9/11/2012

HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC HỆ THỐNG THÔNG TIN

ThS. NguyễnHu ỳnhAnh V ũ

Mụctiêu

2

Saukhi h ọcxongch ươngnày, người họccóth ể:

v Xác định các cách thức tích hợp

chiến lược hệ thống thông tin với chiến lược kinh doanh.

v Áp dụng các công cụ phân tích

chiến lược để xác định chiến lược HTTT.

Hệ thống thông tin quản trị -Chi ến lược HTTT 11/09/2012

Các vấn đề quản trị

3

¤ Đi theo quá trình nào để phát

triển một chiến lược IS ?

¤ Làm sao biết chắc chắn rằng

chiến lược IS hỗ trợ cho chiến lược kinh doanh ?

¤ Có các công cụ phân tích có sẵn nào để dự đoán công dụng của IS hiện thời của một tổ chức, môi trường của nó và hình thành chiến lược IS như thế nào?

Hệ thống thông tin quản trị -Chi ến lược HTTT 11/09/2012

1

9/11/2012

Nội dung chính

4

1.Gi ới thiệu về chiến lược

2.Chi ến lược hệ thống thông tin kinh doanh

3.Tích h ợp hệ thống thông tin với chiến lược

kinh doanh của doanh nghiệp

4.Các công c ụ dùng để xác định và phân

tích chiến lược

5.Công c ụ hiện thực chiến lược: Balanced

Scorecard

Hệ thống thông tin quản trị -Chi ến lược HTTT 11/09/2012

Giới thiệu về chiến lược

Hệ thống thông tin quản trị -Chi ến lược HTTT 11/09/2012

Chiến lược là gì ?

6

Chiến lượclàgì ?

‘Phương hướngvàph ạmvi c ủa một tổ chức trongdài h ạn:nh ằm đạt được lợith ế cho tổ chức doanhnghi ệpthôngquavi ệc sử dụngcóhi ệuqu ả cácngu ồn lựctrong b ối cảnhmôitr ườngho ạt đổinh ằm đáp động củadoanhnghi ệpluônthay ốn của ứngnhu c ầu củath ị trườngvàcácmongmu cácch ủ thể’. (Johnson and Scholes1999)

Hệ thống thông tin quản trị -Chi ến lược HTTT 11/09/2012

2

9/11/2012

Phạm vi chiến lược

7

Tầmnhìn (vision): mộthình ảnh của một hướngtrong tươnglaimà t ất cả mọing ườicóth ể nhớ vàlàmtheo. • Sứ mệnh (mission): mộttuyên b ố của mộtdoanh đểđạ t đượcvành ữnggìkhác

nghiệp dựđị nhlàmgì biệt vớicácdoanhnghi ệpkhác.

• Cácchi ến lược (strategies): mộtchu ỗi điềuki ện của việcphân b ổ nguồn lựcphù h ợp đểđị nhngh ĩa củacác mốiquan h ệ của một tổ chức vớimôitr ườngdoanh nghiệptheoth ờigian.

Áp dụng chiến lược vào các cấp độ của tổ chức

• Cácchínhsách (policies):cácnguyên t ắcvàth ủ tục được sử dụngtrongvi ệcth ựchi ện mộtchi ến lược. Hệ thống thông tin quản trị -Chi ến lược HTTT 11/09/2012

8

đócôngty s ẽ ổ cácngu ồn lựccho m ỗingành

nhìn về ngànhngh ề kinhdoanh,trong thamgiavàphân b nghề kinhdoanh;

• Chiến lược của tổ chức (corporatestrategy )cócái

• Các đơn vị kinhdoanhchi

ến lược (strategic đơn vị bộ

businessunits-SBU ):cáccôngtycon,các phận,cácdòng s ảnph ẩm.

• Chiến lượcch ức năng (functionalstrategy ) từng bộ phậnch ức năngtrong m ột đơn vị kinhdoanhph ảiphát động để hỗ trợ cácchi ến lược triển mộtquátrìnhhành SBU. Ví dụ như chiến lượcti ếpth ị vàchi ến lược hậu cầncung ứng.

