Khái ni m
Phân tích h i quy là nghiên c u s ph thu c
c a m t bi n (bi n ph thu c) vào m t hay ế ế
nhi u bi n khác (bi n đc l p), nh m m c đích ế ế
c l ng (hay d đoán) giá tr trung bình c a ướ ượ
bi n ph thu c trên c s các giá tr bi t tr c ế ơ ế ướ
c a các bi n đc l p. ế
Phân tích t ng quanươ là đo m c đ quan h
tuy n tính gi a hai bi n; không có s phân bi t ế ế
gi a các bi n; các bi n có tính ch t đi x ng. ế ế
BÀI 7: H I QUY HAI BI N
1. Mô hình h i quy
Mô hình h i quy t ng th (PRF)
Yi = 1 + 2Xi + Ui
1 : là h s ch n – tung đ g c
2 : h s góc - h s đo đ d c đng h i quy ườ
Ui:sai s ng u nhiên c a t ng th ng v i quan
sát th i
V i m t m u n quan sát (Y i, Xi). C n c l ng ướ ượ
(PRF).
Mô hình h i quy m u (SRF)
Mô hình h i quy m u:
Trong đó
: c l ng cho ướ ượ 1.
: c l ng cho Ướ ượ 2.
: c l ng cho E(Y/Xi) = YiƯớ ượ
Mô hình h i quy m u ng u nhiên
ii
XY
21
ˆˆ
ˆ
1
ˆ
2
ˆ
i
Y
ˆ
iii
eXY
21
ˆˆ
Theo ph ng pháp OLS, đươ
i
Y
ˆ
càng g n v i Yầới
thì
21
ˆ
,
ˆββ
c n th a mãn :
n
1i
2
i21i
n
1i
2
imin)X
ˆˆ
Y(e ββ
Suy ra
21
ˆ
,
ˆββ
c n th a mãn :
n
1i
ii21i
2
n
1i
2
i
n
1i
i21i
1
n
1i
2
i
0)X)(X
ˆˆ
Y(2
ˆ
e
0)1)(X
ˆˆ
Y(2
ˆ
e
ββ
β
ββ
β
X
ˆ
Y
ˆ
)X(nX
YXnYX
ˆ
21
n
1i
22
i
n
1i
ii
2
βββ
gi i h , ta có :
Ví d 1: Gi s c n nghiên c u chi
tiêu tiêu dùng c a h gia đình ph
thu c th nào vào thu nh p c a h , ế
ng i ta ti n hành đi u tra, thu đc ườ ế ượ
m t m u g m 10 h gia đình v i s
li u nh sau : ư