HÌNH NH CH N TH HÌNH NH CH N TH
ƯƠƯƠNG NG
Ấ Ả Ấ Ả Ụ ỤB NG KÍN: GAN B NG KÍN: GAN
:
Đ I CẠĐ I CẠ ƯƠƯƠNGNG
Ch n thấ
ụ ương b ng:
ứ ứ
– Đ ng th 4 trong các nguyên nhân gây t – Nguyên nhân t
ố ở ử ử nhóm tu i d vong s 1 vong ổ ư i ớ
45 Cơ ch :ế
– Đè ép ( Compression) ộ ộ ộ – Gi m t c ( D c l ration)
ả ố
Đ I CẠĐ I CẠ ƯƠƯƠNGNG
Ch n thấ Đa ch n thấ
ương đơn đ cộ
ạ ương đa t ng ( trong
ổ ụ b ng ) ố ợ ở
– 30 % T n thổ – 75 % Có kèm theo t n thổ
ương ph i h p
các vùng khác
ự
( ng c, s não )
ọ ỡ
ỡ ổ
– 66 % có v lách, 50% có v gan Siêu âm và TDM ( bilan t ng quan)
ương : Khám lâm sàng đánh giá khó khăn
ƯƠ ƯƠ
Ấ CH N TH Ấ CH N TH
NG GAN NG GAN
T ng t n th ( do kích th
ạ ổ
Tr
ươ ướ ầ ứ ị ế ổ ặ ng th hai hay g p trong CTBK ế c và v trí) chi m 310%. ượ ươ ng gan đ ẫ c ph u c đây h u h t t n th
ướ thu tậ
86% t n th
ổ ươ ừ ẫ ả ng đã ng ng ch y máu khi ph u
Hi n nay 80%
ở ườ ớ ở ẻ i l n và 97% tr em
ng ị ả ồ ề c đi u tr b o t n (Ali Nawaz Khan, Heman
thu tậ ệ ượ đ Vadeyar Manchester, England)
ƯƠ ƯƠ
Ấ CH N TH Ấ CH N TH
NG GAN NG GAN
ả
ỳ
Thu ph i 75%
ỳ
Thu trái 25%
Christoph D. Becker MD Switzerland (RSNA)
Ổ Ổ
Ố Ợ ƯƠ NG PH I H P Ố Ợ ƯƠ NG PH I H P ớ ố ợ ườ
ả ổ i ph i ph i
ế ượ ả ng th n và tuy n th ậ ng th n ph i.
ổ T n th
ỵ ạ
T N TH T N TH ả ỡ V gan ph i ph i h p v i Gãy x ươ n ng s Đ ng d p thu d ỳ ướ ậ ụ TDTK màng ph iổ T n th ậ ươ ổ ươ ng gan trái : v x ỡ ươ ứ ng c t n th ươ ổ ỳ
ế ng tu , tá tràng và đ i tràng ngang ươ ườ ổ ng có t n th ng
ỳ ặ ỡ V thu đuôi hi m g p và th ế ộ r ng vào đ n thu đuôi
H×nh ¶nh
ổ ụ
ổ ụ
ị
b ng : D ch quanh gan, quanh lách, rãnh
b ng Siêu âm Tìm d ch trong ị
thành đ i tràng, Douglas
ạ Đ nh y 94 %, Đ ạ
ệ ộ đ c hi u 98 %
ớ
ị
ở ẻ
ấ
ợ
ặ ộ – Khoang Morrison <5mm: ít hơn 500ml ỏ – Khi có l p d ch m ng quanh lách, quanh gan, rãnh thành tr em
ư ng máu ít nh t 800ml
ạ đ i tràng và Douglas: l ngở ư i l n. ờ ớ và 1500ml ợ ơn s lố ư ng trên:
– Nhi u hề
đánh giá khó chính xác
ụ
ớ
Khó khăn : B nh nhân quá béo, b ng ch
ư ng h
ơi, tràn khí
ề
ớ
ệ dư i da nhi u.
