26/06/2015

Chương 2:

TỔ CHỨC HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ & KIỂM SOÁT HTTTKT

Mục tiêu

1 Hiểu biết khái niệm KSNB

Nắm bắt cấu trúc hệ thống KSNB 2

3 Tìm hiểu các thủ tục kiểm soát hệ thống kế toán trong môi trường xử lý bằng máy

2

Nội dung

1. Tổng quan kiểm soát nội bộ

• Khái niệm KSNB • Cấu trúc hệ thống KSNB • Kiểm soát nội bộ trong doanh nghiệp

vừa và nhỏ

• Tiếp cận KSNB duới các giác độ khác

nhau

2. Các kiểm soát trong môi trường 2. Các kiểm soát trong môi trường tin học hóa

3

1

26/06/2015

1.1 Khái niệm hệ thống KSNB

(cid:1) Kiểm soát nội bộ là một quá trình do ban giám đốc, nhà quản lý và các nhân viên của đơn vị chi phối, được thiết lập để cung cấp một sự đảm bảo hợp lý nhằm thực hiện ba mục tiêu: (cid:2) Báo cáo tài chính đáng tin cậy (cid:2) Các luật lệ và qui định được tuân thủ (cid:2) Mọi hoạt động trong đơn vị đều hữu hiệu và hiệu quả.

4

1.2 Cấu trúc hệ thống KSNB

Đánh giá rủi ro

Giám sát

Hoạt động kiểm soát

Môi trường kiểm soát

Thông tin truyền thông

5

1.2.1. Môi trường kiểm soát

(cid:1) Các nhân tố phản ánh sắc thái chung của đơn vị: (cid:2) Nhận thức, quan điểm và thái độ của người quản lý liên quan đến vấn đề kiểm soát

(cid:2) Trình độ, nhận thức của nhân viên về KSNB (cid:2) Triết lý quản lý và phong cách hoạt động (cid:2) Cơ cấu tổ chức (cid:2) Phương pháp ủy quyền (cid:2) Khả năng đội ngũ nhân viên (cid:2) Chính sách nguồn nhân lực (cid:2) Sự trung thực và các giá trị đạo đức (cid:2) Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát

6

2

26/06/2015

1.2.2. Đánh giá rủi ro

Xác định mục tiêu

Nhận diện rủi ro

Rủi ro là những vấn đề làm mục tiêu không đạt được.

Đánh giá mức độ rủi ro

X

Mức Thiệt hại

Xác suất rủi ro

Mức độ rủi ro

Đánh giá rủi ro là việc nhận dạng và phân tích rủi ro đe dọa các mục tiêu của mình

=

Đưa ra các hoạt động quản lý

7

(cid:1) Nhận dạng rủi ro

(cid:2) Xác định mục tiêu (cid:2) Thiết lập cơ chế nhận diện rủi ro

(cid:1) Đánh giá rủi ro (cid:2) Thiệt hại (cid:2) Xác suất xảy ra (cid:1) Các biện pháp đối phó với rủi ro

(cid:2) Tránh né rủi ro (cid:2) Chuyển giao rủi ro (cid:2) Giảm rủi ro (cid:2) Chấp nhận rủi ro

8

1.2.3. Hoạt động kiểm soát

(cid:1)Là những chính sách, thủ tục nhằm đảm

bảo kiểm soát được các rủi ro

HĐKS

Bảo vệ tài sản Phân tích rà soát Phân chia trách nhiệm Kiểm soát thông tin

9

3

26/06/2015

a. Phân chia trách nhiệm

• Không để một cá nhân nắm tất cả các

chức năng của một nghiệp vụ: xét duyệt,

thực hiện, bảo quản tài sản và ghi chép,

giữ sổ sách kế toán

• Không cho phép kiêm nhiệm giữa một số

bước công việc

10

VD về kiêm nhiệm rủi ro

Ruûi ro Coâng vieäc kieâm nhieäm

Thu tieàn vaø theo doõi soå saùch keá toaùn veà nôï phaûi thu

Coù theå laáy tieàn sau ñoù che daáu baèng caùch ghi xoùa soå khoaûn nôï phaûi thu, hoaëc buø ñaép baèng khoaûn thu cuûa khaùch haøng khaùc

