CHƯƠNG TRÌNH CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN AN TOÀN HUẤN LUYỆN AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG VỆ SINH LAO ĐỘNG (Dành cho cán bộ quản lý, cán bộ an toàn lao (Dành cho cán bộ quản lý, cán bộ an toàn lao động doanh nghiệp năm 2010) động doanh nghiệp năm 2010)

NỘI DUNG HUẤN LUYỆN NỘI DUNG HUẤN LUYỆN

Ề Bài 1 ­ NH NG QUY Đ NH CHUNG V

Ị Ữ CÔNG TÁC ATLĐ ­ VSLĐ

Ổ Ộ

Ả Bài  2  ­  T   CH C  HO T  Đ NG  B O  Ơ Ở Ộ H  LAO Đ NG TRONG CÁC DN, S  C   SXKD.

Ề Bài  3  ­  M T  S   V N  Đ   C   B N  V

Ộ Ố Ấ Ệ

Ề Ơ Ả Ộ

AN TOÀN V  SINH TRONG LAO Đ NG

BÀI 1BÀI 1

NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CÔNG TÁC AN TOÀN VỀ CÔNG TÁC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG VỆ SINH LAO ĐỘNG

MỘT SỐ QUAN ĐIỂM BHLĐ HIỆN NAY MỘT SỐ QUAN ĐIỂM BHLĐ HIỆN NAY

ủ ớ

 BHLĐ  là  chính  sách  KT­XH  l n  c a  Đ ng  và  Nhà  c, luôn quan tâm đ n NLĐ, NLĐ là v n quý nh t,

ả ố ế ấ

ả ả ả ướ n ph i b o đ m ATVSLĐ cho NLĐ;

 BHLĐ là 1 y u t

ế ố ấ ạ c u thành quá trình SXKD, là ho t

ấ ế ế ủ ộ đ ng t ể t y u không th  thi u c a DN;

 BHLĐ ph i luôn đ i m i đáp  ng đ

ả ổ

ượ ộ ậ ớ ứ ầ ủ c yêu c u c a  ế ấ ướ   c và h i nh n kinh t

ự s  nghi p CNH, HĐH đ t n ế ớ th  gi ệ i.

 BHLĐ  ph i  g n  ch t  v i  b o  v   môi  tr

ặ ớ ả ả ắ ệ ườ ự ng  và  s

ề ữ ể phát tri n b n v ng.

VÀI SỐ LIỆU VÀI SỐ LIỆU VỀ TAI NẠN LAO ĐỘNG VỀ TAI NẠN LAO ĐỘNG BỆNH NGHỀ NGHIỆP BỆNH NGHỀ NGHIỆP

HÀNG NĂM TRÊN THẾ GIỚI CÓ KHOẢNG 250 HÀNG NĂM TRÊN THẾ GIỚI CÓ KHOẢNG 250 TRIỆU NGƯỜI BỊ TNLĐ, TRONG ĐÓ CÓ KHOẢNG TRIỆU NGƯỜI BỊ TNLĐ, TRONG ĐÓ CÓ KHOẢNG 350.000 NGƯỜI CHẾT. 350.000 NGƯỜI CHẾT.

HIỆN NAY TRÊN THẾ GIỚI CÓ KHOẢNG 160 TRIỆU HIỆN NAY TRÊN THẾ GIỚI CÓ KHOẢNG 160 TRIỆU NGƯỜI BỊ BNN, ĐÃ CÓ HƠN 1,5 TRIỆU NGƯỜI CHẾT VÌ NGƯỜI BỊ BNN, ĐÃ CÓ HƠN 1,5 TRIỆU NGƯỜI CHẾT VÌ BNN. BNN.

Ở VIỆT NAM, Ở VIỆT NAM, MỖI NĂM CÓ MỖI NĂM CÓ KHOẢNG 7000 – KHOẢNG 7000 – 8000 NGƯỜI BỊ 8000 NGƯỜI BỊ TRONG TNLĐ, TRONG TNLĐ, ĐÓ CÓ 700 – 800 ĐÓ CÓ 700 – 800 NGƯỜI CHẾT VÌ NGƯỜI CHẾT VÌ TNLĐ. TNLĐ.

HIỆN NAY VIỆT HIỆN NAY VIỆT NAM CÓ 25.000 NAM CÓ 25.000 NGƯỜI BỊ BNN. NGƯỜI BỊ BNN.

THIỆT HẠI DO TNLĐ, BNN ƯỚC TÍNH KHOẢNG 4% THIỆT HẠI DO TNLĐ, BNN ƯỚC TÍNH KHOẢNG 4% TỔNG SẢN PHẨM QUỐC DÂN TOÀN THẾ GIỚI. TỔNG SẢN PHẨM QUỐC DÂN TOÀN THẾ GIỚI.

GDP TNLD-BNN

KHÁI NIỆM KHÁI NIỆM

ộ ậ

ệ ố ế ọ

ứ ằ

ề ộ ệ

ệ ỏ

ả ả ả

ủ ế

BHLĐ  là  ho t  đ ng  mà  ch   y u  v   an

ả     B o  h   lao  đ ng  là  h   th ng  các  gi i  ộ ổ     ­  xã  h i,  t pháp  v     pháp  lu t,  kinh  t ậ ỹ ch c  ­  hành  chính,  khoa  h c  ­  k   thu t  nh m c i thi n đi u ki n lao đ ng, phòng  tránh tai n n lao đ ng, b nh ngh  nghi p;  ứ  gìn s c kh e  b o đ m an toàn, v  sinh, gi ườ ộ và kh  năng lao đ ng c a con ng i trong  ấ quá trình s n xu t.  ạ ộ ộ   ệ toàn lao đ ng, v  sinh lao đ ng.

KHÁI NIỆM KHÁI NIỆM

ệ ố

ATLĐ  là  h   th ng  các  bi n  pháp  và  ph ậ

ề ổ ứ ừ ự ậ ế ố ủ ộ ệ ươ ng  ằ ỹ  ch c, k  thu t và k  thu t an toàn nh m  ể   nguy  hi m,

ộ ạ ả ỹ ti n v  t phòng  ng a  s   tác  đ ng  c a  các  y u  t ấ ố ớ ộ đ c h i trong lao đ ng, s n xu t đ i v i NLĐ.

ệ ả ạ

 ATLĐ (tính t ượ

ệ ộ ề ị ạ ấ

ế ứ ỏ ơ ừ ) là tình tr ng n i làm vi c đ m  ệ b o  cho  NLĐ  đ c  làm  vi c  trong  đi u  ki n  không  ế ể nguy  hi m  đ n  tính  m ng,  không  b   tác  đ ng  x u  đ n s c kh e.

VSLĐ là h  th ng các bi n pháp và ph

ệ ố ệ

ệ ộ ủ ạ ệ ươ ng ti n  ằ   ch c,  v   sinh  và  k   thu t  v   sinh  nh m  ngăn    có  h i  trong  lao

ậ ệ ế ố ỏ ộ ề ổ ứ v   t ừ ự ng a  s   tác  đ ng  c a  các  y u  t ấ ố ớ ứ ả đ ng, s n xu t đ i v i s c kh e NLĐ.

KHÁI NIỆM KHÁI NIỆM

ề ệ ộ

ể ậ ượ ươ ổ ế ỹ ,  k   thu t  đ ụ

ố ượ ộ ộ ự ắ ế

ườ

Đi u  ki n  lao  đ ng  là  t ng  th     các  y u  t ế ố   ộ ề ự ể v   t c  bi u    nhiên,  xã  h i,  kinh  t ệ ệ hi n  thông  qua  các  công  c   và  ph ng  ti n  lao  ộ ệ đ ng, đ i t ng lao đ ng, quá trình công ngh , môi  ườ tr ng lao đ ng và s  s p x p, b  trí chúng trong  ự ạ ủ ờ i  c a  không  gian  và  th i  gian,  s   tác  đ ng  qua  l ạ ộ ệ ớ i  i  lao  đ ng  t chúng  trong  m i  quan  h   v i  ng ấ ị ề ộ ỗ ch  làm vi c, t o nên m t đi u ki n nh t đ nh cho  con ng

ố ộ ườ ố ệ ệ ạ i trong quá trình lao đ ng.

ệ ạ ư ộ ườ i  trong  khi  c  coi  nh   m t

ộ ủ ỗ i  ch   làm  vi c  cũng  đ ề ớ    g n li n v i  ĐKLĐ.

Tình  tr ng  tâm  sinh  lý  c a  ng ượ ộ lao  đ ng  t ế ố ắ y u t

KHÁI NIỆM KHÁI NIỆM

ạ ứ

ộ ấ ỳ ộ

ậ i lao đ ng ho c gây t ộ ệ

ắ ụ

ề ộ

ệ ệ

ố ớ

ườ

Tai  n n  lao  đ ng  là  tai  n n  gây  t n  ươ ng  cho  b t  k   b   ph n,  ch c  năng  nào  th ủ ơ ể ườ ử ộ c a c  th  ng  vong,  ề ớ ả x y ra trong quá trình lao đ ng, g n li n v i  ộ ệ ệ vi c th c hi n công vi c, nhi m v  lao đ ng. B nh ngh  nghi p là b nh phát sinh do  ệ đi u  ki n  lao  đ ng  có  h i  c a  ngh   nghi p  tác đ ng đ i v i ng

ệ ạ ủ ộ   i lao đ ng.

MỤC ĐÍCH CỦA CÔNG TÁC BHLĐ MỤC ĐÍCH CỦA CÔNG TÁC BHLĐ

Lo i  tr   các  y u  t ừ ấ

ả ả ộ

ạ ể ế ố   nguy  hi m  có  h i  ể ẹ ự ả trong s n xu t, b o đ m s  toàn v n thân th   ườ ủ c a  ng i  lao  đ ng,  không  b   tai  n n  lao  ề ệ ệ ộ đ ng,  b nh  ngh   nghi p  và  các  tác  h i  ngh   nghi p.ệ ả

công, gi

ấ ượ

C i  thi n  đi u  ki n  làm  vi c,  gi m  tiêu  ệ ệ ề ữ   hao s c kh e, nâng cao ngày công gi ỏ ứ v ng và duy trì s c kh e lâu dài cho NLĐ, làm  ng  cho NLĐ làm vi c có năng su t và ch t l

cao.

