GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ TUẦN HOÀN
MỤC TIÊU
- Mô tả được hình thể ngoài, hình thể trong và các mối liên quan của tim - Giải thích được 4 đặc tính sinh lý và hoạt động của tim - Nêu được định nghĩa huyết áp và giải thích được ý nghĩa các chỉ số huyết áp. - Trình bày được sinh lý tĩnh mạch và mao mạch.
H¹ch b¹ch huyÕt
M¹ch b¹ch huyÕt
TÜnh m¹ch
§éng m¹ch
Hệ tuần hoàn gồm: - Tuần hoàn mạch máu - Tuần hoàn bạch huyết
Tim
Mao m¹ch
M« d¹ng b¹ch huyÕt
CÊu t¹o chung cña hÖ tuÇn
hoµn
§M phæi
§M chñ
TM chñ
C¸c TM phæi
Mao m¹ch phæi T©m nhÜ tr¸i T©m thÊt tr¸i
Hệ tuần hoàn máu: - Tim - Hệ thống mạch máu
Mao m¹ch (C¬ quan)
T©m thÊt ph¶i
T©m nhÜ ph¶i
Hệ tuần hoàn
• Vòng đại tuần hoàn • Vòng tiểu tuần hoàn
§M phæi
§M chñ
Vßng tuÇn hoµn hÖ thèng
TM chñ
C¸c TM phæi
T©m thÊt tr¸i • §M chñ • Mao m¹ch (C¬ quan) • T©m nhÜ ph¶i • C¸c TM chñ (trªn,d íi)
Mao m¹ch phæi T©m nhÜ tr¸i T©m thÊt tr¸i
Mao m¹ch (C¬ quan)
T©m thÊt ph¶i
T©m nhÜ ph¶i
Vßng tuÇn hoµn phæi T©m thÊt phải • §M phæi • Mao m¹ch (Phæi) • T©m nhÜ tr¸i • C¸c TM phæi
HỆ TUẦN HOÀN
Là một ống khép kín Tim Động mạch
Mao mạch
Tĩnh mạch
8
GIẢI PHẪU TIM
ĐỊNH NGHĨA
Tim là cơ quan chính của hệ tuần hoàn làm
nhiệm vụ bơm máu vào các động mạch và hút
máu từ các tĩnh mạch trở về tim.
10
Động mạch từ tim nuôi cơ thể
Động mạch tới phổi
Tĩnh mạch phổi
Tĩnh mạch chủ
Tâm nhĩ (P)
Tâm nhĩ (T)
Van tim
Van tim
Tâm thất (T)
Tâm thất (P)
11
TIM
➢Khối cơ rỗng, hình tháp, màu hồng ➢Bao bọc lấy 1 khoang rỗng có 4 buồng. ➢Cân nặng : 270gr ở nam và 260gr ở nữ.
12
BUỒNG TIM
• 2 nửa phải và trái. Mỗi nửa có 2 buồng: – 1 buồng nhận máu từ TM về (tâm nhĩ) – 1 buồng đẩy máu vào các ĐM (tâm thất)
TÂM NHĨ TRÁI
TÂM NHĨ PHẢI
TÂM THẤT TRÁI
TÂM THẤT PHẢI
VỊ TRÍ CỦA TIM
14
• Tim nằm trong trung thất giữa, lệch sang bên trái lồng ngực, đè lên cơ hoành, ở giữa hai phổi,trước thực quản và các thành phần khác của trung thất sau
VỊ TRÍ CỦA TIM
Đáy tim
Xương sườn Bờ trên
Bờ phải
Bờ trái
Đỉnh tim
15
Bờ dưới
KÍCH THƯỚC • Trục đáy – đỉnh: 12cm; ngang: 8cm.
1
2
c
m
8cm
TRỤC TIM
Phải → Trái Trên → Dưới Sau → Trước
17
HÌNH THỂ NGOÀI
• Đỉnh hướng ra trước, xuống dưới và sang trái;
ngang mức khoang liên sườn 5
• Đáy hướng ra sau, lên trên và sang phải; có các
mạch máu lớn
• 3 mặt: ức sườn, hoành, phổi
HÌNH THỂ NGOÀI
ĐỈNH TIM
TRỤC CỦA TIM
ĐỈNH TIM
HÌNH THỂ NGOÀI
ĐỈNH TIM
• Còn gọi là mỏm tim • Nằm chếch sang trái, ngay sau lồng ngực. • Ở khoảng gian sườn V trên đường trung đòn trái.
HÌNH THỂ NGOÀI
ĐÁY TIM
• Quay ra sau ứng với mặt sau 2 tâm nhĩ.
• Giữa 2 tâm nhĩ có 1 rãnh dọc - rãnh gian nhĩ.
–
• Bên phải rãnh gian nhĩ là tâm nhĩ phải Phía trên có tĩnh mạch chủ trên
– Ở dưới có tĩnh mạch chủ dưới đổ vào.
• Bên trái rãnh gian nhĩ là tâm nhĩ trái, có 4 tĩnh mạch
phổi đổ vào.
HÌNH THỂ NGOÀI
ĐÁY TIM
TĨNH MẠCH CHỦ TRÊN VÀ DƯỚI
TÂM NHĨ PHẢI
TĨNH MẠCH PHỔI
ĐÁY TIM
TÂM NHĨ TRÁI
HÌNH THỂ NGOÀI
MẶT ỨC SƯỜN
Mặt ức sườn: còn gọi là mặt trước, có: • Rãnh vành chạy ngang phía trên, chia
– Tâm nhĩ ở trên – Tâm thất ở dưới.
• Rãnh gian thất trước: thất phải - thất trái
HÌNH THỂ NGOÀI
MẶT ỨC SƯỜN
RÃNH GIAN THẤT TRƯỚ C TIỂU NHĨ TRÁI
ĐỈNH TIM
RÃNH VÀNH
HÌNH THỂ NGOÀI
MẶT HOÀNH
• Đè lên cơ hoành, liên quan với:
– Thùy trái của gan – Đáy vị.