Mua nguyeân vaät lieäu vaø söû duïng cho saûn xuaát Khoâng mua haøng nhöng vaãn thanh toaùn tieàn haøng

11

b. Kiểm soát thông tin

Kiểm tra độc lập

Ủy quyền xét duyệt

Kiểm tra quá trình xử lý

12

4

26/06/2015

b.1.Kiểm tra độc lập

(cid:1) Hoạt động kiểm tra được thực hiện bởi người khác không thực hiện nghiệp vụ để nâng cao tính khách quan. (cid:2) Kiểm tra trước khi nghiệp vụ diễn ra. (cid:2) Kiểm tra sau khi nghiệp vụ xảy ra

(cid:1) Phương pháp

(cid:2) Đối chiếu 2 nguồn ghi chép độc lập (cid:2) Đối chiếu thực tế và sổ sách (cid:2) Kiểm tra ghi sổ kép

13

b.2.Ủy quyền và xét duyệt

(cid:1) Ủy quyền là việc trao quyền cho một cá nhân hoặc

một bộ phận

(cid:1) Ủy quyền chung bằng chính sách

Đưa ra chính sách chung bao gồm các điều kiện

cho phép thực hiện nghiệp vụ. (cid:1) Xét duyệt cụ thể (Uỷ quyền từng trường hợp cụ thể)

Xét duyệt từng trường hợp cụ thể, không có

chính sách chung.

Việc Ủy quyền nên bằng văn bản

14

BAÈNG

(cid:1) UÛY QUYEÀN CHÍNH SAÙCH

(cid:1) XEÙT DUYEÄT CUÏ THEÅ (cid:1) Phoù Toång giaùm ñoác xeùt duyeät töøng tröôøng hôïp cuï theå :

(cid:1) Phoøng kinh doanh ñöôïc quyeàn xeùt duyeät baùn chòu theo chính saùch vôùi:

(cid:1) Caùc hoaù ñôn baùn chòu treân

(cid:1) Caùc hoaù ñôn döôùi 10 trieäu

10 trieäu

ñoàng

(cid:1) Caùc ñaïi lyù ñaõ coù dö nôï

(cid:1) Caùc ñaïi lyù coù möùc dö nôï

vöôït möùc 100 trieäu

döôùi 100 trieäu ñoàng

15

5

26/06/2015

b.3.Kiểm tra quá trình xử lý

(cid:1) Chứng từ ghi nhận hoạt động: Đảm bảo dữ liệu chính

xác

• Mọi nghiệp vụ đều lập chứng từ

• Lập chứng từ tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ

• Chứng từ phải được thiết kế mẫu đầy đủ

• Chứng từ phải được đánh số trước

• Chứng từ phải có các số hiệu tham chiếu

• Chứng từ phải có các chữ ký

• Chứng từ phải có số tiền ghi bằng chữ …

16

(cid:1)Luân chuyển Chứng từ

(cid:2) Bao gồm quá trình lập và lưu chuyển qua các

bộ phận :

(cid:2) Thực hiện sự xét duyệt (cid:2) Thực hiện sự kiểm soát (cid:2) Là cơ sở ghi sổ (cid:2) Cần xây dựng một quy trình chuẩn (cid:2) Mô tả bằng lưu đồ

17

(cid:1)Lưu trữ Chứng từ

(cid:2) Thuận lợi cho việc truy cập (cid:2) Thời điểm chuyển vào lưu trữ (cid:2) Hồ sơ thường trực (cid:2) Tuân thủ pháp luật (cid:2) Thời gian lưu trữ (cid:2) Xử lý chứng từ hư hỏng (cid:2) Xử lý chứng từ hết thời hạn lưu trữ