Ý NGHĨA, NỘI DUNG VÀ TÍNH Ý NGHĨA, NỘI DUNG VÀ TÍNH CHẤT CỦA CÔNG TÁC BHLĐ CHẤT CỦA CÔNG TÁC BHLĐ

ộ  ­ xã h i. ườ ế ả ệ 1) Ý NGHĨA: ­ Ý nghĩa kinh t                         ­ Ý nghĩa b o v  môi tr ng.

ỹ ệ

ộ ế ộ ề ậ ­ K  thu t an toàn. 2) N I DUNG:                             ­ V  sinh lao đ ng.                             ­ Chính sách ch  đ  v  BHLĐ.

ọ ỹ ậ

ầ 3) TÍNH CH T: Ấ ­ Tính khoa h c k  thu t:                                ­ Tính pháp lu t: ậ                               ­ Tính qu n chúng:

HỆ THỐNG PHÁP LUẬT HIỆN HỆ THỐNG PHÁP LUẬT HIỆN HÀNH VỀ BHLĐ HÀNH VỀ BHLĐ

BỘ LUẬT LAO ĐỘNG

CÁC LUẬT LIÊN QUAN

NĐ 03, NĐ 106, NĐ 68…

NĐ 06

NĐ 110

NĐ 113

TIÊU CHU NẨ  ATVSLĐ

TTLT 14, TT 10 TT 37, TT 13...

TTLT, TT, QĐ  LIÊN QUAN

CH  THI, QĐ C A UBND

QUI Đ NH C A TCTY

N I QUY

QUY CHẾ

BI N PHÁP

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ BHLĐ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ BHLĐ

ươ

ng binh và Xã h i.

1, B  Lao đ ng­Th ế .

ộ 2, B  Y t

3.  B   Khoa  h c,  Công  ngh   và  Môi  ườ

tr

ộ ng. ộ

ụ 4. B  Giáo d c và Đào t o.

ộ ơ

ộ 5. Các B , c  quan ngang B .

ố ự

6.  U   ban  nhân  dân  T nh,  thành  ph   tr c

ươ

ỷ thu c Trung

ng.

MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH CƠ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH CƠ BẢN VỀ BHLĐ BẢN VỀ BHLĐ

ế ộ ấ

ệ ề

1, Ch  đ  hu n luy n v  ATLĐ – VSLĐ:

ế ộ

2, Ch  đ  khám s c kh e:

ế ộ

3, Ch  đ  trang b  PTBVCN: ệ ậ

ế ộ ồ ưỡ

4, Ch  đ  b i d

ế ộ ờ ờ

ng hi n v t: ệ

ỉ ơ

làm vi c, ngh  ng i:

5, Ch  đ  th i gi ộ ế ộ

ườ ị

ữ 6, Ch  đ  lao đ ng n : ế ộ ố ớ 7, Ch  đ  đ i v i ng

i b  TNLĐ, BNN:

NGHĨA VỤ CỦA NSDLĐ VỀ BHLĐ NGHĨA VỤ CỦA NSDLĐ VỀ BHLĐ ả

ế

1.  Hàng  năm,  l p  k   ho ch,  bi n  pháp  ATVSLĐ  và  c i  ệ

thi n ĐKLĐ;

ị ầ ủ

ế ộ

2. Trang b  đ y đ  PTBVCN và th c hi n các ch  đ  khác

ườ

ị ự

ự ố ợ ớ

ướ

i ATVSV;

ộ ấ

ng d n ATVSLĐ cho NLĐ;

ướ ẻ ị

ẫ ỳ

ề v  ATVSLĐ; ử i  giám  sát  th c  hi n  các  quy  đ nh,  n i  quy,  3.  C   ng ệ bi n pháp ATVSLĐ; ph i h p v i CĐCS xây d ng và duy trì  ự ạ ộ s  ho t đ ng c a màng l ự ổ ứ ổ ứ ấ ỳ

4. Xây d ng n i quy, quy trình ATVSLĐ  ệ 5. T  ch c hu n luy n, h 6. T  ch c khám s c kho  đ nh k  cho NLĐ; 7. Ch p hành quy đ nh khai báo, đi u tra TNLĐ, BNN và  đ nh  k   6  tháng,  hàng  năm  báo  cáo  tình  hình  th c  hi n  ATVSLĐ, c i thi n đi u ki n lao đ ng.

QUYỀN CỦA NSDLĐ VỀ BHLĐ QUYỀN CỦA NSDLĐ VỀ BHLĐ

1. Bu c NLĐ ph i tuân th  các quy đ nh,

ườ

i  ch p  hành  t ự ệ

2.  Khen  th ườ

ng  ng ạ

n i quy, bi n pháp ATVSLĐ; ấ ưở t  và  ệ i vi ph m trong vi c th c hi n

ướ

ỷ ậ k  lu t ng ATVSLĐ; ế ề ộ

ạ ớ ơ 3.  Khi u  n i  v i  c   quan  Nhà  n ề ẩ ề

c  có  ế ị th m  quy n  v   quy t  đ nh  c a  Thanh  tra  viên lao đ ng v  ATVSLĐ.

NGHĨA VỤ CỦA NLĐ VỀ BHLĐ NGHĨA VỤ CỦA NLĐ VỀ BHLĐ

ấ ộ ị

ệ ệ

ượ ề 1.  Ch p  hành  các  quy  đ nh,  n i  quy  v   ụ ế ATVSLĐ  có  liên  quan  đ n  công  vi c,  nhi m  v   đ c giao;

ượ

ả 2. S  d ng và b o qu n các PTBVCN đã đ ơ ả ồ ư ỏ ặ

ệ ườ ử ụ ả c  ệ ế ị ấ t  b   an  toàn,  v   sinh  n i  làm  trang  c p,  các  thi ấ ế vi c,  n u  làm  m t  ho c  h   h ng  thì  ph i  b i  ng; th

ườ ị 3.  Báo  cáo  k p  th i  v i  ng

ờ ớ ơ ệ ộ

ệ ặ ự ố ậ ấ ứ ệ ủ ụ ả ắ i  có  trách  nhi m  khi  phát  hi n  nguy  c   gây  TNLĐ,  BNN,  gây  đ c  ể h i  ho c  s   c   nguy  hi m,  tham  gia  c p  c u  và  kh c  ph c  h u  qu   TNLĐ  khi  có  l nh  c a

NSDLĐ.

QUYỀN CỦA NLĐ VỀ BHLĐ QUYỀN CỦA NLĐ VỀ BHLĐ

ả ệ

ệ ự

ả ả 1. Yêu c u NSDLĐ b o đ m ĐKLV ATVS, c i thi n  ủ ĐKLĐ,  trang  c p  đ y  đ   PTBVCN,  hu n  luy n,  th c  hi n bi n pháp ATVSLĐ;

ừ ố

ặ ờ ỏ ơ ạ

ấ ạ ụ

ườ

ế

ả ở ạ ư ượ

ự ữ

2.  T   ch i  ho c  r i  b   n i làm  vi c khi  th y  nguy  ơ ả ọ c   x y  ra  TNLĐ,  đe  do   nghiêm  tr ng  tính  m ng  s c  ẻ ủ ớ i  ph   trách  kho   c a  mình  và  ph i  báo  ngay  v i  ng ơ ừ ế ệ tr c  ti p;  t i  làm  vi c  n i  nói  trên  n u    ch i  tr   l ơ c kh c ph c; nh ng nguy c  đó ch a đ

ặ ố

ướ  cáo v i c  quan Nhà n ủ

ớ ơ ạ

3. Khi u n i ho c t ẩ ướ

ế ề ặ

ế

Ư

c có  th m  quy n  khi  NSDLĐ  vi  ph m  quy  đ nh  c a  Nhà  ề ệ c  ho c  không  th c  hi n  đúng  các  giao    k t  v   n ATVSLĐ trong HĐLĐ, T LĐTT.

QUY ĐỊNH QUY ĐỊNH XỬ PHẠT HÀNH CHÍNH VỀ XỬ PHẠT HÀNH CHÍNH VỀ HÀNH VI VI PHẠM HÀNH VI VI PHẠM

AN TOÀN LAO ĐỘNG AN TOÀN LAO ĐỘNG VỆ SINH LAO ĐỘNG VỆ SINH LAO ĐỘNG

VI PHẠM VỀ TRANG THIẾT BỊ ATVSLĐ VI PHẠM VỀ TRANG THIẾT BỊ ATVSLĐ

1,  Ph t  200.000  –  1.000.00  đ ng  NLĐ

không  s   d ng

ử ụ

ử ụ ị PTBVCN, s  d ng sai m c đích mà NSDLĐ đã trang b .

2,  Ph t  1.000.000  –  5.000.000  đ ng  NSDLĐ

không

trang b  PTBVCN cho NLĐ.

3, Ph t 5.000.000 – 10.000.000 đ ng NSDLĐ:

ươ

ng ti n che ch n nguy hi m, không có

­ Không có ph ỉ ẫ b ng ch  d n an toàn;

ế

,  BHLĐ

ể ứ

ươ ­  Không  trang  b   ph ạ ở ơ ứ ự ố đ   ng c u s  c , tai n n

ậ ỹ ng  ti n  k   thu t,  y  t  n i nguy hi m;

­ Không cung c p, c p không đ t tiêu chu n PTBVCN

ấ ế ố

cho NLĐ làm vi c có y u t

nguy hi m.

VI PHẠM VỀ AN TOÀN SỨC KHỎE NLĐ VI PHẠM VỀ AN TOÀN SỨC KHỎE NLĐ

ậ ng  hi n  v t,  khám

ồ ưỡ ị

b nh ngh  nghi p, đi u tr  NLĐ b  BNN:

ạ ạ ạ ạ ồ

ỏ ị

ườ ng lao đ ng; ụ

ử ộ ộ ề ặ

1­  Ph t  NSDLĐ  không  b i  d ề ệ ệ ồ ­ 300.000 – 2.000.000 đ ng vi ph m 1 – 10 NLĐ; ồ ­ 2.000.000 – 5.000.000 đ ng vi ph m 11 – 50 NLĐ; ồ ­ 5.000.000 – 10.000.000 đ ng vi ph m 51 – 100 NLĐ; ồ ­ 10.000.000 –15.000.000 đ ng vi ph m 101 – 499 NLĐ; ồ ­ 15.000.000 – 20.000.000 đ ng vi ph m 500 NLĐ tr  lên. ạ 2­ Ph t 5.000.000 – 10.000.000 đ ng NSDLĐ vi ph m: ổ ứ  ch c hu n luy n  ATVSLĐ cho NLĐ; ­ Không t ổ ứ  ch c khám s c kh e đ nh k  cho NLĐ; ­ Không t ự ­ Không th c hi n bi p pháp kh  đ c, kh  trùng, v  sinh; ­ Không đo ki m môi tr ­ Không phân lo i danh m c ngh  n ng nh c nguy hi m.

VI PHẠM TIÊU CHUẨN ATVSLĐ VI PHẠM TIÊU CHUẨN ATVSLĐ

ế

1­ Ph t 5.000.000 – 10.000.000 đ ng NSDLĐ vi ph m: ể ­    Không  đ nh  k   ki m  tra,  tu  s a  máy,  thi

ạ ị t  b ,  nhà

ưở

x

ng;

ẩ ­  Vi  ph m  tiêu  chu n  ATLĐ  máy,  thi

ế ị ậ ư t  b ,  v t  t

,  ch t

ạ ặ ề nghiêm ng t v  ATVSLĐ;

­  Không  đăng  ký  máy,  thi

ế ị ậ ư t  b ,  v t  t

,  ch t  có  yêu  c u

ặ ề nghiêm ng t v  ATVSLĐ;

ơ

ả ả

ẩ ­ Không b o đ m tiêu chu n, ki m tra n i làm vi c. ạ 2­ Ph t 15.000.000 – 20.000.000 đ ng NSDLĐ vi ph m: ả ạ ­ Không có lu n ch ng bi n pháp ATLĐ xây d ng, c i t o,

ơ ử ụ c  s  d ng máy, thi ị

ặ  nghiêm ng t ATVSLĐ; ế ị ậ ư t b ,  v t t

ấ ,  các  ch t nghiêm

ể ng t ATVSLĐ; ắ

ạ ộ

ơ

ứ ế ị ậ ư t b , v t t ­  Không  ki m  đ nh  máy,  thi ặ ừ ­  Không  kh c  ph c  ho c  ng ng  ho t  đ ng  n i  làm  vi c,

ế ị

máy, thi

ơ t b  có nguy c  TNLĐ, BNN.

VI PHẠM VỀ TNLĐ, BNN VI PHẠM VỀ TNLĐ, BNN

ồ ạ 1­  Ph t  300.000  ­  3.000.000  đ ng  NSDLĐ  vi

ph m:ạ

ế ợ ứ ệ i quy t, b  trí công vi c phù h p s c

ố ả ­ Không gi ị ỏ kh e NLĐ b  TNLĐ, BNN;

ơ ứ ­  Không  thanh  toán  chi  phí  y  t ế ừ   t khi  s   c u

ế ề ị đ n đi u tr  xong cho NLĐ b  TNLĐ, BNN;

ồ ị ị ườ ợ ấ ­ Không tr  c p, b i th ng cho NLĐ b  TNLĐ,

BNN.

ạ ồ

ố ề : 2. Ph t 2.000.000 ­ 5.000.000 đ ng NSDLĐ ặ ­  Không  đi u  tra,  khai  báo,  th ng  kê  ho c  khai

ự ậ ề

báo sai s  th t v  TNLĐ, BNN;  ố ỳ ề ị ­  Không  th ng  kê  báo  cáo  đ nh  k   v   TNLĐ,

BNN.

Ắ 1­ BI N PHÁP KH C PH C H U QU

ự Bu c NSDLĐ ph i th c hi n nh ng hành

ư

ả vi mà NSDLĐ đã vi ph m ch a th c hi n.

ướ

ử ụ

c  quy n  s   d ng  gi y  phép  hành

Ạ Ổ 2­ HÌNH PH T B  SUNG: ề ­  T ngh ;ề ị

ng ti n đ

ệ ượ ử c s

ể ị ụ

ườ ướ i n

c ngoài vi ph m có th  b  tr c

ươ ­ T ch thu tang v t, ph ạ d ng đ  vi ph m hành chính. Ạ 3­ HÌNH PH T KHÁC: Ng xu t.ấ

THẨM QUYỀN XỬ PHẠT THẨM QUYỀN XỬ PHẠT

Ấ Ở

Ấ Ộ

Ủ Ị

Ợ Ử Ạ

THANH TRA VIÊN LAO Đ NG:       500.000 Đ NG.Ồ CHÁNH THANH TRA LAO Đ NG C P S :       30.000.000 Đ NG.Ồ CHÁNH THANH TRA LAO Đ NG C P B :       30.000.000 Đ NG.Ồ CH  T CH UBND HUY N, T NH:      30.000.000 Đ NG.Ồ M T S  TR Ộ Ố ƯỜ

NG H P X  PH T C A CÔNG AN,

TRANH TRA CHUYEN NGÀNH.  Ỷ ƯỞ

ƯỢ

C P  TR Ấ

NG  Đ

Ử C  U   QUY N  C P  PHÓ  X

PH T.Ạ

ƯỜ

TRONG  30  NGÀY  NG

I  X   PH T  PH I  CÓ

Ử Ử Ạ

TRÁCH NHI M CÔNG KHAI X  PH T TRÊN BÁO ĐÀI.

BÀI 2BÀI 2

TỔ CHỨC CÔNG TÁC TỔ CHỨC CÔNG TÁC BHLĐ TRONG CÁC DN BHLĐ TRONG CÁC DN SƠ CỞ SXKD SƠ CỞ SXKD

SƠ ĐỒ BỘ MÁY BHLĐ TRONG DN SƠ ĐỒ BỘ MÁY BHLĐ TRONG DN

HỘI ĐỒNG BHLĐ

GIÁM ĐỐC

CÔNG ĐOÀN CS

P. KỸ THUẬT

P. TỔ CHỨC

PHÒNG BHLĐ

P KẾ HOẠCH

PHÒNG Y TẾ

P. TÀI VỤ

GĐ XÍ NGHIỆP

QUẢN ĐỐC PX

ĐỘI TRƯỞNG

ATVSV - 1

ATVSV - 2

TỔ TRƯỞNG 2

TỔ TRƯỞNG 1

NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA HỘI ĐỒNG BHLĐ CỦA HỘI ĐỒNG BHLĐ

ố ợ ả ế

Tham gia và  t ạ ươ

ớ ư ấ  v n v i NSDLĐ và ph i h p các  ự ệ ho t  đ ng  trong  vi c  xây  d ng  quy  ch   qu n  lý,  ế ộ ch ng trình hành đ ng, k  ho ch BHLĐ và các bi n  pháp  ATVSLĐ,  c i  thi n  ĐKLĐ,  phòng  ng a  TNLĐ,  BNN.

ưở

ỳ ự ấ ể

ế

ế

ệ ườ

ơ ấ ự ấ

Đ nh  k   6  tháng  và  hàng  năm  t ể ổ ứ   ch c  ki m  tra  ở ệ tình hình th c hi n công tác BHLĐ  ng   các phân x ạ ả s n  xu t  đ   tham  gia  vào  k   ho ch  và  đánh  giá  tình  hình  công tác BHLĐ  c a  DN.  N u phát  hi n th y các  ả ầ i qu n lý  nguy c  m t an toàn, có quy n yêu c u ng ơ ạ ừ ệ ả s n xu t th c hi n các bi n pháp lo i tr  nguy c  đó.

NHIỆM VỤ CỦA BỘ PHẬN BHLĐ NHIỆM VỤ CỦA BỘ PHẬN BHLĐ

ự ế

ế ­  Tham  gia  xây  d ng  n i  qui,  qui  ch   BHLĐ,  k   ạ ộ ệ ho ch BHLĐ, qui trình, bi n pháp ATVSLĐ;

ổ ế ế ộ ộ

­ Ph  bi n chính sách, ch   đ  BHLĐ, n i qui qui  ạ ph m ATVSLĐ;

ệ ấ ch c hu n luy n ATVSLĐ cho NLĐ,

­ Ph i h p t ạ ế ố ố ợ ổ ứ ạ đo đ c y u t có h i, theo dõi TNLĐ, BNN;

ườ ể ấ ­ Th ế ộ ệ ng xuyên ki m tra vi c ch p hành ch  đ ,

ẩ chính sách BHLĐ, tiêu chu n ATVSLĐ;

ự ề ề ­  Tham  gia  đi u  tra  TNLĐ,  xây  d ng  báo  cáo  v

BHLĐ.

QUYỀN HẠN CỦA BỘ PHẬN BHLĐ QUYỀN HẠN CỦA BỘ PHẬN BHLĐ

ơ ổ

Tham  gia  các  cu c  h p  giao  ban,  s   t ng  ộ ọ ế

k t SXKD và BHLĐ;

ế

Tham  d   xây  d ng  k   ho ch  SXKD,  ế t  k ,  thi  công,  nghi m  thu  máy,

ế ưở

ệ duy t  thi ế ị t b  nhà x thi

ng;

ỉ ả

ề ạ ỉ ả

ặ ề ấ ơ

Khi  ki m  tra  có  quy n  t m  đình  ch   s n  ấ ế ấ xu t ho c đ  xu t đình ch  s n xu t n u phát  ọ ự ố ệ hi n nguy c  TNLĐ, s  c  nghiêm tr ng.

NHIỆM VỤ CỦA BỘ PHẬN Y TẾ NHIỆM VỤ CỦA BỘ PHẬN Y TẾ

ề ơ ấ ố ệ

ệ ả

ấ ả

ươ

T   ch c  hu n  luy n  cho  NLĐ  v   s   c p  ng  ti n,  thu c

ổ ứ ử ụ ấ ứ

ứ c u,  s   d ng  b o  qu n  ph men c p c u;

ỏ ổ ứ

Theo dõi tình hình s c kh e, t

ch c khám

ứ s c kh e cho NLĐ;

Ki m  tra  ch p  hành  qui  đ nh  v   VSLĐ,  ề ị ả ế ộ ồ ườ ng, ch  đ  b i  ưỡ

ồ ơ ộ ạ

qu n lý h  s  VSLĐ và môi tr d

ng đ c h i;

Tham gia đi u tra TNLĐ, xây d ng báo cáo

ề v  VSLĐ.

