ấ
ẩ
ộ
ớ
Xu t kh u lao
đ ng ra n
ư c ngoài.
ể ả
ấ
Phát tri n s n xu t trong n
ư c.ớ
ụ
ề
Đ u tầ ư vào giáo d c nhi u h
ơn.
ố ạ
ợ
Phân b l
i lao
ộ đ ng cho thích h p.
Gi m t c ả
ộ ố đ gia t
ăng dân s .ố
ố ả ố ả
ắ ắ
Các nguyên t c phân b s n xu t ấ Các nguyên t c phân b s n xu t ấ
Phân vùng kinh tế Phân vùng kinh tế
ể ể
ạ ạ
Quy ho ch t ng th vùng ổ Quy ho ch t ng th vùng ổ
Nguyên t c g n t ắ ầ ương ngứ
ố ổ Nguyên t c t o c c và cân ắ ạ ự đ i lãnh th
ắ ế ợ Nguyên t c k t h p theo ngành và theo vùng
ế ợ ệ ệ ª K t h p công nghi p và nông nghi p
ể ổ ế ợ ợ ª K t h p chuyên môn hóa và phát tri n t ng h p
ª K t h p t
ở ế ệ ả ế ợ ăng trư ng kinh t và b o v môi tr ư ngờ
ª K t h p phát tri n kinh t
ế ợ ể ế ủ ố ố và c ng c qu c phòng
ắ ộ ở Nguyên t c m và h i nh p ậ
ố ả
ồ
ệ
ố ầ ự
ệ ị ư ng.ờ
ậ ả ủ
ệ
i c a Vi
t Nam
ệ
ế
ự t Nam có s phân hóa. ậ ủ ỹ k thu t c a các ngành
Yêu c uầ ấ Khi phân b s n xu t chú ý phân b g n ngu n nguyên li u, nhiên li u, nhân l c và ự khu v c th tr Cơ sở ệ ố ª H th ng giao thông v n t ấ còn th p kém. ồ ự ủ ª Các ngu n l c c a Vi ª Đ c ặ đi m kinh t ể khác nhau.
ệ
Th c hi n ệ ự ạ ªª T i Vi
t Nam
ứ
ế
ủ
ỹ
ể đ c ặ đi m kinh t
ậ k thu t c a
Căn c vào ừ t ng ngành.
ệ
ấ
ả
(cid:0)
S n xu t công nghi p
ề
ệ
+ Nhóm ngành c n nhi u nguyên li u nên
ưu tiên
ố ầ
ệ
ầ ồ phân b g n ngu n nguyên li u.
ế ế ế ế
C thụ ể ả ả
ề ề
ệ ệ đđi n, ch bi n ệ C thụ ể: Ngành luy n kim, nhi i n, ch bi n t : Ngành luy n kim, nhi ệ ệ ệ t ầ ữ nông s n… là nh ng ngành c n nhi u nguyên ầ ữ nông s n… là nh ng ngành c n nhi u nguyên li u.ệli u.ệ
ả
ậ ẩ + Nhóm ngành có s n ph m c ng k nh ho c s n ph m ưu tiên ẩ ả ể đi xa khó đ m b o ch t l ả ặ ề ợ ấ ư ng nên
ố ầ ự ồ ả v n chuy n ụ phân b g n khu v c tiêu th .
C thụ ể : ngành đóng tàu bè, bàn gh , ngành th y tinh, ố ầ ế ự ứ ngành sành s … phân b g n khu v c th th ủ ị ư ng.ờ
ợ + Nhóm ngành có kh i lố ư ng nguyên li u t
ự ế ợ ớ
ả ố ư ng s n ph m nên l ờ ệ ương đương ẩ ồ ưu ý đ n ngu n nhân l c ố ị ư ng khi phân b . v i kh i l ự và khu v c th tr
ố ạ ệ ố C thụ ể : Ngành d t nên phân b t i thành ph là n ơi t p ậ
ự ồ trung ngu n nhân l c.
ự ầ ồ + Nhóm ngành c n ngu n nhân l c có ch t l ưu
ố ầ ự ồ tiên phân b g n ngu n nhân l c có ch t l ợ ấ ư ng nên ấ ư ng.ợ
ế ế ạ ả ấ
C thụ ể: Ngành ch tác vàng b c, ngành s n xu t thi ố ầ ệ ử ố ồ
ậ ợ t b ị đi n t …nên phân b g n thành ph có ngu n nhân ự l c ch t l ấ ư ng cao t p trung.
ố ắ ố ộ ầ + Nhóm ngành có nhu c u phân b r ng rãi nên c g ng
ắ ố ộ phân b r ng kh p.
ả ấ ế ế C thụ ể : Ngành s n xu t hàng tiêu dùng thi
ấ ậ ệ ự ấ ả ấ ngành s n xu t v t li u xây d ng c p th p …th t y u, ư ng ờ
ắ ố phân b kh p n ơi.
ả
Hi u quệ
ể
ợ
Gi m ả
ậ đư c chi phí v n chuy n xa
ấ ợ xôi, b t h p lý.
ấ
Tăng năng su t xã h i. ộ
ụ
ạ
ẩ
Đa d ng hóa s n ph m ph c v ụ ả
ờ
ngư i tiêu dùng.
Yêu c uầ
ự
ạ ẩ ự ố ả ự ể đ y s phát tri n kinh t
ế ả ấ Khi phân b s n xu t ph i chú ý t o nên các c c kinh t ế ủ ể c a đ thúc và dùng các c c này các vùng lân c n.ậ
Cơ sở
Do v n ố đ u tầ ư ít i.ỏ
Ngu n l c n ồ ự ơi nhi u, nề ơi ít; nơi khai thác thu n ậ l i, ợ
nơi khai thác khó khăn.
ệ ề ể ế ộ Có s chênh l ch v phát tri n kinh t xã h i gi a ữ
ự các vùng.
ậ
ợ
ạ
ớ
ị đ nh vùng thu n l
i (vùng m nh), vùng khó kh
ăn
Nhà nư c xác (vùng y u).ế
ừ
ợ
T ừ đó, Nhà nư c ớ đưa ra các chính sách đ u tầ ư thích h p cho t ng
vùng.
C thụ ể
ạ
ề
ư c ớ đ u tầ ư nhi u, có chính sách thông
Vùng m nh Nhà n ể
ự
ế
thoáng đ thúc
ở ẩ đ y vùng này tr thành c c kinh t
.
ế
ể
Vùng y u cũng
đư c quan tâm phát tri n các m t kinh t
ế ,
văn
ể
ả
ặ ớ
ợ ắ
hóa, xã h i ộ đ rút ng n kho ng cách chênh l ch
ệ v i các vùng khác.
ệ ố
ự
ở ạ ầ
ữ
ạ
ớ
Xây d ng h th ng c
ơ s h t ng liên thông gi a vùng m nh v i
vùng y u . ế
Th c hi n ệ ự
Ạ
Ị
Đ NH D NG
Vùng m nhạ
ể ệ ị Có kh nả ăng phát tri n công nghi p và d ch v . ụ
ể ặ Có ho c có th không có tài nguyên thiên nhiên nh ưng
ậ ợ ệ ự ề ị ả ị đ a lý thu n l i và đi u ki n t nhiên
ị ph i có v trí tương đ i n ố ổ đ nh.
ề ả ự ạ Tài nguyên nhân l c m nh v c hai m t s l ợ ặ ố ư ng và
ch t lấ ư ng.ợ
ở ạ ầ ố ỉ Cơ s h t ng t ương đ i hoàn ch nh.
Ị
Ạ
Đ NH D NG Vùng y uế
ậ ợ ả ị ệ thác không hi u qu , v trí ị đ a lý kém thu n l
Không có hay có tài nguyên thiên nhiên nhưng khai i và ư ng xuyên g p
ệ ự ề ặ ờ nhiên không n ị ổ đ nh ( th đi u ki n t
thiên tai).
Tài nguyên nhân l c có th r
ự ộ ể ơi vào m t trong hai
ờ
ợ trư ng h p sau : ợ ạ ề ấ ư ng.ợ
ợ ề ố ư ng, kém v ch t l ấ ư ng.ợ ẫ
M nh v s l Kém v s l Cơ s h t ng th p kém. ở ạ ầ
ề ố ư ng l n ch t l ấ
ệ
Các bi n pháp xây d ng
ệ
ự ế ớ ả có hi u qu vùng kinh t m i
ả ấ ớ Đi u tra c ề ơ b n vùng ị đ ể đ nh h ả ư ng s n xu t.
ở ả ấ Xây d ng cự ơ s s n xu t.
ở ạ ầ ả ấ Xây d ng cự ơ s h t ng s n xu t.
ự Xây d ng khu dân c ư.
ở ạ ầ ộ Xây d ng cự ơ s h t ng xã h i.
ừ Đi u dân c ề ư t các n ơi khác đ n.ế
ự ệ Th c hi n chính sách thu hút nhân tài.
Ổ ộ n canh, n c ể ố ổ ư các dân t c thi u s .
ả
Hi u qu ệ
ồ ự
ỗ
ợ ấ ả ữ ệ
S d ng ử ụ đư c t ặ
t c ngu n l c trên m i vùng ồ ự t là nh ng ngu n l c còn ti m n
ể
đ t ấ ề ẩ ở nư c, ớ đ c bi các vùng chưa phát tri n (vùng sâu, vùng xa, vùng cao).
ả
ể ứ
ề
ệ
Gi m b t s chênh l ch v trình
ớ ự ấ
ứ ố
ữ
ộ đ phát tri n s c ả s n xu t và m c s ng gi a các vùng.
ế ề
Tăng cư ng kh i phát tri n n xã h i c n
ệ ề ạ đi u ki n ố đoàn k t toàn dân, t o ờ ế ề ữ ị ể ổ đ nh và b n v ng cho n n kinh t ộ ả ư c.ớ
ế ợ ế ợ ố ả ố ả ả ả
ự ự ệ ệ ệ ệ ớ ớ i s cách bi đđi s cách bi
ị ị N i dung 1 ộ Yêu c uầ ấ ầ Khi phân b s n xu t c n ph i chú ý k t h p công Khi phân b s n xu t c n ph i chú ý k t h p công ấ ầ ữ ằ ệ t gi a nghi p v i nông nghi p nh m xóa ữ ằ ệ t gi a nghi p v i nông nghi p nh m xóa thành th và nông thôn. thành th và nông thôn.
ệ ệ ế ợ ế ợ ệ ẽ ệ ẽ ả ẩ đđ y c ảy c ẩ
ệ ệ ệ ệ , công nghi p và nông nghi p Vi , công nghi p và nông nghi p Vi t Nam t Nam
ặ ặ
ị ủ ị ủ ấ ấ Cơ sở Công nghi p k t h p v i nông nghi p s thúc ớ Công nghi p k t h p v i nông nghi p s thúc ớ hai ngành cùng phát tri n.ể hai ngành cùng phát tri n.ể Trong th c t ệ ự ế Trong th c t ệ ự ế ẽ chchưưa có s k t h p ch t ch . ự ế ợ a có s k t h p ch t ch . ẽ ự ế ợ T l ệ ỷ ệ t Nam còn th p. dân thành th c a Vi T l ệ ỷ ệ t Nam còn th p. dân thành th c a Vi
ự ế ợ
ệ ầ
ệ
ớ
Công nghi p c n có s k t h p v i nông nghi p
ệ
ấ
Nông nghi p cung c p nguyên li u cho các ngành ch ế
ế
ệ ả
bi n nông s n.
ự
ể
ị
Nhân l c trong lĩnh v c nông nghi p
ệ đang chuy n d ch
ự
ự ệ
sang lĩnh v c công nghi p.
ệ
ả
ấ
Lĩnh v c s n xu t nông nghi p và nông dân tiêu th ụ ệ
ự ề ả
ẩ nhi u s n ph m công nghi p.
ự
ẩ
Nông nghi p cung c p l ệ
ự ấ ương th c, th c ph m cho công
nhân.
ấ
S n ph m nông nghi p
ệ đ c trặ
ả ẩ
ể
ị
ủ ưng c a Vi ạ ệ đ trang b máy móc thi
ệ t Nam xu t ế ị ệ đ i ạ t b hi n
ẩ kh u thu ngo i t cho ngành công nghi p.ệ
Ế Ợ Ế Ợ Ầ Ầ Ệ Ệ Ệ Ệ CÔNG NGHI P VÀ NÔNG NGHI P C N K T H P CÔNG NGHI P VÀ NÔNG NGHI P C N K T H P
ệ ệ
Nông nghi p c n công nghi p ầ ệ Nông nghi p c n công nghi p ầ ệ ể ế ỗ ợ đđ ti n hành ể ế ti n hành h tr ỗ ợ h tr
ớ
Cơ gi
i hóa.
ệ
Đi n khí hóa.
ủ ợ
Th y l
i hóa.
Hóa h c hóa. ọ
ọ
Công ngh sinh h c. ệ
ấ
ả
ủ ế ả
ế ợ
ệ
ấ
ầ
Th c hi n ệ ự ệ ự Th c hi n T i nông thôn ạ ả
ả
ị
ệ : s n xu t nông nghi p là ch y u Khi đưa s n xu t công nghi p vào k t h p c n ph i chú ý hai khía c nh:ạ Xác đ nh ngành công nghi p
ệ đưa vào ph i là ngành
ế
ả
ệ
ấ
ấ
Có liên quan đ n s n xu t nông nghi p
ế ả Không liên quan đ n s n ệ xu t nông nghi p
ấ
ề ặ ả
ặ
ề
ờ
ệ
ấ
ừ
ẹ
ư V m t s n xu t nh ngành cơ khí nông ả nghi p, s n xu t phân ố bón , thu c tr sâu.