18

6

26/06/2015

b.3.Kiểm tra quá trình xử lý

(cid:1) Sổ sách ghi nhận hoạt động: Đảm bảo ghi chép chính

xác

• Ghi chép dựa trên chứng từ

• Thiết kế mẫu đầy đủ

• Để lại dấu vết kiểm toán

• Kiểm tra, đối chiếu sổ

• V.v…

(cid:1) Lưu trữ, bảo quản sổ sách (cid:1) Báo cáo (cid:1) Dấu vết kiểm tóan

19

c. Bảo vệ tài sản và thông tin

(cid:1) Hạn chế tiếp cận tài sản, thông tin

(cid:1) Kiểm kê tài sản

(cid:1) Sử dụng các thiết bị quan sát, máy tính tiền, ghi nhận tài sản khi sử dụng

20

d. Phân tích rà soát

(cid:1)Mục đích Mục đích

(cid:2) Phát hiện các biến động bất thường Phát hiện các biến động bất thường (cid:2) Xác định nguyên nhân, xử lý kịp thời Xác định nguyên nhân, xử lý kịp thời

(cid:1)Phương pháp

(cid:2) Đối chiếu định kỳ tổng hợp và chi tiết, thực tế và kế hoạch, kỳ này và kỳ trước, sử dụng các chỉ số.

21

7

26/06/2015

Ví dụ phân tích rà soát

BAÛNG BAÙO CAÙO GIAÙ THAØNH SAÛN PHAÅM

Thaùng 05/2006

Saûn phaåm A: Soá löôïng 100

CHI PHÍ

GIAÙ THAØNH KYØ NAØY

TOAØN BOÄ

ÑÔN VÒ

Z Ñ.VÒ KYØ TRÖÔÙC

Bieán ñoäng kyø naøy/kyø tröôùc

Nguyeân vaät lieäu tröïc tieáp

1,000,000

10,000

9,000

+11%

5,050

Nhaân coâng tröïc tieáp

500,000

5,000

- 1%

Saûn xuaát chung

500,000

5,000

6,000

- 17%

Coäng

2,000,000

20,000

20,050

-0.25%

Löu yù. Chính saùch saûn xuaát cho pheùp bieán ñoäng +; - 5%

22

1.2.4. Thông tin & truyền thông

Thông tin

Truyền thông

(cid:1) Truyền đạt, trao đổi

(cid:1) Loại thông tin gì cần

thu thập xử lý, truyền thông.

thông tin giữa các đối tượng liên quan (cid:2) Trong nội bộ (cid:2) Với bên ngoài (cid:2) Phương pháp truyền

thông

(cid:1) Phương pháp xử lý

(cid:1) Cung cấp cho nhân

thông tin.

viên hiểu vai trò, trách nhiệm liên quan tới các chính sách, thủ tục kiểm soát.

23

1.2.5. Giám sát

(cid:1) Đánh giá: Chất lượng của các thành phần khác của HT KSNB

và điều chỉnh phù hợp. (cid:2) Đánh giá thường xuyên (cid:2) Các chương trình đánh giá định kỳ (cid:1) Thực hiện:

(cid:2) Kiểm toán nội bộ, kiểm toán độc lập, (cid:2) Thu thập thông tin bên ngoài (cid:2) Hệ thống kế toán trách nhiệm

24

8

26/06/2015

Tóm tắt: Mối quan hệ giữa các thành phần của hệ thống KSNB

Giaùm saùt

Hoaït ñoäng kieåm soaùt

Ñaùnh giaù ruûi ro Moâi tröôøng kieåm soaùt

25

1.3. Kiểm soát nội bộ trong doanh nghiệp vừa và nhỏ

(cid:1)Cho ví dụ một số phương pháp để kiểm soát trong doanh nghiệp vừa và nhỏ?

26

1.4. Tiếp cận KSNB dưới các giác độ khác nhau

Phương pháp tiếp cận của Kiểm toán viên

Báo cáo tài chính DN

Đánh giá HT KSNB để đánh giá rủi ro kiểm toán, xây dựng chương trình kiểm toán phù hợp

27

9

26/06/2015

Phương pháp tiếp cận của nhà quản lý

Nhà nước

Hoạt động

Doanh nghiệp

Chủ

• Thiết bị

sở hữu

• Con người

• Quy trình xử lý

Các bên

liên quan

• Quy trình hoạt động

Tổ chức và duy trì hệ thống KSNB để ngăn chặn và phát hiện GL-SS & hoạt động hiệu quả

28

BÀI TẬP NHÓM

(cid:1) Tìm hiểu và soạn thảo một bản quy chế nội bộ cho một quy trình quản lý tùy chọn. (cid:1) Trong đó cần chỉ rõ 5 thành phần của hệ thống KSNB

29

2. Các kiểm soát trong môi trường tin học hóa (IT)

• Môi trường IT ảnh hưởng

đến HTKSNB

.2.1

• Các hoạt động kiểm soát

.2.2

• Giới thiệu COBIT

.2.3

30

10

26/06/2015

2.1.1. Đặc điểm môi trường ứng dụng IT

(cid:1) Thiết bị: nhạy cảm, dễ bị phá huỷ (cid:1) Tổ chức dữ liệu: (cid:2) Theo kiểu file hoặc hệ quản trị cơ sở dữ liệu. (cid:1) Hoạt động xử lý:

(cid:2) Hệ thống có thể truy cập từ nhiều nơi (cid:2) Xử lý tự động theo chương trình được lập trình sẵn (cid:1) Tổ chức hệ thống (cid:2) Nhiều nhiệm vụ tập trung xử lý ở bộ phận EDP (Electronic Data Proceessing) (cid:2) Không thể đảm bảo một số nguyên tắc bất kiêm nhiệm

31

2.1.2. Nguy cơ đe dọa trong môi trường ứng dụng IT

Gian lận trong việc sử dụng máy tính

Kỹ năng, nhận thức của người dùng

Lỗi hệ thống

Môi trường mở và giao tiếp không giới hạn

32

2.1.3. Rủi ro KS trong môi trường ứng dụng IT-theo đối tượng ảnh hưởng

Dữ liệu bị mất, lộ bí mật Hệ thống bị phá hủy, ngưng hoạt động

Thông tin không đáng tin cậy Tài sản bị đánh cắp

Nguồn lực CNTT bị sử dụng sai mục đích

33

11

26/06/2015

2.1.3. Rủi ro KS trong môi trường ứng dụng IT-theo phạm vi ảnh hưởng

Rủi ro về an ninh hệ thống

Rủi ro cho sự sẵn sàng của hệ thống

Rủi ro cho quá trình xử lý của hệ thống

Rủi ro về bảo mật của hệ thống

34

2.1.3. Rủi ro KS trong môi trường ứng dụng IT-theo nguồn rủi ro

Rủi ro từ người dùng bất hợp pháp

Rủi ro từ các mối nguy trên mạng

Rủi ro do các yếu tố môi trường tự nhiên

Rủi ro từ việc tiếp cận vật lý

Rủi ro từ hoạt động của doanh nghiệp

35

2.2. Các hoạt động kiểm soát

b. Kiểm soát ứng dụng: là các hoạt động kiểm soát được thiết kế và thực hiện để ngăn ngừa, phát hiện và sửa chữa sai sót, gian lận trong quá trình xử lý nghiệp vụ. (cid:2) Gắn liền với từng chức

năng, từng hệ thống

a. Kiểm soát chung: là các hoạt động kiểm soát được thiết kế và thực hiện nhằm đảm bảo môi trường kiểm soát của tổ chức được ổn định, vững mạnh nhằm gia tăng hiệu quả của kiểm soát ứng dụng. (cid:2)

(cid:2) Hình

Phạm vi: Toàn bộ hệ thống thông tin

thức: Tính năng được lập trình trên các phần mềm ứng dụng

(cid:2) Hình thức: Chính sách, giải pháp kỹ thuật, giám sát hoạt động

36

12

26/06/2015

2.2.1. Kiểm soát chung

CHÍNH SÁCH

GIẢI PHÁP KỸ THUẬT

TRIỂN KHAI THỰC HIỆN VÀ GIÁM SÁT

37

2.2.1. Kiểm soát chung

(1). Xác lập kế hoạch an ninh (2). Phân chia trách nhiệm trong các chức năng của HT (3). Kiểm soát dự án phát triển hệ thống (4). Kiểm soát thâm nhập về mặt vật lý (5). Kiểm soát truy cập hệ thống (6). Kiểm soát lưu trữ dữ liệu (7). Kiểm soát truyền tải dữ liệu (8). Chuẩn hóa tài liệu hệ thống

38

2.2.1. Kiểm soát chung

(9). Giảm thiểu thời gian chết của hệ thống (10). Dấu vết kiểm toán (11). Các kế hoạch phục hồi sau thiệt hại

39

13

26/06/2015

(1). Xác lập kế hoạch an ninh

(cid:1) Mục tiêu: Xác định các rủi ro, sai phạm, gian lận

với thông tin.

(cid:1) Rủi ro: Không giám sát đầy đủ về kiểm soát và

an ninh

(cid:1) Thủ tục:

(cid:2) Xác định ai cần thông tin gì?

(cid:2) Khi nào cần thông tin?

(cid:2) Thông tin do hệ thống nào cung cấp?

40

(2). Phân chia trách nhiệm trong các chức năng của HT

(cid:1) Rủi ro: Kiêm nhiệm nhiều chức năng sẽ dễ dàng thực hiện các gian lận

(cid:1) Thủ tục: Cần phân chia rạch ròi giữa các chức năng sau

(cid:2) Chức năng phân tích hệ thống (cid:2) Chức năng lập trình (cid:2) Chức năng vận hành hệ thống máy tính (cid:2) Người dùng hệ thống (cid:2) Thư viện dữ liệu của hệ thống (cid:2) Kiểm soát dữ liệu

41

(3). Kiểm soát dự án phát triển hệ thống

(cid:1) Thủ tục (cid:2) Có sự tham gia của bộ phận sử dụng và kiểm toán nội bộ trong việc phát triển HT (cid:2) Mọi sửa chữa, thay đổi phải có sự phê chuẩn của cấp

quản lý có trách nhiệm liên quan (cid:2) Kiểm tra định kỳ việc thực hiện HT (cid:2) HT mới phải được thử nghiệm trước khi sử dụng (cid:2) Đánh giá dự án (cid:2) Thiết lập hồ sơ trước và sau khi thay đổi HT

42

14

26/06/2015

(cid:1) Hồ sơ HT bao gồm:

(cid:2) Hồ sơ phát triển HT: Mô tả HT tồn tại; Phân tích HT; Thiết kế HT; Thử nghiệm HT; Chuyển đổi HT

(cid:2) Hồ sơ người sử dụng: Hướng dẫn sử dụng; Huấn luyện sử dụng

(cid:2) Hồ sơ vận hành HT: (kỹ thuật) Mô tả thiết bị kỹ thuật, chương trình và tập tin dữ liệu.

43

(3) Tổ chức bộ phận xử lý thông tin

(cid:1) Mục tiêu: Kiểm soát nhân viên của bộ phận xử lý thông tin

(cid:1) Kiểm soát: phân chia để đảm bảo nguyên tắc bất kiêm nhiệm giữa bộ phận sử dụng và bộ phận xử lý thông tin

44

Ví dụ: Cơ cấu tổ chức

Toång giaùm ñoác

...

PGD saûn xuaát

Boä phaän EDP (1)

PGD kinh doanh

Kếâ toaùn tröôûng

EDP (1) Qui moâ lôùn

Boä phaän EDP (2)

EDP (2) Qui moâ nhoû

45

15

26/06/2015

Ví dụ: Cơ cấu tổ chức

Phụ trách bộ phận EDP

Chief Information Officer

Phát triển HT

Kiểm soát dữ liệu

Hoạt động HT

Lập trình

Bảo dưỡng HT

Nhập liệu

KS dữ liệu

Thư viện DL

Quản trị CSDL

Phân tích HT

46

(4) Kiểm soát thâm nhập về mặt vật lý

(cid:1) Mục tiêu: Đảm bảo an toàn về mặt kỹ thuật và hiện

vật (cid:1) Thủ tục (cid:2) Kiểm soát an toàn kỹ thuật thường được thiết kế trong thiết bị