ạ
ộ
ộ
ổ
Tùy thu c vào tình tr ng huy t
ế đ ng: Tìm t n th
ương
ạ t ng.
HÌNH NHẢ HÌNH NHẢ
ụ
Ch p CLVT
ổ đ nhị ộ ế đ ng n Ti u khung ể
ệ – B nh nhân huy t ấ ừ – L y t vòm hoành ạ ộ ụ – Ch p thì đ ng m ch : 30 sec. ụ – Ch p thì nhu mô : 7080 sec. ( sau tiêm)
B NG B NG
ỷ ọ ụ
Ổ Ụ MÁU TRONG Ổ Ụ MÁU TRONG ả – T tr ng 4060 UH gi m sau 48 h ị ổ ạ – Máu c c quanh t ng b t n th
ương ( sentinel
clot)
ợ
– S lố ư ng :
ừ ổ ụ b ng ổ ụ b ng
ít (10200 ml), 1 khoang V a (250500), 2 khoang Nhi u: Trên 500 ml
ả
ố
ả – Đang ch y máu: Hình nh thoát thu c ra ngoài
m chạ
ề
Ổ Ụ Ổ Ụ
MÁU TRONG MÁU TRONG
B NG B NG
Ệ Ệ
ƯƠ ƯƠ
NG NG
ỷ ọ
ậ
Ấ Ấ D U HI U CH N TH Ấ Ấ D U HI U CH N TH GAN TRÊN CT SCANNER GAN TRÊN CT SCANNER ụ ả tr ng không
Đ ng d p: T
đ u ề
ố ả
ớ
ăng gi m t trư c và sau tiêm thu c c n quang
Ệ Ệ
ƯƠ ƯƠ
NG NG
Ấ Ấ D U HI U CH N TH Ấ Ấ D U HI U CH N TH GAN TRÊN CT SCANNER GAN TRÊN CT SCANNER
T máu trong nhu mô : Vùng tăng t
ụ ỷ ọ ự
ướ ấ tr ng t ố ả c tiêm và không ng m thu c c n
nhiên tr quang sau tiêm.
Ệ Ệ
ƯƠ ƯƠ
NG NG
ướ
i bao: Hình th u kính l ự
T máu d ạ
tr ng t
ấ nhiên tr ố ằ
ỷ ọ ấ
Ấ Ấ D U HI U CH N TH Ấ Ấ D U HI U CH N TH GAN TRÊN CT SCANNER GAN TRÊN CT SCANNER ụ ồ ở i ướ c tiêm, ngo i vi, tăng t ữ sau tiêm không ng m thu c n m gi a bao gan và nhu mô
Ệ Ệ
ƯƠ ƯƠ
NG NG
Ấ Ấ D U HI U CH N TH Ấ Ấ D U HI U CH N TH GAN TRÊN CT SCANNER GAN TRÊN CT SCANNER
ỡ
ườ
Hình đ ặ
ả ng v : Hình nh m t đ ả
ỷ ọ
ng ướ
c
ộ ườ tr ng tr ho c hình cành cây gi m t ố ấ tiêm và không ng m thu c sau tiêm.
Ệ Ệ
ƯƠ ƯƠ
NG NG
Ấ Ấ D U HI U CH N TH Ấ Ấ D U HI U CH N TH GAN TRÊN CT SCANNER GAN TRÊN CT SCANNER
ươ
ố
ả ng m ch: Hình nh thoát thu c
ạ
T n th ạ ổ ả c n quang ra ngoài m ch máu.
Ệ Ệ
ƯƠ ƯƠ
NG NG
ấ
ả ế
ề ả
Ấ Ấ D U HI U CH N TH Ấ Ấ D U HI U CH N TH GAN TRÊN CT SCANNER GAN TRÊN CT SCANNER Hình nh phù n quanh c a : D u hi u ử ệ ỷ ọ ả gián ti p, hình nh gi m t tr ng quanh ố ử ạ ủ các nhánh c a tĩnh m ch c a và quanh r n gan.