ụ V m t tiêu th như ngành xay xát, ế ế ch bi n nông s n. ả
ố đ t n Nhưng đư c phân b ể ậ ợ ỗ ủ ụ d ng th i gian nhàn r i c a ư ngành công ngư i dân nh ờ ủ ể ệ nghi p nh , ti u th công nghi p.ệ
ẻ ớ
ố ả
ệ
ố: Các xí nghi p phân b r i rác, xen k v i
ọ
ứ Hình th c phân b ồ vùng tr ng tr t và ch
ăn nuôi.
ủ ế
ả
ấ ế ợ
ệ ầ
ả
ạ ấ ị : : s n xu t công nghi p là ch y u Khi ệ
T i thành th đưa ả s n xu t nông nghi p vào k t h p cũng c n ph i chú ý hai khía ạ c nh :
ẩ
ả
ậ
ả ầ
ụ ụ ộ
Có s n ph m v n chuy n ể đi xa không ấ ư ng.ợ ả b o ả đ m ch t l
ụ ẩ Có s n ph m ph c v nhu c u tiêu th r ng rãi c a ngủ ờ ư i dân thành ph .ố
ồ
ăn nuôi gia c m ầ
ị ữ
ứ
ệ ả ị Xác đ nh ngành nông nghi p ph i là ngành
C thụ ể: Ngành tr ng rau, tr ng hoa, ch ồ ấ l y th t, s a, tr ng…
ả
ạ ứ Hình th c phân b ậ t p trung t o thành vành ố ố: Ngành nông nghi p ph i phân b ệ đai xanh xung quanh thành ph .ố
ệ ấ
Nông thôn
ả Đưa s n xu t công nghi p ế ợ vào k t h p
ả
ể
ị Hình thành và phát tri n các ụ ỗ ợ ngành d ch v h tr . ấ S n xu t ệ nông nghi p là ủ ế ch y u
Thành thị
ỷ ệ T l dân thành th t ị ăng Nông nghi pệ
ắ ả Công nghi pệ
Rút ng n kho ng cách chênh l chệ
ụ ị D ch v
Hi u qu ả ệ Hi u qu ả ệ
ế
Đưa n n kinh t ề
ư ng ớ
ệ công nghi p hóa, hi n
ể phát tri n theo h ạ ệ đ i hóa.
ị
Tăng s lố ư ng thành th và t ợ
ỷ ệ l
dân thành
th .ị
ề ứ ố
ữ
ả
Rút ng n kho ng cách v m c s ng gi a
ắ ị
thành th và nông thôn.
N i dung 2 ộ ộN i dung 2 Yêu c uầ
ế ợ ố ả
ậ ợ
ấ
ả
Thu n l
i
S n xu t
ổ Trao đ i ngoài vùng
ồ ự VÙNG: Ngu n l c
ỏ
ả
Còn l
iạ
Chuyên môn hóa ++ ấ S n xu t ợ ể ổ Phát tri n t ng h p
Th a mãn ủ ầ nhu c u c a ngư i ờ dân trong vùng
ấ ầ ể ổ ả ợ Khi phân b s n xu t c n ph i chú ý k t h p chuyên môn hóa và phát tri n t ng h p vùng.
ả
ủ ừ đ ể
Hi u qu ệ S d ng ử ụ ể
ợ ợ đư c l ộ ố ớ ế i th riêng c a t ng vùng phát tri n m t s ngành chuyên môn hóa l n.
ậ ấ ả T n d ng t
ể ổ ề ả ợ
ấ ỏ ồ ự ụ t c ngu n l c nh , phân tán trong ể vùng đ phát tri n t ng h p nhi u ngành s n xu t, kinh doanh.
ế ể
ế
ộ Kinh t ả thu c vùng bên ngoài. ữ ề vùng phát tri n b n v ng vì không ề ph i là n n kinh t khép kín và cũng không quá ệ l
N i dung 3 ộ ộN i dung 3 Yêu c uầ
ế ợ
ố ả ấ ớ ủ ấ ố ố ả Khi phân b s n xu t ph i chú ý k t h p phân b ố ả s n xu t v i c ng c qu c phòng .
Cơ sở
Đ c ặ đi m c a biên gi
ể ệ t
ệ ớ ủ ả Nam khó b o v biên c ấ ề ể đ t li n làm Vi i bi n và ương đ t nấ ư c.ớ
L ch s ch ng minh Vi ứ
ị ệ ế ờ t Nam th ị ư ng b chi n
ử tranh xâm lư c.ợ
Ch khi nào qu c phòng v ng m nh thì thành t u
ự ữ ạ
ố ữ ữ ế ớ ỉ kinh t v ng. m i gi
Th c hi n ệ ự Th c hi n ệ ự C g ng xây d ng và phát tri n ngành công
ự
Khi phân b s n xu t nên tránh t p trung các
ệ ặ ố ắ ệ ể ế ạ nghi p n ng và công nghi p ch t o vũ khí.
ố ả ấ ấ ọ ả ộ ậ ỗ ngành s n xu t quan tr ng vào m t ch .
Khi phân b s n xu t nên tránh b trí các ngành
ố ả ố
ấ ọ ớ ấ ạ ả s n xu t quan tr ng t i các vùng biên gi i.
Nên đưa dân đ n các vùng biên gi ế
ể ố ớ đ sinh s ng. i
N i dung 4 ộ ộN i dung 4 Yêu c uầ
ố ả ả ế ợ ăng trư ng ở
ệ ế ớ ả ư ng.ờ ấ ầ v i b o v môi tr
ể ệ ở ăng trư ng, phát tri n t Nam là t
M c tiêu c a Vi ủ ế ề ữ b n v ng. ế ủ đ t nấ ư c v n còn ch y u d a vào các c a ệ ư nghi p, khai
ủ ế ự ẫ ớ Khi phân b s n xu t c n ph i k t h p t kinh t Cơ sở ụ kinh t Kinh t
ệ ề ả ệ ngành nông nghi p, lâm nghi p, ng ử ụ thác khoáng s n …s d ng nhi u tài nguyên.
ủ ồ
Tài nguyên thiên nhiên c a Vi ệ đang đi vào con đư ng c n ki nư c …ớ
ạ ờ t Nam có nhi u ngu n đ t ấ đai, ệ ề ư r ng, ừ t nh
ự ự
TTăăng tr
ậ ậ
ộ
ự
ấ
ữ ế ở ng trưư ng kinh t nói lên nh ng thành t u ng kinh t ữ ế ở nói lên nh ng thành t u ng trưư ng ởng ở ể ể ệ ăăng tr ế ự . Đ th hi n t trong lĩnh v c kinh t ế ể ể ệ ự trong lĩnh v c kinh t . Đ th hi n t ỉ ờ ththưư ng dùng các ch tiêu GNP,GDP, thu nh p ng dùng các ch tiêu GNP,GDP, thu nh p ỉ ờ ưư i.ời.ờ ầ ầu ng bình quân đđ u ng bình quân Phát tri n kinh t xã h i là s nâng cao ế ờ ố đ i s ng tinh th n c a t
đ i ờ ầ ủ ấ ả t c
ờ
ể
ả
ấ
ậ
ủ ấ ả
ầ
ộ
ờ
ể ậ ố s ng v t ch t và ộ ngư i dân trong toàn xã h i. ự ề ờ ố t c ng
Phát tri n b n v ng là s phát tri n ả ể đ m b o ữ ờ ố đ i s ng tinh nâng cao đ i s ng v t ch t và ư i dân trong toàn xã h i mà th n c a t không hy sinh tài nguyên thiên nhiên và môi trư ng.ờ
ể ệ ự ự ế th hi n thành t u trong lĩnh v c
ở Tăng trư ng kinh t kinh tế
ậ
ấ ờ ố Nâng cao đ i s ng v t ầ ch t và tinh th n
ể Phát tri n KTXH ả ấ
ả t c đư c ợ
ờ ở ả t Đ m b o cho đ u ề ngư i dân ự hư ng s nâng cao
ấ ậ
ầ ờ Nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh ấ ả ư i dân th n cho t ờ ố t c ng
ả ệ Phát tri nể ề ữ b n v ng
B o v tài nguyên thiên nhiên và môi trư ngờ
Yêu c uầ
ố ả
ố ế ợ và trao ấ ầ ả ổ đ i, h p tác lao ộ đ ng v i n
ự ủ ệ ấ Khi phân b s n xu t c n ph i chú ý phân công lao ớ ư c ớ ộ đ ng qu c t ngoài. Cơ sở T ng l c c a Vi ổ t Nam còn th p kém.
ổ ệ ớ ư c ngoài Vi
Ch khi trao ỉ ớ ử ụ ớ ồ ự ự ợ ệ ả t Nam nhiên và
ồ đ i, h p tác v i n m i s d ng có hi u qu các ngu n l c t ự ngu n nhân l c.
ẽ đư c ợ
Trao đ i, h p tác v i n ợ ủ ổ ứ ố ớ ư c ngoài s nâng cao ờ m c s ng c a ng ớ ư i dân.
PHÁT TRI NỂ ĐANG PHÁT TRI NỂ
ả
ớ
ệ ệ ấ ụ
ả ấ đ c thù ặ Các ngành s n xu t đ ộ có v n ố đ u tầ ư l n, trình công ngh cao, không thâm ụ d ng tài nguyên thiên nhiên và lao đ ng.ộ ặ ấ đ c thù Các ngành s n xu t có v n ố đ u tầ ư ít, trình đ ộ công ngh th p, thâm d ng tài nguyên thiên nhiên và ộ lao đ ng.
ọ ọ G i nôm na là các ngành
bình minh G i nôm na là các ngành hoàng hôn
Hoàng hôn Hoàng hôn
ố Hai qu c gia : A và B
Qu Qu
ả ẩ Hai s n ph m : X và Y
ố ố
S S
ả ả
c gia c gia
n ph n ph
ẩ ẩ
m m
A
B 5
4 20
30 X Y
ế ổ ộ ộ N u trao đ i n i b trong n ư cớ
ờ ớ ư c A : 1Y T iạ th trị ư ng n đ i ổ đư c 5Xợ
ạ T i th tr đ i ổ đư c 6Xợ ớ ị ư ngờ nư c B : 1Y
ạ ả ố ộ
ẩ N uế hai qu c gia chuyên môn hóa vào m t lo i s n ph m và đem trao đ iổ
ọ ả ấ ổ ớ A ch n s n xu t Y và đem trao đ i v i B ể ấ đ l y X
ọ ả ấ ổ ớ B ch n s n xu t X và đem trao đ i v i A ể ấ đ l y Y
A B 1Y đ i ổ đư c 6Xợ
ợ B A 5X đ i ổ đư c 1Y
ả ố C hai qu c gia ề đ u có l ợ i
Th c hi n ệ ự
Đa phương hóa quan h v i các qu c gia trên
ệ ớ ố
ế ớ toàn th gi i.
Đa d ng hóa các s n ph m xu t kh u ẩ . ả
Mỹ
t ệ ể
Không phân bi ộ trình đ phát tri n
Nh tậ
ệ
ể t th
ấ ẩ ạ
Trung Qu cố
ế
ị
Không phân bi ch chính tr
ệ
Vi
t Nam
ệ
Không phân t tôn giáo bi
APEC ASEAN
Ẩ Ẩ Ả Ấ
Ủ Ế Ệ CÁC NHÓM S N PH M XU T KH U Ủ CH Y U C A VI T NAM
Nông s nả
ẩ ữ ẩ
ả ả H i s n
ả Khoáng s n thô ả Đây cũng là nh ng s n ủ ế ấ ph m xu t kh u ch y u ư c ớ đang phát ủ c a các n tri nể
ớ ể ế Có th k t lu n ậ đây là nh ng nữ ư c nghèo
ẩ ấ ẩ ả Xu t kh u s n ph m Giá th pấ
Thu nh p ậ th pấ
Khai nhi u hề thác ơn Không đ ủ chi tiêu
ế ấ ạ Kinh t th p kém, tài nguyên c n
ị
Xác đ nh vùng th tr
ị ư ngờ
ờ
ớ ạ
ủ
ợ
Vùng th trị ư ng là gi ể
ấ
i h n h p lý c a vi c ẩ ụ ả i ư cho ngư i ờ
ệ ợ ậ v n chuy n và tiêu th s n ph m có l ấ ả nh t cho nhà s n xu t cũng nh tiêu dùng.
Xác đ nh vùng th tr
ị ệ
ờ ọ
ị ư ng giúp cho các doanh đ a ị đi m ể
ể ự ợ
ố
nghi p có th l a ch n qui mô và phân b thích h p.
ờ ờ
ớ ớ
ể ể
ằ ằ
ả ả ể ể
Xác Xác đđ nh vùng th tr ỉ ị ưư ng ch áp d ng ố ớ ụ ị ng ch áp d ng ố ới v i các đđ i v i các nh vùng th tr ỉ ị ụ ị ở ả ớ ề ấ ở ơơ s s n xu t ệ nhi u s s n xu t doanh nghi p l n có c ở ả ớ ấ ở ề ệ nhi u doanh nghi p l n có c ớ ẩ ả ợ ố ưư ng s n ph m l n, ng s n ph m l n, vùng khác nhau v i kh i l ớ ẩ ả ợ ố vùng khác nhau v i kh i l ữ ờ ưư ng xuyên trên nh ng ề ậ ng xuyên trên nh ng v n chuy n nhi u và th ữ ờ ề ậ v n chuy n nhi u và th ậ ệ ươương ti n v n ng ti n v n kho ng cách xa, b ng các ph ậ ệ kho ng cách xa, b ng các ph chuy n khác nhau. chuy n khác nhau.