Hệ thống thông tin quản trị -Chi ến lược HTTT 11/09/2012

Chiến lược hệ thống thông tin kinh doanh

Hệ thống thông tin quản trị -Chi ến lược HTTT 11/09/2012

3

9/11/2012

Các khái niệm cơ bản

10

• Chiến lượcthôngtin(kinhdoanh)

:xác địnhcách ứcvà ứng dụng sẽđượ c sử

đốctrith ức(CKO)là

ườibáocáochonhómqu

thứcmàthôngtin,trith dụng để hỗ trợ chocác m ụctiêukinhdoanh.Giám đốcthôngtin(CIO)haygiám thànhviênhayng ảntr ị chínhch ịutráchnhi ệm về việcxác địnhvàth ựchi ện mụctiêunày.

• Chiến lượcHTTT :xác địnhchiti ếtnh ữngyêu c ầu về các dịch vụ kinhdoanh điện tử (e-business) được triểnkhai b ằngcác ứng dụngkinhdoanh.

• Chiến lượcCNTT :xác địnhcácchu ẩnph ần mềmvà phần cứng cũngnh ư cácnhàcung ứng để cấuthành hạ tầngkinhdoanh điện tử.

Phân biệt chiến lượcCNTT và chi ến lược HTTT

Hệ thống thông tin quản trị -Chi ến lược HTTT 11/09/2012

11

• Chiến lượcHTTT :xác địnhcácquátrìnhvà

cáctàinguyênphù h ợpnh ất để bảo đảmcho hệ thốngthôngtin s ẽ hỗ trợ chochi ến lượckinh doanh.

• Chiến lượcCNTT :xác định hạ tầng kỹ thuật thích hợpnh ất(g ồm:ph ần cứng, mạngvàcác ứng dụngph ần mềm).

Có sự trùng lắpgi ữachi ến lược HTTTvàCNTT ?

Hệ thống thông tin quản trị -Chi ến lược HTTT 11/09/2012

Mối quan hệ giữa chiến lược kinh doanh và chiến lược HTTT/CNTT

12

¤ Môi trường vi mô

(Micro-environment)

¤ Môi trường vĩ mô

(Macro-environment)

¤

Phân tích nguồn lực bên trong (Internal resources analysis)

¤

Chiến lược kinh doanh (Business Strategy)

¤

Chiến lược thông tin (Information Strategy)

¤

Chiến lược hệ thống thông tin (IS Strategy)

¤

Chiến lược công nghệ thông tin (IT Strategy)

Hệ thống thông tin quản trị -Chi ến lược HTTT 11/09/2012

4

9/11/2012

Chiến lược HTTT/CNTT và môi trường doanh nghiệp

13

• Môitr ườngvimô(Micro-environment)

:môi

trườngtrunggian,bao g cạnhtranh,nhàcung c ấpvànhàphânph

ồmkháchhàng,nhà ối.

• Môitr ường vĩ mô(Macro-environment) :môi trường rộng hơn về các ảnh hưởng củaxã h ội, pháplu ật,kinh t ế,chínhtr ị và kỹ thuật.

Các yếu tố môitr ườngnàocó ảnh hưởng quantr ọng đếnchi ến lượcIS ?

Hệ thống thông tin quản trị -Chi ến lược HTTT 11/09/2012

Mệnh lệnh quản lý hiện đại 7R

14

i.

Tiếp cận

(Reach)

ii. Phản ứng

(Reaction)

iii. Phản hồi

(Responsiveness)

iv. Lọc

(Refinement )

v. Tái cấu hình

(Reconfiguration)

vi. Tái triển khai

(Redeployment)

vii. Danh tiếng

(Reputation)

(Licker, 1997)

Hệ thống thông tin quản trị -Chi ến lược HTTT 11/09/2012

Mô hình vị trí của năng lực HTTT/CNTT

15

Mô hình vị trí của năng lực HTTT/CNTT chỉ ra rằng chất lượng HTTT/CNTT như là một cầu nối giữa bên trong và bên ngoài trong chiến lược kinh doanh.

Hệ thống thông tin quản trị -Chi ến lược HTTT 11/09/2012

5

9/11/2012

Tích hợp hệ thống thông tin với chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản trị -Chi ến lược HTTT 11/09/2012

Tích hợp HTTT với chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp

17

v Chiến lượcHTTT g ắn kết vớikinhdoanh

(Business-aligningISstrategy ):chi ến lược hệ thốngthôngtin được dẫnxu ấttr ựcti ếp từ chiến lượckinhdoanh để hỗ trợ chonó.

v Chiến lượcHTTT ảnh hưởng tớikinhdoanh

(Business-impactingISstrategy ):chi ến lược hệ đượcdùng để tác động tốt đến thốngthôngtin chiến lượckinhdoanh,cóth ể bằngcáchgi ới thiệucáccôngngh ệ mới.