QUYỀN HẠN CỦA BỘ PHẬN Y TẾ QUYỀN HẠN CỦA BỘ PHẬN Y TẾ

Tham  gia  các  cu c  h p  giao  ban,  s   t ng  k t

ộ ọ ơ ổ ế

SXKD và BHLĐ;

ự ạ

ế ị ệ

Tham  d   xây  d ng  k   ho ch  SXKD,  duy t  ệ ế ự ế ế t  b   nhà  t  k ,  thi  công,  nghi m  thu  máy,  thi ng;

thi ưở x

ể ỉ ả

ấ ệ ế ấ ấ

ề ơ ọ

Khi ki m tra có quy n t m đình ch  s n xu t  ề ạ ỉ ả ặ ho c  đ   xu t  đình  ch   s n  xu t  n u  phát  hi n  ự ố nguy c  TNLĐ, s  c  nghiêm tr ng.

ể ấ ị

S  d ng con d u riêng đ  giao d ch, tham gia  ử ụ ế ị ộ ọ ớ ơ

ươ cu c h p v i c  quan y t ng, ngành. đ a ph

NHIỆM VỤ CỦA CÁC BỘ NHIỆM VỤ CỦA CÁC BỘ PHẬN CHUYÊN MÔN PHẬN CHUYÊN MÔN TRONG DOANH NGHIỆP TRONG DOANH NGHIỆP

ế ạ ậ ỹ

* B  ph n k  ho ch: ộ ậ * B  ph n k  thu t: ộ ậ * B  ph n tài v : ụ ộ ậ * B  ph n v t t ộ ậ ậ ư : * B  ph n t ộ ậ ổ ứ

ch c lao đ ng:

NHIỆM VỤ QUẢN ĐỐC PHÂN XƯỞNG NHIỆM VỤ QUẢN ĐỐC PHÂN XƯỞNG

ướ

1­ Hu n luy n, h

ng d n ATVSLĐ cho NLĐ m i tuy n. ấ

2­  B   trí  NLĐ  làm  đúng  ngh ,  đã  hu n  luy n  sát  h ch  ế

ố ứ ề

ki n th c v  ATVSLĐ.

3­  Không  đ   NLĐ  làm  vi c  n u  không  th c  hi n  bi n

ử ụ

ế ệ

pháp ATVSLĐ, s  d ng ph ệ

4­ Th c hi n và ki m tra t

ệ ươ ng ti n an toàn, PTBVCN. ổ ưở  tr

ng s n xu t và NLĐ các

ự ẩ

ả tiêu chu n, quy trình, bi n pháp ATVSLĐ.

ế ạ

5­ T  ch c th c hi n các n i dung k  ho ch BHLĐ, x  lý

ổ ứ ị

ế

ự ế các ki n ngh , thi u sót v  BHLĐ.

ưở

6­ Khai báo và đi u tra TNLĐ x y ra t

i phân x

ng. ạ

7­ Ph i h p Công đoàn b  ph n ki m tra BHLĐ, t o đi u  ệ

ộ ậ ạ ộ

ố ợ ạ

ướ

ki n m ng l

i ATVSV ho t đ ng. ậ

ch i  nh n  NLĐ  không  đ   trình  đ   và  đình  ị

Có  quy n  t ỉ

ề ừ ố ệ

ủ ề

ch  công vi c khi NLĐ tái ph m quy đ nh v  ATVSLĐ.

NHIỆM VỤ CỦA TỔ TRƯỞNG NHIỆM VỤ CỦA TỔ TRƯỞNG

ố ẫ ể ướ

ử ụ quy trình, bi n pháp an toàn, s  d ng thi

ế ị ợ ế ệ ứ ổ ơ

ứ ử ọ ỏ

ấ 1­ H ng d n và ki m tra  đôn đ c NLĐ ch p hành  t b , PTBVCN. ệ 2­  T   ch c  n i  làm  vi c  ATVS,  k t  h p  ATVSV  ơ ể ki m  tra  và  x   lý  nguy  c   đe  d a  an  toàn  s c  kh e  NLĐ.

ổ ả ấ không gi i

ợ quy t đ ng m t an toàn mà t ự ố ng h p TNLĐ, s  c .

c, các tr ể ệ ạ

ch p hành BHLĐ c a t

ủ ổ . ậ ề ừ ố ủ ế ộ

ch i nh n NLĐ không đ  trình đ , ki n  ệ ừ ố  ch i nh n công vi c ho c d ng công  ơ ặ ừ ỏ ứ ạ ệ ượ 3­ Báo cáo hi n t ế ượ ườ ể 4­ Ki m đi m đánh giá tình tr ng ATVSLĐ và vi c  ấ Có quy n t ậ ứ th c ATVSLĐ, t ọ ệ ế vi c n u có nguy c  đe d a tính m ng s c kh e NLĐ.

Ư

NHIỆM VỤ CỦA CĐCS VỀ BHLĐ NHIỆM VỤ CỦA CĐCS VỀ BHLĐ 1, Thay m t NLĐ ký T LĐTT n i dung v  BHLĐ. ộ

ự ệ

ậ ề ế

ệ ượ

ệ ệ ừ

ệ ấ ng  thi u  ATVS,  đ u  tranh  v i  hi n  t ẩ

2,  Tuyên  truy n  v n  đ ng,  giáo  d c  NLĐ  th c  hi n  pháp lu t v  BHLĐ, bi n pháp an toàn và phát hi n hi n  ượ t ng  làm  b a,  làm  u, vi ph m qui trình KTAT.

ế

ế

ả ẹ ứ

ế ị

ộ 3, Đ ng viên khuy n khích NLĐ phát huy sáng ki n, c i  ệ ế ti n  thi t  b ,  máy  nh m  c i  thi n  ĐKLV,  gi m  nh   s c  LĐ.

ế

ế

ế ộ

ự ứ

ệ ỏ

ạ ộ

ế

ế 4, L y ý ki n CNLĐ tham gia xây d ng n i qui, qui ch   ATLĐ,  VSLĐ,  k   ho ch  BHLĐ;  đánh  giá  vi c  th c  hi n  ch   đ   chính  sách  BHLĐ,  bi n  pháp  ATLĐ,  s c  kh e  NLĐ. T ng k t  ho t đ ng BHLĐ c a Công đoàn.

5, Ph i h p t

ồ ưỡ

ướ

ả ả  ch c phong trào b o đ m ATLĐ, VSLĐ;  i

ử ườ

ố ợ ổ ứ ạ ộ ệ ụ ng nghi p v  và ho t đ ng BHLĐ cho m ng l ộ ồ i tham gia h i đ ng BHLĐ c a DN.

b i d ATVSV. C  ng

QUYỀN HẠN CỦA CĐCS VỀ BHLĐ QUYỀN HẠN CỦA CĐCS VỀ BHLĐ

ề 1,  Tham  gia  xây  d ng  các  qui  ch ,  n i  qui  v   ả ớ ế ộ qu n lý BHLĐ, ATLĐ, VSLĐ v i NSDLĐ.

ủ ậ ủ

ộ ọ ề ề ể

ự ể  ki m tra công tác BHLĐ c a DN  2, Tham gia t ế ự ổ ứ   ch c,  tham  d   các  cu c  h p  k t  lu n  c a  các  t đoàn  thanh  tra,  ki m  tra  v   BHLĐ  và  đoàn  đi u  tra TNLĐ.

ệ ế ạ

ề ự ả ứ ỏ ả

ệ ấ ụ ệ ế

3,  Tham  gia  đi u  tra  TNLĐ,  n m  tình  hình  TNLĐ,  BNN  và  th c  hi n  k   ho ch  BHLĐ  và  các  ề bi n  pháp  b o  đ m  an  toàn  s c  kh e  NLĐ.  Đ   ồ ạ ắ xu t  các  bi n  pháp  kh p  ph c  thi u  sót,  t n  t i  ề v  BHLĐ.

NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA ATVSV NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA ATVSV

ườ

ế ộ ề

ấ ế ưở ệ

ệ ặ ừ ơ

ố ớ ể

ể ụ

ế

ổ   i  trong  t 1,  Đôn  đ c,  ki m  tra  giám  sát  m i  ng ả ố ề t các  ch p hành qui đ nh v  ATLĐ, VSLĐ, b o qu n t ắ ở ổ ử ụ t  b   an  toàn  và  s   d ng  PTBVCN;  nh c  nh   t thi   ẫ ướ ng d n  ng SX ch p hành các ch  đ  v  BHLĐ; h tr ớ bi n  pháp  làm  vi c  an  toàn  đ i  v i  công  nhân  m i  tuy n d ng ho c t

n i khác chuy n đ n.

2,  Tham  gia  góp  ý  v i  t ấ ế ạ

ả ả

ề ớ ổ ưở ng  SX  trong  vi c  đ     tr ệ xu t k  ho ch BHLĐ, các bi n pháp b o đ m ATVSLĐ  ệ và c i thi n ĐKLV.

ế

ị ớ ổ ưở

ặ ấ

3, Ki n ngh  v i t

tr

ệ ắ

ế ộ ữ

ế

ầ ủ ụ ị ế ị

ng ho c c p trên th c hi n  ệ đ y đ  các ch  đ  BHLĐ, bi n pháp ATVSLĐ và kh c  ệ ượ ờ ng thi u ATVS c a máy,  ph c k p th i nh ng hi n t ơ t b  và n i làm vi c. thi

NỘI DUNG TỔ CHỨC NỘI DUNG TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÔNG THỰC HIỆN CÔNG TÁC BHLĐ TRONG TÁC BHLĐ TRONG DOANH NGHIỆP DOANH NGHIỆP

SƠ ĐỒ BỘ MÁY BHLĐ TRONG DN SƠ ĐỒ BỘ MÁY BHLĐ TRONG DN

HỘI ĐỒNG BHLĐ

GIÁM ĐỐC

CÔNG ĐOÀN CS

P. KỸ THUẬT

P. TỔ CHỨC

PHÒNG BHLĐ

P KẾ HOẠCH

PHÒNG Y TẾ

P. TÀI VỤ

GĐ XÍ NGHIỆP

QUẢN ĐỐC PX

ĐỘI TRƯỞNG

ATVSV - 1

ATVSV - 2

TỔ TRƯỞNG 2

TỔ TRƯỞNG 1

1- THÀNH LẬP BỘ MÁY LÀM 1- THÀNH LẬP BỘ MÁY LÀM CÔNG TÁC BHLĐ CÔNG TÁC BHLĐ

ướ

ộ ồ ­ H i đ ng BHLĐ: ậ ộ ­  B   ph n  BHLĐ ừ

ề ế ố ộ ạ

ướ

đ c h i: d

ướ

i 300 LĐ 1 y tá; t

300 – 500   501­1000 LĐ 1 bác s  và 1 y s ; trên

ế

.

