Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems) - Bài 6: Các hàm thường dùng
lượt xem 5
download
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems) - Bài 6: Các hàm thường dùng. Nội dung chính trong bài giảng này gồm có: Các hàm tính gộp, hàm chuyển đổi kiểu dữ liệu, hàm thời gian, hàm toán học, các hàm xử lý chuỗi, các hàm thứ hạng. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems) - Bài 6: Các hàm thường dùng
- Các hàm tính gộp à Áp dụng trong các truy vấn tính toán trên các miền của trường dữ liệu § Sum: tính tổng Bài 6: Các hàm thường dùng § Avg: tính trung bình § Max: tính max § Min: tính min § Count: đếm các ô khác Null 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 1 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 2 Hàm chuyển đổi kiểu dữ liệu Hàm chuyển đổi kiểu dữ liệu § Các định dạng thường dùng trong hàm convert: § Cast(Biểu_thức as Kiểu_dữ_liệu): chuyển biểu thức sang kiểu dữ liệu mới Định dạng yy Định dạng yyyy Hiển thị dữ liệu § Convert(Kiểu_dữ_liệu,Biểu_thức[,Định_dạng]): tương 1 101 mm/dd/yy tự hàm Cast xong có hỗ trợ định dạng biểu thức chuyển 2 102 yy.mm.dd đổi 3 103 dd/mm/yy § Str(Số_thực,Số_ký_tự[,Số_ký_tự_phần_thập_phân]): 4 104 dd.mm.yy chuyển một giá trị số sang xâu ký tự 5 105 dd-mm-yy 6 106 dd mon yy 7 107 mon dd, yy 8 108 hh:mi:ss 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 3 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 4 1
- Hàm chuyển đổi kiểu dữ liệu Hàm chuyển đổi kiểu dữ liệu Định dạng yy Định dạng yyyy Hiển thị dữ liệu mon dd yyyy § Bảng ký hiệu các đơn vị thời gian: 9 109 hh:mi:ss:ms Ký 10 110 mm-dd-yy Ý nghĩa Miền giá trị hiệu 11 111 yy/mm/dd 12 112 yymmdd Yy Năm 1900-1999 dd mon yyyy qq Quý 1-4 13 113 hh:mi:ss:ms mm Tháng 1-12 14 114 hh:mi:ss:ms yyyy-mm-dd dy Ngày trong năm 1-366 21 hoặc 121 hh:mi:ss.mmm dd Ngày trong tháng 1-31 yyyy-mm-dd 20 hoặc 120 hh:mi:ss 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 5 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 6 Hàm chuyển đổi kiểu dữ liệu Hàm thời gian § Dateadd(đơn_vị_thời_gian,giá_trị,ngày_chỉ_định): trả § Bảng ký hiệu các đơn vị thời gian (tiếp): về một ngày mới = ngày chỉ định + giá trị (tính theo wk Tuần 1-53 đơn vị thời gian) § Datediff(đơn_vị_thời_gian,ngày1,ngày2): trả về 1 số là dw Thứ trong tuần 1-7 khoảng chênh lệch giữa 2 giá trị ngày tính theo đơn vị thời gian (ngày 2 - ngày1) hh Giờ trong ngày 0-23 § Datename(đơn_vị,ngày): trả về phần giá trị trong ngày đưa vào theo đơn vị, giá trị trả về có dạng chuỗi mi Phút trong giờ 0-59 § Datepart(đơn_vị,ngày): tương tự hàm Datename nhưng ss Giây trong phút 0-59 giá trị trả về có dạng số § Day/month/year(ngày): trả về ngày/tháng/năm trong ms Phần trăm mili giây 0-999 chuỗi ngày đưa vào § Getdate(): trả về ngày giờ hiện tại 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 7 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 8 2
- Hàm toán học Các hàm xử lý chuỗi § Upper(chuỗi): chuyển chuỗi sang chuỗi in hoa § Abs(Biểu_thức_số): trả về giá trị tuyệt đối của biểu thức số § Lower(chuỗi): chuyển chuỗi sang chuỗi in thường § Left(chuỗi_nguồn,số_kí_tự): trích rút các ký tự từ § Pi(): trả về số Pi phía bên trái § Power(Biểu_thức_số,số_mũ): trả về giá trị lũy thừa § Right(chuỗi_nguồn,số_kí_tự): trích rút các ký tự từ của Biểu thức số theo số mũ phía bên phải § Rand([Số nguồn]): trả về số thực ngẫu nhiên trong § Substring(chuỗi_nguồn,vị_trí,số_kí_tự): trích rút đoạn [0,1] chuỗi ký tự con trong chuỗi nguồn § Round(Biểu_thức_số,vị_trí_làm_tròn): trả về giá § Ltrim(chuỗi): cắt đi các ký tự trắng thừa phía bên trái trị làm tròn (vị trí âm là làm tròn cho phần nguyên) chuỗi § Sign(Biểu_thức_số): trả về dấu của biểu thức số § Rtrim(chuỗi): cắt đi các ký tự trắng thừa phía bên phải chuỗi § Sqrt(Biểu_thức_số): trả về giá trị căn bậc hai của § Space(n): lặp lại ký tự khoảng trắng với số lần được biểu thức số chỉ ra 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 9 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 10 Các hàm xử lý chuỗi Các hàm xử lý chuỗi § Replicate(chuỗi_lặp,n): tương tự hàm Space nhưng có thể chỉ ra chuỗi