DƯỢC LÝ HỌC THÚ Y Veterinary Pharmacology Chương V THUỐC TÁC DỤNG LÊN HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG (TKTW) Drugs acting on the Central Nervous System (CNS)
Ths. Đào Công Duẩn
SP1 - 2014
Ths. Nguyễn Thành Trung
5.0. Đại cương Dược lý thần kinh
Về mặt giải phẫu Thần kinh trung
2
ương
Não bộ
Tủy sống
Thần kinh ngoại biên Các sợi thần kinh đi
ra từ tủy sống
Các sợi xuất phát từ
não bộ đi ra
5.0. Đại cương Dược lý thần kinh
Về mặt chức năng
Hệ thần kinh thực vật (thần kinh tự động -
3
autonomic nervous system) Thần kinh giao cảm
Thần kinh phó giao cảm (đối giao cảm)
Hệ thần kinh động vật: còn gọi là thần kinh
vận động – cảm giác (somatopic)
Đều có phần thuộc trung ương và phần ở ngoại
biên.
5.0. Đại cương Dược lý thần kinh
Về phương diện dược lý học
Dược lý học hệ thần kinh thực vật
Hệ giao cảm
Thuốc kích thích hoặc thuốc ức chế
Hệ phó giao cảm
Thuốc kích thích hoặc thuốc ức chế
Khai thác, sử dụng những tác dụng phụ
Thuốc gây nôn, thuốc ức chế trung khu hô hấp…
Sử dụng các thuốc có vai trò điều hòa hoạt động của
4
các trung tâm thực vật
Thí dụ các thuốc tác dụng lên hệ hô hấp, tuần hoàn,
tiêu hóa, tiết niệu…
5.0. Đại cương Dược lý thần kinh
Dược lý học hệ thần kinh động vật Dược lý học hệ thần kinh trung ương
Thuốc tác dụng lên thần kinh trung ương Nhóm kích thích và có nhóm ức chế
Dược lý học hệ thần kinh ngoại biên
Thuốc tê cục bộ (các thuốc có tác dụng lên dây thần kinh hay đầu mút dây thần kinh (vận động và cảm giác)
5
5.0. Đại cương Dược lý thần kinh
Dược lý học hệ thần kinh trung ương
Nhân y
Phức tạp, phong phú và được trình bày tỉ mỉ hơn
Đa dạng, nhiều chủng loại
Nguyên nhân
Không thể dùng thuốc bằng mọi giá
6
5.0. Đại cương Dược lý thần kinh
Hoạt động TKTW là các quá trình truyền dẫn
7
tín hiệu thông tin Xảy ra tại các synap
So sánh với thần kinh ngoại biên
Thần kinh ngoại biên, có thể xác định các loại
receptor và sự định vị của nó một cách tin cậy Dự liệu được tác dụng của thuốc một cách chính xác, đầy
đủ.
Thần kinh trung ương thì mạng lưới tế bào và các
đường truyền tín hiệu của nó rất phức tạp. Đa dạng về chủng loại và phương thức hoạt động
5.0. Đại cương Dược lý thần kinh
8
Mô hình đơn giản hóa mạng lưới thần kinh trong hệ TKTƯ
5.0. Đại cương Dược lý thần kinh
Dẫn truyền thần kinh Dẫn truyền một chiều
Trên neurone: điện sinh học
Giữa các neurone - synape
Điện sinh học và chất trung gian hóa học
9
5.0. Đại cương Dược lý thần kinh
Dẫn truyền thần kinh
10
5.0. Đại cương Dược lý thần kinh
Dẫn truyền thần kinh
11
12
5.0. Đại cương Dược lý thần kinh 5.0.1. Chất trung gian hóa học - Neurotransmitters
Tiêu chuẩn
Sản sinh và tìm thấy ở neuron
Giải phóng khi neuron được/bị kích thích
Tái hấp thu hay bị bất hoạt bởi enzyme ngay sau
13
khi giải phóng
Tạo tác động sinh học tới màng sau synape
Nếu đưa vào màng trước synape, chúng tác động
như chất dẫn truyền thần kinh tự nhiên
“University of Washington”
5.0. Đại cương Dược lý thần kinh 5.0.1. Chất trung gian hóa học - Neurotransmitters
Amino Acids
Biogenic Amines
Dopamine Serotonin Nor-epinephrine Histamine
14
GABA Glycine Glutamate Aspartate Acetylcholine
5.0. Đại cương Dược lý thần kinh 5.0.1. Chất trung gian hóa học - Neurotransmitters
Neuropeptide Angiotensin II Corticotropin Corticotropin
15
Releasing hormone
Bradykinin Neurotensin Somatostatin Cholecystokinin Gastrin Secretin Oxytocin
Vasopressin Beta-endorphin Substance P
Loại mediator
Thí dụ
Phân tử đích
Vai trò chính
Các mediator thông
Glutamat, GABA, Ach,
Các kênh ion phụ
Chuyển vận kích thích
thường, có khối
dopamin, serotonin…
thuộc ligand, các
thần kinh nhanh ở
lượng phân tử nhỏ
receptor gắn với
synap
protein-G
Điều hòa TK
Các peptit thần kinh.