ề :  D i  300  LĐ  1  bán  chuyên  trách  v   BHLĐ;  T   300  ­  1000  LĐ  1  chuyên  trách;  Trên  1000  LĐ  2  ặ chuyên trách ho c phòng, ban BHLĐ. ế ộ ậ ­ B  ph n y t :  ừ i 150 LĐ có 1 y tá; t + Có nhi u y u t  150  ừ ỹ ừ  501­  301 – 500 LĐ 1 bác s  và 1 y tá; t ­ 300 LĐ 1 y s ; t ỹ ậ 1000 LĐ 1 bác s  và m i ca 1 y tá; trên 1000 LĐ thành l p  ế ạ . tr m , phòng y t ế ố ộ ạ  đ c h i: d + Có ít y u t ừ ỹ LĐ 1 y s  và 1 y tá; t ạ ậ 1000 LĐ thành l p tr m , phòng y t ệ i an toàn v  sinh viên. ệ

ướ ạ ­ M ng l ộ ị ­ Phân đ nh trách nhi m cho CĐCS, các phòng ban, cán b   ả qu n lý.

2- XÂY DỰNG KẾ HOẠCH BHLĐ 2- XÂY DỰNG KẾ HOẠCH BHLĐ

ế ạ ộ ồ ộ 1)  N i  dung  k   ho ch  BHLĐ  g m  5  n i  dung

sau:

ề ề ệ ệ

ừ ệ ề ứ ề ấ ­ Các bi n pháp v  KTAT, PCCN. ệ ả ­ Các bi n pháp v  KTVS, c i thi n ĐKLV. ­ Trang b  PTBVCN cho NLĐ. ­ Chăm sóc s c kh e NLĐ, phòng ng a BNN. ụ ­ Tuyên truy n, giáo d c hu n luy n v  BHLĐ.

ế ả ộ ồ

ả ạ 2)  K  ho ch  BHLĐ  ph i bao g m c   n i dung,  ậ ư ệ ,  th i  gian  hoàn  thành,  bi n  pháp,  kinh  phí,  v t  t ệ ổ ứ phân công t ự  ch c th c hi n.

ứ ế ồ ạ ế ạ i

3)  Căn  c :  k   ho ch  SXKD,  thi u  sót  t n  t ị ả ế công tác BHLĐ, ki n ngh , ph n ánh….

KẾ HOẠCH BHLĐ KẾ HOẠCH BHLĐ A-A- KẾ HOẠCH KỸ THUẬT AN TOÀN - PCCN KẾ HOẠCH KỸ THUẬT AN TOÀN - PCCN

bổ

Phâ n

phí

Ngu yên

D  ự trù

Ph ân

công Th iờ

gia n

Số

Nhâ n  công

kin h

N i ơ làm

Số

N i dung

Ghi

TT

công vi cệ

chú

lượ ng

XD  CB

Thi  công

S  ố lượ ng

kin h  phí

S a ử chữ a

Th t ế i kế

Vậ t  liệ u Qu i  các h

Kh i ở côn g

Ho àn  thà nh

01

L

ướ ả ệ i b o v

13

20m D

18

10

XN

1/5

5/5

P  KT

10

10  triệ u

Côn g  trư ngờ

02

Kho

5

2

XN

1/8

2/8

Bình ch a ữ cháy

2  triệ u

3- LẬP LUẬN CHỨNG VỀ BIỆN PHÁP 3- LẬP LUẬN CHỨNG VỀ BIỆN PHÁP ATVSLĐ ATVSLĐ

ự ả ạ ơ ở ể ả

ữ ữ ả

ở ộ ả ị ậ ư ế ầ

t  b ,  v t  t ề ấ ậ ứ ặ ả ậ

Khi xây d ng, m  r ng, c i t o c  s   đ  s n  ư ấ ử ụ xu t,  s   d ng,  b o  qu n,  l u  gi   và  tàng  tr   các  ạ ,  các  ch t  có  yêu  c u  lo i  máy,  thi nghiêm  ng t  v   ATVSLĐ  ph i  lu t  lu n  ch ng  ATVSLĐ;

ấ ả

ử ụ ế ị ậ ư t  b ,  v t  t ả ẩ ệ ổ ả ượ ệ ớ ự

S n  xu t,  s   d ng,  b o  qu n,  v n  chuy n  ể ậ ả ả ấ ượ ng,  đi n;  hóa  ch t,    năng  l máy,  thi ố ệ ệ ệ ự ậ thu c  b o  v   th c  v t,  vi c  thay  đ i  công  ngh ,  ệ ậ c  th c  hi n  nh p  kh u  công  ngh   m i  ph i  đ ẩ theo tiêu chu n ATVSLĐ.

ộ ụ

ế

4- XÂY DỰNG QUY ĐỊNH VỀ BHLĐ 4- XÂY DỰNG QUY ĐỊNH VỀ BHLĐ ­ Giao k t HĐLĐ trong đó n i d ng v  ATLĐ, SVLĐ.

ế Ư

­ Ký k t T LĐTT ph i có n i dung v  ATLĐ, VSLĐ. ả ượ ơ c c   ậ

ươ

ủ ­ N i quy lao  đ ng c a doanh nghi p ph i  đ ướ ị ng công nh n. c đ a ph

ộ ả quan qu n lý Nhà n

ơ

­  N i  quy  ATLĐ  –  VSLĐ  n i  làm  vi c,  ngh   công  ệ

ế ị

ộ vi c, máy thi

t b …

ế ề

ưở

ế

­  Quy  ch   v   BHLĐ:  quy  ch   khen  th

ế

ệ ậ

ưỡ

ng  BHLĐ,  ế ồ quy  ch   trang  c p  s   d ng  PTVBCN,  quy  ch   b i  ế ụ ấ d

ử ụ ng hi n v t, quy ch  ph  c p ATVSV…

­ Quy trình ATVSLĐ: quy trình v n hành an toàn…

ệ ­  Bi n  pháp  ATLĐ:  bi n  pháp  an  toàn  thi  công,  s a  ữ ch a….

5- TUYÊN TRUYỀN, HUẤN LUYỆN VỀ 5- TUYÊN TRUYỀN, HUẤN LUYỆN VỀ BHLĐBHLĐ ằ

ổ ế ế

­  Tuyên  truy n  b ng  các  hình  th c:  ph   bi n  công  tác  BHLĐ,  chính  sách,  pháp  lu t  BHLĐ;  chi u  ệ phim,  treo  áp  phích,  tranh  nh;  nói  chuy n  chuyên  ề i,  thi  tìm  hi u  v   đ ;  thi  ATLĐ,  thi  ATVSV  gi BHLĐ;  thông  tin  v   BHLĐ  trên  báo,  t p  chí,  đài  PTTH …

­ Hu n luy n ATLĐ, VSLĐ, PCCN. Có ki m tra,

sát h ch, c p th  an toàn.

ể ươ

ưở

ng, khen th

ng t p th , cá nhân làm

­ Bi u d t ATVSLĐ.

t

6- QUẢN LÝ VSLĐ, SỨC KHỎE NLĐ 6- QUẢN LÝ VSLĐ, SỨC KHỎE NLĐ

ườ

trong  môi  tr

ế ố ­  Đo  đ c  các  y u  t ế ấ

v

ng  lao  đ ng,  ít  t quá tiêu chu n

ế ố ượ ầ nh t 1 năm 1 l n. N u các y u t ắ ệ cho phép ph i có bi n pháp kh c ph c.

ặ ề

ệ ­  L p  lu n  ch ng  v   các  bi n  pháp  VSLĐ  khi  xây  ơ ở ả ự d ng, c i t o công trình, c  s  s n xu t, s  d ng máy,  thi

ấ ử ụ  có yêu c u nghiêm ng t v  VSLĐ.

ậ ả ạ ế ị ậ ư t b , v t t

ổ ứ ấ ứ

ị ườ ị

­ T  ch c c p c u, đi u tr  ng

i b  TNLĐ, BNN.

ổ ứ

­ T  ch c khám tuy n, khám đ nh k , khám BNN.

ồ ơ ứ

ồ ơ

­ Qu n lý h  s  VSLĐ, h  s  s c kh e NLĐ.

7- TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC 7- TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VỀ BHLĐ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VỀ BHLĐ

ế ộ

­ Ch  đ  trang b  PTBVCN.

ế ộ ồ ưỡ

­ Ch  đ  b i d

ệ ng hi n v t.

ơ

ế ộ ờ ­ Ch  đ  th i gi

ệ  làm vi c, th i gi

ỉ  ngh  ng i.

ư

­ Ch  đ  lao đ ng n , lao đ ng ch a thành niên,

ế ộ ộ

lao đ ng cao tu i.

ế ộ

ườ

ợ ấ

­ Ch  đ  BHXH, b i th

ng, tr  c p TNLĐ…..

ế

8- TỔ CHỨC TỰ KIỂM TRA VỀ BHLĐ 8- TỔ CHỨC TỰ KIỂM TRA VỀ BHLĐ ề ­  T   ki m  tra  nh m  phát  hi n  nh ng  thi u  sót  v   ắ

ự ể ể

ệ ATVSLĐ đ  có bi n pháp kh c ph c.

ấ ả ầ

­ T t c  các DN ph i t ưở ấ

ị ấ ổ

ả ổ ứ ự ể  ch c t ng 1 tháng/ 1l n; C p t

ỳ  ki m tra đ nh k  3   SX

tháng/1l n;C p phân x hàng ngày.