• Rãnh vành chia tim làm 2 phần:
– Phần sau là tâm nhĩ – Phần trước là tâm thất.
HÌNH THỂ NGOÀI
MẶT HOÀNH
ĐÁY TIM
CUNG ĐỘNG MẠCH TĨNH CHỦ MẠCH PHỔI (TÂM NHĨ TRÁI)
TĨNH MẠCH CHỦ DƯỚI (TÂM NHĨ PHẢI) RÃNH GIAN THẤT SAU
XOAN G TĨNH MẠCH VÀNH (RÃN H VÀNH
)
HÌNH THỂ NGOÀI
MẶT PHỔI
• Còn gọi là mặt trái • Liên quan với phổi và màng phổi trái.
CÁC VÁCH CỦA TIM
HÌNH THỂ TRONG
VÁCH TIM
Vách gian nhĩ: • Ngăn cách nhĩ phải và nhĩ trái. • Ứng với rãnh gian nhĩ ở ngoài. • Bào thai: có lỗ thông. • Sau sinh, lỗ này đóng kín, tạo hố bầu dục. • Nếu không đóng ➔ tật thông liên nhĩ
HÌNH THỂ TRONG
VÁCH TIM
Vách gian thất: • Ngăn cách 2 tâm thất • Ứng với 2 rãnh gian thất trước và sau. • Có 1 phần nhỏ, mỏng : phần màng. • Đại bộ phận còn lại dày: phần cơ. • Vách cong lồi sang phải. • Phần màng khiếm khuyết ➔ thông liên thất.
HÌNH THỂ TRONG
VÁCH TIM
Vách nhĩ thất: • Màng mỏng ngăn cách tâm nhĩ phải và tâm
thất trái.
• Do phần màng của vách gian thất dính lệch
sang phải.
HÌNH THỂ TRONG
➢ 4 buồng: tâm nhĩ P – T, tâm thất P – T ✓ Tâm nhĩ P: TM chủ trên – dưới, xoang TM vành ✓ Tâm nhĩ T: 4 lỗ TM phổi ✓ Tâm thất P: van ĐM phổi (3 lá hình bán nguyệt) ✓ Tâm thất T: van ĐM chủ (3 lá hình bán nguyệt) ➢ Vách gian nhĩ – vách gian thất ➢ Lỗ nhĩ – thất P → van ba lá ➢ Lỗ nhĩ – thất T → van hai lá
HÌNH THỂ TRONG
BUỒNG TIM
TÂM NHĨ TRÁI
TÂM NHĨ PHẢI
TÂM THẤT TRÁI
TÂM THẤT PHẢI
HÌNH THỂ TRONG
TÂM NHĨ
•2 tâm nhĩ ở phần đáy tim phía sau. •Thành mỏng do chỉ hút máu về tim. •Nhận máu từ các TM đổ vào.
37
HÌNH THỂ TRONG
TÂM NHĨ PHẢI
• Nhĩ phải:
– TM chủ trên – TM chủ dưới – Xoang tĩnh mạch vành.
HÌNH THỂ TRONG
TÂM NHĨ PHẢI
ĐỘNG MẠCH PHỔI
MÀO TẬN CÙNG
TĨNH MẠCH CHỦ TRÊN
LỖ ĐỔ XOAN G TĨNH MẠCH VÀNH VIỀN HỐ BẦU DỤC
CƠ LƯỢC
HỐ BẦU DỤC BOTA TĨNH L MẠCH CHỦ DƯỚI
HÌNH THỂ TRONG
TÂM NHĨ TRÁI
• Nhĩ trái: 4 lỗ tĩnh mạch phổi đổ vào. • Tâm nhĩ thông với thất cùng bên qua lỗ nhĩ
thất.
HÌNH THỂ TRONG
TÂM NHĨ TRÁI
VALVE LỖ BẦU DỤC
TM PHỔI
HÌNH THỂ TRONG
TÂM THẤT
Nhận máu từ tâm
nhĩ và bơm máu đi
nuôi cơ thể
43
HÌNH THỂ TRONG
TÂM THẤT
DÂY CHẰN G
CƠ NHÚ SAU
CƠ NHÚ TRƯỚ C VÁCH GIAN THẤT
HÌNH THỂ TRONG
TÂM THẤT PHẢI
• Thất phải:
– Thông với nhĩ phải bởi lỗ nhĩ thất phải (van 3 lá) – Thông với ĐM phổi bởi lỗ thân ĐM phổi (van
động mạch phổi).