Hệ thống thông tin quản trị -Chi ến lược HTTT 11/09/2012

Các rào cản gắn kết chiến lược

18

Hệ thống thông tin quản trị -Chi ến lược HTTT 11/09/2012

6

9/11/2012

Các công cụ dùng để xác định và phân tích chiến lược

Hệ thống thông tin quản trị -Chi ến lược HTTT 11/09/2012

Các công cụ dùng để xác định và phân tích chiến lược

20

ii. i. Mô hình năm lực lượng của Porter và Millar (Porter and Millar’s five forces model) Chiến lược cạnh tranh của Porter (Porter’s competitive strategies) iii. Mô hình theo giai đoạn của Nolan

iv.

(Nolan’s stage model) Lưới chiến lược của McFarlan (McFarlan’s strategic grid) Phân tích chuỗi giá trị (Value chain analysis)

v.

(CSFs -critical success factors)

vi. Phân tích các yếu tố thành công then chốt

Hệ thống thông tin quản trị -Chi ến lược HTTT 11/09/2012

i. Mô hình 5 lực lượng của Porter và Millar

21

Source: Adapted from excerpt in 'How information gives you the competitive advantage' by M.E. Porter and V.E Millar, July/August 1985, pp. 149-60. Copyright © 1985 by the Harvard Business School Publishing Corporation; all rights reserved. Hệ thống thông tin quản trị -Chi ến lược HTTT 11/09/2012

7

9/11/2012

ii. Chiến lược cạnh tranh của Porter

22

v Dẫn đầuchiphí t ổngth ể (overallcostleadership ): mục

để trở thànhnhà s ảnxu ấtcóchi

tiêulà h ỗ trợ chocôngty phíth ấpnh ấttrong l ĩnh vựckinhdoanh.Chi ến lượcnàygi ữ kháchhàng b ằngcáchgi ảmchiphívàgi ảm sự đe dọa từ các sảnph ẩmthayth ế.

v Sự khácbi ệt (differentiation): tạora s ảnph ẩm đượcch ấp

nhậnduynh ấttrênth ị trườngcôngnghi ệp.

v Tậptrungho ặcthích h ợp (focusorniche ):xác địnhvà

ần mụctiêu.Côngtytìmcách

đạt

cung cấpchocácthànhph đượcchiphí t ổngth ể dẫn đầuvàkhácbi ệt.

Có mộttr ường hợpkhôngmongmu ốn: v Mắc kẹt ở giữa(Stuckinthemiddle)

:côngtykhôngth đốith ủ cạnhtranhkháccóth

ể ể

tạoracác điềutrênvàcác cung cấpnh ững điềunày.

Hệ thống thông tin quản trị -Chi ến lược HTTT 11/09/2012

iii. Mô hình giai đoạn của Nolan

23

1) Khởi động (Initiation)

2) Lan truyền (Contagion)

3) Kiểm soát (Control)

4) Tích hợp (Integration)

5) Quản trị dữ liệu (Data administration)

6) Phát triển hoàn ch ỉnh (Maturity)

Hệ thống thông tin quản trị -Chi ến lược HTTT 11/09/2012

iv. Lưới chiến lược của McFarlan

24

Source: After Cash et al. (1992) Corporate Information Systems Management, 3rd edition. © The McGraw-Hili Companies, Inc.

Hệ thống thông tin quản trị -Chi ến lược HTTT 11/09/2012

8

9/11/2012

Lưới chiến lược được sửa đổi của Ward và Peppard

25

Bốn thành phần của lưới chiến lược

(Source: After Ward and Peppard (2002) StrategiC Planning for Information Systems. Copyright 2002. © John Wiley & Sons Ltd.) Hệ thống thông tin quản trị -Chi ến lược HTTT 11/09/2012

26

ị cho tổ

chứcnh ưngkhôngph ảithench ốt đối vớithànhcông của tổ chức đó.

• Hỗ trợ (Support).Nh ững ứng dụngcógiátr

• Hoạt độngch ủ chốt (Keyoperational ).Các t ổ chức ứng dụngnày để

hiện tại đangph ụ thuộcvàocác thànhcông(nhi ệm vụ thench ốt - mission-critical). Tiềm năngcao (Highpotential ).Nh ững ứng dụngcó thể làquantr ọngcho s ự thànhcôngtrong t ươnglai của tổ chức.

duytrìchi ến lượckinhdoanhtrong t ươnglai.