ỉ ả

ấ ư

ợ c và sau mùa m a bão ữ ự ố ử

ể ể ể ể ể ể

ỳ ặ

ứ ­ Hình th c ki m tra: Ki m tra t ng th ể Ki m tra chuyên đ ề Ki m tra sau đ t ngh  s n xu t dài ngày Ki m tra tr ướ Ki m tra sau s a ch a, s  c Ki m tra đ nh k  ho c ch m đi m thi đua. ấ

ệ ồ ưỡ

ệ ậ

NỘI DUNG TỰ KIỂM TRA VỀ BHLĐ NỘI DUNG TỰ KIỂM TRA VỀ BHLĐ ứ ị ­ Vi c th c hi n các quy đ nh v  BHLĐ: khám s c  ề ỏ ng hi n v t, đi u tra khai báo TNLĐ…

kh e, b i d

ồ ơ ổ

­ H  s  s  sách, quy trình, bi n pháp ATLĐ – VSL.

ng và

­ Tình tr ng ATVS c a máy, thi ệ ử ụ

ế ị

ả vi c s  d ng b o qu n trang thi

ưở ế ị t b , nhà x t b , PTBVCN…

ủ ế ạ

­ Th c hi n các n i dung c a k  ho ch BHLĐ.

ị ủ

ế

­ Vi c th c hi n các ki n ngh  c a đoàn thanh tra.

ế

­  Qu n  lý  thi

ề t  b   có  yêu  c u  nghiêm  ng t  v

ả ATVSLĐ.

ế

­ Ki n th c an toàn, v  sinh lao đ ng c a NLĐ.

ạ ộ

ủ ấ

ướ

ể i,  trách  nhi m  ­  Ho t  đ ng  ki m  tra  c a  c p  d ề ả qu n  lý  công  tác  BHLĐ,  phong  trào  qu n  chúng  v   BHLĐ.

ụ ườ

ứ ả

ậ ẹ

9- PHÁT ĐỘNG PHONG TRÀO “XANH - 9- PHÁT ĐỘNG PHONG TRÀO “XANH - SẠCH - ĐẸP, BẢO ĐẢM ATVSLĐ” SẠCH - ĐẸP, BẢO ĐẢM ATVSLĐ” ự ­ Tuyên truy n, giáo d c NLĐ nâng cao nh n th c và s   ng  xanh,  s ch,  đ p,  b o  đ m

ề t  làm  cho  môi  tr

ế ầ c n  thi ATVSLĐ.

ự ệ

ươ ­  Xây  d ng  ch ề ườ

ế ườ ẹ ơ

ệ ẹ ạ

ơ

ng  trình  hành  đ ng,  k   ho ch,  bi n  ng  lao  đ ng,  n hoa, d n d p s ch  đ p c  quan  đ n

pháp  c i  thi n  đi u  ki n  làm  vi c,  môi  tr ồ tr ng cây xanh, v v .ị

ườ

­  V n  đ ng  m i  ng

i  gi

ữ   gìn  ATVSLĐ,  n i  làm  vi c  ả ệ

ườ

ậ ẹ

ạ s ch, đ p, chăm sóc cây xanh, b o v  môi tr

ơ ng.

ổ ứ

­  T   ch c  ki m  tra,  ch m  đi m  phong  trào  (6  tháng  và

hàng năm).

ổ ứ ơ ổ

ế

ưở

ng v  ATLĐ, SVLĐ

ườ

­ T  ch c s , t ng k t và khen th ạ ng xanh, s ch, đ p.

và môi tr

10- KIỂM ĐỊNH, ĐĂNG KÝ MÁY, THIẾT BỊ, CHẤT 10- KIỂM ĐỊNH, ĐĂNG KÝ MÁY, THIẾT BỊ, CHẤT CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ ATVSLĐ CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ ATVSLĐ

­  G m  24  lo i  máy,  thi

có  yêu  ể c  ki m

ạ ề ặ ầ c u  nghiêm  ng t  v   ATLĐ  ph i  đ ạ ở ị đ nh và đăng ký t

ế ị ậ ư t  b ,  v t  t ượ ả i S  LĐ­TBXH.

ế ị ậ ư t b , v t t

­ Các máy, thi

ặ ề

ả ạ

ể ữ

ế

ấ  và các ch t có yêu  ầ c u  nghiêm  ng t  v   ATLĐ,  VSLĐ  khi  chuy n  ạ ả ở ữ s   h u  ph i  đăng  ký  l i,  n u  có  c i  t o,  s a  ữ ch a ph i ki m đ nh và đăng ký l

i.

ấ ả

ơ

ơ

11- KHAI BÁO, ĐIỀU TRA, THÔNG 11- KHAI BÁO, ĐIỀU TRA, THÔNG KÊ, BÁO CÁO TNLĐ KÊ, BÁO CÁO TNLĐ ị T t  c   các  c   quan,  đ n  v   khi  x y  ra  TNLĐ  đ u  ph i  ề

ề ị

ỉ ệ ừ

ả i  b  TNLĐ  ph i ngh  vi c t

­ Các v  TNLĐ mà ng

ơ

ươ

th ng kê, báo cáo, khai báo, đi u tra TNLĐ theo qui đ nh: ườ ị  1  ị ngày  tr   lên  ph i  th ng  kê  và  báo  cáo  cho  c   quan  LĐ  đ a  ph

ở ng.

­  Các  v   TNLĐ  ch t  ng

ơ

ế ở ề

ườ i,  TNLĐ  n ng  ph i  khai  báo  ngay  v i  Thanh  tra  S   LĐTBXH,  LĐLĐ  t nh  và  c   quan  ầ Công an g n nh t đ

ơ ả ổ ứ

ướ

ặ ơ ị ạ

ầ ộ

ế

ề ướ

ớ ơ

ấ ể đi u tra TNLĐ theo qui đ nh.  ­  Các  v   TNLĐ  nh   và  TNLĐ  n ng  mà  c   quan  Nhà   ch c đi u  n c th m quy n không đi u tra đ n v  ph i t ộ tra,  thành  ph n  g m:  NSDLĐ,  đ i  di n  CĐCS,  cán  b   ATLĐ,  cán  b   VSLĐ...  sau  khi  đi u  tra,  k t  lu n  ph i  báo  cáo v i c  quan ch c năng Nhà n

c.

TRÁCH NHIỆM NSDLĐ KHI XẢY RA TNLĐ TRÁCH NHIỆM NSDLĐ KHI XẢY RA TNLĐ

ơ ứ ấ ứ ườ ị ạ

ệ ế ữ ườ

ấ ệ nguyên hi n tr ậ

ẹ ặ ụ ậ

ạ ắ ụ ệ ả ế ậ i quy t h u qu ,

ị ủ ự ế ề ­ S  c u, c p c u ng i b  n n; ề ơ ­ Khai báo TNLĐ cho c  quan đi u tra TNLĐ. ặ ườ ­ Gi i, n ng; ng TNLĐ ch t ng ứ ­ Cung c p ngay v t ch ng, tài li u có liên quan; ứ ườ ạ i làm ch ng, liên quan làm vi c đoàn ĐT; ­ T o ĐK ng ổ ứ ả ề ­ T  ch c đi u tra, l p biên b n các v  NLĐ nh , n ng; ả ử ­ G i biên b n đi u tra TNLĐ;  ụ i NLĐ; ­ Thông báo v  TNLĐ t ụ ữ ồ ơ ư ­ L u gi  h  s  các v  TNLĐ;  ề ­ Chi phí cho đi u tra tai n n lao đ ng; ả ệ ­ Th c hi n bi n pháp kh c ph c, gi ki n ngh  c a Đoàn đi u tra.

12- CÁO CÁO CÔNG TÁC BHLĐ 12- CÁO CÁO CÔNG TÁC BHLĐ

ị ở ơ ở

ỉ ị t ch ố s

ầ ấ ­ Báo cáo công tác BHLĐ đ nh k  (6 tháng, năm)  ế ấ ử g i  cho  c   quan  c p  trên,  S   LĐ­TBXH,  S   Y  t ,  ư ị ụ ụ ố   i thông t LĐLĐ t nh theo ph  l c s  4 quy đ nh t 14/1998/TTLT­BLĐTBXH­BYT­ liên  ệ ố TLĐLĐVN.  Đánh  giá  tình  hình  TNLĐ  b ng  h   s   T n su t TNLĐ: KTNLĐ = n/N x 1000.

ả ứ

ỏ ử ơ ạ ị ệ ế  theo m u s  6 quy đ nh t

­ Báo cáo công tác qu n lý VSLĐ, s c kh e NLĐ,  ề ệ b nh ngh  nghi p (quý, 6 tháng, năm) g i c  quan  ẫ ố ở ấ c p trên, s  Y t i Thông  ư  13/BYT. t

ầ ễ  ch c Tu n l

ơ ị  QG cho toàn đ n v .

c Tu n l ổ ứ ươ

ậ ề

BHLĐ.

13- TỔ CHỨC TUẦN LỄ QG VỀ ATVSLĐ - PCCN 13- TỔ CHỨC TUẦN LỄ QG VỀ ATVSLĐ - PCCN ố ướ  Qu c gia: * Tr ầ ễ ­ Thông báo  t ự ng trình hành đ ng BHLĐ  hàng năm. ­ Xây d ng ch ề ạ ộ ổ ứ ­ T  ch c các ho t đ ng tuyên truy n pháp lu t v  BHLĐ.  ầ ễ ố * Trong Tu n l  Qu c gia: ề ầ ễ ộ   QG,  tri n  khai  CT  hành  đ ng  v   ­  Phát  đ ng  Tu n  l

ủ ơ ị  ki m tra vi c th c hi n BHLĐ c a đ n v

ổ ứ ự ể ổ ứ ọ

ệ ề

ư ầ ễ

ươ

ự ­ T  ch c t ­ T  ch c h p m t, giao l u, thi v  ATLĐ­VSLĐ­PCCN…   ổ

QG  do  ngành,  đ a  ph

ng  t

ạ ộ tham  gia  ho t  đ ng  Tu n  l ch c.ứ

ổ ứ

ề ề ố  Qu c gia:

ạ ộ

ơ ế

ơ

­ T  ch c tuyên truy n v  công tác ATLĐ­VSLĐ­PCCN. ầ ễ * Sau Tu n l ầ ễ ­ S  k t Tu n l

QG  và thông báo ho t đ ng cho toàn đ n

v .ị

ế ụ

ủ ơ ị ­ Ti p t c tri n khai CT hành đ ng v  BHLĐ c a đ n v .

