- Tính khan hi m:ế di n tích đ t đai là có h n so v i s phát tri n c a dân s , do v yệ ấ ạ ớ ự ể ủ ố ậ
v lâu dài giá đ t có xu h ng ngày càng tăng lên. Theo t ng c c th ng kê năm 2010ề ấ ướ ổ ụ ố
di n tích đ t trong c n c là ệ ấ ả ướ 329.314,5 km2 và m t đ dân s là ậ ộ ố 252 ng i/kmườ 2 .
Di n tích các lo i đ t nông nghi p có chi u h ng gi m do r t nhi u nguyên nhân:ệ ạ ấ ệ ề ướ ả ấ ề
+ Do t c đ tăng dân s nhanh (đ c bi t vùng nông thôn).ố ộ ố ặ ệ
+ Do t c đ phát tri n kinh t th tr ng theo h ng công nghi p hóa hi n đ iố ộ ể ế ị ườ ướ ệ ệ ạ
làm cho di n tích đ t nông nghi p gi m.ệ ấ ệ ả
+ Do nhu c u lao đ ng thành th bao gi cũng cao h n nông thôn d n đ n tìnhầ ộ ở ị ờ ơ ẫ ế
tr ng dân s thành ph tăng đ t bi n vì v y nhu c u v ch cũng tăng lên, tạ ố ở ố ộ ế ậ ầ ề ỗ ở ừ
đó phát sinh nhu c u mua bán b t đ ng s n, kinh doanh nhà cho thuê.ầ ấ ộ ả
- Tính b n v ng (lâu b n)ề ữ ề : b t đ ng s n bao g m đ t đai và các công trình trênấ ộ ả ồ ấ
đ t, đ t đai là ngu n tài nguyên do thiên nhiên ban t ng, là t li u s n xu t đ cấ ấ ồ ặ ư ệ ả ấ ặ
bi t mà không có tài s n nào có th thay th đ c. Nó đ c tham gia vào quá trìnhệ ả ể ế ượ ượ
tái s n xu t xã h i nh ng dù đem s d ng cho m c đích nào đi n a thì nó v nả ấ ộ ư ử ụ ụ ữ ẫ
mang l i l i ích cho ch s h u nên nó mang tính b n v ng. H n n a đ t đaiạ ợ ủ ở ữ ề ữ ơ ữ ấ
đ c s d ng đ h ng quy n s h u đ t đai và h ng các l i ích khác do đ tượ ử ụ ể ưở ề ở ữ ấ ưở ợ ấ
đai mang l i và th i gian s d ng l i vô h n làm cho ý nghĩa c a đ t đai, b t đ ngạ ờ ử ụ ạ ạ ủ ấ ấ ộ
s n đ c nhân lên nhi u l n. Đi u này th hi n đ i s ng kinh t b n v ng.ả ượ ề ầ ề ể ệ ờ ố ế ề ữ
b. Đ c tr ng c a b t đ ng s nặ ư ủ ấ ộ ả
B t đ ng s n cũng nh các tài s n khác, nó ch tr thành hàng hóa khi đ cấ ộ ả ư ả ỉ ở ượ
trao đ i trên th tr ng. M t b t đ ng s n khi tr thành hàng hóa thì nó có giá tr vàổ ị ườ ộ ấ ộ ả ở ị
giá tr s d ng nh m th a mãn nhu c u nào đó c a con ng i. Tuy nhiên hàng hóaị ử ụ ằ ỏ ầ ủ ườ
b t đ ng s n là m t hàng hóa đ c bi t; do đó ngoài nh ng đ c đi m chung c aấ ộ ả ộ ặ ệ ữ ặ ể ủ
hàng hóa nó còn có nh ng đ c tr ng riêngữ ặ ư bi t đó là: ệ
* Kh năng co giãn c a cung b t đ ng s n kémả ủ ấ ộ ả : Nhìn chung cung đ i v i b tốớấ
đ ng s n là t ng đ i kém đàn h i v i nh ng thay đ i giá c , do có nh ng h nộ ả ươ ố ồ ớ ữ ổ ả ữ ạ
ch nh t đ nh v cung ng đ t đai th hi n trên các m t sau: ế ấ ị ề ứ ấ ể ệ ặ
- T ch c cung toàn b v đ t đai là c đ nh: v n đ qu đ t luôn luônổ ứ ộ ề ấ ố ị ấ ề ỹ ấ
không thay đ i.ổ
- Cung ng đ t đai phù h p v i các m c tiêu riêng bi t là có gi i h n.ứ ấ ợ ớ ụ ệ ớ ạ
- Bên c nh các m t h n ch v m t t nhiên nêu trên còn có m t h n chạ ặ ạ ế ề ặ ự ặ ạ ế
v m t quy ho ch và đây là m t h n ch n i b t nh t. B i vì: ề ặ ạ ặ ạ ế ổ ậ ấ ở Vi c phân b đ tệ ổ ấ
đai cho nh ng m c đích s d ng c th ph i tuân theo quan h trong t ng th i kỳữ ụ ử ụ ụ ể ả ệ ừ ờ
nên thông th ng không th tùy ti n chuy n m c đích trái v i quy ho ch. V iườ ể ệ ể ụ ớ ạ ớ
nh ng thay đ i v chi u cao, di n tích đ t xây d ng cũng ph i đ m b o tuân theoữ ổ ề ề ệ ấ ự ả ả ả