TR NG Đ I H C NÔNG LÂM KHOA ƯỜ
TH Y S N
L P DH08NT
H TH NG TU N HOÀN
(RECIRCULATION SYSTEM)
GVHD: TS.NGUY N PHÚ HÒA
Sinh viên: Nguy n Minh Hi u ế
Tr n Th Kim Anh
Tr ng Th Thúy Hươ AW
Lê Trúc Ly
Lê Nguy n Xuân Th o
M c L c:
I. Gi i thi u:
1). Đ nh nghĩa
2). Khái quát
II. M c đích
III. u – Khuy t đi m c a h th ng tu n hoàn n cƯ ế ướ
IV. Phân lo i:
IV.1. L c cơ h c
IV.2. L c hóa h c
IV.3. L c sinh h c
V. C u t o:
V.1. L c cơ h c
V.2. L c hóa h c
V.3. L c sinh h c
V.3.1. H th ng x lý b ng ph ng pháp hi u khí (Aerobic ươ ế
methods)
V.3.2. H th ng x lý b ng ph ng pháp k khí ươ
(Anaerobic methods)
V.3.3. L c sinh h c có l p v t li u không ng p trong
n c (L c nh gi tướ )
VI. Kh o sát các h th ng x lý n c: ướ
VI.1. H th ng x lý n c t i c s cá c nh Long Tr ng ướ ườ
(Q.9):
VI.2. H th ng x lý n c t i c s cá c nh ướ Châu Th ng
(Q.12):
VI.4. Ch t l ng n c trong H Th ng Tu n Hoàn N c c a ượ ướ ướ
Tr i Th c Nghi m Th y S n ĐHNL-TPHCM.
VII. ng d ng
VIII. M t s hình nh h th ng tu n hoàn
I. Gi i thi u:
1. Đ nh nghĩa
Tu n hoàn: m t h th ng x lý n c thay ướ
th m t ngu n n c thô đ t o l i m t ch t ế ướ
l ng n c phù h p v i nuôi tr ng th y s nượ ướ .
Là h th ng tái s d ng n c b ng x lý c ướ ơ
h c, sinh h c và hóa h c.
I.
I. Gi i thi u:
Gi i thi u:
2.
2. Khái quát:
Khái quát:
Chi m di n tích nh , s d ng ít n c h n ế ướ ơ
nh ng h th ng thu s n truy n th ng và
th t o đi u ki n môi tr ng t t cho các loài ườ
cá phát tri n.
Công ngh nuôi tr ng thu s n tiên ti n ế .
Phù h p nh ng n i khó khăn v đ t và ơ
n cướ .