TR NG Đ I H C LÂM NGHI PƯỜ
KHOA QU N TR KINH DOANH
B MÔN QU N LÝ Đ T ĐAI
BÀI GI NG
Đ NH GIÁ Đ T
VÀ B T Đ NG S N
NG I BIÊN SO N: PH M THANH QUƯỜ
HÀ N I, 2011
M Đ U
i gi ng Đ nh giá đ t và b t đ ng s n đ c biên so n ng cho sinh viên ư
ngành Qu n lý Đ t đai, nh m trang b cho sinh viên nh ng ki n th c c b n nh t ế ơ
v đ t đai, b t đ ng s n, giá đ t, th tr ng đ t đai, th tr ng b t đ ng s n, đ nh ườ ườ
giá đ t, đ nh giá b t đ ng s n nguyên t c xác đ nh g đ t, giá b t đ ng s n
trong n n kinh t th tr ng theo đ nh h ng XHCN. Cung c p cho sinh viên các ế ườ ướ
ph ng pháp đ nh giá c b n đang đ c áp d ng v n d ng các ph ng pháp đóươ ơ ượ ươ
đ xác đ nh giá đ t và giá b t đ ng s n trong hoàn c nh th c t n c ta. ế ướ
i gi ng Đ nh giá đ t b t đ ng s n đ c biên so n theo đ c ng ượ ươ
ch ng tnh khung đào t o ngành qu n lý đ t đai đã đ c phê duy t g m 2 ph n:ươ ượ
Ph n thuy t và ph n th c hành. ế
N i dung c a bài gi ng ph n lý thuy t g m 4 ch ng ế ươ
Ch ng 1:Nhươ ng v n đ chung v đ nh gđ t và b t đ ng s n
Ch ng 2: c nguyên t c căn c đ nh gđ t và b t đ ng s nươ
Ch ng 3: Ph ng pp đ nh giá đ t và b t đ ng s nươ ươ
Ch ng 4: T ch c q trình đ nh giáươ
N i dung c a bài gi ng ph n th c hành g m 4 bài
i 1. Đ nh g đ t nông nghi p
i 2. Đ nh g đ t phi nông nghi p ng tn
i 3. Đ nh g đ t phi nông nghi p đô th
i 4. Đ nh g b t đ ng s n 1
i 5. Đ nh g b t đ ng s n 2
i 6. Đ nh g đ t r ng
Nh ng ki n th c sinh viên ph i n m đ c khi h c n h c Đ nh giá ế ượ
đ t b t đ ng s n đ t đai, b t đ ng s n, g đ t, th tr ng đ t đai, th ườ
tr ng b t đ ng s n đ nh giá đ t, đ nh g b t đ ng s n. Đ ng th i sinh viênườ
ph i hi u đ c đ c tính đ t đai liên quan đ n đ nh giá đ t, giá b t đ ng s n, các ượ ế
đ c đi m khu v c c a th tr ng đ t đai b t đ ng s n. V giá đ t b t ườ
đ ng s n sinh viên ph i n m đ c khái ni m, đ c tr ng và ph i bi t phân tích các ượ ư ế
nhân t nh h ng đ n giá đ t và b t đ ng s n. Khi xác đ nh giá đ t và b t đ ng ưở ế
s n trong đi u ki n Vi t Nam sinh viên ph i n m đ c các lo i giá đ t, c s ượ ơ
2
khoa h c xác đ nh giá đ t, và b t đ ng s n các nguyên t c c b n khi xác đ nh giá ơ
đ t b t đ ng s n bi t v n d ng quan h cung c u trong d báo th tr ng ế ườ
b t đ ng s n...
Tuy đã h t s c c g ng trong quá trình biên so n, nh ng khó tránhế ư
kh i nh ng thi u sót. Tác gi r t mong nh n đ c ý ki n đóng góp c a ế ượ ế
b n đ c trong quá trình s d ng đ bài gi ng ti p t c đ c hoàn ch nh ế ượ
các l n biên so n ti p theo. ế
Hà N i, ny… tng… năm 20..
ThS. PH M THANH QU
3
CH NG I ƯƠ
NH NG V N Đ CHUNG V Đ NH GIÁ Đ T
VÀ B T Đ NG S N
1.1. B t đ ng s n th tr ng b t đ ng s n ườ
1.1.1. Khái ni m nh ng đ c tr ng c b n c a b t đ ng s n ư ơ
1.1.1.1. Khái ni m v b t đ ng s n
- Theo B lu t Dân s s 33/2005/QH11 đ c Qu c h i n c C ng hòa h i ượ ướ
Ch nghĩa Vi t Nam thông qua ngày 14/06/2005 thì B t đ ng s n c tài s n,
g m:
+ Đ t đai
+ Nhà , công trình xây d ng g n li n v i đ t đai, k c c i s n g n
li n v i nhà , công trìnhy d ng trên đó.
+ c tài s n kc g n li n v i đ t đai.