Chất P (Substance P),
Các receptor gắn với
(neuropeptit)
neuro peptit Y,
protein-G
corticotrophin
releasing factor…
Các mediator lipit
Các prostaglandin, các
Các receptor gắn với
Điều hòa thần kinh
endocanna-binoid
protein-G
Nitrogen monocid
-
Guanilat cyclase
Điều hòa thần kinh
(NO)
Các neurotrophin -
Yếu tố tăng trưởng
Các receptor-kinase
Tăng trưởng thần
các cytokin
dây thần kinh, các
kinh. Tạo kiểu hình và
chức năng TK
yếu tố neurotropic
điều tiết trí tuệ,
interleukin-I
GABA-A
GABA-B
GABA-C
Receptor glycin
Loại receptor
Ionotrop
Metabotrop
Ionotrop
Ionotrop
Phương thức
Cl-↑
K+ ↑ (*)
Cl-↑
Cl-↑
truyền tín hiệu
Ca2+↓ (**)
AMPc ↓
Chất chủ vận GABA
GABA
GABA
–
Glycin
Isoguvacin
Baclofen
isoguvacin (PA)
β-alanin
muscimol
Muscimol (PA)
Taurin
Chất đối kháng Bicucullin
Saclofen
Picrotoxin
Strychnin
Phaclofen
5.0. Đại cương Dược lý thần kinh 5.0.2. Thuốc và hệ TKTW
Tác động của thuốc tới hệ TKTW
TKTW là cơ quan nhậy cảm nhất với thuốc
Là nơi an toàn nhất
Thuốc tới TKTW
Khuếch tán từ mao mạch não (màng nuôi) hoặc
18
mao mạch trong dịch não tủy - Hàng rào máu não
Chất lỏng, ion, tan kém trong lipid khó tới TKTW
Chất tan tốt trong lipid dễ qua hàng rào máu não
5.0. Đại cương Dược lý thần kinh
19
5.1. Thuốc ức chế 5.2. Thuốc kích thích
5.1. Thuốc ức chế TKTW
Thuốc gây mê
Thuốc giảm đau
Thuốc an thần
Thuốc chống co giật
Thuốc làm thay đổi tập tính và thuốc gây chết
20
không đau đớn
5.1.1. Thuốc gây mê
Mục đích sử dụng
Phẫu thuật
Chống stress, cầm máu
Ngừa sốc, chống co giật
Gây ngủ: giảm đau, can thiệp lâm sàng
Chống độc chất kích thích TKTW
21
5.1.1. Thuốc gây mê
Cơ chế tác động
Các thuyết về sự gây mê
22
5.1.1. Thuốc gây mê
Các giai đoạn mê
Giai đoạn I: Giảm đau - kích thích có ý thức
Thuốc tác động lên vỏ não
Trung tâm dưới vỏ không được kiểm soát
Kích thích: sợ hãi, phản ứng gia tăng
Mất dần cảm giác tới khi con vật nằm
23
5.1.1. Thuốc gây mê
Các giai đoạn mê
Giai đoạn II: Kích thích
Vận động ngoài kiểm soát
Phản ứng với kích thích từ bên ngoài, kêu
Tiết nước bọt, nôn và đi tiểu ngoài kiểm soát
Nhịp tim nhanh và mạnh, hô hấp nhanh và sâu
Đồng tử giãn
24
=> Tai biến có thể xảy ra
5.1.1. Thuốc gây mê
Các giai đoạn mê
Giai đoạn III: Mê phẫu thuật
TKTW ngừng hoạt động trừ hô hấp và tuần hoàn
Cơ mềm
Đồng tử co
Hô hấp chậm và đều
Tim và huyết áp bình thường
Mê sâu
25
5.1.1. Thuốc gây mê
Các giai đoạn mê
Giai đoạn III: Mê phẫu thuật
Chia giai đoạn mê phẫu thuật thành 3 mức
Độ 1
Hô hấp có quy luật
Con ngươi mắt còn vận động nhưng lờ đờ, rất yếu
Co cơ ở các chi giảm dần
Phản xạ mí mắt đã không thể hiện ra
Có thể làm các phẫu thuật nhỏ, thời gian ngắn.