giá trị được lặp lại § ASCII(ký_tự): trả về mã ASCII của ký tự § Len(chuỗi): trả về độ dài của chuỗi § Unicode(ký_tự): tương tự hàm ASCII song hỗ trợ cho § Reverse(chuỗi): trả về chuỗi đảo ngược chuẩn Unicode § Stuff(chuỗi_nguồn,vị_trí,số_kí_tự,chuỗi_thay_thế): § Charindex(chuỗi_tìm_kiếm, chuỗi_nguồn): trả về vị thay thế số các ký tự từ vị trí chỉ định trong chuỗi nguồn bởi chuỗi thay thế trí của chuỗi tìm kiếm trong chuỗi nguồn (nếu thấy) §Replace(chuỗi_nguồn,chuỗi_tìm_kiếm,chuỗi_thay_thế): § Patindex(chuỗi_tìm_kiếm, chuỗi_nguồn): tìm kiếm thay thế chuỗi tìm kiếm trong chuỗi nguồn (nếu tìm theo mẫu, có hỗ trợ ký tự đại diện khi tìm kiếm, kết thấy) bởi chuỗi thay thế quả trả về là vị trí của mẫu ký tự cần tìm trong chuỗi: § Char(số): trả về ký tự có mã ASCII = số - % đại diện cho một chuỗi ký tự bất kỳ § Nchar(số): tương tự hàm Char song hỗ trợ cho chuẩn Unicode - _ đại diện cho một ký tự bất kỳ 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 11 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 12 3
- Các hàm thứ hạng Một số hàm hệ thống § App_Name(): trả về tên ứng dụng đang kết nối § Row_Number() trả về số nguyên là thứ tự của bản ghi được đánh tự động theo mệnh đề Order by được đưa § Current_User: trả về tên user hiện thời (giống hàm User_Name()) vào. Xem lại ví dụ 44 (slide 31-32) bài giảng Bai4_T_SQL_dangtruyvanchon § Host_ID(): trả về ID của máy trong phiên làm việc hiện tại § Hàm Rank (): trả về thứ hạng của bản ghi, cú pháp § Host_Name(): trả về tên máy chủ trong phiên làm tương tự hàm Row_Number việc hiện tại § Identity(): thêm giá trị được sinh tự động cho cột định danh § Isdate(): xác định một biểu thức có phải là ngày hợp lệ hay không (1: hợp lệ, 0: không hợp lệ) 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 13 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 14 Một số hàm hệ thống § Isnull(): xác định giá trị có phải là null hay không, nếu phải thì trả về giá trị thay thế được chỉ ra. Ví dụ: Select isnull(Dienthoai,'Chua co') from NhaCC § Isnumeric(): xác định một biểu thức có là kiểu số hợp lệ hay không § NewID(): tạo giá trị duy nhất theo kiểu Uniqueidentifier 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 15 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Oracle: Chương 1 - Ngô Thùy Linh
31 p | 183 | 25
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Oracle: Chương 5 - Ngô Thùy Linh
34 p | 95 | 18
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access - ĐH Phạm Văn Đồng
159 p | 112 | 17
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Tổng quan hệ quản trị CSDL SQL Server - TS. Lại Hiền Phương
50 p | 112 | 14
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 4 - ĐH Công nghiệp Thực phẩm
92 p | 145 | 11
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 1 - ĐH Công nghiệp Thực phẩm
31 p | 99 | 10
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Giới thiệu - Phạm Thọ Hoàn
14 p | 157 | 9
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Oracle - Trường ĐH Đồng Tháp
119 p | 35 | 8
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 1 - Nguyễn Thị Uyên Nhi
33 p | 84 | 6
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems) - Bài 1.1: Tổng quan về Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
5 p | 17 | 6
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 1 - Nguyễn Trường Sơn
29 p | 46 | 5
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 2 - Phạm Nguyên Thảo
39 p | 78 | 5
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 1 - Lê Thị Minh Nguyện
14 p | 72 | 4
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Các tác vụ quản trị hệ thống - TS. Lại Hiền Phương (Phần 3)
61 p | 53 | 4
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Các tác vụ quản trị hệ thống - TS. Lại Hiền Phương (Phần 1)
32 p | 52 | 4
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 6 - Nguyễn Thị Mỹ Dung
33 p | 58 | 4
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 6 - Phạm Nguyên Thảo
44 p | 51 | 3
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MSSQL 2005: Chương 7 - Hồ Thị Anh Đào
24 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn