Chương 1Chương 1
18/08/2006
Chương 2: Mô hình quá trình
phn II
Đ
Đi
i
u
ukhi
khi
n
nqu
quá
átr
trì
ình
nh
2
Chương 2: Mô hình quá trình – 2.4 Mô hình hóa thc nghim© 2006 - HMS
2.4 Mô hình hóa thc nghim
u1
M
u2
um
y1
y2
ym
uy
()
() ()
s
ss
=Y
GU
⎞⎞
⎛⎛
⎟⎟
⎜⎜
=
⎟⎟
⎜⎜
⎟⎟
⎟⎟
⎜⎜
AB
xx
CD
yu
. . .
3
Chương 2: Mô hình quá trình – 2.4 Mô hình hóa thc nghim© 2006 - HMS
dminh ha ₫ơn gin
Githiết: y = a0+ a1u
Đặt
θ
= [a0, a1]T
Dãy sliu thc nghim:
u= [u1, u2, u3]T
y= [y1, y2, y3]T
Hệ phương trình:
Nghiệm tối ưu:
uMy
11
0
22
1
33
1u y
1u y
1u y
a
a
Φ
⎤⎡
⎥⎢
⎡⎤
⎥⎢
⎢⎥
=
⎥⎢
⎢⎥
⎣⎦
⎥⎢
⎦⎣

1
()
TT
=ΦΦ Φy
θ
u
y
×
×
×
u1u2u3
y1
y2
y3
Ch đơn gin là xp x đa thc?
4
Chương 2: Mô hình quá trình – 2.4 Mô hình hóa thc nghim© 2006 - HMS
mt vài vn ₫ề trong ví d
Ti sao li ly 3 cp sliu mà không phi là 2, 4,
5, 6, …?
Nếu sliu đo không chính xác thì sao?
Làm sao biết trước được y = a0+ a1u. Nếu là
khác thì sao?
Ta đã bqua yếu tthi gian. Cái chúng ta cn
quan tâm không ch quan htĩnh, mà quan
trng hơn chính là đặc tính động hc ca h
thng! (nghĩa là quan hgia u(t) y(t))
5
Chương 2: Mô hình quá trình – 2.4 Mô hình hóa thc nghim© 2006 - HMS
Định nghĩa nhn dng
Phương pháp xây dng mô hình toán hc trên cơ
scác sliu vào-ra thc nghim được gi là
hình hóa thc nghimhay nhn dng hthng
(system identification).
Theo IEC 60050-351: “Nhn dng hthng
nhng thtc suy lun mt mô hình toán hc biu
din ₫ặc tính tĩnh và ₫ặc tính quá ₫ộ ca mt h
thng t áp ng ca nó ₫ối vi mt tín hiu ₫ầu
vào xác ₫ịnh rõ, ví dhàm bc thang, mt xung
hoc nhiu tp trng”.
Theo Lofti A. Zadeh: Trên cơ squan sát sliu
vào/ra thc nghim, các định các tham sca mô
hình tmt lp các mô hình thích hp, sao cho
sai s nhnht.