26
5.1.1. Thuốc gây mê
Độ 2
Hầu hết vận động con ngươi Thở thể ngực giảm Đồng tử nằm ở chính giữa con ngươi (ngựa, bò, cừu, lợn)
hoặc xệ xuống phía dưới (chó, mèo)
Phản xạ mí mắt và phản xạ ánh sáng, ngừng hẳn (trừ ngựa) Cơ bắp dãn Các cơ vùng bụng hầu như không thay đổi (co). Hầu hết các
phẫu thuật được tiến hành ở lúc này
27
5.1.1. Thuốc gây mê
Độ 3
Thở thể ngực chuyển hẳn sang thể bụng. Tiếp đó thở nông (vì
cơ liên sườn và cơ bụng bắt đầu liệt)
Con ngươi ở mọi loài vật “cố định” ở giữa mắt Cơ vân dãn (trừ cơ hoành vẫn bình thường) Phản xạ giác mạc (Corenareflex) ở ngựa không thay đổi Vùng dưới mắt của chó và mèo; vùng tai của thỏ và trên da của
các loài vật khác, nếu châm kim sẽ không có phản ứng nữa.
Ở giai đoạn này, mê sâu, có thể nguy hiểm tính mạng.
28
5.1.1. Thuốc gây mê
Các giai đoạn mê
Giai đoạn IV: Trúng độc
Trung tâm hô hấp bị ức chế => Ngừng hô hấp
Tim đập yếu => ngừng
Đồng tử giãn rộng, niêm mạc nhợt nhạt
Cơ vòng hậu môn và bàng quang giãn hoàn toàn
Con vật chết nhanh nếu không can thiệp kịp thời
29
5.1.1. Thuốc gây mê
Dấu hiệu của sự mê
Hô hấp
Chậm và đều
Mắt
Mất phản xạ, đồng tử co
Trương lực cơ Mất hoàn toàn
Hồi tỉnh
Ngược lại quá trình mê
30
5.1.1. Thuốc gây mê
Tai biến trong gây mê
Ngừng tim, hô hấp do phản xạ
Vận động ngoài kiểm soát
Tăng tiết nước bọt, nôn
Hậu phẫu thuật
Viêm đường hô hấp: kích thích
31
trung tâm gây nôn ->dịch dạ dày sang phổi-> viêm phổi
Giảm chức năng gan
=>nên phối hợp thuốc mê với Atropin, thuốc ngủ, thuốc giảm đau
5.1.1. Thuốc gây mê
Tiêu chuẩn 1 thuốc mê tốt
Thuốc phải ổn định, dễ bảo quản, có phạm vi an toàn
rộng.
Không gây cháy – nổ Không có mùi khó chịu, trong không khí không có các
phản ứng biến đổi.
Phương pháp sử dụng thuận tiện Khởi mê nhanh, mê sâu nhanh, kết thúc mê nhanh và an
toàn. Sau mê không có độc hại
Có tác dụng giãn cơ phù hợp để làm phẫu thuật.