• Chiến lược (Strategic). Ứng dụng đó rấtquantr ọng để

Hệ thống thông tin quản trị -Chi ến lược HTTT 11/09/2012

v. Phân tích chuỗi giá trị

27

(Source: Reprinted from Competitive Advantage: Creating and Sustaining Superior Performance by Michael E. Porter. Copyright © 1985, 1998 by Michael E. Porter. All rights reserved.) Hệ thống thông tin quản trị -Chi ến lược HTTT 11/09/2012

9

9/11/2012

Các hoạt động chính của chuỗi giá trị

28

Thumua đầuvào . Tiếpnh ận, lưutr ữ,gi ảiquy ết mộtcách nhanhchóngvàcóhi ệuqu ả cácnguyên v ậtli ệutheoti ếntrình sảnxu ấtcác s ảnph ẩmhànghóaho ặc dịch vụ.

Cácti ếntrình s ảnxu ất. Việcchuy ểncác y ếu tốđầ uvàothành thànhph ẩmho ặc dịch vụ.

Cung ứng đầura . Lưutr ữ thànhph ẩmvàphânph ốihànghoá và dịch vụ chokháchhàng.

ạt ềm năngmua s ản

Tiếpth ị vàbánhàng . Chươngtrìnhkhuy ến mạivàcácho độngbánhàngchophépcáckháchhàngti phẩmho ặc dịch vụ.

ị sản

Dịch vụ. Dịch vụ hậumãi để duytrìho ặcnângcaogiátr phẩmcho kháchhàng.

28

Các hoạt động hỗ trợ của chuỗi giá trị

Hệ thống thông tin quản trị -Chi ến lược HTTT 11/09/2012

29

ị vàbao g ồmqu ảnlýchung, d ịch vụ pháplý,tài

Quảntr ị doanhnghi ệpvà c ơ sở hạ tầng. Điềunày h ỗ trợ toàn bộ chuỗigiátr chính,qu ảnlých ất lượngvàquan h ệ côngchúng. Quảnlýngu ồnnhân l ực. Cácho ạt động ở đâybao g ồmvi ệc tuyển dụngnhânviên, đào tạo,pháttri ển,th ẩm định,th ăngti ếnvà khenth ưởngchonhânviên. Pháttri ểncôngngh ệ. Điềunàybao g ồm sự pháttri ển củacông nghệ củacác s ảnph ẩmho ặc dịch vụ,cácquátrình s ảnxu ấtra sảnph ẩmho ặc dịch vụ đóvàcácquátrình đểđả m bảoqu ảntr ị thànhcôngcho t ổ chức.Nó c ũngbao g ồmcácnghiên c ứutruy ền thốngvàcácho ạt độngpháttri ển.

• Mua sắm. Hoạt độngnày h ỗ trợ quátrìnhthumua đầuvàocho t ất cả cácho ạt động củachu ỗigiátr ị. Đầuvàonh ư vậycóth ể bao gồmnguyên v ậtli ệu,thi ết bị vănphòng,thi ết bị sảnxu ấtvà h ệ thốngthôngtin.

29

vi. Phân tích các yếu tố thành công then chốt (CSFs -critical success factors )

Hệ thống thông tin quản trị -Chi ến lược HTTT 11/09/2012

30

Hệ thống thông tin quản trị -Chi ến lược HTTT 11/09/2012

10

9/11/2012

Công cụ hiện thực chiến lược: Balanced Scorecard

Hệ thống thông tin quản trị -Chi ến lược HTTT 11/09/2012

Bảng điểm cân bằng (Balanced Scorecard)

32

¤ Bảng điểm cân bằng (Balanced Scorecard) là một cơ cấu (Framework) để thiết lập và điều chỉnh hiệu quả kinh doanh. Các thông số được thiết lập dựa vào bốn lĩnh vực chính về khách hàng, các đo lường hiệu quả bên trong, đo lường tài chính và sự đổi mới.

Hệ thống thông tin quản trị -Chi ến lược HTTT 11/09/2012

Quy trình lập bảng điểm cân bằng

33

Hệ thống thông tin quản trị -Chi ến lược HTTT 11/09/2012

11

9/11/2012

Hỏi đáp

34

Hệ thống thông tin quản trị -Chi ến lược HTTT 11/09/2012

12