ệ ậ
ủ
ợ
ể
ụ ạ
ộ
ị
i nh t
Bán kính tiêu th là gi ả ệ ương ti n v n t ị ấ đ nh.
ớ ạ i h n h p lý c a vi c v n ẩ chuy n m t lo i s n ph m chuyên môn hóa ấ đ nh, theo ậ ả ộ ằ b ng m t ph ớ m t hộ ư ng nh t
ổ
ủ
ờ
GT = T ng chi phí
Vùng th trị ư ng c a I
GT = CPSX + CPVC
X5
I
x4 x1
x3
x2
II III
ủ
ờ
ủ
ờ
Vùng th trị ư ng c a II
Vùng th trị ư ng c a III
P2 – P1 + T2 . r
R =
Chú thích
ụ ả
ẩ
ả
ợ
R : Bán kính (kho ng cách) tiêu th s n ph m h p lý.
ấ ả
ẩ ở
ấ
ả
vùng I và II.
P1, P2 : Chi phí s n xu t 1 t n s n ph m
ể
ẩ
ậ
ả
ư ng ớ
ấ T1,T2 : Chi phí v n chuy n 1 t n/ km s n ph m theo h
ừ
ớ
ợ ạ
t
vùng I t
i vùng II và ng
ư c l
i.
ữ
ả
r : Kho ng cách gi a 2 vùng.
T1 + T2
XX11
P1
r R
R
T1
P2 T2
P1 + T1.R = P2 + T2 (r – R )
P1 + T1.R = P2 + T2.r – T2.R
T1.R + T2.R = P2 – P1 + T2. r
r II I
R ( T1 + T2 ) = P2 – P1 + T2.r
R =
2T
P2 – P1 + T2.r T1 + T2 P2 – P1 + T.r (T1 = T2 ) R =
ả
ộ ấ đư ng t
i Qu ng Ngãi là 300.000
ắ
ề
ử
ể ồ
ả
ữ
ả
ỏ ợ
ự
ủ
ự
ụ đư ng bình quân c a khu v c
là máy là dành 70 % s n ả
ợ ả ư ng c a các nhà ủ ạ i Tp.HCM
ả
ợ
•Chi phí s n xu t m t t n ố ồ ạ ờ ấ i Thành ph H Chí Minh ồ ả ạ ồ đ ng, (Tp.HCM) là 400.000 đ ng, t ằ ậ ồ ạ đ ng. Chi phí v n chuy n b ng t i Thanh Hóa là 350.000 ấ đư ng xe l a B c Nam theo c hai chi u là 1.000 ả ờ đ ng/ t n/ ữ km. Kho ng cách gi a Tp.HCMThanh Hóa là 1.600 km, gi a Tp.HCM Qu ng Ngãi là 800 km. H i: Bán kính tiêu th s n ph m h p lý trong khu v c ụ ả ẩ ớ ạ ể ạ i các i h n ? đi m gi vàgiá thành t N u nhu c u tiêu th ờ ầ ế ấ 200 t n / km thì qui mô s n l ế ằ t r ng nhà máy t bao nhiêu, bi ự lư ng cho khu v c này, Qu ng Ngãi
70%, Thanh Hóa 30%.
QN
800 km
1.600km
TH
TP
XX11
XX22
P = 300.000đ/T
P = 350.000đ/T
P = 400.000đ/T T
1.000đ/T/km a/ R ? Gx ?
RQNTH = 425 Km
RTPQN = 350 Km
RTHQN = 375Km
RQNTP = 450 Km
Gx1 = 750.000 đ/ T Gx2 = 725.000 đ/ T
200 x 350 x 100
b/
= 100.000 T nấ
QTP =
70
200 x ( 450 + 425 ) x100
= 250.000 T nấ
QQN =
70
200 x 375 x 100
= 250.000 T nấ
QTH =
30
1/
TP
AG
300km
BT
X1
550km X2
P = 740.000đ/T
P = 650.000đ/T
P = 500.000đ/T
T = 1000đ/T/km a/ R ? Gx?
RTPBT = 80 Km
RAGTP = 270 Km
RBTTP = 170 Km
RTPAG = 30 Km
Gx1 = 770.000 đ/ T
Gx2 = 820.000 đ/ T
b/ AG (1T n )ấ
TP HCM (1 T n )ấ
BT (1 T n )ấ
GM = 750.000
GM =1.110.000
GM = 975.000
CPVC = 300.000
CPVC = 250.000
CPVC = 0
CP khác = 111.000
CP khác = 97.500
CP khác = 75.000
TCP =1.125.000
TCP = 1.221.000
TCP = 1.322.500
ớ ẩ kh u
ớ ẩ kh u
So sánh v i giá ấ xu t là 1.200.000đ/ T nấ
So sánh v i giá ấ xu t là 1.200.000đ/ T nấ
ấ ớ So sánh v i giá xu t ẩ đ/ kh u là 1.200.000 T nấ
ế
ẩ
ẩ ấ ậ ế V y n u xu t kh u đ/ T nấ ẽ ờ i 75.000 s l
ậ ế V y n u xu t kh u ẽ ỗ s l
ẩ ấ đ/ T nấ
21.000
ậ V y n u xu t kh u ẽ ỗ s l
ấ đ/T nấ
122.500
2/
160 km
TP
TH
CT
1600km QN
X1
P = 510.000đ/T
P = 500.000đ/T
P = 572.000đ/T
X2 P = 680.000đ/T
T
180đ/T/km
T
200đ/T/km a/ R ? Gx ?
RTPTH = 1.000 Km
RCTTP = 55 Km
RTHTP = 600 Km
RTPCT = 105 Km
Gx1 = 521.000 đ/ T Gx2 = 680.000 đ/ T
ở ả
ấ ở
ả
b/ Có nên xây d ng cự
ơ s s n xu t
Qu ng Ngãi ?
GTP QN = 500.000 + (180 x 800 ) = 644.000 đ/ T nấ
ậ
ấ
ấ ạ
ở ả
So sánh v i Pớ QN = 680.000 đ/ T n, v y không nên xây ả d ng cự
ơ s s n xu t t
i Qu ng Ngãi.
3/3/
300 km 300 km
TPTP
1600km 1600km
ĐNĐN
THTH
HPHP
XX22
XX11
= 500.000đđ/T/T
P = 250.000
/T P = 250.000đđ/T
P = 200.000
P = 200.000đđ/T/T
P = 300.000đđ/T/T P = 300.000
900 km 900 km GGNK NK = 500.000
TT
500500đđ/T/km/T/km a/ R ? G a/ R ? Gx x ??
= 100 Km THHP = 100 Km
RRTHHP
= 750 Km TPTH = 750 Km
RRTPTH
= 200 Km HPTH = 200 Km
RRHPTH
RRTHTP
= 850 Km THTP = 850 Km = 675.000 đđ/ T G
= 300.000 đđ/ T/ T
GGx1x1 = 675.000
/ T Gx2x2 = 300.000
ẩ ả ẩ ả
ậ ậ
ẩ ẩ
ạ ả ạ ả
ẵ ẵ
b/ Có nên nh p kh u s n ph m t b/ Có nên nh p kh u s n ph m t
i c ng Đà N ng ? i c ng Đà N ng ?
700 ) = 600.000 đđ/ T nấ/ T nấ
TH ĐN = 250.000 + (500
= 250.000 + (500 xx 700 ) = 600.000
ẩ ẩ
ậ ậ
ấ ấ
ậ ậ = 500.000 đđ/ T n, v y nên nh p kh u / T n, v y nên nh p kh u
ạ ả ạ ả
NKNK = 500.000 ẵ ẵ i c ng Đà N ng. i c ng Đà N ng.
ĐNTP = 250 km R
= 100 km ĐNTH = 100 km
GGTH ĐN So sánh v i Gớ So sánh v i Gớ ẩ ả ẩ ả s n ph m t s n ph m t RRĐNTP
= 250 km RĐNTH
4/
QN
800 km
1.600km
TH
TP
XX11
XX22
P = 300.000đ/T
P = 350.000đ/T
P = 400.000đ/T T
1.000đ/T/km a/ R ? Gx ?
RQNTH = 425 Km
RTPQN = 350 Km
RTHQN = 375Km
RQNTP = 450 Km
Gx1 = 750.000 đ/ T Gx2 = 725.000 đ/ T
b/
= 100.000 T nấ
QTP =
200 x 350 x 100 70
= 250.000 T nấ
QQN =
200 x ( 450 + 425 ) x 100 70
200 x 375 x 100
= 250.000 T nấ
QTH =
30
70 km
5/
200 km
420km
ĐN
QN
BĐ
PY XX11
P = 300.000đ/T
P = 450.000đ/T P = 510.000đ/T XX22 P = 500.000đ/T
T 500đ/T/km a/ R ? Gx ?
RPYQN = 40 Km
RĐNPY = 420 Km
RQNPY = 160 Km
RPY ĐN = 0 Km
RĐNQN = RĐNPY + RPYQN = 460 Km
RQNĐN = RQNPY = 160 km
Gx1 = 510.000 đ/ T Gx2 = Gx3 = 530.000 đ/ T
ở ả ấ ạ ị b/ Có nên xây d ng cự ơ s s n xu t t i Bình Đ nh ?
GQN BĐ = 450.000 + (500 x 130 ) = 515.000 đ/ T nấ
ậ ấ So sánh v i Pớ BĐ = 500.000 đ/ T n, v y nên xây
ở ả ấ ạ ị d ng cự ơ s s n xu t t i Bình Đ nh.
RBĐQN = 15 km RBĐPY = 45 km
ố
ậ
Bài t p tình hu ng 1
TP
640km
160 km
CT
QN
P = 1.100.000đ/T
P = 1.000.000đ/T
P = 940.000đ/T
T 1.000đ/T/km
RCTTP = 160 Km
RTPQN = 270 Km
RTPCT = 0 Km
RQNTP = 370 Km
RCTQN = RCTTP + RTPQN = 430 km
RQNCT = RQNTP = 370 km
a/ R ? Gx?
b/ CT (1T n )ấ
TP HCM (1 T n )ấ
QN (1 T n )ấ
GM =1.410.000
GM =1.650.000
GM = 1.500.000
CPVC = 160.000
CPVC = 640.000
CPVC = 0
CP khác = 330.000
CP khác = 300.000
CP khác = 282.000
TCP =1.852.000
ớ ẩ kh u
ớ ẩ kh u
So sánh v i giá ấ xu t là 2.000.000đ/ T nấ
TCP = 1.980.000 So sánh v i giá ấ xu t là 2.000.000đ/ T nấ
TCP = 2.440.000 ấ ớ So sánh v i giá xu t ẩ đ/ kh u là 2.000.000 T nấ
ậ
ẩ ẽ ờ
ế
ẩ
i
ấ V y xu t kh u s l 148.000đ/ T nấ
ậ ẩ ẽ ấ V y xu t kh u s ờ i 20.000 l
đ/ T nấ
ậ V y n u xu t kh u ẽ ỗ s l
ấ đ/T nấ
440.000
ọ ả
ủ
ầ
ể ấ
ế
ấ
ẩ
ơ đ xu t kh u h t 2.000.000T n
ẩ Ch n s n ph m c a C n Th
Ưu đi mể ễ ễ
V i các k t qu b ng s có th suy ra
ể ớ ế đ a ị đi m ể đ t ặ
ở
D tính toán, d so sánh. ả ằ ố ợ cơ s có thích h p không. Như c ợ đi mể Do không n m b t
ắ ị ế ủ ợ ờ ắ đư c th hi u c a ng
ể ư i tiêu dùng ự ế ả s n ưng trong th c t
ẩ nên khi tính toán R có th > 0 nh ph m bán không
ủ ờ ư i tiêu dùng nên
đư c.ợ Do không n m ắ đư c s c mua c a ng ợ ứ ấ ợ ả ị đư c qui mô s n xu t. không xác đ nh
Vùng kinh t
.ế
Phân vùng kinh t
.ế
ế ủ
Công tác phân vùng kinh t
c a VN.
Khái ni mệ
N i dung ộ
ế
ữ
ổ ủ
ế m c
ố qu c dân ở ứ đ nh t ộ ạ ớ
ữ
ệ
ả
ộ
ễ
ữ
ộ
ậ ộ Các vùng kinh t là nh ng b ph n lãnh ề đã đư c ợ th c a n n kinh t ị ấ đ nh, có chuyên môn hóa ở nh ng quan h qua l i v i nhau b i các ư ng ờ ấ ho t ạ đ ng s n xu t kinh doanh th ổ đó và b i ở xuyên di n ra trên lãnh th ệ nh ng quan h xã h i khác.
ồ ự Ngu n l c
ồ ự Ngu n l c
ồ ự Ngu n l c
SX CMH
SX CMH
SX CMH
C A B
ổ
ệ
ế
ổ
T ng di n tích các vùng kinh t
=
ệ T ng di n tích c n
ả ư cớ
ả
Chuyên môn hóa s n xu t ấ
ợ ả
ể ổ
Phát tri n t ng h p s n xu t ấ
ữ
ạ ằ
ể ấ ớ ề
ả
ạ
ẩ
ộ
ợ
ẻ
ầ
ớ
ụ ụ
ầ
ể ả
ẩ
ả ự ấ Chuyên môn hóa s n xu t là d a trên nh ng ậ ợ ủ ể ồ ự đ phát tri n i c a vùng ngu n l c thu n l ả ộ ố ộ m nh m t hay m t s ngành s n xu t l n ố ư ng s n ph m nhi u nh m t o ra m t kh i l ỉ ỏ v i giá r , không ch th a mãn nhu c u trong vùng mà còn ph c v các nhu c u ngoài vùng, ấ k c xu t kh u.
ậ ợ ủ ả ồ ự ử ụ S d ng ngu n l c i c a vùng thu n l ấ S n xu t
chuyên môn hóa
đ i ổ
ả ẩ ả S n ph m ph i trao ớ v i vùng khác
ứ ầ
Ngành chuyên môn hóa ph i ả đáp ng các yêu c u :
Năng su t cao, kh i l ấ
ề ẩ ả ợ ố ư ng s n ph m nhi u.
Ch t lấ ư ng t
Giá thành h .ạ
ợ ố t.
Ngành chuyên môn hóa ph i ả đư cợ
ủ ớ ị S ự đ u tầ ư th a ỏ đáng c a Nhà n ư c và đ a ph ương.
ự ỗ ợ ủ ả ấ
S h tr c a các ngành s n xu t khác. ộ ộ ể ậ Như v y, trong m t vùng có th có m t ngành hay
ộ ố m t s ngành chuyên môn hóa, nh ưng không nên
quá nhi u. ề
ể ế ạ ộ Trong m t vùng, n u phát tri n m nh các ngành sau:
ả ả ạ ị Sân bay h i c ng du l ch kinh doanh khách s n
ấ ợ ả V n ẫ đư c xem là ngành s n xu t chuyên môn hóa
ư ng ở
Hai nhóm y u t ả
ệ ế ế ố ả nh h đ n vi c hình ấ thành ngành s n xu t chuyên môn hóa
ậ ợ
Các ngu n l c thu n l ồ ự
i.
ố ớ ả
ẩ
Nhu c u c a xã h i ầ ủ
ộ đ i v i s n ph m.
ế ố ầ ấ nhu c u có tính ch t quy t
ệ Trong đó, nhóm y u t ị đ nh ế ố ớ đ i v i vi c hình thành ngành chuyên môn hóa.
Ủ
VAI TRÒ C A NGÀNH CHUYÊN MÔN HÓA
ị ị ủ ừ ăng c a t ng vùng kinh t
ự
Quy t ế đ nh v trí, ch c n ế ứ ộ ả ư c ớ đưa đ n ế ộ đ ng xã h i c n trong s phân công lao ổ ả ấ ế đ i s n ph m gi a vi c liên k t trong s n xu t và trao ớ các vùng v i nhau.
ữ ệ ả ẩ
Các ngành chuyên môn hóa c a vùng ề ợ
ớ
ấ
đư c ợ ưu tiên ủ ậ ợ ệ i nên có qui mô l n đi u ki n thu n l ả ở ấ ẩ ố ư ng s n ph m cao nh t tr thành ế ủ ộ ạ đ ng kinh t c a vùng và
ể phát tri n trong nh t, có kh i l ố ồ ngành n ng c t trong ho t ố ớ ả ư c. ớ có ý nghĩa đ i v i c n
ụ
ồ
ể
i c a vùng
ậ ạ ủ ấ
ằ
ầ
ả ặ ủ
ề
ể ợ Phát tri n là t n d ng h p lý các ngu n ể ự đ phát tri n các l c còn l ỗ ợ ả ngành s n xu t nh m h tr cho chuyên ỏ ấ môn hóa s n xu t và th a mãn nhu c u nhi u m t c a nhân dân trong vùng.
ồ ự ử ụ S d ng ngu n l c còn l ạ i
ấ ả S n xu t phát ợ ể ổ tri n t ng h p
ẩ ả ầ ủ ỏ
ể ổ
ủ
ợ Vai trò c a ngành phát tri n t ng h p
ờ S n ph m th a mãn nhu c u c a ngư i dân trong vùng
T n d ng các ngu n l c c a vùng.
ồ ự ủ ậ ụ
H tr cho các ngành s n xu t chuyên môn hóa. ả
ỗ ợ ấ
Th a mãn nhu c u nhi u m t c a ng ầ
ặ ủ ề ờ ư i dân trong
ỏ vùng.
ộ
ể ổ ế
ợ , trong
ế ủ ể ổ
ắ ế ề
ế ạ
ủ
Chuyên môn hóa và phát tri n t ng h p là hai n i ả ủ dung cơ b n c a vùng kinh t đó chuyên ộ ặ ấ ả môn hóa s n xu t là b m t kinh t c a vùng ợ ớ ư ng phát tri n t ng h p ầ ớ ị quy t ế đ nh ph n l n h ợ ạ ể ổ ế ủ ề c a n n kinh t i vùng, còn phát tri n t ng h p l ả ở ữ ơ s v ng ch c cho chuyên môn hóa s n t o cạ ấ ăng, th m nh c a vùng. xu t phát huy h t ti m n
ủ ế Đ c trặ ưng c a vùng kinh t
Thu n l ậ ợ i Ngoài vùng
Chuyên môn hóa
ả ồ ự Ngu n l c ấ S n xu t Nhu c uầ
iạ Trong vùng Còn l
Phát tri n ể ợ ổ t ng h p
ộ ế N i dung vùng kinh t
Ồ
Ố
Ế
NGU N G C HÌNH THÀNH VÙNG KINH T
Vùng kinh t
ư ng ch quan. ủ
ế ớ hình thành theo h
ờ ế Do con ngư i ti n hành phân chia.
ế ớ Vùng kinh t hình thành theo h ư ng khách quan .
ộ ạ ộ Do phân công lao đ ng xã h i t o nên.
ồ ồ
ọ Tr ng tr t ọ Tr ng tr t
ng th cự LLươương th cự Cây công nghi pệ Cây công nghi pệ n trái Cây Cây ăăn trái
L n 1ầL n 1ầ
Nông nghi pệ Nông nghi pệ
ạ
ạĐ i gia súc Đ i gia súc
n nuôi ChChăăn nuôi
Gia c mầ Gia c mầ ể ể
ệ Ti u công nghi p ệ Ti u công nghi p
Nông nghi pệ Nông nghi pệ táchtách
L n 2ầL n 2ầ
Công nghi pệ Công nghi pệ
ạ ạ
ệ Đ i công nghi p ệ Đ i công nghi p
LKLK CKCK HCHC .... ....
L n 3ầL n 3ầ
Công nghi pệ Công nghi pệ táchtách
ụ ụ
ị D ch v ị D ch v
ộ ộ ộ Phân công lao đ ng xã h i Phân công lao đ ng theo ngành
ấ
ộ Phân công lao đ ng theo vùng ( theo lãnh th ) ổ
ả ề
ấ ứ ả Khi s c s n xu t chưa phát tri nể
S n xu t nhi u ngành
ự T cung ự ấ c p t
ấ
ộ
Trao đ i ổ
Vùng
ả ộ ố
ứ ả Khi s c s n xu t phát tri nể
ấ S n xu t m t (m t s ngành )
Chuyên môn hóa
ợ ể ổ Phát tri n t ng h p
ầ
ợ
ế
ờ
ế đư c hình thành không c n con ng
ư i ti n
Vùng kinh t hành phân chia.
Vùng
ậ
ợ
V y vùng kinh t
ế đư c hình thành theo khách quan.
ế ự Phân vùng kinh t là s phân chia lãnh th ổ đ t nấ ư c ớ
ệ ố ạ ế ữ thành h th ng các lo i vùng kinh t , nh ng vùng này
ớ ự ợ ộ ợ đư c hình thành phù h p v i s phân công lao đ ng xã
ữ ổ ộ h i trên nh ng vùng lãnh th .
Phù h pợ
ế
ủ hình Vùng kinh t thành theo hư ng ớ ch quan ạ T o nên các vùng kinh ớ ư ng khách ế theo h t quan
ầ
ả ế
Lý do c n ph i ti n hành ế công tác phân vùng kinh t
ể ự Đ t phát quá trình hình thành vùng kinh t
đ ể đ u tầ ư s c ngứ
ằ ế ầ lâu nên c n phân vùng nh m thúc ẩ đ y vùng kinh t hình thành nhanh h ế ễ di n ra ờ ứ ủ ư i, s c c a ơn.
ậ ợ ề ự
ộ i v t ế
ế ằ ộ nhiên, ậ . Vì v y, ế đ ể đưa các đó và thúc
ể Đ t ể ự phát thì các vùng kém thu n l ế , xã h i khó hình thành vùng kinh t kinh t ế ầ c n ti n hành công tác phân vùng kinh t nào vùng này n m vào m t vùng kinh t ẩ đ y nó phát tri n.
ợ ở Vùng kinh t
ế đư c hình thành b i các y u t
ứ ể ế ố ạ t o vùng ế ố ế đ hể ư ng các y u t này ế trong ớ ủ ương phát tri n kinh t
ầ nên c n phân vùng kinh t v n ậ đ ng ộ đáp ng ch tr ờ ỳ ừ t ng th i k .
Phân vùng kinh t
ể ế ố ả ế đ k ho ch hóa, phân b s n trung ạ ể ế ương và kinh t ị ế đ a ph
ấ xu t, phát tri n kinh t ương.
ở ế t o c ơ s ti n hành công tác qui
Phân vùng kinh t ổ ể ạ ế ạ ho ch t ng th vùng.
t Nam có chú ý công tác ế
T nừ ăm 1962 Vi phân vùng kinh t
ệ nhế ưng chưa ti n hành.
Năm 1975, khi y ban Phân vùng kinh t
Ủ ờ
ế
ợ
ế trung ương ra đ i, công tác phân vùng kinh ế ớ đư c ti n hành. t
m i
ớ
Năm 1977, Nhà nư c chia 40 t nh, thành trên
ớ
c nả ư c ra thành 7 vùng kinh t
ỉ ế .
ế ề trung du mi n núi B c b 1/Vùng kinh t ắ ộ :10 đơn vị
ệ Lai Châu ( Lai Châu + Đi n Biên
ắ
ạ ắ
), Sơn La, Hoàng Liên Sơn ( Lào Cai + Yên Bái ), Hà Tuyên ( Hà Giang + Tuyên Quang ), Vĩnh Phú ( Vĩnh Phúc + Phú Thọ ), B c Thái ắ ắ ), Hà B cắ ( B c Giang + B c ( B c C n + Thái Nguyên ả ơn, Qu ng Ninh Ninh ), Cao B ngằ , L ng Sạ .
ồ ằ ế đ ng b ng sông H ng 2/ Vùng kinh t ồ : 6 đơn vị
ả Hà N iộ , H i Phòng
ị
, Hà Sơn Bình ( Hà Tây + Hòa Bình ), Hà Nam Ninh ( Hà Nam + Nam Đ nh + Ninh Bình ), H i Hả ưng ( H i Dả ương + Hưng Yên ), Thái Bình.
ế ố Khu b n cũ : : 3 đơn vị 3/3/ Vùng kinh t
ệ ệ
Thanh Hóa, Ngh Tĩnh ả ừ ị ), Bình Tr ị ( ( Ngh An + Hà Tĩnh ), ế ) ả Thiên ( (Qu ng Bình + Qu ng Tr +Th a Thiên Hu
ế ề ả 4/ Vùng kinh t duyên h i mi n Trung : : 4 đơn vị
ả ẵ ( (Qu ng Nam + Đà N ng),
Qu ng Nam Đà N ng ả ả ị ẵ Nghĩa ), ),Phú Khánh ( (Phú Yên +
Bình ( (Qu ng Ngãi + Bình Đ nh Khánh Hòa ), ậ ả ( (Ninh Thu n + Bình Thu n ậ ).). ậ ), Thu n H i
ế 5/ Vùng kinh t Tây nguyên : : 3 đơn vị
Gia Lai Kon Tum ( ( Gia Lai + Kon Tum ), ), Đ cắ L cắ
ắ ắ ắ ((Đ c L c + Đ c Nông ), Lâm Đ ngồ .. ),
ế
6/ Vùng kinh t
Đông Nam b
ộ : : 5 đơn vị
ố ồ Thành ph H Chí Minh
, Sông Bé ( ( Bình Dương ), Tây Ninh, Đ ngồ Nai, Đ c khu
ặ + Bình Phư cớ ), Vũng Tàu Côn đ oả ( (Bà R aị Vũng Tàu ). ).
ử
ồ
ằ
7/ Vùng kinh t
ế đ ng b ng sông C u Long
: : 9 đơn
vị
ề ử
ậ ậ
, Đ ngồ Tháp, ế , B n Tre ( (Vĩnh Long + Trà Vinh) , , ố ầ Thơ + ( (Sóc Trăng + Thành ph C n ạ ), Kiên Giang , , Minh H iả ( (B c Liêu ),
Long An, Ti n Giang An Giang, C u Long H u Giang H u Giang + Cà Mau ). ).
ớ ớ
ế ế
NNăăm 1984, Nhà n
m 1984, Nhà nưư c chia 4 vùng kinh t c chia 4 vùng kinh t
1/ 1/ Vùng kinh t B c b ế ắ ộ: : 16 đơn vị
ế ề Bao g m vùng kinh t
mi n núi trung du B c b ằ ế ợ ạ ồ ồ ồ vàvùng kinh t ắ ế đ ng b ng sông H ng k t h p l ộ i.