(cid:2) Tạo môi trường tốt ở nơi đặt thiết bị (cid:2) Sử dụng thiết bị lưu và ổn định dòng điện (cid:2) Có bản hướng dẫn nguyên tắc và thủ tục sử dụng thiết bị

(cid:2) Các đĩa phải được kiểm tra an toàn trước khi sử dụng (cid:2) Các trục trặc bất thường không được tự tiện sửa chữa (cid:2) Hạn chế tiếp cận thiết bị về mặt hiện vật

47

(cid:1) Mục tiêu: KS được hoạt động xử lý của phần mềm đảm bảo an toàn cho

phần mềm.

(cid:1) Thủ tục:

(cid:2) Yêu cầu phần mềm phải tạo được dấu vết kiểm toán. (cid:2) Về sửa chữa dữ liệu kế toán sau khi chuyển sổ, khoá sổ: không cho

sửa trực tiếp, phải sửa bằng bút toán đỏ hay bút toán bổ sung. (cid:2) Ghi nhận tự động việc truy cập HT, sửa chữa, …: ghi lại thời gian,

phân hệ truy cập, DL bị sửa…

(cid:2) Số liệu tổng hợp phải tổng hợp từ chi tiết (cid:2) Thường xuyên đối chiếu phần mềm gốc và phần mềm đang sử dụng (cid:2) Lưu trữ phần mềm gốc tại nơi an toàn

(5) Kiểm soát phần mềm

48

16

26/06/2015

(cid:1) Mục tiêu: Kiểm soát việc truy cập hệ thống nhằm bảo quản an toàn

dữ liệu, chương trình xử lý.

(cid:1) Thủ tục:

(cid:2) Phân chia trách nhiệm, quyền sở hữu dữ liệu theo từng cấp hoạt

động, theo chức năng

(cid:2) Quản trị hệ thống & sử dụng hệ thống (cid:2) Ủy quyền nghiệp vụ & thực hiện nghiệp vụ (cid:2) Ủy quyền nghiệp vụ & Nhập liệu nghiệp vụ (cid:2) Kiểm soát chuyển dữ liệu & Nhập liệu nghiệp vụ

(cid:2) Phân chia trách nhiệm theo mức độ truy cập (cid:2) Sử dụng mật mã truy cập (cid:2) Sử dụng tập tin phân quyền truy cập

(5) Kiểm soát truy cập

49

(6) Kiểm soát lưu trữ dữ liệu

(cid:1) Mục tiêu: Đảm bảo an toàn lưu trữ dữ liệu (cid:1) Thủ tục

(cid:2) Xác định các loại dữ liệu và yêu cầu bảo vệ (cid:2) Lập thủ tục ghi dự phòng dữ liệu: Định kỳ thời gian; Cách ghi dự phòng (cid:2) Địều kiện môi trường địa điểm lưu trữ tập tin dự phòng: nhiệt độ, ẩm, bụi v.v (cid:2) Tạo nhãn tập tin: nhãn bên ngoài và nhãn do máy tạo.

50

(7) Kiểm soát truyền tải dữ liệu

(cid:1) Mục tiêu: (cid:2) Đảm bảo an toàn thông tin. (cid:1) Gian lận:

(cid:2) Chặn đường truyền thông (cid:2) Đóng giả người nhận tin (cid:1) Thủ tục:

51

(cid:2) Gọi kiểm tra ngược lại: Call back modem (cid:2) Mã hoá thông tin được gửi hoặc truyền (cid:2) Network Control Log (cid:2) Các biện pháp phần mềm an ninh trên mạng khác

17

26/06/2015

(8) Chuẩn hóa tài liệu hệ thống

(cid:1) Mục tiêu: (cid:2) Nhằm phục vụ cho yêu cầu thẩm định, xem xét, đánh giá hệ thống thông tin kế toán (cid:1) Bao gồm