Ph©n ®é vì g an
ớ
ề ặ ư i bao < 10 % b m t
ờ
ỡ
ụ I : T máu d Rách nhu mô: Đư ng v sâu < 1cm ề ặ ư i bao 1050 % b m t ớ ụ II : T máu : D
ề
ờ
ư i 10cm chi u dài
ớ
ỡ Đư ng v : sâu 1 3 cm, d ụ III : T máu : D
Trong nhu mô ĐK < 10cm ớ ề ặ ư i bao > 50% b m t ờ Trong nhu mô đư ng kính > 10cm
ỡ
ờ
ặ
ờ
ỳ
ỳ
ộ ỳ ộ
ạ ờ
ặ
ỳ
Đư ng v : sâu vào nhu mô > 3cm IV : Tách r i 2575% nhu mô c a m t thu gan ho c 13 h phân thu trong m t thu gan.(Couinaud) ạ V: Tách r i > 75% nhu mô c a m t thu ho c > 3 h
ỳ
ủ ộ ủ ỳ
ớ
M ch máu: t n th
ộ ương TM l n: TMCD, Các tĩnh
ớ
ạ ạ ứ
phân thu trong m t thu ổ m ch gan l n. ố VI: Đ t cu ng gan.
Ả Ả
Ẫ Ẫ GI I PH U GAN GI I PH U GAN
Ả Ả
Ẫ Ẫ GI I PH U GAN GI I PH U GAN
Ả Ả
Ẫ Ẫ GI I PH U GAN GI I PH U GAN
Ả Ả
Ẫ Ẫ GI I PH U GAN GI I PH U GAN
IIIIII
Ấ Ấ
Ế Ế
BI N CH NG C A CH N BI N CH NG C A CH N
Ứ Ứ ƯƠ ƯƠTH TH
Ủ Ủ NG GAN NG GAN
ươ ả ấ ệ ng gan:
ộ
ạ
ặ
ổ ụ
d ch m t trong nhu mô ho c trong
b ng
ở X y ra ỡ ả
20% b nh nhân ch n th ế ộ – V gan mu n (hi m) ậ ườ – Ch y máu đ ng m t ạ – Thông đ ng tĩnh m ch ả – Gi phình m ch ậ ố ụ ị – Kh i t – Áp xe gan.
Ấ Ấ
Ế Ế
BI N CH NG C A CH N BI N CH NG C A CH N
Ứ Ứ ƯƠ ƯƠTH TH
Ủ Ủ NG GAN NG GAN
ả
ạ
Gi
ộ phình đ ng m ch
Ấ Ấ
Ế Ế
BI N CH NG C A CH N BI N CH NG C A CH N
Ứ Ứ ƯƠ ƯƠTH TH
Ủ Ủ NG GAN NG GAN
Biloma
K T LU N K T LU N ỹ
ẩ ả
ổ
ươ ươ ấ
Ế Ế •Trong t ậ ẩ có vai trò l n nh t trong ch n đoán và theo dõi t n ụ ng b ng kín th
Ậ Ậ ấ ả t c các k thu t ch n đoán hình nh, CLVT ấ ớ ng do ch n th
ươ ự
ng, giúp cho các nhà lâm sàng l a ậ ị ắ ạ ặ ẫ ng pháp đi u tr ( t c m ch ho c ph u thu t
ị ả ồ •Phân lo i t n th ạ ổ ề ươ ọ ch n ph ề ặ ho c đi u tr b o t n )
ỷ ệ ổ ụ ố ướ l m b ng thăm dò xu ng d i 5%
•Làm gi m t ả (Luigia Romano)
ị ả ồ ở ữ ệ
ề nh ng b nh nhân đi u tr b o t n không ứ ế ổ •Theo dõi ệ m , giúp phát hi n các bi n ch ng.