ế ắ 2/ 2/ Vùng kinh t B c Trung b ộ : : 3 đơn vị
ớ ế ố Khu b n cũ. Tương đương v i vùng kinh t
ế 3/ 3/ Vùng kinh t Nam Trung b ộ : : 7 đơn vị
ế duyên h i mi n Trung Bao g m vùng kinh t
ế ế ả ợ ồ vàvùng kinh t Tây Nguyên k t h p l ề ạ i.
ế 4/ Vùng kinh t Nam b ộ : : 14 đơn vị
ồ
ế Bao g m vùng kinh t ử ằ ồ ộ Đông Nam b và vùng kinh ế ợ ạ ế đ ng b ng sông C u Long k t h p l i. t
ế ắ : 4 : 4 đơđơn vịn vị 1.Vùng kinh t Tây B c
ệ ệĐi n Biên, Lai Châu, S Đi n Biên, Lai Châu, S ơơn La, Hòa Bình. n La, Hòa Bình.
ế ắ ộ : 13 : 13 đơđơn vịn vị 2.Vùng kinh t ắ Đông b c B c b
ằ ằ
ắ ắ ắ ắ ạ ạ
ả ả ọ ọ Lào Cai, Yên Bái, Hà giang, Tuyên Quang, Cao B ng, Lào Cai, Yên Bái, Hà giang, Tuyên Quang, Cao B ng, ơơn, B c Giang, B c ạ ắ n, B c Giang, B c B c C n, Thái Nguyên, L ng S ạ ắ B c C n, Thái Nguyên, L ng S Ninh, Vĩnh Phúc, Phú Th , Qu ng Ninh. Ninh, Vĩnh Phúc, Phú Th , Qu ng Ninh.
ồ ằ ồ : 9 : 9 đơđơn vịn vị 3.Vùng kinh t ế đ ng b ng sông H ng
ả ả ươương , Hng , Hưưng Yên, Hà Nam, ng Yên, Hà Nam,
ộ ộ ị ị ả Hà N i, H i Phòng , H i D Hà N i, H i Phòng , H i D ả Nam Đ nh, Ninh Bình, Hà Tây, Thái Bình. Nam Đ nh, Ninh Bình, Hà Tây, Thái Bình.
ế ắ
ộ : 6 đơn vị
4.Vùng kinh t
B c Trung b
ệ
ả
Thanh Hóa, Ngh An, Hà Tĩnh, Qu ng Bình,
ả
ị
ế ừ Qu ng Tr , Th a Thiên Hu .
ế
ể
ộ : 6 đơn
5.Vùng kinh t
ven bi n Nam Trung b
vị
ẵ
ả
ả
Đà N ng, Qu ng Nam, Qu ng Ngãi, Bình
ị
Đ nh, Phú Yên, Khánh Hòa.
ế
: 4 đơn vị
6.Vùng kinh t
Tây Nguyên
ắ
ắ
ắ
Kon Tom, Gia Lai, Đ c L c, Đ c Nông.
ế
ộ : 9 đơn vị
7.Vùng kinh t
Đông Nam b
ố ồ
ồ
Thành ph H Chí Minh, Đ ng Nai, Bình Ph
ị
ậ
ậ
ồ
ư c, ớ Bình Dương, Tây Ninh, Bà R a Vũng Tàu, Bình Thu n, Ninh Thu n, Lâm Đ ng.
ử
ồ
ằ
: 13
8.Vùng kinh t
ế đ ng b ng sông C u Long
đơn vị
ề
ế
ồ
ố ầ
ậ
ạ
Long An, Ti n Giang , B n Tre, Đ ng Tháp, An Giang, Vĩnh Long , Trà Vinh, Sóc Trăng , Thành ơ , H u Giang , Kiên Giang , B c ph C n Th Liêu , Cà Mau .
ố ụ ể Quy ho ch là ph ạ
ế ương pháp phân b c th kinh t ộ ạ ầ ấ ấ ộ
ớ , dân cư, c u trúc h t ng s n xu t và xã h i trên m t lãnh ả ố th tổ ương đ i không l n.
ạ ậ ự ễ
ấ ố ợ ấ ệ ả
ớ ự ạ ổ
ế ị ể đi m dân c ề đi u ki n ệ đ a lý, kinh t
và các ậ ỹ Quy ho ch vùng là lý lu n và th c ti n phân b h p lý ổ ủ nh t trên lãnh th c a vùng các xí nghi p s n xu t, giao ư v i s tính toán t ng thông liên l c và các ế ố ợ , ki n trúc h p các nhân t ự xây d ng, k thu t công trình.
ợ ộ
ự ạ
ạ ồ ằ đ ng b nh m phân ế ị ư, sinh ho t, xây d ng, thi t b và ả ộ ương ti n giao thông liên l c tr i r ng trên
Quy ho ch là m t t p h p công tác ộ ậ ạ ứ ố ăn c dân c b có c ệ ữ nh ng ph lãnh th .ổ
quáquá
l nớl nớ
C nảC nả ưư cớcớ
ỉ ỉ
ố ố
T nh + Thành ph T nh + Thành ph
l nớl nớ
v aừv aừ
ố ố
ỉ ỉ
T nh, Thành ph T nh, Thành ph
nhỏnhỏ
ậ ậ
ệ Qu n, huy n ệ Qu n, huy n
ờ PhPhưư ng, xã ờng, xã
quá nhỏ quá nhỏ
PHÂN VÙNG KINH TẾ PHÂN VÙNG KINH TẾ
Ạ Ạ QUY HO CH VÙNG QUY HO CH VÙNG
ộ
ớ ớ
N i dung
ị ịĐ nh h Đ nh h
ấ ưư ng s n xu t ả ấ ả ng s n xu t
ấ ấ ả ả
ố ụ ể ả ố ụ ể ả Phân b c th s n xu t, Phân b c th s n xu t, ở ạ ầ dân cưư, c, cơơ s h t ng s n ở ạ ầ s h t ng s n dân c ộ ấ ộ ấ xu t và xã h i xu t và xã h i
ộ
ệ
ẹ
ậ
H p: TP,qu n ,huy n
r ng: Trên c n
ả ư cớ
ạ Ph m vi lãnh thổ
ờ ạ Th i h n
dàidài
15 20 năămm 15 20 n
ng nắng nắ
5 15 năămm 5 15 n
Nguyên t cắ
ítít
4 nguyên t cắ 4 nguyên t cắ
nhi uềnhi uề
10 nguyên t cắ 10 nguyên t cắ
22
33
44
Vùng
11 ề ềĐi u tra Đi u tra ccơơ b nả b nả
Phân b ố Phân b ố ấ ả ấ ả s n xu t s n xu t
Phân vùng Phân vùng kinh tế kinh tế
Quy ho ch ạ Quy ho ch ạ vùng vùng
Ngành + Ngành + ngành ngành
SX, DC, SX, DC, CSHTCSHT
1 ngành 1 ngành 1 c1 cơơ sở sở
ồ ự ồ ự Ngu n l c Ngu n l c ấ CCơơ c u KT ấ c u KT
Công nghi pệ Công nghi pệ
Nông nghi pệ Nông nghi pệ
Lâm nghi pệ Lâm nghi pệ
Xây d ngự Xây d ngự
Chương IV
ể ề ổ ứ Đ c ặ đi m chung v t ổ ch c lãnh th các ngành.
ể ề ổ ứ ổ Đ c ặ đi m riêng v t ch c lãnh th các đơn ngành.
ể ố Tình hình phát tri n và phân b các ngành.
Tính t p trung hóa ậ
ệ
Tính liên hi p hóa
Tính chuyên môn hóa
Tính h p tác hóa ợ
ậ T p trung hóa theo xí nghi p ệ
ệ ậ ương ti n ệ
ứ ấ ậ T p trung hóa theo xí nghi p là t p trung ph ệ ộ ộ ả đ ng vào m t xí nghi p s n xu t và s c lao
10 máy
40 máy, 300 công nhân
50 công nhân
Xí nghi p Aệ
350 công nhân
50 máy
ỉ
ấ ự ậ t k
Dùng ch tiêu công su t ế ế đ ể đánh giá s t p thi trung theo xí nghi pệ
ứ ữ ệ ậ Hình th c 1 :
ề
ậ T p trung vào xí nghi p nh ng ỹ ớ ngành không liên quan v i nhau v quy trình k thu t hay ph ương pháp công ngh .ệ
ậ ấ
ẩ
ộ ả ứ ọ Hình th c 2ứ : T p trung vào xí nghi p ể ả ệ đ s n xu t ớ ớ m t s n ph m v i quy mô ngày càng l n (Hình th c này còn g i là chuyên môn hóa).
ữ ệ Hình th c 3 ứ
ậ ớ ậ ỹ
ứ ệ ọ
:T p trung vào xí nghi p nh ng ngành ề có liên quan v i nhau v quy trình k thu t hay phương pháp công ngh (Hình th c này còn g i là ệ liên hi p hóa).
ả s n
ệ Xí nghi p xu t xi mấ ăng
Xí nghi p s n xu t xi mấ
ệ ả ăng
Xí nghi p s n xu t xi mấ
ệ ả ăng
ấ
Cơ s s n ở ả ấ ắ xu t s t
ấ
Cơ s s n xu t ở ả ấ ử ụ hóa ch t, s d ng làm CO2 khí nguyên li uệ
Đ u tầ ư máy móc ụ và thu d ng công ể ả nhân đ s n xu t xi măêng nhi u ề hơn
Hình th c 2ứ
Hình th c 3ứ
Hình th c 1ứ
ậ
ậ
ề
ớ
ộ
ệ T p trung nhi u xí nghi p vào m t vùng v i qui mô ngày càng l nớ
ậ
ố ạ
T p trung hóa theo vùng do hai nhân t
t o nên
ệ
ộ
ợ
Tăng s lố ư ng xí nghi p vào m t vùng
ể
ệ
Trong quá trình phát tri n các xí nghi p có
ở ộ
ậ
ớ
xu hư ng t p trung, m r ng qui mô
T p trung hóa theo vùng
ế ị Hi n ệ đ i hóa thi ạ t b .
Tăng năng su t lao
ấ ạ ộ đ ng, h giá thành.
ệ ề ệ ợ T o ạ đi u ki n liên hi p hóa, chuyên môn hóa, h p tác
hóa.
ệ ệ ồ t ki m các ngu n nguyên li u, nhiên li u,
S d ng ti ế ử ụ ớ nư c, v t t ệ ậ ư, nhân l c.ự
ử ụ ợ ứ ậ ả S d ng h p lý các ph ương th c v n t i.
ả ả Gi m b t v n ơ b n cho các công
ự ị ộ ớ ố đ u tầ ư xây d ng c ụ ậ ả i và d ch v công c ng. trình giao thông v n t
ỉ ả ậ đ )ộ
ậ ( Ch x y ra khi t p trung hóa quá cao Làm tiêu hao nhanh chóng các ngu n l c c a vùng ồ ự ủ Đòi h i k thu t cao ỏ ỹ
ả ỏ Đòi h i công nhân ph i lành ngh ề
ọ đ a ị đi mể
ờ Khó l a ch n ự Ph i tả ăng cư ng và thay đ i phổ ương th c v n t ứ ậ ả i
ớ Hình thành các trung tâm dân cư l n, ph c t p ứ ạ
ợ ề ặ ố V n ố đ u tầ ư l n, lâu thu h i v n ồ ố ớ Không có l i v m t an ninh, qu c phòng
ộ
ệ
ứ
ợ
ề
ấ ở ộ ậ
ệ
ệ ộ ố ạ
ệ
ậ
ạ ả
ề
ệ
ọ
ộ
ổ ứ ổ ch c lãnh th Liên hi p hóa là m t hình th c t ạ ệ đ i, hình thành ệ ủ ả c a s n xu t công nghi p hi n trên cơ s m t t p h p nhi u xí nghi p thu c các ộ ử ụ ngành công nghi p khác nhau, cùng s d ng đ u ầ đ ể chung m t s lo i nguyên v t li u ban ố ẩ ạ t o ra nhi u lo i s n ph m khác nhau, th ng ệ ớ ấ nh t trong m t xí nghi p l n g i là xí nghi p liên hi p.ệ
ệ ậ Liên hi p hóa T p trung hóa
ộ ố ạ ậ ệ ử ụ S d ng chung m t s lo i nguyên v t li u
ể ạ ề ẩ ạ ả đ t o ra nhi u lo i s n ph m khác nhau
Fe Luy n kimệ Cơ khí
Xí nghi p ệ liên hi pệ NaOH
NaCl HCl
Cl
Đư ngờ XN bánh k oẹ
Mía M tậ XN hóa ch tấ
ệ Xí nghi p đư ngờ
Bã mía XN gi yấ
ệ ệ Xí nghi p liên hi p
V iả
Chăn màn Bông
Bao bì
ể
ạ
ệ
ế
ấ
ả
ệ Như v yậ : liên hi p hóa phát tri n m nh trong các ngành luy n kim, các ế ngành hóa ch t, ch bi n nông s n , d t …ệ
ả
ệ
ự đ u tầ ư xây d ng xí nghi p.
Gi m chi phí
ử ụ
ậ
ợ
T o kh n
ổ ả ăng s d ng t ng h p nguyên v t
ạ li u.ệ
ể
ắ
ả
Gi m b t th i gian v n chuy n, rút ng n quá ậ
ờ ấ
ớ ả trình s n xu t.
ạ
Tăng năng su t, h giá thành. ấ
ự ệ ậ ợ ở i
ệ ữ ề Vi c th c hi n liên hi p hóa ch ti n hành thu n l nh ng vùng ỉ ế ệ đi u ki n sau. ệ ả ả đ m b o các
ấ ậ ộ
ệ Có trình đ phát tri n s c s n xu t và t p trung ể ứ ả hóa công nghi p cao.