32
5.1.1. Thuốc gây mê
Các thuốc gây mê quan trọng thường dùng
33
trong thú y
Thuốc mê qua đường hô hấp
Lỏng
Khí
Thuốc mê ngoài đường hô hấp
Tiêm
5.1.1. Thuốc gây mê 5.1.1.1. Qua đường hô hấp
Ưu điểm
Đạt độ mê sâu
Mất hoàn toàn cảm giác và vận động
Nhược điểm
Thời gian mê ngắn
Kích thích dài
Dễ xảy ra tai biến
Khó kiểm soát liều
Điều tiết thông qua biểu hiện lâm sàng
34
5.1.1. Thuốc gây mê 5.1.1.1. Qua đường hô hấp
Các cách gây mê
Gây mê hở
Gây nửa kín
Gây mê kín
35
5.1.1. Thuốc gây mê 5.1.1.1. Qua đường hô hấp
Gây mê hở
Khí mê + Ôxy (có thể có một tỉ lệ không khí) sau khi bệnh SÚC thở ra kèm theo CO2, hỗn hợp khí này được thải ra ngoài.
Gây mê kín
Hỗn hợp khí thở ra được dẫn qua bình chứa sô đa hoặc bình vôi để hấp thụ CO2. Ôxy và khí mê, sau đó được dẫn trở lại đường vào cho bệnh SÚC thở, mục đích để tiết kiệm khí mê (vì khí này rất đắt)
Gây mê nửa kín nửa hở
Là kết hợp 2 loại trên để tiết kiệm một phần khí
mê.
Việc thải ra ngoài thông thường là dẫn ra ngoài
phòng mổ.
36
5.1.1. Thuốc gây mê 5.1.1.1. Qua đường hô hấp
Lỏng
Halothane Isoflurane
Desflurane Sevoflurane
Khí
Dinitơ oxit (N20) Thuốc kinh điển
Diethyl ether (ete etylic), Chloroform, Enflurane và
37
Methoxyflurane
5.1.1. Thuốc gây mê 5.1.1.2. Thuốc tiêm
Ưu điểm
Có thể định được liều
Không cần trang bị hiện đại
Giai đoạn khơi mê ngắn
Nhược điểm
Không mất hoàn toàn cảm giác và vận động
38
5.1.1. Thuốc gây mê 5.1.1.2. Thuốc tiêm
Một số thuốc dùng trong thú y
Barbiturate
Phenobarbital
Barbital
Pentobarbital
Thiopental
Ketamine
Zoletil
39
5.1.1. Thuốc gây mê 5.1.1.2. Thuốc tiêm
Thiopental (muối natri)
Khởi mê ngắn
Tan tốt trong lipid
70% liên kết protein huyết tương
Phân bố tốt tới TKTW, mô mỡ
Thời gian mê ngắn khoảng 25’
Liều lượng (IV.)
Chó và mèo: 8-22mg/kg
Trâu và bò: 4-22mg/kg
Ngựa: 4-15mg/kg
Lợn 5-12mg/kg
40
5.1.2. Thuốc giảm đau
Hạn chế và tránh cơn đau
Giảm stress và kích thích viêm
41
Một số thuốc Morphine Codeine Fentanyl (dẫn xuất của morphine)
5.1.3. Thuốc khác
Thuốc an thần Thuốc chống co giật Thuốc gây chết không đau đớn
42
5.2 Thuốc kích thích TKTW
Kích thích ưu tiên lên bán cầu đại não
43
Cafein
Kích thích ưu tiên trên hành não
Camphora (long não)
Kích thích ưu tiên lên tủy sống
Strychnin
5.2 Thuốc kích thích TKTW 5.2.1. Cafein
Nguồn gốc
Alcaloid ở cà phê, chè và cacao
Cafein natri benzoat 25%
Đường đưa thuốc Tiêm - tổng hợp
Tiêu hóa - tự nhiên
44
5.2 Thuốc kích thích TKTW 5.2.1. Caffeine - Cafein
Tác dụng
TKTW: Tăng hoạt động của vỏ não (tỉnh táo), kích
45
thích trung tâm hô hấp và vận động
Tuần hoàn: Tăng nhịp tim (khi tim bị ức chế)
Tiêu hóa: Tăng tiết dịch vị
Thận: Tăng bài tiết nước tiểu
Trao đổi chất: Tăng quá trình phân giải lipid,