HÌNH THỂ TRONG
NÓN ĐỘNG MẠCH
TÂM THẤT PHẢI VALV E ĐỘNG MẠCH PHỔI
VALVE 3 LÁ
CƠ NHÚ TRON GBÈ VÁCH VIỀN
CƠ NHÚ TRƯỚ C
CƠ NHÚ SAU
HÌNH THỂ TRONG
TÂM THẤT TRÁI
Thất trái: • Thông với nhĩ trái bởi lỗ nhĩ thất trái
(van 2 lá)
• Thông với ĐM chủ bởi lỗ ĐM chủ
(van động mạch chủ)
HÌNH THỂ TRONG
TÂM THẤT TRÁI
VALVE 2 LÁ
CƠ NHÚ TRƯỚC
CƠ NHÚ SAU
HÌNH THỂ TRONG
VAN TIM
VALE ĐM CHỦ
VALE ĐM PHỔI
VALE 2 LÁ
VALE 3 LÁ
HÌNH THỂ TRONG
VAN TIM
VALVE TỔ CHIM VALVE 3 LÁ
VALVE 2 LÁ
VỊ TRÍ VAN TIM
52
CẤU TẠO TIM
• Cấu tạo: ngoại tâm mạc, cơ tim, nội tâm mạc • ĐM:vành T → nhánh gian thất trước và nhánh mũ
vành P → nhánh gian thất sau
• TM: tim lớn, tim nhỏ, tim giữa, tim trước, tim chếch →
xoang vành
• TK: hệ thần kinh tự chủ • Hệ thống dẫn truyền: nút xoang nhĩ
nút nhĩ thất bó nhĩ thất (bó His)
CẤU TẠO TIM
3 LỚP ➢Màng ngoài tim ➢Cơ tim ➢Màng trong tim
54
MÀNG NGOÀI TIM (NGOẠI TÂM MẠC)
•Lá thành •Lá tạng •Khoang ảo
55
Mµng phæi
(mÐp c¾t)
Ngo¹i t©m m¹c
sîi
Ngo¹i t©m m¹c sîi
Ngo¹i t©m m¹c
sîi
(®· c¾t)
L¸ t¹ng
L¸ Ngo¹i thµnh t©m m¹c thanh m¹c
CƠ TIM
➢Sợi co bóp: dày nhất ở thất trái ➢Sợi mang tính chất thần kinh:điều hòa co bóp tự động của tim
57
HỆ THỐNG DẪN TRUYỀN CỦA
TIM
BÓ BACHMANN
NÚT XOANG NHĨ KEITH-FLACK
BÓ HIS
BÓ GIAN NÚT TRƯỚC
BÓ GIAN NÚT GIỮA
MẠNG PURKINJE
BÓ GIAN NÚT SAU
BÓ HIS NÚT NHĨ- THẤT TAWARA
MÀNG TRONG TIM
Màng trong tim (nội tâm mạc)
59
ĐỘNG MẠCH VÀNH
2 ĐM này thông nối nhau
• ĐMV phải và trái. • • Không thông nối với các ĐM lân cận.
ĐỘNG MẠCH VÀNH TRÁI
ĐM VÀNH PHẢI
ĐỘNG MẠCH VÀNH
ĐỘNG MẠCH VÀNH TRÁI ĐỘNG MẠCH VÀNH PHẢI
NHÁNH NHĨ THẤT
NHÁNH BÊN
NHÁNH NÓN ĐỘNG MẠCH NHÁNH NÚT XOANG NHĨ NHÁNH BỜ
NHÁNH NÚT NHĨ THẤT
NHÁNH GIAN THẤT SAU NHÁNH CHÉO GÓC
ĐỘNG MẠCH VÀNH
ÑM VAØNH PHAÛI: ➢ Taùch töø cung ÑM chuû ➢ Phía treân van ÑM chuû ➢ Giöõa thaân ÑM phoåi vaø tieåu nhæ phaûi ➢ Xuoáng maët hoøanh
cuûa tim vaøo raõnh gian thaát sau, taän cuøng ôû moûm tim
➢ Cấp máu nửa phải tim và 1
phần thất trái.
62
ĐỘNG MẠCH VÀNH
ÑM VAØNH TRAÙI: ➢ Taùch töø cung ÑM chuû ➢ Phía treân van ÑM chuû ➢ Giöõa thaân ÑM phoåi vaø tieåu nhæ traùi ➢ Chia hai nhaùnh chính: ▪ Nhaùnh gian thaát tröôùc ▪ Nhaùnh muõ
➢ Cấp máu nuôi phần còn lại
của tim.
64
ĐỘNG MẠCH VÀNH
TĨNH MẠCH TIM
Xoang TM vaønh ➢ Nhaän haàu heát maùu
TM cuûa tim
➢ Ñoå vaøo nhæ phaûi ➢ Naèm trong raõnh
vaønh ôû maët hoøanh tim
➢ Daøi 2.5cm
67
TĨNH MẠCH TIM
XOANG TĨNH MẠCH VANH TĨNH MẠCH TIM LỚN
TĨNH MẠCH TIM LỚN
TĨNH MẠCH TIM BÉ
TĨNH MẠCH TIM GIỮA
TĨNH MẠCH TIM TRƯỚC TĨNH MẠCH TIM SAU
BẠCH MẠCH CỦA TIM
❖ Doøng traùi: ➢ Theo ÑM vaønh traùi ➢ Nhaän BH tim traùi, ñoå vaøo chuoãi haïch khí pheá quaûn
❖ Doøng phaûi: ➢ Theo ÑM vaønh phaûi ➢ Nhaän BH tim phaûi, ñoå vaøo chuoãi haïch trung thaát tröôùc
69
THẦN KINH TIM
❖ Heä thoáng daãn truyeàn ❖ Caùc sôïi giao caûm töø haïch coå
vaø haïch ngöïc treân
❖ Caùc sôïi ñoái giao caûm töø TK
lang thang
❖ Caùc sôïi taïo thaønh ñaùm roái tim qua haïch tim, naèm döôùi cung ÑM chuû vaøo tim
70
HỆ THỐNG MẠCH MÁU
➢Động mạch ➢Tĩnh mạch ➢Mao mạch
72
ĐỘNG MẠCH
Cấu trúc thành mạch, gồm 3 lớp: •Lớp áo trong •Lớp áo giữa: dày nhất, có nhiều sợi cơ trơn xen kẽ sợi đàn hồi để điều hoà lưu lượng máu, cho dòng máu chảy liên tục và đều đặn. •Lớp áo ngoài
TĨNH MẠCH
Tĩnh mạch là những mạch máu dẫn máu từ các cơ quan, tổ chức về tâm nhĩ. Thành của tĩnh mạch có ít sợi đàn hồi nên dễ bị xẹp.