ệ ồ ăng lư ngợ
Có ngu n nguyên li u, nhiên li u, n ờ d i dào, th tr
ụ ộ ồ ệ ị ư ng tiêu th r ng.
Có m t b ng r ng và v n
ặ ằ ộ ố đ u tầ ư nhi u.ề
ộ
ự Chuyên môn hóa là s phân chia m t quá
ấ
ả
ừ
ỉ
ợ
trình s n xu t hoàn ch nh thành t ng đư c các xí ẻ
ạ công đo n riêng l và ấ nghi p ệ đ m nh n s n xu t ậ ả ả
ả S n ph m ẩ : xe đ pạ
30 XNCMH 29 XNCMH
XN CMH
XN CM H
XN CM H
XN CM H
XN CM H
xích cố sư nờ ni nề bánh
100 100 100 100 100
> 100 200 200
ẩ ả ầ ờ Th trị ư ng c n 100 s n ph m
ạ Tăng năng su tấ Tăng ch t lấ ư ngợ H giá thành
ệ ệ ớ ấ ế ấ ả ăng phân tán Các xí nghi p chuyên môn hóa có kh n ề ế và ít liên h v i nhau, thi u thông tin v nhau nên có ố ề ả đ i v s n xu t th d n ể ẫ đ n m t cân
ệ ề ả đ m ả đi u ki n
ỉ ế ả ấ ả Ch ti n hành chuyên môn hóa khi b o ụ là s n xu t ph i liên t c
ổ
ợ
ự
ộ ậ
ề
ồ
ệ ả ệ ớ ệ ẩ
ả
ấ
ứ ch c s liên h s n H p tác hóa là t ữ ư ng xuyên gi a các xí nghi p ờ xu t thấ chuyên môn hóa khác nhau (đ c l p v i ể ừ nhi u ngu n nguyên li u nhau) đ t ộ ả khác nhau s n xu t ra m t s n ph m nh t ấ đ nhị
ổ ứ ự ệ ữ T ch c s liên h gi a các xí nghi p ệ
ừ ệ ề ồ T nhi u ngu n nguyên li u khác nhau
ộ ả ẩ cho ra m t s n ph m
ớ ầ ợ Ch khi nào có chuyên môn hóa thì m i c n h p tác
ỉ hóa
ụ ắ ợ ể H p tác hóa s kh c ph c nh ẽ ủ ư c ợ đi m c a chuyên
môn hóa
ẽ ợ Chuyên môn hóa càng sâu thì h p tác hóa s càng
r ngộ
ệ ả ệ ủ ế Đ t ấ đai là tư li u s n xu t ặ ấ đ c bi t, ch y u và không
ể th thay th ế đư cợ
ả ề ổ ủ ỡ ư ng,
ệ ặ đ c bi ạ ấ S n xu t nông nghi p ch u nh h ư ng nhi u c a các ị ả ề ở đ a ị ậ ệ nhiên, t là khí h u, th nh ả ăn. T ừ đó,t o nên tính ch t vùng trong s n
ấ ấ ệ ự đi u ki n t hình, th y vủ ệ xu t nông nghi p
ấ ả S n xu t nông nghi p có tính th i v rõ r t và th i ờ
ệ ắ ờ ộ ệ ờ ụ ấ ả ơn th i gian s n xu t gian lao đ ng luôn ng n h
ấ ớ
S n xu t nông nghi p ngày càng có xu h ệ ế ế ệ ạ ắ ư ng g n li n ề ậ ả ệ đ i, giao thông v n t i
ể ả ớ v i công nghi p ch bi n hi n ương m iạ phát tri n và ngành th
ị ấ ụ ờ ả ư i s n xu t và ng
ớ ậ ờ ố ợ
ế ẩ ị ể ạ
ậ ố ở ụ ể
ữ nh ng ụ đó thư ng là các trung tâm dân
ấ ậ ớ ị
ả
ả ở ị ị ờ ự ả ự đô th , khu v c s n xu t t p trung. ể ầ ứ ố
ể ị ư i tiêu ộ Trong ho t ạ đ ng d ch v , ng ụ dùng d ch v luôn ti p c n nhau và cùng ph i h p v i nhau đ t o ra s n ph m. ỉ ơ s d ch v ch có th phân b Vì v y, các c ầ nơi có nhu c u d ch v , cư l n, các khu v c ư càng đông ấ nỞ ơi nào s n xu t càng phát tri n, dân c ụ ị ấ ậ đúc, m c s ng v t ch t và tinh th n càng cao thì d ch v càng phát tri n và có giá tr cao
ụ
ị
ễ
ấ
ộ ạ
ố ắ
ề
ị ớ
ấ ệ
Ho t ạ đ ng d ch v có tính cá bi ộ ệ ị t hóa cao,quá ụ ả ấ trình s n xu t và tiêu dùng d ch v cùng di n ra ả ự đ ng hóa, s n xu t hàng ộ đó khó t m t lúc,do ể đi xa. Vì v y, ậ ồ ậ lo t, khó t n kho và v n chuy n ợ đư c phân b g n ở ị các cơ s d ch v th ụ ư ng ờ ủ ố đông dân ớ ả ờ ố li n v i s n xu t và đ i s ng c a s ư đô th m i: ấ cư làm xu t hi n các ể đi m dân c ả ơi gi ị i trí, các nút các khu du l ch, khu vui ch ạ giao thông, các khu thương m i…
ị
ề
ế ớ ắ
ụ ệ đ i ạ đang ti n t ệ
ợ
ậ
ậ
ấ
ừ
ớ ả ả ấ
ỗ ữ
ụ
ị
ừ ừ ễ ưu chính vi n thông…Đ c
ợ
ể
ị ữ ỹ
i g n li n v i s n D chv hi n ấ xu t công nghi p siêu vi và hình thành các s n ẩ ph m h n h p v a v t ch t, v a phi v t ch t ừ ( v a h u hình, v a vô hình ): các d ch v tin ặ đi m này làm h c, bọ ể đư c phát ộ cho các ho t ạ đ ng d ch v th ụ ư ng ờ ự ậ ố ở nh ng khu v c t p trung các tri n và phân b ậ ệ ngành công nghi p k thu t cao, các trung tâm ậ ọ ỹ văn hóa, khoa h c k thu t .
Công nghi p nệ ăng lư ngợ
Th y ủ đi nệ
S c nứ ư cớ
t ệ đi nệ Nhi - Khoáng s n: than, ả ầ d u, khí đ tố
V n ố đ u tầ ư th p hấ ơn V n ố đ u tầ ư cao hơn
ự ắ ờ ự ờ Th i gian xây d ng ng n Th i gian xây d ng dài
ẩ ấ ẩ ả Giá thành s n ph m cao ả Giá thành s n ph m th p
ễ ờ Thư ng gây ô nhi m môi Tác đ ng ộ ế đ n môi tr ư ngờ
trư ngờ ự theo hư ng tiêu c c ớ
Hồ
ự Xây d ng nhà máy th y ủ đi nệ
ớ ấ t th p
ệ ả đ t ấ đai Gi m di n tích ư c ng m t ợ Lư ng n ầ ụ đ i ổ ậ Khí h u thay đ iổ ự ậ Th c v t thay
Vùng h lạ ưu
ệ ệ ả Nông nghi p và ng ư nghi p gi m s n l ả ư ngợ
ợ ớ Ch t lấ ư ng n ư c thay đ iổ
ễ ủ ờ Gây ô nhi m môi tr ự ậ ư ng do th c v t phân h y
ể ạ Có th gây nên tình tr ng đ ng ộ đ t ấ
ệ ở Công nghi p là ngành có t c ố đ tộ ăng trư ng nhanh
ở ộ ị
ề Công nghi p là ngành ngày càng m r ng v trí và ệ ế vai trò trong n n kinh t
ệ ậ ủ Công nghi p là ngành nh n v n ố đ u tầ ư c a Nhà n ư c ớ
cao
ệ ậ ớ ố đ u tầ ư t nừ ư c
Công nghi p là ngành nh n v n ngoài nhi uề
1996
1998
2000
2002
2004
2005
2006
2007
2008
VN
9,34
5,76
6,79
7,08
7,79
8,44
8,23
8,46
6,18
NN,LN,TS
4,40
3,53
4,63
4,17
4,36
4,02
3,69
3,76
4,07
CN,XD
14,46
8,33
10,07
9,48
10,22
10,69
10,38
10,22
6,11
DV
8,80
5,08
5,32
6,54
7,26
8,48
8,29
8,85
7,18
%
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Năm
1992 1994 1996 1998 2000 2002 2004 2005 2006 2007 2008
VN
NN,LN,TS
CN,XD
DV
1994
1996
1998
2000
2002
2004
2005
2006
2008
27,43
27,76
25,78
24,53
23,03
21,76
20,97
20,40
22,10
NN,LN,TS
28,87
29,73
32,49
36,73
38,49
40,09
41,02
41,54
39,73
CN,XD
43,70
42,51
41,73
38,74
38,48
38,15
38,01
38,06
38,17
DV
ấ
ế ủ
ệ
Cơ c u kinh t
c a Vi
t Nam (% GDP )
Năm 2008
2007
2006
2005
2004
2002
2000
1998
1996
1994
1992
0%
20%
40%
60%
80%
100%
NN,LN,TS
CN,XD
DV
ỷ
T VNĐ
2004
2005
2006
2007
2008
Toång soá
290.927
343.135
404.712
532.093
610.876
Noâng,laâm, thuûy saûn
22.963
25.749
30.087
33.960
38.978
CN khai thaùc moû
22.477
26.862
30.963
37.922
50.962
CN cheá bieán
58.715
68.297
80.379
108.419
108.124
Xaây döïng
11.197
13.202
16.043
21.136
25.005
Khaùc
175.575
209.025
247.240
330.656
387.807
697
2.953
7.331
NN,LN,TS
CN,XD
DV
43
161
171
NN,LN,TS
CN,XD
DV
ệ
ệ
Công nghi p Vi
t Nam ngày càng có xu h
ố ậ
ạ
ư ng ớ ế
ể
ế
ấ
phân b t p trung. T o thành các vùng kinh t tr ng ọ
ệ đi m, khu công nghi p, khu ch xu t, khu
ệ
công ngh cao.
ế ọ ể ả ả ả đ m b o các đi m ph i tr ng đ c trặ ưng:
ệ ể Vùng kinh t Có kh nả ăng phát tri n m nh hai ngành công nghi p và ạ
ụ ị d ch v .
ở
ớ
ẩ ự ế ủ ể Có t c ố đ tộ ăng trư ng nhanh. Có kh nả ăng thu hút v n ố đ u tầ ư nư c ngoài cao. Có kh nả ăng thúc đ y s phát tri n kinh t c a các khu
ậ ự v c lân c n.
ệ ệ Hi n nay, Vi t Nam có 3 vùng kinh t ế ọ đi mể tr ng
ế ọ ể ằ ậ ủ Vùng kinh t tr ng ắ đi m B c b : ộ n m trên ị đ a ph n c a
ả ả ả ộ ỉ TP Hà N i, H i Phòng, t nh Qu ng Ninh, H i D ương và
ắ
ế ọ ể ằ ị B c Ninh. Vùng kinh t tr ng đi m Trung b : ộ n m trên ậ đ a ph n TP
ắ ủ ỉ ẵ ả Hu , TP Đà N ng và phía B c c a t nh Qu ng Ngãi.
ế ọ ể ằ ị ế Vùng kinh t tr ng đi m Nam b : ộ n m trên ậ đ a ph n TP
ồ ồ ỉ H Chí Minh, t nh Đ ng Nai, Bình D ương, Tây Ninh,
ớ ị Bình Phư c, Bà R a Vũng Tàu.
ậ
ệ
ả
ệ
ệ
ấ
ệ ự ệ
i
ệ
ể
ệ
ế
ấ
Khu công nghi p là khu t p trung các doanh ấ nghi p chuyên s n xu t hàng công nghi p ả ụ ị và th c hi n các d ch v cho s n xu t công ị ị ớ đ a lý xác đ nh, không nghi p, có ranh gi có dân cư sinh s ng. Trong khu công nghi p ố có th có doanh nghi p ch xu t.
KHU CÔNG NGHI PỆ
Hàng rào có cũng đư cợ không có cũng đư cợ
ệ ả ệ
ấ
Doanh nghi p s n xu t công nghi p
Không có dân cư sinh s ngố
ả ộ ệ Di n tích ph i r ng
ầ
ầ ả ệ ợ ộ ờ G n ngu n nguyên li u ( n u không g n thì giao thông ế ệ đư ng b ) ồ ph i ti n l ấ i, nh t là
ự ả G n ngu n nhân l c (c lao ộ đ ng có trình ộ ẫ đ l n lao
ồ ầ ộ đ ng gi n
ầ ế ầ ị ư ng (n u không g n thì giao thông
G n khu v c th tr ệ ả ậ
ự ệ ạ i vùng ven các thành
ả đơn) ờ ự cũng ph i thu n ti n) Khu công nghi p nên xây d ng t ph l nố ớ
ấ
ế
ệ
ệ ậ ả
ấ
ấ
ế ự
ấ ệ
ẩ
ấ
ộ
ẩ
ị
ố
Khu ch xu t là khu công nghi p t p trung các doanh nghi p ch xu t chuyên s n xu t ụ ị hàng xu t kh u, th c hi n các d ch v cho ạ đ ng xu t ẩ ấ ấ ả s n xu t hàng xu t kh u và ho t ị ớ đ a lý xác đ nh, không có i kh u, có ranh gi dân cư sinh s ng.