+ c tài s n kc do pp lu t quy đ nh”
- Theo tiêu chu n th m đ nh giá qu c t 2005 thì b t đ ng s n đ t đai các ế
ng trình xây d ng do con ng i t o nên g n li n v i đ t - Nh ng tài s n không ườ
th di d i đ c. ượ
1.1.1.2. Thu c tính và đ c tr ng c b n c a b t đ ng s n ư ơ
a. c thu c tính c a b t đ ng s n
- Tính b t đ ng : Đ t đai là hàng hóa đ c bi t, dù đ c đem chuy n nh ng, bán ượ ượ
nh ng ch đ c quy n s d ng khai thác, không th chuy n b t đ ng s n đóư ượ
đ n n i h mu n, đ n n i h đang sinh s ng. Quy n s d ng đ t n m trongế ơ ế ơ
th tr ng b t đ ng s n, v trí c a đ t đai g n li n v i đi u ki n sinh thái, kinh t ườ ế
h i đi u đó đã c đ ng đ n ph ng th c s d ng đ t giá đ t, đó chính ế ươ
nguyên nn t i sao giá đ t l i khác nhau v trí k c n. ế
- Tính không đ ng nh t: Trong th tr ng b t đ ng s n ng hóa r t đa d ng và ườ
ph c t p n khó th tìm ki m đ c 2 i s n hoàn toàn gi ng nhau ch ế ượ
t ng đ ng v đ c đi m, chính vì v y, giá c c a b t đ ng s n g n li n v i đ cươ
đi m c a m i tài s n.
Gi s hai b t đ ng s n n m cùng trong m t khu v c nh ng giá c c a ư
chúng còn ph thu c vào nhi u y u t : th i đi m bán, m c a ng i mua ế ườ
đ c đi m c th c a b t đ ng s n, t t c nh ng đi u này ch ng minh cho s
không đ ng nh t đ i v i b t đ ng s n và nh t là trong n n kinh t th tr ng hi n ế ườ
nay.
4
- Tính khan hi m:ế di n tích đ t đai là có h n so v i s phát tri n c a n s , do v y
v lâu dài giá đ t có xu h ng ngày càng tăng lên. Theo t ng c c th ng kê năm 2010 ướ
di n tích đ t trong c n c ướ 329.314,5 km2 và m t đ n s là 252 ng i/kmườ 2 .
Di n tích c lo i đ t nông nghi p có chi u h ng gi m do r t nhi u ngun nhân: ướ
+ Do t c đ tăng n s nhanh c bi t vùng nông thôn).
+ Do t c đ phát tri n kinh t th tr ng theo h ng công nghi p hóa hi n đ i ế ườ ư
làm cho di n tích đ t nông nghi p gi m.
+ Do nhu c u lao đ ng thành th bao gi cũng cao h n nông thôn d n đ n tình ơ ế
tr ng dân s thành ph tăng đ t bi n vì v y nhu c u v ch cũng tăng lên, t ế
đó phát sinh nhu c u mua bán b t đ ng s n, kinh doanh n cho thuê.
- Tính b n v ng (lâu b n) : b t đ ng s n bao g m đ t đai các ng trình trên
đ t, đ t đai ngu n tài nguyên do thn nhiên ban t ng, t li u s n xu t đ c ư
bi t mà không có tài s n nào có th thay th đ c. Nó đ c tham gia vào quá trình ế ượ ượ
i s n xu t h i nh ng đem s d ng cho m c đích o đi n a thì nó v n ư
mang l i l i ích cho ch s h u nên mang tính b n v ng. H n n a đ t đai ơ
đ c s d ng đ h ng quy n s h u đ t đai h ng c l i ích khác do đ tượ ưở ưở
đai mang l ith i gian s d ng l i vô h n làm cho ý nghĩa c a đ t đai, b t đ ng
s n đ c nhân lên nhi u l n. Đi u này th hi n đ i s ng kinh t b n v ng. ượ ế
b. Đ c tr ng c a b t đ ng s n ư
B t đ ng s n ng nh c i s n kc, nó ch tr thành hàng hóa khi đ c ư ượ
trao đ i trên th tr ng. M t b t đ ng s n khi tr thành hàng hóa thì nó có giá tr và ườ
giá tr s d ng nh m th a mãn nhu c u nào đó c a con ng i. Tuy nhn hàng hóa ườ
b t đ ng s n m t ng a đ c bi t; do đó ngoài nh ng đ c đi m chung c a
nga nó còn có nh ng đ c tr ng riêng ư bi t đó là:
* Kh ng co giãn c a cung b t đ ng s n m : Nhìn chung cung đ i v i b tốớấ
đ ng s n t ng đ i kém đàn h i v i nh ng thay đ i g c , do nh ng h n ươ
ch nh t đ nh v cung ng đ t đai th hi n trênc m t sau: ế
- T ch c cung toàn b v đ t đai c đ nh: v n đ qu đ t luôn luôn
không thay đ i.
- Cung ng đ t đai phù h p v i các m c tiêu riêng bi t là gi i h n.
- Bên c nh các m t h n ch v m t t nhiên nêu trên còn m t h n ch ế ế
v m t quy ho ch đây m t h n ch n i b t nh t. B i vì: ế Vi c pn b đ t
đai cho nh ng m c đích s d ng c th ph i tuân theo quan h trong t ng th i kỳ
nên thông th ng kng th y ti n chuy n m c đích ti v i quy ho ch. V iườ
nh ng thay đ i v chi u cao, di n ch đ t y d ng ng ph i đ m b o tuân theo
5