ầ ễ

ớ ấ

ơ

­ Báo cáo Tu n l

QG v i c p trên, các c  quan ch c năng.

14- SƠ TỔNG KẾT CÔNG TÁC BHLĐ 14- SƠ TỔNG KẾT CÔNG TÁC BHLĐ

ị ỳ ứ ơ ế ổ

ạ ộ

Đ nh  k   6  tháng,  hàng  năm  DN  ph i  t ả ổ   ế ch c s  k t, t ng k t ho t đ ng ATVSLĐ.

ệ ừ

phân

ổ ộ ở

Vi c  s   t ng  k t  ph i  th c  hi n  t ế , đ i tr  lên DN.

ệ ơ ổ ưở ng, t

x

S  t ng k t ph i có t ng h p, đánh giá, đ   ế ả ề ổ ộ ướ ươ ng  h ng  ho t  đ ng  và  khen  ố ể ậ ng t p th , cá nhân làm t

ơ ổ ra  ph ưở th

t ATVSLĐ.

15- LẬP HỒ SƠ QUẢN LÝ 15- LẬP HỒ SƠ QUẢN LÝ CÔNG TÁC BHLĐ CÔNG TÁC BHLĐ

ấ ệ ổ ậ ổ

ổ ệ ổ ứ ỏ

ồ ưỡ ế ộ

ầ ặ ế ị ậ ư t b , v t t

a,  L p  s   sách  theo  dõi:  s   hu n  luy n  ATLĐ,  ế ổ ổ ể s   ki m  tra  ATVSLĐ,  s   theo  dõi  th c  hi n  k   ả ạ ho ch  BHLĐ,  s   qu n  lý  s c  kh e  NLĐ,  s   theo  ổ ổ ấ dõi TNLĐ, BNN, s  c p phát trang b  PTBVCN, s   ệ ậ ấ ng hi n v t và các ch  đ  BHLĐ,  c p phát b i d ả ổ s  qu n lý thi  có yêu c u nghiêm ng t  ề v  ATVSLĐ...

ự ầ ả

ầ ặ

ề ề b, Xây d ng các ph n m m vi tính qu n lý công  tác  BHLĐ:  Exsel,  Access,  Word,  ho c  các  ph n  m m chuyên dùng khác...

XÂY DỰNG

HỆ THỐNG QUẢN LÝ

AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG

TRONG DOANH NGHIỆP

(OSH – ILO)

KHÁI NIỆM KHÁI NIỆM

ặ ả

ế ậ ệ

ể ạ ượ

H   th ng  qu n  lý  an  toàn  ­  v   ệ ố ệ ả ế ố ệ ố ộ   sinh lao đ ng là H  th ng các y u t ưở ộ tác  đ ng  ho c  nh  h ng  l n  nhau  ề ể đ  thi t l p chính sách, m c tiêu v   ộ an toàn­ v  sinh lao đ ng và các bi n  pháp đ  đ t đ

ụ c các m c tiêu đó.

5 YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA 5 YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA ILO - OSH ILO - OSH

ổ ứ

ch c th c

Chính sách. T  ch c. ổ ứ L p k  ho ch & t ế ạ ậ hi n.ệ

Đánh giá. C i thi n (hành đ ng c i thi n). ệ

CHU TRÌNH ILO - OSH CHU TRÌNH ILO - OSH

CHÍNH SÁCH

Ộ HÀNH Đ NG C I  THI NỆ

T  CH C

ĐÁNH GIÁ

L P K  HO CH & TH C HI N

HỆ THỐNG QUẢN LÝ ATVSLĐ Ở DOANH HỆ THỐNG QUẢN LÝ ATVSLĐ Ở DOANH NGHIỆP THEO PHƯƠNG PHÁP WISE NGHIỆP THEO PHƯƠNG PHÁP WISE

RA QĐ  Ả QU N LÝ

N I QUY, QUY  TRÌNH

Ế Ộ

P CÔNG    NH. VỤ

CH  Đ  TRÁCH  NHI MỆ

P P  WISE

CẢI THIỆN ĐKLV

Đ GIÁ R I Ủ DO, XD KH

B NG KI M  Đ NHỊ

K TRA,  Ệ HI U CH NH

Ự T  KTRA, XD  Ế K  HO CH

BÀI 3BÀI 3

MỘT SỐ VẤN ĐỀ MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ AN TOÀN CƠ BẢN VỀ AN TOÀN VỆ SINH TRONG VỆ SINH TRONG LAO ĐỘNG LAO ĐỘNG

NHIỆM VỤ CHÍNH CỦA ATVSLĐ NHIỆM VỤ CHÍNH CỦA ATVSLĐ

Lo i  tr   và  ki m  soát  các  y u  t ể

ế ố ấ

ạ ừ ể ế

nguy  ộ hi m  có  h i  trong  s n  xu t  tác  đ ng  đ n NLĐ.

ệ ệ

C i thi n đi u ki n làm vi c, b o đ m  ệ ả ệ ề đi u ki n làm vi c an toàn, v  sinh cho  NLĐ.

ấ Quá trình s n xu t

ế ố

Y u t

nguy hi m

ế ố

Y u t

ạ  có h i

ậ K  thu t an toàn

ệ V  sinh lao  đ ngộ

Các yếu tố nguy hiểm, có hại

truyền động, chuyển động

Vi khí hậu

Hoá chất độc

Nguồn nhiệt

Nguồn điện

Ánh sáng

Vi sinh vật

Yếu tố Nguy hiểm

Yếu tố Có hại

Vật rơi, đổ, sập

Ecgonomi

Vật văng, bắn

Bụi

Nổ hoá học

Ồn

Rung

Nổ vật lý

CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM CÓ HẠI

V T LÝ

HÓA H CỌ

Ế Ố

Y U T  NGUY  Ạ HI M CÓ H I

TÂM LÝ

SINH V TẬ

Ư

ƯỜ

T  TH , MÔI TR

NG

CÁC NGUY CƠ TNLĐ CÁC NGUY CƠ TNLĐ

TNLĐ do ngã cao. TNLĐ do c t, kéo, v t văng b n, va đ p. ậ ắ TNLĐ do v t r i, s p đ  máy, công trình. ậ ơ ậ ổ TNLĐ do đi n.ệ TNLĐ do nhi m đ c hóa ch t. ộ ễ TNLĐ do cháy, n .ổ TNLĐ do ch t đu i. ố ế TNLĐ do nhi m x , b c x . ạ ứ ạ ễ TNLĐ do sinh v t gây ra.

CÁC NGUYÊN NHÂN XẢY RA TNLĐ CÁC NGUYÊN NHÂN XẢY RA TNLĐ

K  THU T

T  CH C LAO Đ NG

N Â H N N Ê Y U G N

V  SINH CÔNG NGHI P

NGUYÊN NHÂN GÂY TNLĐ NGUYÊN NHÂN GÂY TNLĐ

Nguyên nhân v  k  thu t

ậ : thi

ộ ề

ề ỹ ủ ộ ứ ơ ấ

ế

ặ ế ế ắ t k , l p đ t  ế sai,  không  đ   đ   c ng,  đ   b n,  thi t  bao  ị ế t  b   che,  thi u  c   c u  an  toàn,  máy  thi h ng…ỏ

ch c  lao  đ ng

Nguyên  nhân  t , quá t ườ

ộ :  làm  thêm  ố ệ ả i, không hu n luy n an toàn, b   ủ i  sai  chuyên  môn,  không  tuân  th

ờ gi trí  ng quy trình an toàn…

Nguyên nhân v  sinh công nghi p ệ ế

ệ : vi ph m ạ ệ tiêu  chu n  v   sinh  lao  đ ng,  thi u  v   sinh  nhà xu ng…ở

GIẢI PHÁP AN TOÀN GIẢI PHÁP AN TOÀN

Loại nguy cơ và sự tác động đ/v NLĐ

Xác định tần suất nguy hiểm xảy ra

1

ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ

Mức độ nghiêm trọng đến con người

Giải pháp về kỹ thuật, KTATVSLĐ

Giải pháp tổ chức lao động

2

Giải pháp đào tạo, huấn luyện

BIỆP PHÁP AN TOÀN

Giải pháp sử dụng PTBV cá nhân, tập thể

ặ ế ế 1­ Thi

ầ ề ỹ

BIỆN PHÁP KỸ THUẬT, KỸ THUẬT BIỆN PHÁP KỸ THUẬT, KỸ THUẬT ATVSLĐ PHÒNG TRÁNH CHẤN THƯƠNG ATVSLĐ PHÒNG TRÁNH CHẤN THƯƠNG ế ị ắ t b , nhà  t k , ch  t o, l p  đ t máy, thi ậ ả ả ng  ph i  b o  đ m  yêu  c u  v   k   thu t  và  an  ậ

ế ạ ả ử ụ

ưở x toàn khi v n hành, s  d ng.  ệ ơ ấ ả

2­  Th c  hi n  các  gi ắ ệ ự ơ ấ ệ ể ắ

ơ ấ ộ

ế ế đ ng  hóa;  thay  th   các  thi 3­  C   gi i  hóa,  t t

i  pháp  an  toàn:  c   c u  che  ừ ch n,  c   c u  phòng  ng a  (van  AT,  aptomat),  tín  ề hi u, báo hi u, c  c u đi u khi n (công t c, phanh  ả hãm, khóa liên đ ng), kho ng cách an toàn…  ự ộ ể ơ ớ ấ ộ ạ ị

ự ể ử ự

ướ ư ạ ki m  c  khi  đ a  vào  ho t

b , ch t đ c h i, nguy hi m… ế ộ ể ệ 4­ Th c hi n ch  đ  ki m tra, th  máy: t ử ể tra,  đăng  ki m,  th   máy  tr đ ng.ộ

BIỆN PHÁP KỸ THUẬT, KỸ THUẬT ATVSLĐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT, KỸ THUẬT ATVSLĐ PHÒNG TRÁNH CHẤN THƯƠNG PHÒNG TRÁNH CHẤN THƯƠNG ố

ỗ ặ ợ 5­ B  trí h p lý ch  đ t máy, thi ế ị t b .