ổ
Có c ng ra vào
ộ
ắ
Hàng rào là b t bu c
ế
ả
Có h i quan riêng
ị t b , Máy móc, thi ủ ệ c a li u nguyên đưa vào ệ Vi t Nam ế ị thu KCX ch u ẩ ấ xu t kh u
ế ấ Khu ch xu t Doanh nghi pệ ế ấ ch xu t
ế ị ế ị t b , Máy móc, thi t b , Máy móc, thi ừ ệ ừ ệ t li u nguyên t nguyên li u đưa ớ nư c ngoài đưa ớ nư c ngoài ấ ế ấ ế vào khu ch xu t vào khu ch xu t ậ ế ễ ế ễ ậ mi n thu nh p mi n thu nh p kh uẩ kh uẩ
Không có dân cư sinh s ngố
ẩ
ả
ừ
ả ế ớ ế ấ
ẩ
ừ ẩ khu S n ph m t ấ đưa ra ch xu t ễ nư c ngoài mi n thu xu t kh u
KCX S n ph m t đem vào th trị ư ng ờ ả ụ VN tiêu th ph i ậ ế ị ch u thu nh p kh uẩ
Di n tích ph i r ng
ả ộ ệ
G n ngu n nguyên li u ( n u không g n thì giao thông ế
ầ
ầ ả ệ ợ ả ờ ệ đư ng hàng không, hàng h i ) ấ i, nh t là ồ ph i ti n l
G n ngu n nhân l c (c lao
ự ả ộ đ ng có trình ộ ẫ đ l n lao
ầ ộ ồ ả đơn) đ ng gi n
ự ấ ạ ố i vùng ven các thành ph
ả ế Khu ch xu t nên xây d ng t ả ệ ợ ề ớ l n và ph i ti n l i v giao thông hàng không,hàng h i
ệ
Đ i tố ư ngợ
ế ấ Khu ch xu t ế ấ ệ Doanh nghi p ch xu t
ả s n
ấ
Khu công nghi pệ Doanh nghi p ệ xu t công nghi p
ớ
ớ
100% v n nố ư c ngoài
100% v n nố ư c ngoài
ố
ố
V n liên doanh
V n liên doanh
th c ứ Hình ở ữ ố s h u v n đ u tầ ư
ố 100% v n trong n
ư cớ
ớ T i nạ ư c ngoài
Th trị ư ng ờ tiêu thụ
ệ ạ T i Vi t Nam ớ T i nạ ư c ngoài
ệ
ít
Nhi uề
S ự ưu đãi ủ t c a Vi Nam
ấ
ệ Doanh nghi p trong ơn ớ nư c ít h ế ệ Doanh nghi p ch ơn xu t cao h
ậ
ệ
ậ
ệ
ể
ị ệ
ộ ồ
ọ
ị
ệ
ệ
ế
ấ
Khu công ngh cao là khu t p trung các ỹ ệ doanh nghi p công nghi p k thu t cao và ụ ụ ạ đ ng ph c v cho phát tri n các đơn v ho t ể ứ công ngh cao g m nghiên c u tri n khai ệ đào t o và các d ch v ụ ị ạ khoa h c công ngh , ị i ớ đ a lý xác đ nh. Trong liên quan, có ranh gi ể khu công ngh cao có th có doanh nghi p ch xu t.
ệ
ệ
ậ
t Nam có 130 khu công nghi p t p
ệ Hi n nay, Vi trung
126 khu công nghi pệ
KCX Tân Thu nậ
ế
ấ 2 khu ch xu t
KCX Linh Trung
KCNC Hòa L cạ (Hà Tây)
ồ
KCNC TP H Chí Minh
2 khu công ngh caoệ
ạ ố Di n tích ệ
ệ ấ ấ ỹ
ể
ệ ấ đ t quy ho ch : 26.517 ha, phân b trên 45 đó l n ớ ỉ t nh và TP. Quy mô bình quân 200 ha/ KCN, trong ỏ ớ nh t là KCN Phú M I v i di n tích 954,4ha, nh nh t ể ệ ớ là KCN Bình Chi u v i di n tích 28ha.(không k khu ấ công nghi p Dung Qu t)
ế ờ Lao đ ng tr c ti p : 750.000 ng ư i và h ệ ơn 1 tri u lao
ự ế ộ ộ đ ng gián ti p.
ố ự ớ ổ ố ầ ư trong nư c: 2.314 d án, t ng v n
Cu i 2005: Đ u t ỷ đ u tầ ư : 103.000 t VNĐ.
ố ự ớ ổ ố
Cu i 2005: Đ u t đ u tầ ư: 17,6 t ầ ư nư c ngoài: 2.202 d án.T ng v n ỷ USD
ệ
1/ Khu công ngh cao Hòa l c
ậ
ệ
ạ
ị ổ ớ
ớ ệ ở ư c 1 giai
b
ớ ủ ư ng ra ợ ạ đư c Th t quy t ế đ nh thành l p tháng 10 n ăm 1998. Quy ệ ể ho ch t ng th trên di n tích 1.650 ha. Hi n ạ ỉ ự đo n 1 nay, m i ch th c hi n là 200 ha.
ợ
ệ ớ
ố ồ ị
ậ
ủ ư ng ra quy t
ằ ở
ế ọ
ể
ổ
tr ng ệ
ạ
2/ Khu công ngh cao Thành ph H Chí Minh ế đ nh thành l p ủ trung tâm c a vùng ạ đi m phía Nam. Quy ho ch t ng ợ đư c chia ra làm 2 ạ đo n 2:
đo n 1: 300 ha, giai
đư c Th t tháng 10 năm 2002, n m kinh t ể th trên di n tích 913 ha, ạ giai đo n giai 613 ha.
Chương V
ể
ổ
T ng th kinh t
ế ế ớ th gi
i ngày nay
ổ ứ
ế
ế
ự
Các t
ch c liên k t kinh t
theo khu v c
ủ
ị
ệ
ổ
V trí và vai trò c a Vi
ể t Nam trong T ng th
kinh t
ế ế ớ th gi
ự i và khu v c
ề
ả
Toàn c nh n n kinh t
ế ế ớ th gi i
ộ
ể
Các tiêu th c ứ đánh giá trình đ phát
tri n kinh t
ế
ộ ủ
ộ
ố
xã h i c a m t qu c gia
ớ
Các nhóm nư c trên th gi
ế ớ i
ộ
ổ
ố
ẩ
ị ộ
ớ
ả ợ ạ ả
ẩ
ể ả
ả
ị
ạ
ầ ề ở ữ
ộ
ờ
GNP là t ng giá tr toàn b các s n ph m cu i ụ đư c t o ra hàng ị cùng và các ho t ạ đ ng d ch v ỗ ư c không k các s n ph m trung ủ năm c a m i n ư i ờ ầ gian và các ph n giá tr ph i chi tr cho ng ị ả ồ ưng l nư c ngoài, nh ớ i bao g m c ph n giá tr ớ ở ư c ngoài mà thu c quy n s h u ợ ạ đư c t o ra n ư c. ớ c a ngủ
ư i trong n
GNP = G1 – G2 + G3 G3
GNP = G1 + G3 G1
G2
GNP nh n m nh khía c nh ch s h u c a các giá ạ ấ ể ạ
ấ ợ ạ
ạ tr ị đư c t o ra, b t k t o ra
ủ ở ữ ủ ở ơi nào. n
ấ
ợ ạ
ề
ộ
GDP nh n m nh khía c nh không gian lãnh th ổ ạ ạ ấ ể ị đư c t o ra, b t k nó thu c v ai, ủ c a các giá tr ố ề v qu c gia nào.
GDP = G1 GDP = G1 + G2
ề ế Quy mô GNP càng cao n n kinh t ể càng phát tri n
ỷ USD GNPTG ( 2007) : 54.347 t
GNPTG
ầ ố OECD OECD
ệ > 20 nư c công ớ ể nghi p phát tri n G n 200 qu c gia còn l iạ
15 % GNPTG 13 % GNPTG 72 % GNPTG 72 % GNPTG
ớ ể Nư c phát tri n Nư c ớ đang phát tri nể
ổ
ố
ộ
ẩ
ỗ
ẩ
ớ
ờ ưng l
ả
ợ ạ ữ ợ ạ
ị ủ ổ
ố
ả ị GDP là t ng giá tr toàn b các s n ph m cu i cùng và các ho t ạ đ ng d ch v ợ ạ ụ đư c t o ra hàng ị ộ ả ể ớ ư c, không k các s n ph m ủ năm c a m i n ư i trong ị ủ ầ trung gian và các ph n giá tr c a ng ạ nư c ớ đư c t o ra ở ư c ngoài, nh i bao n ư c ớ ư i nờ ầ ồ g m c nh ng ph n giá tr c a ng ngoài đư c t o ra trong lãnh th qu c gia.
GNP = GDP
ạ 1/ Tính trên ph m vi toàn th gi ế ớ i
ề ố 2/ Các qu c gia khép kín n n kinh t ế
ằ ớ ố 3/ Các qu c gia có đ u tầ ư ra nư c ngoài b ng thu hút
đ u tầ ư vào trong nư cớ
GNP > GDP
ể ố Qu c gia phát tri n. Khi G3 > G2
GNP < GDP
ố Qu c gia đang phát tri nể Khi G3 < G2
ả ợ ạ
ừ
ố ố ộ ậ ầ đ u ầ đư c t o thu c s h u c a qu c gia tham gia vào ở ư c ớ n
ấ ờ ỳ ỉ GNI là ch tiêu ph n ánh t ng thu nh p l n ế ố ra t các y u t ho t ạ đ ng s n xu t trên lãnh th qu c gia hay ả ộ ngoài trong m t th i k nh t ổ ộ ở ữ ủ ổ ị ấ đ nh .
ổ ằ
ữ ẩ ủ
ệ
ớ ớ ớ ư i lao ờ ậ ủ ộ n
ư c (GDP) c ng chênh ộ ả GNI b ng t ng s n ph m trong n ở ệ ộ ậ ệ đ ng Vi t Nam l ch gi a thu nh p c a ng ở ớ ư i nờ ư c ngoài ở ề ớ nư c ngoài g i v và thu nh p c a ng ữ ớ ư c ngoài c ng v i chênh l ch gi a ớ ở ệ t Nam g i ra n Vi ậ ợ ừ ư c ngoài v i thu nh p ậ đư c t ậ ở ữ thu nh p s h u nh n ớ ả ư c ngoài ở ữ s h u tr n .
ỷ VNĐ GDPVN ( 2007 ) = 1.143.715 t
ỷ VNĐ GDPVN ( 2008 ) = 1.477.717 t
ỷ VNĐ GNI VN ( 2007 ) = 1.109.404 t
ỷ VNĐ GNI VN ( 2008 ) = 1.428.952 t
Trong đó (2008)
ỷ GDP :1.477.717 t VNĐ
ậ ỷ Thu nh p thu n túy t ừ ư c ngoài: n VNĐ 48.765 t
ầ ớ ớ ỉ ằ GNI so v i GDP ch b ng 96,7 %
ệ ể ở ứ Vi t Nam là n ư c ớ đang phát tri n ấ m c th p
GNP ( GDP )(GNI )
=
ổ
ố
T ng s dân cùng n
ăm
GNP/ ngư i ờ (GDP/ ngư i)ờ (GNI / ngư i)ờ
ỷ 54.347 t USD
= 8.234 USD
6,6 t ngỷ ư iờ
GDP / ngư i ờ TG = ( 2007 )
ờ ủ ụ ỹ GDP / ngư i c a Th y S (2007) : 55.035 USD
ờ ủ ệ GDP / ngư i c a Vi t Nam (2007) : 834 USD
(2008) : 1034 USD
ờ ủ GDP / ngư i c a Đan M ch (2007) : 56.427 USD ạ
ờ ủ GDP / ngư i c a Iceland (2007) : 62.735 USD
ờ ủ GDP / ngư i c a Ireland (2007) : 58.396 USD
ờ ủ GDP / ngư i c a Na Uy (2007) : 81.108 USD
ờ ủ GDP / ngư i c a Luxembourg (2007): 99.880 USD
ờ ủ ỹ GDP / ngư i c a M (2007) : 45.790 USD
ờ ủ ụ GDP / ngư i c a Th y S (2007) : 55.035 USD ỹ
ủ ụ ờ ỹ GDP/ ngư i (PPP) c a Th y S (07) : 43.080 USD
ậ ầ đ u ng Thu nh p bình quân
ố ế ồ đ ng USD qu c t
ỷ
ở ệ ố theo h s ộ đ ng ồ ẽ ương
ố ế ớ ứ ủ ư iờ ( P.P.P Purchasing Power Parity ) ổ GNP,GDP,GNI qui đ i sang ứ ổ qui đ i ngang giá s c mua (PPP).Theo t giá này, m t ớ ư c khác nhau s t ữ ứ USD qu c t nh ng n có s c mua ỹ ư c M . ớ đương v i s c mua c a USD trong n
ụ ạ ợ ỹ T i Th y S 1 USD mua ạ đư c 1 kg g o
ạ ỹ ợ T i M 1 USD mua ạ đư c 2 kg g o
ạ ệ ạ ợ T i Vi t Nam 1 USD mua đư c 4 kg g o
ậ Như v y, 1 kg có giá 0,5 USD
ờ ủ GDP/ ngư i c a VN 2007: 834 USD
ờ ủ GDP/ ngư i c a VN ( PPP) 2007: 2.550 USD
ấ ẩ Xu t kh u
T = X 100
ẩ ậ Nh p kh u
ẩ ậ ẩ ấ T = 100 % . Suy ra, xu t kh u = nh p kh u
ậ ẩ ẩ ấ T > 100 %. Suy ra, xu t kh u > nh p kh u
ậ ẩ ẩ ấ T < 100 %. Suy ra, xu t kh u < nh p kh u
ẩ ỷ ấ Năm 2008, VN xu t kh u : 62,685 t USD
ẩ ỷ ậ VN nh p kh u: 80,714 t USD
ỷ ậ VN nh p siêu : 18,029 t USD
ấ
ế
ỷ ọ
ữ
ế
ể ả
ệ ệ
ự
ữ
ớ ỷ ọ
ữ
ớ
ế ạ
ậ
ố
Cơ c u kinh t ương quan là t tr ng t ự gi a ba nhóm ngành (ba khu v c) kinh t : ư nghi p), ệ ể ả nông nghi p (k c lâm, ng ả ơ b n) và công nghi p (k c xây d ng c ệ ư c có công nghi p và ụ ị d ch v . Nh ng n ư c ớ ụ ị d ch v chi m t tr ng l n là nh ng n ể phát tri n m nh, thu nh p qu c dân cao.
