1
DƯỢC LÝ HỌC THÚ Y Veterinary Pharmacology Chương VI THUỐC TÁC DỤNG LÊN THẦN KINH NGOẠI VI Drug acting on The Peripheral Nervous System
Ths. Đào Công Duẩn
SP1 - 2013
Ths. Nguyễn Thành Trung
Thuốc tác dụng trên thần kinh ngoại vi
2
Thuốc gây tê
Thuốc bảo vệ đầu mút thần kinh cảm giác
Thuốc bọc
Hấp phụ
Thuốc săn se niêm mạc
6.1. Thuốc gây tê
3
Thuốc gây tê
Ngừng tạm thời dẫn truyền thần kinh của dây thần kinh hoặc đầu mút thần kinh ngoại vi Tác dụng cục bộ (nơi đưa thuốc), giảm hoặc mất cảm giác, đặc biệt, mất cảm giác đau => Gây tê
Ứng dụng
Tiểu phẫu thuật
Cắt vòng xoáy bệnh lý: viêm phổi, sản khoa
6.1. Thuốc gây tê
4
Các Cách gây tê Gây tê bề mặt
Mất cảm giác do tận cùng của dây thần kinh bị tê liệt
Viêm miệng, viêm họng, chuẩn bị nội soi Bôi hoặc thấm thuốc tại chỗ (0.4-4%)
Gây tê thấm
Tiêm thuốc vào nhiều vị trí vào nơi phẫu thuật Thuốc khuếch tán, ngừng dẫn truyền thần kinh
Gây tê dẫn truyền
Đưa thuốc tê vào cạnh dây thần kinh hoặc đám rối thần
kinh => ngăn chặn sự dẫn truyền thần kinh
Phẫu thuật chi
Gây tê màng cứng, ngoài màng cứng tủy sống
Trong sản khoa
6.1. Thuốc gây tê
5
Một số thuốc tê thường dùng
Cocaine
Procain (novocain)
Lindocain
Tetracain
Butacain
6.1. Thuốc gây tê
6
Các loại thuốc tê
Cocaine
Gây tê bề mặt (thấm qua da và niêm mạc)
Độc lực cao
Gây tê tốt
Không dùng gây tê thấm hoặc gây tê màng cứng
Quen thuốc
6.1. Thuốc gây tê
7
Các loại thuốc tê
Procaine - Novocain
Gây tê nhanh
Thời gian gây tê ngắn (chuyển hóa nhanh)
Độc tính thấp
Gây tê thấm, dẫn truyền và ngoài màng cứng
Liều lượng phụ thuộc vào phương thức và thời
gian phẫu thuật
Kết hợp với thuốc co mạch => kéo dài tác dụng
Sulfamid đối kháng
Giảm tác dụng khi có mặt Sulphonamide
6.1. Thuốc gây tê
8
Các loại thuốc tê
Lindocain
Tác dụng như Novocaine, tác dụng dài (~ 2 lần)
Gây tê bề mặt, gây tê thấm, gây tê dẫn truyền và gây
tê tủy sống
Tetracain
Gây tê mạnh hơn novocain
Butacain
Dung dịch 0,5% cho tiểu gia súc, 1% cho đại gia súc
Gây tê bề mặt do độc tính cao
6.2. Thuốc hấp phụ
9
Một số chất có khả năng hấp phụ
Than hoạt tính
Kaolin
Hợp chất polyme (nhựa)
6.2. Thuốc hấp phụ
10
Than hoạt tính Nguồn gốc
Cơ chế tác dụng
Tác dụng
Động, thực vật
Ứng dụng
Hấp phụ hầu hết các chất dạng lỏng, khí, ion và VSV
Phòng độc và chống độc: kim loại nặng, strychnin
Xử lý nước
6.3. Thuốc bọc
11
Phủ ngoài da và niêm mạc => bảo vệ đầu
mút thần kinh Hồ tinh bột
Hợp chất cao phân tử
Tác dụng
Bao phủ bề mặt (da, niêm mạc) => ngăn cản tiếp
xúc với yếu tố gây bệnh
Ứng dụng
Trên đường tiêu hóa, da và niêm mạc
6.3. Thuốc săn se niêm mạc
12
Tanin
Nguồn gốc
Tính chất
Tự nhiên: quả, lá và cây có vi chát
Tác dụng
Dễ bị oxi hóa
Đông vón protein => màng bảo vệ, sát trùng nhẹ Kết tủa kim loại nặng, ankaloid => không được hấp
thu Ứng dụng
Phòng độc và chống độc trên đường tiêu hóa Rửa vết thương