ố ơ ồ ộ ấ

ồ ơ

ử 6­ X  lý t ổ ấ ộ ệ ấ ễ ễ ộ t các ngu n phát sinh h i khí đ c, ch t  ố d  cháy n  và có bi n pháp ch ng rung,  n, h i khí  ổ đ c, ch t đ c, ch t d  cháy n .

ụ ệ ệ ề ắ 7­ Gi i quy t và kh c ph c đi u ki n làm vi c có

ế ả ậ ấ vi khí h u x u.

ổ ứ ế ố 8­ T  ch c chi u sáng t t.

ườ ệ ế ị ơ 9­  Th ng  xuyên  v   sinh  máy,  thi t  b ,  n i  làm

vi c. ệ

ử ụ ệ ậ ươ 10­  S   d ng  các  ph ng

ả ệ ệ ỹ ươ ng  ti n  k   thu t,  ph ợ ả ả ti n b o v  cá nhân thích h p b o đ m an toàn.

BIỆN PHÁP TỔ CHỨC LAO ĐỘNG BIỆN PHÁP TỔ CHỨC LAO ĐỘNG PHÒNG TRÁNH CHẤN THƯƠNG PHÒNG TRÁNH CHẤN THƯƠNG

ọ ộ ợ

ợ ứ ỏ 1­ T  ch c lao đ ng h p lý, khoa h c: làm ca, kíp;  ;  phân  công  phù  h p  s c  kh e,  chuyên

ổ ứ ờ làm  thêm  gi môn NLĐ.

ự ộ ệ ạ 2­  Xây  d ng  qui  trình,  qui  ph m,  n i  quy,  bi n

ầ ủ ụ ể pháp an toàn đ y đ , c  th .

ệ ề ổ ấ 3­  T   ch c  tuyên  truy n,  hu n  luy n  v   ATLĐ,

ề ứ VSLĐ cho NLĐ và NSDLĐ.

ế ộ ệ ứ ự ả

ố 4­ Đi u tra, th ng kê TNLĐ. ả 5­  Th c  hi n  ch   đ   qu n  lý  VSLĐ,  b o  v   s c  ỏ

ệ kh e cho NLĐ. ưở ử ờ ạ ị 6­ Khen th ng và x  lý vi ph n ATVSLĐ k p th i.

Quy tr×nh kiÓm tra ph¸t hiÖn MèI NGUY Quy tr×nh kiÓm tra ph¸t hiÖn MèI NGUY HIÓM vµ x©y dùng c¸c biÖn ph¸p phßng HIÓM vµ x©y dùng c¸c biÖn ph¸p phßng ngõangõa

Quan s ¸t,kiÓm tra ®o  ®¹c  c ¸c  yÕu tè Cña §KL§

T×m ra C¸c  thiÕu s ãt BÊt hîp lý Cña c ¸c  yÕu tè Cña §KL§

X¸c  ®Þnh B¶n c hÊt & s è  l­îng C¸c  MNH

X¸c  ®Þnh Kh¶ n¨ng & Thê i g ian XuÊt hiÖn C¸c  MNH

KiÓm tra ViÖc  ¸p dô ng & c hÊt l­îng BiÖn ph¸p Phßng  ng õ a MNH

X©y d­ng  & Ho µn thiÖn C¸c  biÖn ph¸p Phßng  ng õ a MNH

MỘT SỐ

NGUYÊN TẮC VỀ AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG

VỆ SINH LAO ĐỘNG VỆ SINH LAO ĐỘNG

1, Tác h i ngh  nghi p:

ấ ợ ứ ạ ệ ẩ ộ

ệ ế ồ

i, b c x  đi n  ­ Quá trình công ngh : vi khí h u b t l , phóng x , áp su t, ti ng  n, rung đ ng, b i, vi khu n,

ừ t ký sinh trùng...

ổ ứ

ườ

ế

ệ ­    T   ch c  lao  đ ng:  Th i  gian  làm  vi c  kéo  dài,  th i  ộ ng đ  làm vi c cao, căng th ng,  ử ụ   th   làm  vi c  gò  bó,  s   d ng  công  c   làm  vi c  không

ỉ ơ gian ngh  ng i thi u, c ư ế t ợ phù h p ng

ệ ộ ườ i lao đ ng...

ế ậ

ế

:  Căng  th ng  th n  kinh  doquá

ệ ơ

ặ ạ

ệ ­ Đi u ki n v  sinh ngh  nghi p: Thi u ánh sáng, làm  ấ ệ ặ ằ ấ ậ ờ ệ vi c ngoài tr i khí h u x u, m t b ng tr t ch i, m t v   ậ ệ ế ị ỹ t b  k  thu t v  sinh... sinh, thi u thi ẳ ạ ộ i...

ầ ­  Ho t  đ ng  th n  kinh ệ ặ i, làm vi c đ n đi u, l p đi l p l

ả t

VỆ SINH LAO ĐỘNG VỆ SINH LAO ĐỘNG

2, Bi n pháp đ  phòng:

ậ ấ ộ

ệ ơ ấ

ề ỹ ế

ạ ằ

ự ­    Bi n  pháp  v   k   thu t  công  ngh :  c   khí  hóa,  t   ạ ộ đ ng  hóa,  thay  th   ch t  đ c  h i  b ng  ch t  ít  đ c  h i  h n…ơ

ậ ệ ­    Bi n  pháp  v   k   thu t  v   sinh:  thông  gió,  ch ng

ế ồ

ắ ụ

ề ỹ ế

nóng, thu b t b i, chi u sáng, cách ly ti ng  n…

ề ổ ứ

­  Bi n pháp v  t ộ

ch c lao đ ng khoa h c: b  trí lao  ng  lao  đ ng  hài  hòa

ợ ớ

ộ ườ đ ng,  công  vi c  phù  h p,  môi  tr phù h p v i tâm lý, sinh lý NLĐ…

ử ụ

­  Bi n pháp s  d ng PTBVCN: nón, qu n áo, giày..

ệ ­  Bi n pháp chăm sóc s c kh e NLĐ: khám s c kh e,  ồ ưỡ

ệ ậ ng hi n v t…

b i d

TIÊU CHUẨN VI KHÍ HẬU TIÊU CHUẨN VI KHÍ HẬU

Ệ Ộ NHI T Đ  KK KHÔNG QUÁ 32 oC

Ơ Ả Ấ N I S N XU T KHÔNG QUÁ 37 oC

Ệ 3 oC – 5 oC

Ế Ộ CHÊNH L CH NHI T Đ   Ữ Ơ GI A N I SX VÀ NGOÀI  Ờ TR I KHÔNG QUÁ Ố ƯƠ Ộ Ẩ Đ   M T NG Đ I 75 % – 85%

ƯỜ Ộ Ứ Ạ Ệ C NG Đ  B C X  NHI T 1 cal/cm3/phút

TIÊU CHUẨN MANG VÁC TIÊU CHUẨN MANG VÁC

Ạ GI

I H N Đ I  Ớ LO I TIÊU  CHU NẨ Ớ Ạ Ố V I NAM Ớ Ạ GI I H N  Ố Ớ Ữ Đ I V I N

LĐ TH NG 40 kg 30 kg

ƯỜ XUYÊN

20 kg 15 kg

LĐ KHÔNG  ƯỜ NG XUYÊN TH

TIÊU CHUẨN ÁNH SÁNG TIÊU CHUẨN ÁNH SÁNG

Ộ NG Đ

Ộ NG Đ

ƯỜ C Ế

CÔNG VI CỆ

ƯỜ C Ế Ỳ

CHI U SÁNG ĐÈN  HU NH QUANG

CHI U SÁNG ĐÈN  NUNG SÁNG

ầ C u thang 100 lux 50 lux

ắ L p ráp ô tô 300 lux 159 lux

ệ ử ắ L p ráp đi n t 500 lux 250 lux

May CN, giày da 500 lux 250 lux

Phòng h cọ 300 lux 150 lux

TIÊU CHUẨN TIẾNG ỒN TIÊU CHUẨN TIẾNG ỒN

Ờ Ứ Ấ

M C ÁP SU T ÂM  CHO PHÉP

TH I GIAN LÀM  VI CỆ 8 GIỜ 85 dBA

4 GIỜ 90 dBA

2 GIỜ 95 dBA

1 GIỜ 100 dBA

30  PHÚT 105 dBA,

ấ < 15 phút cao nh t 115 dBA

TIÊU CHUẨN HÓA CHẤT CHO PHÉP TIÊU CHUẨN HÓA CHẤT CHO PHÉP TRONG KHÔNG KHÍ TRONG KHÔNG KHÍ

Ớ Ạ HÓA CH TẤ CÔNG TH CỨ GI I H N

ờ 8 gi

Amoniac NH3 (mg/m3) 17

Axit sunfuric H2SO4 1

Cacbon dioxit CO2 900

Cacbon monoxit CO 20

Khói hàn 5

CÂU HỎI KIỂM TRA CÂU HỎI KIỂM TRA

ự ầ

ế

ơ ả ườ

Anh (ch ) hãy phân tích s  c n thi t  ệ ề ả ổ ứ  ch c hu n luy n v  ATVSLĐ cho  ph i t ườ i  lao  đ ng  và  trình  bày  nh ng  n i  ng ấ dung  c   b n  ph i  hu n  luy n  ATVSLĐ  cho ng

i lao đ ng?

ộ ố ớ

ườ

Anh  (ch )  hãy  trình  bày  nh ng  gi i  ừ ơ ả pháp  c   b n  nh m  ngăn  ng a  s   tác  ể ủ   nguy  hi m  có  h i  đ ng  c a  các  y u  t ấ đ i v i con ng

ằ ế ố ả i trong s n xu t?

CÂU HỎI KIỂM TRA CÂU HỎI KIỂM TRA

ự ầ

ị ả ổ

ứ ự ể

t  ph i  t

ạ ơ ị

Anh  (ch )  hãy  phân  tích  s   c n  ề ế   ki m  tra  v     ch c  t thi ệ ATVSLĐ  trong  doanh  nghi p  và  ầ ự ể ộ   ki m  trình  bày  các  n i  dung  c n  t tra v  ATVSLĐ t

i đ n v ?

ị ế

Anh  (ch )  hãy  trình  bày  các  n i  ộ ạ dung  c a  k   ho ch  b o  h   lao  đ ng?ộ