27-Nov-12
1
Gii thiu
Mc tiêu cai hc
Người hc đt được kiến thc knăng sau:
Khái nim cơbn và chc năng ca hthng
tun hn
Thiết kế, vn hành và đánh giá hiu quca h
thng tun hoàn
Qun lý cht lượng nước, duy trì điu kin môi
trưng tt cho sc khe ca cá nuôi.
27-Nov-12
2
Mc tiêu
Sinh viên nm vng c ni dng sau:
Các tnh phn khác nhau ca hthng tun
hn chc năng ca các thành phn
Các kiu hthng tun hn ng dng trong
nuôi trng thy sn
Nguyên lý chung
Nước trong b được làm sạch
liên tục và tái sử dng
Quá trình làm sạch da trên nguyên
lọc cơ hc sinh hc
27-Nov-12
3
Plastic substrate
Ozone
Water current
Airwater lift
Aeration
Water pump
Water valve
Ultraviolet
lamp
Submerged biofilter (3 compartments) Protein skimmer Rearing tank (4 tanks)
Trickling biofilter
Activated
coal
Sand
Screening net
Gravel
and
coral
Gravel
and
coral
Seawater
UV
UV
Heä thoáng tuaàn hoaøn kheùp kín
27-Nov-12
4
Nguyên lý chung
Loi bvt cht lơlng theo ngun lý cơhc
Cung cp oxy
Loi bvt cht hu cơhòa tan nhvi khun d
dưỡng
Loi bammonia nhvi khun tdưỡng
Loi bnitrate pht-phát nhthc vt hoc vi
khun phn nitrate
c thành phn ca hthng
1. Bể nuôi cá
2. Bể loại bỏ TSS
3. Bể chứa
4. Bể lọc sinh học
5. Bể chảy tràn
6. Bể bèo tấm
7. Bể Periphyton
8. Bể phản nitrate
Hệ thống tuần hoàn cơ
sở (basic RAS) gồm 5
thành phần chính (1-5)
Kết hợp basic RAS với
bèo tấm, periphyton,
phản nitrate để làm
tăng hiệu quả lọc
27-Nov-12
5
c thành phn ca hthng
1. Bnuôi cá (Fish tank)
Cá sinh trưởng cht thi được
to ra trong bnuôi
Lưu lượng nước chy qua bph
thuc lượng thc ăn cung cp
Trao đi nước qua bnuôi đóng vai trò:
Cung cp đoxy cho trao đi cht ca cá
Loi bcác cht thi hòa tan (CO2, N-NH4+)
Tránh stích tcht lơlng trong bnuôi
To dòng chy cho cá hô hp cơcá săn chc
Điu khin nhit đnước
c thành phn ca hthng
2. Bloi bcht lơlng (solid
removal)
Loi bcht lơlng là bước đu tiên
ca quá trình làm sch nước
Vai trò của bể loại bỏ chất lơ lửng gồm:
Làm gim cht lơlng trong nước trước khi đi vào blc
sinh hc
Ngăn nga sch lũy cht lơlng trong quá trình tun
hn
Ngăn nga cht lơlng vượt quá mc cho phép (Climit)