74
MAO MẠCH
TUẦN HOÀN HỆ THỐNG
TUẦN HOÀN PHỔI
Ống ngực
TM dưới đòn
Van
Động mạch
Hạch BH
Mao mạch máu
Mao mạch BH
MAO MẠCH
Nối giữa các tiểu mạch máu với nhau ➢Nối tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch ➢Nối tiểu động mạch và tiểu động mạch ➢Nối tiểu tĩnh mạch và tiểu tĩnh mạch
76
• Nối tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch
77
HỆ THỐNG CỬA
Hệ thống cửa tĩnh mạch •Một tĩnh mạch nằm xen giữa hai lưới mao mạch •Ở gan: lưới mao mạch ở ruột non → tĩnh mạch cửa → lưới mao mạch nan hoa •Vùng dưới đồi–yên: lưới mao mạch ở phần phễu → tiểu tĩnh mạch dọc cuống tuyến yên → lưới mao mạch thuỳ trước tuyến yên Hệ thống cửa động mạch •Một động mạch nằm xen giữa hai lưới mao mạch •Ở thận: chùm mao mạch Malpighi → tiểu động mạch đi → lưới mao mạch quanh các đoạn ống sinh niệu
HỆ THỐNG ĐỘNG MẠCH
HỆ THỐNG ĐỘNG MẠCH
ĐỘNG MẠCH CHỦ 1.Cung động mạch chủ 2.Động mạch chủ ngực 3.Động mạch chủ bụng ĐỘNG MẠCH PHỔI
ĐỘNG MẠCH CHỦ
➢Cung ĐMC: Tâm thất (T)→lên (P) →ngang
→xuống (T) → D4
➢Động mạch chủ ngực: D4 → cơ hoành
➢Động mạch chủ bụng: cơ hoành→ L4
81
CUNG ĐỘNG MẠCH CHỦ
Cung động mạch chủ: 1.Động mạch vành phải – trái 2.Thân cánh tay đầu: Động mạch cảnh phải
Động mạch dưới đòn phải
3.Động mạch cảnh trái 4.Động mạch dưới đòn trái
CUNG ĐỘNG MẠCH CHỦ
ĐM CẢNH CHUNG (T) ĐM CẢNH CHUNG (P)
ĐM DƯỚI ĐÒN (P)
ĐM DƯỚI ĐÒN (T)
THÂN ĐM CÁNH TAY ĐẦU
ĐM VÀNH (P)
84
ĐM VÀNH (T)
ĐỘNG MẠCH CHỦ NGỰC
Động mạch chủ ngực: 1.Động mạch phế quản 2.Động mạch thực quản 3.Động mạch gian sườn: 9 nhánh đôi
ĐỘNG MẠCH CHỦ NGỰC
ĐM CẢNH CHUNG T
ĐM CẢNH CHUNG P ĐM DƯỚI ĐÒN T
ĐM DƯỚI ĐÒN P CUNG ĐM CHỦ
THÂN ĐM CÁNH TAY ĐẦU
ĐM TRUNG THẤT
ĐM GIAN SƯỜN
ĐM PHẾ QUẢN
ĐM THỰC QUẢN
ĐỘNG MẠCH CHỦ NGỰC
87
ĐỘNG MẠCH CHỦ BỤNG
Động mạch chủ bụng: 1.Động mạch hoành dưới: phải – trái 2.Động mạch thân tạng: động mạch vị trái
động mạch lách động mạch gan chung
3.Động mạch mạc treo tràng trên 4.Động mạch thận – thượng thận: phải – trái 5.Động mạch sinh dục: phải – trái 6.Động mạch mạc treo tràng dưới 7.Các động mạch thắt lưng 8.Động mạch chậu chung: phải – trái
ĐỘNG MẠCH CHỦ BỤNG
ĐM THƯỢNG THẬN GIỮA
ĐM HOÀNH DƯỚI ĐM THÂN TẠNG
ĐM THẬN ĐM MẠC TREO TRÀNG TRÊN
L4
ĐM MẠC TREO TRÀNG DƯỚI ĐM SINH DỤC
ĐM THẮT LƯNG
ĐM CÙNG GIỮA ĐM CHẬU CHUNG
ĐM CHẬU TRONG
ĐM CHẬU NGOÀI
HỆ ĐỘNG MẠCH CẢNH
CAÙC NHAÙNH BEÂN CUÛA ÑM DÖÔÙI ÑOØN
ÑM CAÛNH TRONG
ÑM CAÛNH NGOAØI ÑM CAÛNH CHUNG
ÑM DÖÔÙI ÑOØN
HEÄ THOÁNG ÑM CAÛNH
ĐỘNG MẠCH CẢNH
ĐM CẢNH TRONG
ĐM CẢNH NGOÀI
CUNG CẤP MÁU CHO NÃO BỘ
CUNG CẤP MÁU CHO VÙNG ĐẦU MẶT CỔ
ĐM CẢNH CHUNG
ĐỘNG MẠCH CẢNH
ĐỘNG MẠCH CẢNH TRONG:
TRONG SỌ
TRONG X. ĐÁ
NGOÀI SỌ
ĐỘNG MẠCH CẢNH TRONG
ĐỘNG MẠCH MẮT
ĐỘNG MẠCH NÃO TRƯỚC ĐỘNG MẠCH NÃO GIỮA ĐỘNG MẠCH THÔNG SAU ĐỘNG MẠCH MẠCH MẠC TRƯỚC
ĐỘNG MẠCH CẢNH TRONG
ĐỘNG MẠCH NÃO TRƯỚC
ĐỘNG MẠCH NÃO GIỮA
ĐỘNG MẠCH MẠCH MẠC TRƯỚC
ĐỘNG MẠCH THÔNG SAU
ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN
TK HOÀNH
TK X
ĐM GIÁP DƯỚI
ĐM NGANG CỔ
QUAI DƯỚI ĐÒN
ĐM TRÊN VAI
1- THÂN GIÁP CỔ
ĐOẠN TRONG CƠ BẬC THANG
ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN
ĐM NỀN
LỖ CHẨM
LỖ NGANG
2- ĐM ĐỐT SỐNG
3- ĐM NGỰC TRONG
ĐOẠN TRONG CƠ BẬC THANG
HỆ MẠCH CẢNH
ĐỘNG MẠCH CẢNH NGOÀI
ĐỘNG MẠCH CẢNH
ÑM TAI SAU
ÑM CHAÅM
ÑM HAÀU LEÂN
ÑM LÖÔÕI
ÑM GIAÙP TREÂN ÑM MAËT
PHÂN NHÁNH ĐỘNG MẠCH CẢNH NGOÀI
ĐỘNG MẠCH CẢNH
ĐỘNG MẠCH CẢNH NGOÀI:
NHAÙNH TRAÙN
NHAÙNH ÑÆNH
ÑM GOØ MAÙ OÅ MAÉT
ÑM TAI TRÖÔÙC
ÑM MAËT NGANG
ÑM THAÙI DÖÔNG NOÂNG
ĐỘNG MẠCH CẢNH
MẠCH CẢNH NGOAI:
ÑM THAÙI DÖÔNG SAÂU
ÑM CHAÂN BÖÔÙM ÑM CB-K.CAÙI
NGOAØI
ÑM CÔ CAÉN ÑM DÖÔÙI OÅ MAÉT
ÑM HUYEÄT RAÊNG ÑM NHĨ TRƯỚC
TREÂN
ÑM MAÙ
ÑM MAØNG NAÕO GIÖÕA
ÑM HAØM
ÑM HUYEÄT RAÊNG DÖÔÙI
(TRONG HỐ CHAÂN BƯỚM KHẨU CAÙI )
ÑM CHAÂN BÖÔÙM TRONG ÑM HAM
ÑM CAÛNH NGOAØI
ĐỘNG MẠCH NÁCH
ĐM ĐỐT SỐNG
ĐM CẢNH CHUNG (P) CUNG CẤP MÁU CHO CHI TRÊN
ĐM DƯỚI ĐÒN (P)
ĐM NÁCH
ĐM THÂN CÁNH TAY ĐẦU
MẠCH MÁU CHI TRÊN
BỜ DƯỚICƠ NGỰC LỚN ĐỘNG MẠCH NÁCH
CÁCH NẾP KHUỶU 3cm
ĐỘNG MẠCH CÁNH TAY
NẾP GẤP CỔ TAY
ĐỘNG MẠCH CẲNG TAY
ĐỘNG MẠCH BÀN TAY
MẠCH MÁU CHI TRÊN
1- ĐỘNG MẠCH NÁCH:
2- ĐM CÙNG VAI NGỰC
NHÁNH ĐÒN 1- ĐM NGỰC TRÊN
NHÁNH CÙNG VAI
NHÁNH DELTA NHÁNH NGỰC
5- ĐM MŨ CÁNH TAY TRƯỚC
4- ĐM DƯỚI VAI
3- NGỰC NGOÀI
6- ĐM MŨ CÁNH TAY SAU
MẠCH MÁU CHI TRÊN
2- ĐỘNG MẠCH CÁNH TAY:
ĐM CÁNH TAY SÂU
ĐM CÁNH TAY
ĐM BÊN TRỤ TRÊN
ĐM BÊN TRỤ DƯỚI
ĐM QUAY ĐM TRỤ
MẠCH MÁU CHI TRÊN
ĐỘNG MẠCH CÁNH TAY
1- ĐỘNG MẠCH CÁNH TAY SÂU
2- ĐỘNG MẠCH BÊN TRỤ TRÊN
3- ĐỘNG MẠCH BÊN TRỤ DƯỚI
MẠCH MÁU CHI TRÊN
ĐM QUẶT NGƯỢCTRỤ
3- ĐỘNG MẠCH CẲNG TAY: 3.1- ĐỘNG MẠCH TRỤ:
GÂN CƠ NHỊ ĐẦU
CƠ SẤP TRÒN
ĐM QUẶT NGƯỢC QUAY
ĐM GIAN CỐT CHUNG
ĐM QUAY
ĐM TRỤ
ĐM GIAN CỐT TRƯỚC TK GIAN CỐT TRƯỚC
MẠCH MÁU CHI TRÊN
3- ĐỘNG MẠCH CẲNG TAY: 3.2- ĐỘNG MẠCH QUAY
ĐỘNG MẠCH QUẶT NGƯỢC QUAY
CƠ CÁNH TAY QUAY
ĐỘNG MẠCH QUAY NHÁNH NÔNG TK QUAY
MẠCH MÁU CHI TRÊN
ĐỘNG MẠCH TRỤ
4- GAN TAY:
NHÀNH SÂU ĐỘNG MẠCH TRỤ ĐỘNG MẠCH QUAY
NHÁNH GAN TAY NÔNG ĐỘNG MẠCH QUAY
CUNG GAN TAY NÔNG
NHÁNH GAN NGÓN RIÊNG
NHÁNH GAN NGÓN GHUNG
CUNG GAN TAY NÔNG
MẠCH MÁU CHI TRÊN
ĐỘNG MẠCH TRỤ
4- BÀN TAY:
ĐỘNG MẠCH QUAY
NHÁNH GAN TAY SÂU ĐỘNG MẠCH TRỤ CUNG GAN TAY SÂU
ĐỘNG MẠCH GAN ĐỐT BÀN
ĐỘNG MẠCH NGÓN CÁI CHÍNH
ĐỘNG MẠCH QUAY NGÓN TRỎ
CUNG GAN TAY SÂU
MẠCH MÁU CHI TRÊN
4- BÀN TAY:
CUNG GAN CỔ TAY
CUNG GAN TAY SÂU
NHÁNH GAN ĐỐT BÀN
CUNG GAN TAY NÔNG (NHÁNH GAN NGÓN CHUNG)
MẠCH MÁU CHI TRÊN
ĐỘNG MẠCH QUAY
1- ĐỘNG MẠCH QUẶT NGƯỢC QUAY
2- ĐỘNG MẠCH QUAY VÙNG CẲNG TAY
3- ĐỘNG MẠCH GAN TAY NÔNG VÙNG GAN TAY
4- ĐỘNG MẠCH NGÓN CÁI CHÍNH
MẠCH MÁU CHI TRÊN
ĐỘNG MẠCH TRỤ
1- ĐỘNG MẠCH QUẶT NGƯỢC TRỤ
2- ĐỘNG MẠCH GIAN CỐT CHUNG
ĐỘNG MẠCH GIAN CỐT TRƯỚC
ĐỘNG MẠCH GIAN CỐT SAU
ĐỘNG MẠCH QUẶT NGƯỢC GIAN CỐT
3- ĐỘNG MẠCH TRỤ VÙNG CẲNG TAY
4- ĐỘNG MẠCH GAN TAY SÂU GAN TAY
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
DÂY CHẰNG BẸN
ĐỘNG MẠCH ĐÙI
ĐỈNH TRÁM KHOEO
ĐỘNG MẠCH KHOEO
CÁCH NẾP KHOEO 3 cm
ĐỘNG MẠCH CẲNG CHÂN
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH ĐÙI
1- NHÁNH NÔNG
2- NHÁNH SÂU
1- ĐM ĐÙI SÂU 2- ĐM GỐI XUỐNG 1- ĐM MŨ CHẬU NÔNG 3- ĐM THUỢNG VỊ NÔNG
1- ĐM MŨ ĐÙI NGOÀI 2- ĐM MŨ ĐÙI TRONG 2- ĐM THẸN NGOÀI
3- ĐM XUYÊN
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
1- ĐỘNG MẠCH ĐÙI: 1.1- ĐOẠN SAU DÂY CHẰNG BẸN:
TM ĐÙI
ĐM ĐÙI
TK ĐÙI
BẠCH HUYẾT
ĐOẠN SAU DÂY CHẰNG BẸN ( N-A-V-L)
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
1- ĐỘNG MẠCH ĐÙI: 1.1- ĐOẠN SAU DÂY CHẰNG BẸN:
ĐỘNG MẠCH MŨ CHẬU NÔNG
ĐỘNG MẠCH THƯƠNG VỊ NÔNG
ĐỘNG MẠCH THẸN NGOÀI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
1- ĐỘNG MẠCH ĐÙI: 1.2- ĐOẠN TAM GIÁC ĐÙI:
TAM GIÁC ĐÙI
CẠNH NGOÀI: BỜ TRONG CƠ MAY
CẠNH TRONG: BỜ TRONG CƠ KHÉP DÀI
ĐÁY: DÂY CHẰNG BẸN
ĐỈNH: CƠ MAY BẮT CHÉO CƠ KHÉP DÀI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
2- ĐỘNG MẠCH ĐÙI: 2.3- ĐOẠN TRONG ỐNG CƠ KHÉP:
MẶT SAU: CƠ KHÉP DÀI- KHÉP LỚN
ĐỘNG MẠCH ĐÙI TĨNH MẠCH ĐÙI THẦN KINH HIỂN
MẶT TRƯỚC NGOÀI: CƠ RỘNG TRONG
MẶT TRƯỚC TRONG: CƠ MAY
ỐNG CƠ KHÉP
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
1- ĐỘNG MẠCH ĐÙI: 1.3- PHÂN NHÁNH:
1- ĐỘNG MẠCH ĐÙI SÂU
ĐỘNG MẠCH ĐÙI
ĐỘNG MẠCH MŨ ĐÙI NGOÀI
ĐỘNG MẠCH XUYÊN
ĐỘNG MẠCH MŨ ĐÙI TRONG
2- ĐỘNG MẠCH GỐI XUỐNG
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
2- ĐỘNG KHOEO: 2.1- VỊ TRÍ:
TAM GIÁC TRÊN: - CẠNH NGOÀI LÀ CƠ NHỊ ĐẦU - CẠNH TRONG LÀ CƠ BÁN GÂN BÁN MÀNG
TAM GIÁC DƯỚI: HAI ĐẦU CƠ BỤNG CHÂN
TRÁM KHOEO
TK CHÀY- TM KHOEO- ĐM KHOEO
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
2- ĐỘNG KHOEO: 2.1- VỊ TRÍ:
THẦN KINH NGỒI
THẦN KINH CHÀY
THẦN KINH MÁC CHUNG
ĐỘNG MẠCH KHOEO
TĨNH MẠCH KHOEO
VÙNG KHOEO
(N- V- A)
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
2- ĐỘNG KHOEO: 2.2- PHÂN NHÁNH:
ĐỘNG MẠCH GỐI TRÊN
ĐỘNG MẠCH CƠ BỤNG CHÂN
ĐỘNG MẠCH GỐI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
3- CẲNG CHÂN: 3.1- CẲNG CHÂN SAU: CUNG CƠ DÉP
ĐỘNG MẠCH KHOEO
ĐỘNG MẠCH CHÀY SAU ĐỘNG MẠCH CHÀY TRƯỚC
ĐỘNG MẠCH MÁC
CƠ CHÀY SAU
CƠ GẤP NGÓN CÁI DÀI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
4- BÀN CHÂN: 4.1- GAN CHÂN
ĐOẠN CUNG
ĐOẠN CHẾCH
ĐỘNG MẠCH GAN CHÂN TRONG
ĐỘNG MẠCH GAN CHÂN NGOÀI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
4- BÀN CHÂN: 4.1- GAN CHÂN:
ĐỘNG MẠCH GAN ĐỐT BÀN
NHÁNH ĐỘNG MẠCH XUYÊN
CUNG ĐỘNG MẠCH
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHÀY TRƯỚC
3- CẲNG CHÂN: 3.2- CẲNG CHÂN TRƯỚC:
ĐỘNG MẠCH QUẶT NGƯỢC CHÀY TRƯỚC
CƠ CHÀY TRƯỚC CƠ DUỖI CÁC NGÓN CHÂN DÀI
ĐỘNG MẠCH CHÀY TRƯỚC
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHÀY TRƯỚC
4- BÀN CHÂN: 4.2- MU CHÂN:
ĐỘNG MẠCH CỔ CHÂN TRONG
ĐỘNG MẠCH CỔ CHÂN NGOÀI
ĐỘNG MẠCH GAN CHÂN SÂU
ĐỘNG MẠCH MU ĐỐT BÀN
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
4- BÀN CHÂN: 4.2- MU CHÂN:
ÑỘNG MẠCH
MU CHAÂN
THẦN KINH
MAÙC SAÂU
HỆ THỐNG TĨNH MẠCH
➢Tĩnh mạch phổi ➢Tĩnh mạch chủ trên ➢Tĩnh mạch chủ dưới
130
HỆ THỐNG TĨNH MẠCH
1. Tĩnh mạch phổi: 4 nhánh 2. Tĩnh mạch chủ trên: 2 thân cánh tay đầu 3. Tĩnh mạch chủ dưới: tĩnh mạch chậu chung tĩnh mạch sinh dục tĩnh mạch thận tĩnh mạch gan
4. Tĩnh mạch cửa: tĩnh mạch mạc treo tràng dưới tĩnh mạch mạc treo tràng trên tĩnh mạch lách