(cid:2) Tài liệu quản trị (cid:2) Tài liệu ứng dụng (cid:2) Tài liệu vận hành hệ thống

52

(9) Giảm thiểu thời gian chết của hệ thống

(cid:1) Mục tiêu: Ngăn chặn trường hợp ảnh hưởng tới DL, chương trình hay giảm tuổi thọ của trang thiết bị (cid:1) Rủi ro: (cid:2) Hệ thống bị tạm ngưng hoạt động (cid:1) Thủ tục:

(cid:2) Kiểm tra thay thế các thiết bị sắp hư hỏng (hết hạn) (cid:2) Sử dụng bộ lưu điện

53

(10) Dấu vết kiểm toán

(cid:1) Thủ tục:

(cid:2) Hạn chế việc chỉnh sửa dữ liệu trực tiếp (cid:2) Sau khi khóa sổ, không cho xóa hay sửa dữ liệu mà phải ghi bút toán đảo, âm, bổ sung và lập chứng từ bổ sung. (cid:2) Tự động cập nhật các hành vi truy cập hệ thống, chỉnh sửa dữ liệu. (cid:2) Đảm bảo việc kiểm tra đối chiếu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết.

54

18

26/06/2015

(cid:1) Mục tiêu: Đảm bảo HT hồi phục nhanh khi thiên tai, hoả hoạn,

phá hoại xảy ra.

(cid:1) Kiểm soát:

(cid:2) Lập KH dự phòng (cid:2) Mua bảo hiểm tài sản cho hê thống và trung tâm dữ liệu

(cid:2) Vị trí lưu trữ DL dự phòng (cid:2) Xác định các hệ thống ứng dụng quan trọng-Ưu tiên kiểm

soát và khôi phục trước

(cid:2) Phân chia trách nhiệm thực hiện kế hoạch dự phòng và khôi

phục trung tâm dữ liệu: Nhân sự, qui trình,…

(cid:2) Huấn luyện nhân viên xử lý trong trường cấp khẩn cấp

(11) Kế hoạch phục hồi sau thiệt hại

55

2.2.2. Kiểm soát ứng dụng

Kiểm soát nhập liệu

Kiểm soát quá trình xử lý dữ liệu

Kiểm soát thông tin đầu ra

56

(1) Kiểm soát quá trình nhập liệu

(cid:1) Mục tiêu:

(cid:2) Kiểm soát tính Hợp lệ (DataValidation): (cid:2) Kiểm soát tính Chính xác

Tổng số kiểm soát (Control Totals) (cid:2) Gia tăng hiệu quả nhập liệu • Sử dụng giá trị mặc định: ngày, số TT, giá cả, tên (đã khai báo sẵn trong CSDL) • Tự động tạo mã (nếu có thể)

57

19

26/06/2015

(1) Kiểm soát quá trình nhập liệu

(cid:1)Thủ tục: (cid:2) Kiểm soát chứng từ: Thứ tự; ủy quyền, xét duyệt; hợp lý của dữ liệu; Đánh dấu đã sử dụng; (cid:2) Dùng số kiểm tra (Check Digit): Số ID được ủy quyền (cid:2) Dữ liệu đưa vào hệ thống trực tiếp từ nguồn của nó (cid:2) Sử dụng thiết bị quét hay nhận diện dữ liệu tự động

58

(cid:2) Kiểm tra trình tự (Sequence Check)

(cid:2) Kiểm tra kiểu vùng dữ liệu (Field format Check)

(cid:2) Kiểm tra có thực(Validity check)

(cid:2) Kiểm tra độ dài vùng dữ liệu

(cid:2) Kiểm tra giới hạn (Limit Check)

(cid:2) Kiểm tra hợp lý (reasonableness test)

(cid:2) Kiểm tra tính đầy đủ (Comleteness Check)

