CHƯƠNG XIV: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IB<br />
<br />
Chương XIV<br />
<br />
nvhoa102@gmail.com<br />
<br />
1<br />
<br />
CHƯƠNG XIV: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IB<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
<br />
TÀI LIỆU<br />
<br />
NHẬN XÉT CHUNG<br />
<br />
[1] – Tập 3, Chương 9:<br />
trang 226 – 252<br />
<br />
I. ĐƠN CHẤT<br />
1. Tính chất vật lý<br />
2. Tính chất hóa học<br />
<br />
II. HỢP CHẤT<br />
1. Các hợp chất +1<br />
<br />
[2] – Chương 16: trang<br />
282 – 291<br />
[3] – Phần III, Chương<br />
1: trang 374 – 394<br />
<br />
2. Các hợp chất +2<br />
3. Các hợp chất +3<br />
Chương XIV<br />
<br />
nvhoa102@gmail.com<br />
<br />
2<br />
<br />
CHƯƠNG XIV: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IB<br />
<br />
NHẬN XÉT CHUNG<br />
- Cấu hình electron của 2 lớp ngoài cùng:<br />
(n-1)s2 (n-1)p6 (n-1)d10 ns1<br />
Gây ra hiệu ứng chắn kém<br />
<br />
Kém bền hơn cấu hình<br />
<br />
hơn cấu hình (n-1)s2(n-1)p6<br />
<br />
(n-1)s2 (n-1)p6 tạo các<br />
<br />
mức độ hoạt động IB < IA<br />
<br />
hợp chất có số OXH > +1<br />
<br />
Chương XIV<br />
<br />
nvhoa102@gmail.com<br />
<br />
3<br />
<br />
CHƯƠNG XIV: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IB<br />
<br />
IB<br />
Rk,(Å)<br />
I1, (eV)<br />
I2, (eV)<br />
I3, (eV)<br />
IA<br />
Rk,(Å)<br />
I1, (eV)<br />
<br />
Cu<br />
1,28<br />
7,72<br />
20,29<br />
36,9<br />
K<br />
2,36<br />
4,32<br />
<br />
Ag<br />
1,44<br />
7,57<br />
21,50<br />
34,82<br />
Rb<br />
2,53<br />
4,16<br />
<br />
Au<br />
1,44<br />
9,22<br />
20,50<br />
30,50<br />
Cs<br />
2,74<br />
3,58<br />
<br />
Cu Au: tính KL , khả năng tạo phức , các hợp<br />
chất số OXH cao đều có màu, hợp chất tan đều độc.<br />
Chương XIV<br />
<br />
nvhoa102@gmail.com<br />
<br />
4<br />
<br />
CHƯƠNG XIV: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IB<br />
<br />
I ĐƠN CHẤT<br />
1 Tính chất vật lý<br />
Kim Tonc, oC Tos, oC<br />
loại<br />
<br />
Tỷ<br />
khối<br />
<br />
Độ cứng<br />
Độ dẫn điện Độ dẫn nhiệt<br />
(thang Mohr)<br />
(Hg = 1)<br />
(Hg = 1)<br />
<br />
Cu<br />
<br />
1083<br />
<br />
2543<br />
<br />
8,94<br />
<br />
3,0<br />
<br />
57<br />
<br />
36<br />
<br />
Ag<br />
<br />
960,6<br />
<br />
2167<br />
<br />
10,50<br />
<br />
2,7<br />
<br />
59<br />
<br />
49<br />
<br />
Au<br />
<br />
1073,4<br />
<br />
2880<br />
<br />
19,32<br />
<br />
2,5<br />
<br />
40<br />
<br />
35<br />
<br />
- Dễ tạo hợp kim với nhau và với kim loại khác<br />
- Dễ tạo hỗn hóng với Hg<br />
- Rất dễ kéo sợi, dát mỏng (nhất là Au).<br />
Chương XIV<br />
<br />
nvhoa102@gmail.com<br />
<br />
5<br />
<br />