glycogen và trao đổi chất
5.2 Thuốc kích thích TKTW 5.2.1. Caffeine - Cafein
Ứng dụng
Tăng cường hô hấp và tuần hoàn (khi ức chế)
Kích thích TKTW (khi ức chế)
Tăng hoạt động cơ
Lợi tiểu
Tăng cường trao đổi chất
Ở người, thuốc dung nạp tốt
Cơ thể sẽ đòi hỏi liều lượng tăng dần theo thời gian
Thuốc phối hợp trong điều trị, tăng sức đề kháng
46
và hồi phục sức khỏe Thuốc cảm cúm
5.2 Thuốc kích thích TKTW 5.2.2. Camphora - Long não
Nguồn gốc
Tinh dầu cây long não
Tổng hợp
Tác dụng
Kích thích ưu tiên trên
47
hành não
Tăng hô hấp, tuần hoàn
(ưu thế hơn cafein)
Tăng tuần hoàn cục bộ
Sát trùng nhẹ
5.2 Thuốc kích thích TKTW 5.2.2. Camphora - Long não
Ứng dụng
Thuốc hồi sức: Tăng cường hô hấp và tuần hoàn (khi bị ức
48
chế)
Để lại mùi trong thịt, sữa
Tăng tuần hoàn cục bộ, giảm đau, sưng trong chấn thương
Dạng tiêm: hồi tỉnh cơ tim, chữa truỵ tim, suy nhược
Dạng uống: chữa đau bụng, làm giảm lượng phân
Tinh dầu long não có thể dùng ngoài xoa bóp
Trong công nghiệp: dung môi hoà tan nhựa, sơn, chế thuốc trừ sâu, chế biến ngà voi nhân tạo, phim ảnh, chất cách nhiệt.
5.2 Thuốc kích thích TKTW 5.2.3. Strychnine
Nguồn gốc, tính chất
Alkaloid của cây mã tiền (hạt)
Tổng hợp dưới dạng muối
49
sulphat 0,1%
Chỉ số điều trị thấp
Ngâm hạt trong nước vo gạo
hoặc cho vào dầu vừng đun sôi cho tới khi hạt nổi lên->thái nhỏ, sấy khô
5.2 Thuốc kích thích TKTW 5.2.3. Strychnine
Dược động học
Hấp thu
Tự nhiên: hấp thu kém qua tiêu hóa
Tổng hợp: hấp thu tốt
Chuyển hóa chủ yếu ở gan
Thải trừ: thận và gan
Chu kỳ dạ dày-ruột!
50
5.2 Thuốc kích thích TKTW 5.2.3. Strychnine
Cơ chế tác dụng
Tác dụng ưu tiên lên tủy sống
Cạnh tranh vị trí gắn với Glycine => mất tác
51
dụng của glycine
5.2 Thuốc kích thích TKTW 5.2.3. Strychnine
Tác dụng
Kích thích trung khu hô hấp và vận mạch
Chỉ số điều trị thấp (EU)
Chữa tê liệt
Tăng tiết dịch tiêu hóa, trương lực dạ dày và
52
kích thích nhu động ruột
Rượu mã tiền
Kích thích tiêu hóa (uống)
Xoa bóp kích thích vùng cột sống lưng
5.2 Thuốc kích thích TKTW 5.2.3. Strychnine
Tác dụng
Liều cao (quá liều)
Giảm ngưỡng nhận cảm của giác quan => mẫn
53
cảm với âm thanh, ánh sáng và đụng chạm
Tăng tiết nước bọt
Co cơ (cả cơ co và cơ duỗi: liệt hô hấp)
5.2 Thuốc kích thích TKTW 5.2.3. Strychnine
Ứng dụng
Bại liệt: tăng dinh dưỡng cơ và hoạt động của
54
thần kinh ngoại vi
Kích thích hoạt động dạ dày kép: liệt và chướng
hơi dạ cỏ, nghẽn dạ lá sách
Kích thích tiêu hóa
5.2 thuốc kích thích TKTW 5.2.3. Strychnine
Giải độc
Loại bỏ chất chứa tại đường tiêu hóa
Hấp phụ trên đường tiêu hóa
Hạn chế tác động từ ngoại cảnh
Ức chế thần kinh trung
55
ương Acepromazin (Prozil)
Cung cấp năng lượng: glucose