TĨNH MẠCH PHỔI
• Tĩnh mạch phổi
132
TĨNH MẠCH CHỦ TRÊN
TĨNH MẠCH CHỦ DƯỚI
TĨNH MẠCH CHI TRÊN
TM NỀN TM ĐẦU
TM GIỮA ĐẦU TM GIỮA NỀN
TM GIỮA CẲNG TAY
TM ĐẦU
TM NỀN
M TĨNH MẠCH
TĨNH MẠCH CHI DƯỚI
TĨNH MẠCH HIỂN LỚN TĨNH MẠCH HIỂN BÉ
TĨNH MẠCH CHI DƯỚI
TĨNH MẠCH CHI DƯỚI
SINH LÝ TIM
ĐẶC TÍNH SINH LÝ CƠ TIM
1. Tính hưng phấn
2. Tính trơ có chu kì
3. Tính nhịp điệu
4. Tính dẫn truyền
ĐẶC TÍNH SINH LÝ CƠ TIM
Tính hưng phấn
Điện thế
Cơ tim
- Cơ tim đáp ứng kích thích
- Phát sinh điện thế động cơ tim co
- Quy luật tất cả hoặc không
Thời gian Kích thích
ĐẶC TÍNH SINH LÝ CƠ TIM
Tính trơ có chu kì
- Không đáp ứng với kích thích.
- Giai đoạn trơ tuyệt đói
- Khi kích thích liên tục → tim không bị co cứng
→ phù hợp chức năng bơm máu
ĐẶC TÍNH SINH LÝ CƠ TIM
Tính nhịp điệu
Tính dẫn truyền
Bó liên nút
Nút xoang: 100 l/p
Bó His
Nút nhĩ thất: 50 – 60 l/p
Mạng Purkinje
Nếu tách khỏi cơ thể và dinh dưỡng đầy đủ
→ tim vẫn co bóp nhịp nhàng
CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
Chu chuyển tim là khoảng thời gian từ cuối kỳ co bóp này đến cuối kỳ co bóp kế tiếp. VD: nhịp tim 75 lần/phút → chu chuyển tim 0,8 giây ➢Giai đoạn tâm nhĩ thu: 0,1 giây ➢Giai đoạn tâm thất thu: 0,3 giây. Thể tích tâm thu: 70 – 90ml ➢Giai đoạn tâm trương toàn bộ: 0,4 giây
CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
T1: van nhĩ thất đóng T2: van động mạch đóng T3: đổ đầy máu
CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
Dãn chung
Tâm thất thu
Tâm nhĩ thu
Tâm nhĩ
Tâm thất
TÂM THU
TÂM TRƯƠNG
Đơn vị : 0,1 giây
CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM Tâm nhĩ thu (0.1 giây)
Tâm nhĩ (T)
Tâm nhĩ (P)
Tâm thất (T)
Tâm thất (P)
- Áp suất tâm nhĩ > tâm thất. -Van nhĩ - thất mở. -Thu nhĩ đẩy 30% lượng máu từ nhĩ → thất trong kì tâm trương
CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM Tâm thất thu (0.3 giây)
Kì tăng áp -Áp suất thất > nhĩ → đóng van nhĩ thất -Áp suất thất < động mạch → van tổ chim đóng. -Co đẳng tích, co đẳng trường.
Kì tống máu
-Mở van tổ chim. -Tống máu nhanh -Tống máu chậm - Bơm 60 – 70 ml máu
CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM Giai đoạn tâm trương toàn bộ (0.4 giây)
Giãn đồng thể tích
-Áp suất thất giảm nhanh. - Van nhĩ thất, van tổ chim đóng
Tim hút máu về -Áp suất thất < nhĩ → van nhĩ thất mở. -Tim hút máu về nhanh (70%) -Tim hút máu về chậm
CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
Van ĐMC đóng
Van ĐMC mở
ĐMC
Thất (T)
Van 2 lá mở
Van 2 lá đóng
Nhĩ (T)
Tâm trương
Tâm trương
Tâm thu
CUNG LƯỢNG TIM Lượng máu tim bơm ra trong 1 phút
Tần số tim
Cung lượng tim
X
Thể tích tâm thu
=
80 ml
70 lần/ phút
5000ml/phút
Chậm TK phó giao cảm
Lực co tâm thất
Nhanh - TK giao cảm - Adrenaline( tủy thượng thận)
CUNG LƯỢNG TIM
Tần số tim
Cung lượng tim
X
Thể tích tâm thu
=
80 ml
70 lần/ phút
5000ml/phút
GIẢM
TĂNG
-Chuyển độ ngột từ nằm sang ngồi/đứng. -Nhịp tim nhanh -Suy tim
- Lo lắng, bị kích thích - Ăn, vận động - Nhiệt độ môi trường cao - Có thai.
KHÔNG ĐỔI
-Ngủ -Thay đổi nhẹ nhiệt độ môi trường
ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG ➢ Hệ TK thực vật: giao cảm: kích thích tim đập nhanh; phó giao cảm: kích thích nhịp tim chậm lại ➢ Phản xạ thụ thể áp suất: Khi HA tâm thu thay đổi trong khoảng 70 – 160 mmHg, HA tăng làm nhịp chậm
➢ Hô hấp: nhịp tim tăng khi hít vào và ngược lại ➢ Hormon: T3, T4 tuyến giáp, Adrenalin tủy thượng
thận, glucagon tuyến tụy làm tăng nhịp tim
➢ Phân áp khí: cacbonic; oxy; pH máu thấp: giảm co ➢ Nồng độ ion Canci/ máu
SINH LÝ HỆ MẠCH
ĐỘNG MẠCH
•Phân phối máu đến mao mạch toàn cơ thể. •Hệ ĐM gồm các ống dẫn đàn hồi và có sức cản cao. •Đặc tính của hệ ĐM –Tính đàn hồi. –Tính co thắt: thành ĐM có chứa cơ trơn .
ĐỘNG MẠCH
•Tính đàn hồi của động mạch giúp: + Máu chảy liên tục trong động mạch dù tim tống máu
vào động mạch từng đợt.
+ Làm tăng lưu lượng máu đối với mỗi lần tim co bóp. •Tính co thắt: + Thay đổi thiết diện điều hòa lượng máu đến các cơ
quan nó chi phối.
HUYẾT ÁP ĐỘNG MẠCH
• Lực của máu tác động lên 1 đơn vị diện tích
thành ĐM. • HA tối đa:
– Giới hạn cao nhất của những dao động có
tính chu kỳ của HA trong mạch,
– Thể hiện sức bơm máu của tim
HUYẾT ÁP ĐỘNG MẠCH
HA tối thiểu: • HA tâm trương • Giới hạn thấp nhất của những dao động có tính
chu kỳ của HA trong mạch • Thể hiện sức cản của mạch.
HUYẾT ÁP TRUNG BÌNH
• Áp suất tạo ra với dòng máu chảy liên tục HATB = (HATTh + 2.HATTr)/3 • Hiệu áp: hiệu số giữa HATTh và HATTr
YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH HUYẾT ÁP
BIẾN ĐỔI SINH LÝ CỦA HUYẾT ÁP
• Tuổi:
– Càng cao, HA càng tăng – Tăng HA song song độ xơ cứng ĐM.
• Trọng lực:
– HATB ở ĐM ngang tim là 100 mmHg. – ĐM cao hơn tim 1cm, HA giảm 0.77 mmHg – ĐM thấp hơn tim 1cm, HA tăng 0.77 mmHg.
BIẾN ĐỔI SINH LÝ CỦA HUYẾT ÁP
• Chế độ ăn:
– Ăn mặn quá, HA tăng. – Ăn nhiều thịt, HA cũng tăng
• Vận động:
– Lúc đầu HA tăng – Sau đó HA giảm dần, nhưng vẫn cao hơn bình
thường.
TĨNH MẠCH
➢ Thành tĩnh mạch có ít cơ trơn ➔TM không thay đổi đường kính chủ động ➢ Lớp mô đàn hồi nhiều ➔TM có thể nở lớn và chứa lượng máu lớn
HUYẾT ÁP TĨNH MẠCH
Áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) -Thể hiện khối lượng tuần hoàn và khả năng hoạt động của tim. -Bình thường 4 – 10 cm nước.
NGUYÊN NHÂN TUẦN HOÀN TĨNH MẠCH
Các yếu tố giúp máu về tim: ➢ Van tĩnh mạch chi dưới ➢ Sức co bóp của tim ➢ Sức hút của lồng ngực ➢ Sức ép của cơ hoành ➢ Sức co cơ ➢ Động mạch đập ➢ Trọng lực
ĐIỀU HÒA TUẦN HOÀN TĨNH MẠCH
+ Nhiệt độ + Nồng độ các chất khí trong máu: oxy, CO2 + Adrenalin + Histamin
MAO MẠCH
•Chỉ 5% máu tuần hoàn ở trong mao mạch. •Quan trọng nhất, do: – Có sự trao đổi chất dinh dưỡng – Trao đổi oxy, CO2 giữa máu và mô.
TRAO ĐỔI CHẤT - O2 và các chất dinh dưỡng trong máu vận chuyển qua thành mao mạch vào dịch kẽ và ngược lại CO2 và các chất cặn bã
- Quá trình trao đổi chất ở mao mạch chịu ảnh hưởng
bởi các yếu tố:
+ Áp suất thủy tĩnh của máu + Áp suất keo của huyết tương
ĐIỀU HÒA TUẦN HOÀN
Cơ chế thần kinh - Kích thích giao cảm - Kích thích phó giao cảm Cơ chế thể dịch - Nhiệt độ - Adrenalin, Vasopressin - O2 làm co mạch, CO2 làm giãn mạch
BẠCH HUYẾT
➢ Dẫn lưu dịch và protein từ mô kẽ về HTH. ➢ Đổ vào TM dưới đòn phải và trái. ➢ V dịch qua mạch bạch huyết / 24h = V huyết tương
toàn cơ thể.
➢ Phù do:
➢ V dịch ở mô kẽ quá nhiều ➢ Mạch bạch huyết bị tắc nghẽn.
BẠCH HUYẾT
Mao mạch máu
Khoảng kẽ
Mao mạch BH
Mạch BH
Ống BH
TM lớn
Tim
Chức năng chính:
1. Duy trì áp lực, thể tích dịch ở khoảng kẽ
2. Vận chuyển các chất có phân tử lượng lớn vào máu: protein, chất
béo, hormone, enzyme.
3. Tham gia hệ thống miễn dịch bảo vệ cơ thể