Coâng nghieäp Dòch vuï Noâng nghieäp
Toaøn theá giôùi 5 31 64
2 33 65
Caùc nöôùc thu nhaäp cao
10 38 52
23 32 45
Caùc nöôùc coù thu nhaäp trung bình Caùc nöôùc coù thu nhaäp thaáp
Vieät Nam 20,89 41,04 38,07
ậ
ớ
ể Nư c ch m phát tri n
Ệ Ệ Ụ Ị NÔNG NGHI P CÔNG NGHI P D CH V
Ệ Ệ Ụ Ị CÔNG NGHI P NÔNG NGHI P D CH V
ệ ớ ớ Nư c công nghi p hóa m i (NIC)
Ụ Ệ Ệ Ị CÔNG NGHI P D CH V NÔNG NGHI P
ể Nư c phát tri n ớ
Ụ Ệ Ệ Ị D CH V CÔNG NGHI P NÔNG NGHI P
ể ớ Nư c phát tri n cao
ự ế ợ
ế ố
ợ
HDI là s k t h p và l
ư ng hóa ba y u t
ầ
ờ
Thu nh p bình quân ậ
đ u ng
ư i ( PPP )
ờ
ế
ữ
T l
ỷ ệ ư i bi ng
t ch
Giáo d cụ
ọ S nố ăm đi h c trung bình
ủ ố ổ ọ Tu i th trung bình c a qu c gia.
HDI MAX = 1
HDI MIN = 0
ạ
ố
ế HDIVietNam (2006)=0,718. X p h ng 114 / 179 qu c gia
ạ
ố
ế HDINa Uy = 0,968. X p h ng 2 / 179 qu c gia
ạ
ố
ế HDIIceland = 0,968. X p h ng 1 /179 qu c gia
ạ
ố
ế HDICambodia = 0,575. X p h ng 136 /179 qu c gia
ạ
ố
ế HDILaos = 0,608. X p h ng 133 / 179 qu c gia
ạ
ố
ế HDIMyanmar =0,585. X p h ng 135 / 179 qu c gia
ế
ạ
ố
HDISierra Leone = 0,329. X p h ng 179/ 179 qu c gia
0 =< HDI =< 1
ố Toàn th gi ế ớ : 230 qu c gia i
ể
Các nư c phát tri n cao
ố
ớ
7 qu c gia
ớ
ố
ả
Các nư c phát tri n ể Kho ng 30 qu c gia
ớ
ể
Các nư c phát tri n trung bình
ố
> 20 qu c gia
ệ
ớ Các nư c công nghi p hóa m i
ố
ớ 7 qu c gia
ể
ố
ả
Các nư c ớ đang phát tri n TB Kho ng 144 qu c gia
ố
Các nư c ớ đang phát tri n ể ả Kho ng 200 qu c gia
ể
ậ Các nư c ch m phát tri n
ố
ớ 49 qu c gia
Ớ
Ể
Ậ CÁC NƯ C CH M PHÁT TRI N (LDC)
ị ế
ố
Tháng 5 năm 2001 có 49 qu c gia b x p vào nhóm LDC:
ố
Châu Phi: 34 qu c gia
ố
Châu Á: 9 qu c gia
ố
Châu Úc: 5 qu c gia
ố
ỹ
Châu M La Tinh: 1 qu c gia (Haiti)
ở
Qui mô GNP (GDP) nhỏ T c ố đ tộ ăng trư ng kinh t Thu nh p bình quân
ậ ầ đ u ng ế ậ ch m ấ ờ ư i th p
Thư ng xuyên thi u
ờ ậ ả ớ ế ăn, ph i nh n tr c p t ợ ấ ừ ư c ngoài n
N nợ ư c ngoài nhi u và không có kh n ề
ớ ả ăng tr nả ợ
ớ đ u tầ ư nư c ngoài
ế
Tài nguyên thiên nhiên c n, khó thu hút ạ T l ữ ấ ỷ ệ ư i bi ờ t ch th p ng Tu i th trung bình c a ng ủ ọ ổ Nhân l c thi u v s l ợ ế ự
ấ ư i dân th p
ờ ề ố ư ng, kém v ch t l ề ấ ư ngợ
( The Association of South East Asian Nation )
Quá trình hình thành và phát tri nể
ớ 881967 : B trộ ư ng ngo i giao các n ở
ậ ố ư c Indonesia, ạ Malaysia, Philippines, Singapore, Thailand ký b n ả tuyên b thành l p ASEAN
811984 : Brunei gia nh pậ
ệ 2871995 : Vi ậ t Nam gia nh p
2871997 : Lào, Myanmar gia nh pậ
3041999 : Campuchia gia nh p ậ
Quoác gia
Dieän tích
Maät ñoä daân soá
(Nghìnkm2)
Daân soá (Trieäu ngöôøi)
Tæ leä daân thaønh thò
(Ngöôøi/km2) 66
Brunei
6
0,4
72 (%)
Cambodia
181
14,7
15 (%)
81
Indonesia
1.919
239,9
48 (%)
126
Laos
237
5,9
27 (%)
25
Malaysia
330
27,2
62 (%)
82
Myanmar
677
49,8
29 (%)
74
Philippines
300
88,7
48 (%)
296
Singapore
0,6
4,6
100 (%)
6.785
Vietnam
331,2
85,2
27,4 (%)
257
Thailand
513
65,7
33 (%)
128
East Timor
15
1,0
22 (%)
70
Toång coäng
4.495
565,0
38 (%)
126
2007
Quoác gia
2006
Toác ñoä taêng (%) 2006
Toác ñoä taêng (%) 2007
(Trieäu USD)
(Trieäu USD)
Brunei
11.561,6
5,14
8.627,8
10,34
Cambodia
7.264,7
10,83
East Timor
326,8
5,76
395,4
7,77
Indonesia
364.459,1
5,51
432.817,3
6,32
Laos
3.403,7
7,57
4.008,4
7,09
Malaysia
156.086,1
5,90
180.713,9
5,70
Myanmar
Philippines
117.562,2
5,45
144.128,9
7,33
Singapore
136.565,8
9,44
161.347,4
7,72
Thailand
206.703,3
5,11
245.818,1
4,75
Vietnam
60.827,0
8,23
70.994,1
8,46
Cambodia
99,0
98,5
96,2
91,1
East Timor
152,2
219,8
298,6
405,8
Indonesia
94,0
96,2
86,7
86,2
Laos
96,1
90,7
88,1
Malaysia
92,0
95,0
95,2
96,1
99,0
Philippines
112,6
108,6
102,2
Singapore
96,5
95,6
93,8
92,3
Thailand
95,6
96,6
91,9
88,4
Vietnam
98,1
98,0
97,8
97,0
Quoác gia Brunei 2004 91,3 2005 88,4 2006 89,0 2007
Quoác gia
Brunei
2005 (USD) 25.496,6
2006 (USD) 30.269,7
2007 (USD)
Cambodia
449,4
511,7
597,2
East Timor
340,2
317,5
371,0
Indonesia
1.301,1
1.634,0
1.918,3
Laos
508,8
591,0
684,0
Malaysia
5.346,9
5.977,2
6.806,7
Myanmar
199,0
Philippines
1.167,3
1.362,8
1.639,8
Singapore
28.078,6
31.027,8
35.162,7
Thailand
2.800,2
3.258,0
3.851,0
Vietnam
639,1
723,0
833,5
Quoác gia
Brunei
2005 (USD) 47.465
2006 (USD) 49.898
2007 (USD) 49.900
Cambodia
1.453
1.619
1.690
Indonesia
3.234
3.455
3.580
Laos
1.812
1.980
1.940
Malaysia
11.466
12.536
13.570
Myanmar
838
881
Philippines
2.932
3.153
3.730
Singapore
41.479
47.426
48.520
Thailand
6.869
7.613
7.880
Vietnam
2.142
2.363
2.550
Quoác gia
Xuaát khaåu
Nhaäp khaåu
(tyû USD)
(tyû USD)
Xuaát khaåu bình quaân ñaàu ngöôøi (USD) 19.661,5
Brunei
7,67
2,1
Indonesia
118,73
93,09
526,2
Malaysia
176,03
146,77
6.630,1
Philippines
50,27
57,71
572,0
Singapore
299,27
263,16
65.220,8
Thailand
153,10
140,80
2.398,5
Vietnam
48,56
62,76
570,2
Laos
0,84
1,07
143,6
Cambodia
4,40
5,30
304,6
Myanmar
6,32
3,28
129,5
Quoác gia
Noâng nghieäp Coâng nghieäp Dòch vuï
Brunei
0,70
73,39
25,91
Indonesia
12,90
47,05
40,06
Malaysia
8,71
49,94
41,35
Philippines
14,18
31,63
54,19
Singapore
0,09
34,74
65,17
Thailand
10,68
45,76
44,41
Vietnam
20,40
41,54
38,06
Laos
42,01
32,46
25,53
Cambodia
30,10
26,22
43,68
East Timor
32,20
12,80
55,10
Quoác gia
Noâng nghieäp Coâng nghieäp Dòch vuï
Brunei
Indonesia
13,83
46,74
39,43
Malaysia
8,51
50,63
40,86
Philippines
13,51
31,32
55,17
Singapore
0,08
31,10
68,81
Thailand
10,84
43,85
45,31
Vietnam
20,34
41,48
38,18
Laos
Cambodia
Quoác gia
HDI
Xeáp haïng/179 quoác gia
Brunei
0,919
27
Indonesia
0,726
109
Malaysia
0,823
63
Philippines
0,745
102
Singapore
0,918
28
Thailand
0,786
81
Vietnam
0,718
114
Laos
0,608
133
Cambodia
0,575
136
Myanmar
0,585
135
East Timor
0,483
158
Ộ
Ố Ớ Ề
Ủ TÁC Đ NG C A ASEAN Đ I V I N N KINH T VNẾ
Ộ TÁC Đ NG TÍCH C C Ự
ớ ề ậ ộ Giúp VN đ y m nh quá trình h i nh p v i n n kinh
ạ ế ớ ự ế ẩ khu v c và th gi i. t
ẽ ề ế theo
ạ ụ ụ ấ ệ ẩ ớ Kích thích VN thay đ i m nh m n n kinh t ổ hư ng công nghi p hóa ph c v xu t kh u.
Giúp VN tham gia tích c c vào quá trình phân công lao ự
ộ đ ng qu c t ố ế .
ệ ổ
ậ ộ Kích thích các doanh nghi p trong n ệ thu t, công ngh , nâng cao trình ớ ỹ ư c ớ đ i m i k ả đ qu n lý.
ị
ộ
ệ đ nh CEPT t o c ấ
ạ ẩ
ị ư ng xu t kh u sang các n
ơ h i cho VN ư c ớ
ự ở ộ ự
Th c hi n Hi p ệ ờ m r ng th tr ế ớ khu v c và th gi
i.
ể
ẩ
ố
T o ạ đi u ki n thu n l
đ y nhanh t c
ậ ợ đ VN i ớ
ộ
ề đ thu hút v n
ệ ố đ u tầ ư nư c ngoài.
ả ổ
ổ ứ
ộ nhanh b máy t
ch c , c
ơ
Thúc đ y VN c i t ẩ ả
ở ầ
ế
ch qu n lý
t m vĩ mô.
ề
ệ
ờ ố
ủ
T o ạ đi u ki n nâng cao
đ i s ng c a ng
ư i ờ
dân.
Ộ Ự
ậ ế ả
TÁC Đ NG TIÊU C C Công ngh l c h u, trình ệ ạ ấ ộ ẽ ấ ư ng ợ đ qu n lý y u, ch t l ạ ạ i. hàng hóa th p giá thành cao s không c nh tranh l
ấ N u không thay
ở ề ẩ ấ đ i cổ ơ c u hàng xu t kh u, n n kinh ơn các nư c ớ ợ i ít h ệ ẽ ư ng l
ế ế VN và doanh nghi p s h t khác.
ờ ư i cho
ờ ố ớ S ự đóng góp tài chính và con ngư i, con ng ASEAN cũng là chi phí không nh ỏ đ i v i VN.
N u không tích c c c i thi n môi tr ệ ự ả ở ơ s thì v n đ u tầ ư, nâng ư ng ờ ớ ố đ u tầ ư nư c ngoài vào VN
ế ạ ầ ấ c p h t ng c ẽ ả s gi m sút.