59

(2) Kiểm soát xử lý dữ liệu

1. Kiểm soát sắp xếp theo trình tự.

(cid:2) Xử lý theo lô yêu cầu các mẫu tin được sắp xếp theo trình

tự để cập nhật tập tin

2. Kiểm soát từng bước xử lý (Run-to-run Control)

(cid:2) Trong xử lý theo lô, tổng số kiểm soát được thực hiện qua

từng bước gọi và gọi nó là kiểm soát từng bước xử lý

3. Nhận biết tập tin một cách hữu hình

(cid:2) Dán nhãn đĩa

(cid:2) Tạo nhãn đĩa bên trong để máy có thể đọc được

4. Các kiểm soát được lập trình

(cid:2) Tạo các chương trình kiểm soát tự động: Tổng nợ, tổng có khi Post dữ liệu; Cộng dọc, ngang một bảng DL v.v

60

20

26/06/2015

Ví dụ Kiểm soát theo từng bước xử lý

Nhaäp lieäu K.tra DL hôïp leä Saép xeáp TT ngh.vuï Saép xeáp TT ngh.vuï Caäp nhaät TT chính

B.caùokhaùc B.caùokhaùc B.caùokhaùc B.caùokhaùc

Baùo caùo KS Baùo caùo KS Baùo caùo KS Baùo caùo KS

Toång maãu tin ñöôïc xöû lyù: 87 Toång giaù trò ñöôïc xöû lyù: 15.000.000

61

(3) Kiểm soát thông tin đầu ra

(cid:1) Mục tiêu

(cid:2) Đảm bảo kết quả xử lý chính xác (cid:2) Đảm bảo nhân viên được uỷ quyền nhận và đọc báo cáo (cid:1) Thủ tục (cid:2) Nhóm kiểm soát DL kiểm tra tính logic, hợp lệ của DL (cid:2) Thiết lập qui trình (thời gian và nhân sự chuyển, nhận báo cáo)

62

2.3. Giới thiệu COBIT

(cid:1) HTTT có thể phù hợp với tổ chức này nhưng có phù hợp với tổ chức khác không? (cid:1) HTTT dùng trong doanh nghiệp đang “chuẩn” ở mức nào?

(cid:1) Cần tiến tới mục tiêu nào để tạo lợi thế cạnh tranh so với các tổ chức, doanh nghiệp khác? (cid:1) Các nhà quản lý cần phải trang bị một phương pháp quản trị và đánh giá hệ thống thông tin doanh nghiệp của mình. (cid:1) Một số phương pháp quản trị phổ biến như: ITIL,

COBIT, ISO17799/ ISO27001, CMMi, COSO, PMBOX…

63

21

26/06/2015

2.3. Giới thiệu COBIT

coso

(cid:1)Committee of Sponsoring Organizations of Treadway Commission

(cid:1)Control Objectives for Information and Related Technology

COBIT

64

COBIT (Control Objectives for Information and Related Technology)

(cid:1) COBIT là một chuẩn quốc tế về quản lý CNTT

gồm những tiêu chuẩn tốt nhất về quản lý CNTT do ISACA và ITGI xây dựng năm 1996. (cid:1) COBIT cung cấp cho các nhà quản lý, những

người kiểm tra và người sử dụng IT một loạt các phép đo, dụng cụ đo, các quy trình và các hướng dẫn thực hành.

(cid:1) Mục đích của COBIT là “nghiên cứu, phát triển, quảng bá và xúc tiến một tập hợp các mục tiêu kiểm soát CNTT được chấp nhận phổ biến”

65

Thông tin hữu ích - COBIT

Theo chuẩn mực kế toán VN ???

• Trung thực

• Khách quan

• Đầy đủ

• Kịp thời

• Dễ hiểu

• Có thể so sánh

66

22

26/06/2015

Đặc điểm của COBIT

(cid:1) Bổ sung, điều chỉnh một số định nghĩa trên cơ sở báo cáo của COSO: • Mục tiêu kiểm soát trong HTTT • Các hướng dẫn cho việc đánh giá hiệu quả của kiểm soát trong HT thông tin (cid:1) COBIT phù hợp với COSO về việc phân loại các thành phần kiểm soát

(cid:1) COBIT và COSO đều cho rằng “người” là yếu tố rất quan trọng trong hệ thống kiểm soát nội bộ

67

23