Bài giảng Giải tích - Chương 1: Phép tính vi phân hàm một biến và nhiều biến
lượt xem 4
download
Bài giảng Giải tích - Chương 1: Phép tính vi phân hàm một biến và nhiều biến. Chương này cung cấp cho học viên những kiến thức về: hàm số khả vi và một số định lý về giá trị trung bình; khai triển Taylor; sơ lược về chuỗi số, chuỗi Taylor, chuỗi Maclaurin; hàm nhiều biến;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Giải tích - Chương 1: Phép tính vi phân hàm một biến và nhiều biến
- Giải tích Chương 1. Phép tính vi phân hàm một biến và nhiều biến Vũ Hữu Nhự PHENIKAA University
- Tên học phần và tài liệu tham khảo • Tên học phần: Giải tích • Số tín chỉ: 03 • Tài liệu tham khảo: 1 Erwin Kreyszig (10th Edition, 2011), Advanced Engineering Mathematics. 2 Nguyễn Đình Trí (Chủ biên), Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh (2014),Toán học cao cấp Tập III, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. 3 Nguyễn Đình Trí (Chủ biên), Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh (2014),Toán học cao cấp Tập II- Phép tính giải tích một biến số, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. Giải tích Chương 1. Phép tính vi phân hàm một biến và nhiều Vũ Hữu Nhự
- 1.1 Hàm số khả vi và một số định lý về giá trị trung bình 1.1.1 Đạo hàm và hàm số khả vi Definition Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng (a; b) và x0 ∈ (a; b). - Đạo hàm của hàm số tại x = x0 : f (x0 + ∆x) − f (x0 ) f (x) − f (x0 ) f 0 (x0 ) := lim = lim . (1) ∆x→0 ∆x x→x0 x − x0 Giải tích Chương 1. Phép tính vi phân hàm một biến và nhiều Vũ Hữu Nhự
- 1.1 Hàm số khả vi và một số định lý về giá trị trung bình 1.1.1 Đạo hàm và hàm số khả vi Definition Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng (a; b) và x0 ∈ (a; b). - Đạo hàm của hàm số tại x = x0 : f (x0 + ∆x) − f (x0 ) f (x) − f (x0 ) f 0 (x0 ) := lim = lim . (1) ∆x→0 ∆x x→x0 x − x0 - Nếu hàm số có đạo hàm tại x = x0 , ta nói hàm số khả vi tại x = x0 . Giải tích Chương 1. Phép tính vi phân hàm một biến và nhiều Vũ Hữu Nhự
- 1.1 Hàm số khả vi và một số định lý về giá trị trung bình 1.1.1 Đạo hàm và hàm số khả vi Definition Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng (a; b) và x0 ∈ (a; b). - Đạo hàm của hàm số tại x = x0 : f (x0 + ∆x) − f (x0 ) f (x) − f (x0 ) f 0 (x0 ) := lim = lim . (1) ∆x→0 ∆x x→x0 x − x0 - Nếu hàm số có đạo hàm tại x = x0 , ta nói hàm số khả vi tại x = x0 . • Ý nghĩa Vật lý: Xét một chất điểm M chuyển động theo công thức: S = f (t). - Vật tốc v = f 0 (t) - Gia tốc a = f 00 (t) Giải tích Chương 1. Phép tính vi phân hàm một biến và nhiều Vũ Hữu Nhự
- 1.1 Hàm số khả vi và một số định lý về giá trị trung bình • Ý nghĩa hình học (vẽ hình) + Đường cong (C ) có phương trình y = f (x) =⇒ Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm M(x0 , f (x0 ))? Giải tích Chương 1. Phép tính vi phân hàm một biến và nhiều Vũ Hữu Nhự
- 1.1 Hàm số khả vi và một số định lý về giá trị trung bình • Ý nghĩa hình học (vẽ hình) + Đường cong (C ) có phương trình y = f (x) =⇒ Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm M(x0 , f (x0 ))? Tiếp tuyến của (C ) tại M(x0 , y0 ) ∈ (C ) là: d : y = f 0 (x0 )(x − x0 ) + f (x0 ). Giải tích Chương 1. Phép tính vi phân hàm một biến và nhiều Vũ Hữu Nhự
- 1.1 Hàm số khả vi và một số định lý về giá trị trung bình Nhắc lại một số công thức đạo hàm của các hàm số cơ bản (c)0 = 0 (c = hằng số), (x α )0 = αx α−1 (α ∈ R) 0 0 (sin x) = cos x (cos x) = − sin x 1 1 (tan x)0 = (cot x)0 = − 2 cos2 x sin x 1 1 (ln |x|)0 = 0 (loga (|x|) = (0 < a 6= 1) x x ln a x 0 (e ) = e x (ax )0 = ax ln a (a > 0) 1 1 (arcsin x)0 = √ (|x| < 1) (arccos x)0 = − √ (|x| < 1) 1 − x2 1 − x2 1 1 (arctan x)0 = 2 (arccotx)0 = − 1+x 1 + x2 Giải tích Chương 1. Phép tính vi phân hàm một biến và nhiều Vũ Hữu Nhự
- Các quy tắc tính đạo hàm (1) Định lí 1. Giả sử f (x) và g (x) xác định trên (a; b) và có đạo hàm tại x ∈ (a; b). Khi đó: f (x) + g (x) và f (x)g (x) khả vi tại x. Hơn nữa: (i) [f (x) + g (x)]0 = f 0 (x) + g 0 (x), (ii) [f (x)g (x)]0 = f 0 (x)g (x) + f (x)g 0 (x), (iii) Nếu g (x) 6= 0, thì gf (x) (x) cũng khả vi tại x và f (x) 0 f 0 (x)g (x) − f (x)g 0 (x) = . g (x) g 2 (x) Giải tích Chương 1. Phép tính vi phân hàm một biến và nhiều Vũ Hữu Nhự
- • Hàm số hợp. Giải tích Chương 1. Phép tính vi phân hàm một biến và nhiều Vũ Hữu Nhự
- • Hàm số hợp. Cho hàm số u : (a; b) → (c; d) và f : (c; d) → (m; n). Khi đó ta có hàm số: h : (a; b) → (m; n) cho bởi: Giải tích Chương 1. Phép tính vi phân hàm một biến và nhiều Vũ Hữu Nhự
- • Hàm số hợp. Cho hàm số u : (a; b) → (c; d) và f : (c; d) → (m; n). Khi đó ta có hàm số: h : (a; b) → (m; n) cho bởi: h(x) = f (u(x)). Giải tích Chương 1. Phép tính vi phân hàm một biến và nhiều Vũ Hữu Nhự
- • Hàm số hợp. Cho hàm số u : (a; b) → (c; d) và f : (c; d) → (m; n). Khi đó ta có hàm số: h : (a; b) → (m; n) cho bởi: h(x) = f (u(x)). Hàm số h(x) được gọi là hàm số hợp của hai hàm số u(x) và f (u). Kí hiệu: h(x) = f (u(x)) hoặc h = f ◦ u. Giải tích Chương 1. Phép tính vi phân hàm một biến và nhiều Vũ Hữu Nhự
- • Hàm số hợp. Cho hàm số u : (a; b) → (c; d) và f : (c; d) → (m; n). Khi đó ta có hàm số: h : (a; b) → (m; n) cho bởi: h(x) = f (u(x)). Hàm số h(x) được gọi là hàm số hợp của hai hàm số u(x) và f (u). Kí hiệu: h(x) = f (u(x)) hoặc h = f ◦ u. • Ví dụ. Cho u(x) = x 2 + x − 2 và f (u) = sin 3u. Giải tích Chương 1. Phép tính vi phân hàm một biến và nhiều Vũ Hữu Nhự
- • Hàm số hợp. Cho hàm số u : (a; b) → (c; d) và f : (c; d) → (m; n). Khi đó ta có hàm số: h : (a; b) → (m; n) cho bởi: h(x) = f (u(x)). Hàm số h(x) được gọi là hàm số hợp của hai hàm số u(x) và f (u). Kí hiệu: h(x) = f (u(x)) hoặc h = f ◦ u. • Ví dụ. Cho u(x) = x 2 + x − 2 và f (u) = sin 3u. Khi đó: h(x) = f (u(x)) = sin 3(x 2 + x − 2). Giải tích Chương 1. Phép tính vi phân hàm một biến và nhiều Vũ Hữu Nhự
- (2) Định lí 2. (Đạo hàm hàm số hợp) Giả sử hàm số u = u(x) khả vi tại x0 , hàm số f (u) khả vi tại u0 = u(x0 ). Khi đó hàm số hợp y = h(x) = f (u(x)) khả vi tại x0 và h0 (x0 ) = fu0 (u0 )ux0 (x0 ). Giải tích Chương 1. Phép tính vi phân hàm một biến và nhiều Vũ Hữu Nhự
- (2) Định lí 2. (Đạo hàm hàm số hợp) Giả sử hàm số u = u(x) khả vi tại x0 , hàm số f (u) khả vi tại u0 = u(x0 ). Khi đó hàm số hợp y = h(x) = f (u(x)) khả vi tại x0 và h0 (x0 ) = fu0 (u0 )ux0 (x0 ). Hay ta hay dùng công thức sau: yx0 = yu0 ux0 . Giải tích Chương 1. Phép tính vi phân hàm một biến và nhiều Vũ Hữu Nhự
- (2) Định lí 2. (Đạo hàm hàm số hợp) Giả sử hàm số u = u(x) khả vi tại x0 , hàm số f (u) khả vi tại u0 = u(x0 ). Khi đó hàm số hợp y = h(x) = f (u(x)) khả vi tại x0 và h0 (x0 ) = fu0 (u0 )ux0 (x0 ). Hay ta hay dùng công thức sau: yx0 = yu0 ux0 . • Ví dụ. Tính đạo hàm của hàm số: y = e sin x . Giải tích Chương 1. Phép tính vi phân hàm một biến và nhiều Vũ Hữu Nhự
- (2) Định lí 2. (Đạo hàm hàm số hợp) Giả sử hàm số u = u(x) khả vi tại x0 , hàm số f (u) khả vi tại u0 = u(x0 ). Khi đó hàm số hợp y = h(x) = f (u(x)) khả vi tại x0 và h0 (x0 ) = fu0 (u0 )ux0 (x0 ). Hay ta hay dùng công thức sau: yx0 = yu0 ux0 . • Ví dụ. Tính đạo hàm của hàm số: y = e sin x . Đặt u = sin x =⇒ y = e u . Ta có: Giải tích Chương 1. Phép tính vi phân hàm một biến và nhiều Vũ Hữu Nhự
- (2) Định lí 2. (Đạo hàm hàm số hợp) Giả sử hàm số u = u(x) khả vi tại x0 , hàm số f (u) khả vi tại u0 = u(x0 ). Khi đó hàm số hợp y = h(x) = f (u(x)) khả vi tại x0 và h0 (x0 ) = fu0 (u0 )ux0 (x0 ). Hay ta hay dùng công thức sau: yx0 = yu0 ux0 . • Ví dụ. Tính đạo hàm của hàm số: y = e sin x . Đặt u = sin x =⇒ y = e u . Ta có: ux0 = cos x, yu0 = e u Giải tích Chương 1. Phép tính vi phân hàm một biến và nhiều Vũ Hữu Nhự
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Giải tích I - Bùi Xuân Diệu
98 p | 878 | 66
-
Bài giảng Giải tích hàm nâng cao - PGS.TS Phạm Hiến Bằng
6 p | 250 | 54
-
Bài giảng Giải tích 1: Ứng dụng hình học của tích phân xác định
34 p | 264 | 20
-
Bài giảng Giải tích số - Nguyễn Thị Vinh
92 p | 179 | 18
-
Bài giảng Giải tích 1: Tích phân suy rộng (Phần 2)
22 p | 197 | 15
-
Bài giảng Giải tích 1: Tích phân suy rộng
45 p | 253 | 14
-
Bài giảng Giải tích 1: Tích phân bất định
50 p | 299 | 13
-
Bài giảng Giải tích 3 - ThS. Phan Văn Danh
62 p | 104 | 9
-
Bài giảng Giải tích II - PGS.TS. Nguyễn Xuân Thảo (Hệ Kĩ sư tài năng)
44 p | 21 | 8
-
Bài giảng Giải tích 2: Ứng dụng hình học của tích phân kép - Trần Ngọc Diễm (tt)
30 p | 51 | 6
-
Bài giảng Giải tích 2: Tích phân bội ba - Trần Ngọc Diễm
46 p | 52 | 6
-
Bài giảng Giải tích 1: Tích phân xác định
28 p | 107 | 6
-
Bài giảng Giải tích 2: Tích phân mặt loại 1 - Trần Ngọc Diễm
31 p | 74 | 6
-
Bài giảng Giải tích 2: Tích phân mặt loại 2 - Trần Ngọc Diễm
57 p | 114 | 5
-
Bài giảng Giải tích 2: Ứng dụng hình học của tích phân kép - Trần Ngọc Diễm
77 p | 86 | 5
-
Bài giảng Giải tích 2: Đổi biến trong tích phân bội ba - Trần Ngọc Diễm
38 p | 67 | 3
-
Bài giảng Giải tích 3: Bài 2 - Đại học Bách Khoa Hà Nội
23 p | 8 | 3
-
Bài giảng Giải tích 1: Quy tắc I’Hospitale
11 p | 90 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn