Ỹ
Ế
K NĂNG THUY T TRÌNH
ấ
C u trúc
ế
ế
t m t bài thuy t trình ế
1. Thuy t trình là gì? ộ ố ể 2. Đ làm t ư 3. Nh ng l u ý khi làm slide thuy t
ữ trình
ế
1.1. Thuy t trình là gì?
ữ
ể
ụ ộ Là m t công c ế ớ giao ti p v i ặ nh ng đ c đi m riêng .
ế
ể
ặ
ủ 1.2. Đ c đi m c a thuy t trình
ườ
ế
ượ
i thuy t trình đ
c xác
ị
đ nh t
Vai trò c a ng c.
ị ầ ư
ự ư
ẩ
và s t
ủ ừ ướ tr ỏ ự ượ ế ợ
ớ
Đòi h i s chu n b , đ u t duy. ụ ỗ ợ ề Đ c k t h p v i các công c h tr v
ỗ
ụ
ữ ờ ạ
ế ượ
ề ị
M i cu c thuy t trình đ u có nh ng m c c xác đ nh th i h n và có
ợ
hình nh.ả ộ tiêu rõ ràng, đ ấ c u trúc h p lý.
ế
ộ
ố
t m t bài thuy t
ế ế
ổ
ế
ể 2. Đ làm t trình ổ ướ 2.1. Tr c bu i thuy t trình ổ 2.2. Trong bu i thuy t trình 2.3. Sau bu i thuy t trình
ướ
ổ
ế
2.1. Tr
c bu i thuy t trình
ạ ị * Ho ch đ nh và t
ng
ổ ứ ch c ể ụ ị
ố ượ + Phân tích và hi u rõ đ i t nghe xác đ nh m c tiêu thuy t ế trình.
ế ưở ng
và v t li u liên quan.
ắ ế
ậ ệ ấ ưở ể ị ị + Tìm ki m thông tin, ý t ậ ệ + S p x p các thông tin, ý ng, v t li u, n đ nh đ a đi m. t
ướ
ổ
2.1. Tr
ế c bu i thuy t trình (tt)
ệ
* T p luy n
ậ ọ + Gi ng nói + C chử ỉ ử ụ + S d ng các ế ị ụ ợ t b ph tr
thi
ế
ng
ợ ỉ
ạ
ổ 2.2. Trong bu i thuy t trình ạ ấ ượ T o n t ộ ế ừ * Đ ng đ n mu n ặ * Ăn m c nghiêm ch nh và phù h p
ừ
ạ
ầ
ể ườ
ắ
ộ
ạ
T o phong cách * Trên màn hình thuy t ế ế ấ t trình đ ng ghi h t t ố ạ ả ộ c n i dung b n mu n trình bày lên đó. * G ch đ u dòng các ý ọ ng n g n đ ng i xem ể ắ có th n m n i dung b n đang trình bày.
ổ
ế
2.2. Trong bu i thuy t trình (tt)
ư
ừ
"à,
Nói năng l u loát. Tránh phát ra các t ờ ừ
, m"
ầ
ặ ắ ẳ
t h n
ừ Đ ng đút tay vào túi qu n khi nói ắ T t chuông ho c t ĐTDĐ
ổ
ế
2.2. Trong bu i thuy t trình (tt)
ệ
ế i thi u
ắ
ầ
ế ườ ề
ừ
ế ấ K t c u bài thuy t trình ớ ầ Ph n gi ầ ộ Ph n n i dung chính ậ ế ầ Ph n tóm t t hay k t lu n ế Sau khi k t thúc ph n thuy t trình ố ỏ ỏ H i ng i nghe: "Có ai mu n h i gì ề ấ v v n đ tôi v a trình bày không?"
ổ
ế
2.2. Trong bu i thuy t trình (tt)
Phân công rõ trách nhi m t ng thành viên:
ộ ưở
ầ ừ
ệ ữ
ệ ừ ng nhóm . ả ượ ả ọ ắ
ụ ộ
ế
* C n có m t tr c chia nhi m * T ng thành viên ph i đ ữ ả v rõ ràng và đ m b o h n m v ng nh ng ọ ả n i dung mà h ph i thuy t trình.
ổ
ế
2.2. Trong bu i thuy t trình (tt)
ễ ể ế ả
ể ệ ơ
ầ ỗ ả
ợ ế ế
ậ ỹ ữ Nh ng k thu t thuy t trình ừ ậ ơ * Ngôn t th t đ n gi n, d hi u, tránh gây ể khó hi u, nhàm chán. * Các câu th hi n trên màn hình c n đ n ắ ọ gi n, ng n g n và nêu ra ý chính. M i trang ầ ừ 3 đ n 5 câu là h p thuy t trình (slide) c n t lý.
ổ
ế
2.2. Trong bu i thuy t trình (tt)
ể
ậ ỹ ữ Nh ng k thu t thuy t trình (tt) ố * Ki m soát t
ộ ng và n i dung ấ
ườ
i
ế ờ ượ t th i l ờ ế thuy t trình, tránh lan man, làm m t th i gian ư ườ ế ế ủ i trình bày k ti p cũng nh ng c a ng nghe.
ậ
ệ
ọ
* Gi ng đi u rõ, ch m, đ nghe, tránh nói
ắ
ự
i giúp t
* Nét m t t ấ
ệ ả
ườ
ớ
ủ ộ ấ ề ắ l p b p và lòng vòng m t v n đ . ữ ặ ươ i vui, nh ng n c tin và l y thi n c m v i ng
ụ ườ i nghe.
ổ
ế
2.2. Trong bu i thuy t trình (tt)
ỹ
ế
ữ ừ
ế ề
ủ ậ ỏ ượ ặ ỹ
ả ờ ự ủ ừ ộ c đ t ra và i d a trên n i dung c a t ng thành
ậ Nh ng k thu t thuy t trình (tt) ớ ệ * Đ ng quên gi i thi u đ tài c a bài thuy t trình ế ắ ư ầ t hay k t lu n. cũng nh ph n tóm t ầ ậ * C n t p trung nghe k câu h i đ phân công tr l ụ viên ph trách.
ổ
ế
2.3. Sau bu i thuy t trình
ừ ờ ả ơ i c m n
ế ế ớ ế K t thúc bài thuy t trình đ ng quên l i nghe. đ n v i ng
ườ ủ ậ ổ ườ Nhìn nh n đánh giá c a ng i nghe sau bu i
ế
ườ thuy t trình. ấ Cung c p cho ng
ế ả ồ ộ ố i nghe m t s tài li u, ngu n ủ ề ừ ượ c trình
ệ tham kh o liên quan đ n ch đ v a đ bày
ư
ữ
ế
3. Nh ng l u ý khi làm slide thuy t trình
ề ố
ặ i
ả ự ươ i, ượ ạ c l ng
ả ố i đa.
ệ ứ
V văn b n: ộ
c trình
ế ế ề V thi t k : ọ * Ch n màu n n t ữ ch sáng ho c ng ể ả đ đ m b o s t ph n t * Tránh dùng hi u ng bóng m .ờ
ầ
ả
ả ề ủ ề ượ M t ch đ đ ộ bày trên m t slide. ề ỗ Tiêu đ m i slide c n ượ ổ ậ c n i b t. đ ỗ M i slide không nên ỉ ữ ề trình bày nhi u ch (ch kho ng 5 – 7 dòng).
ế
ư
ữ
3. Nh ng l u ý khi làm slide thuy t trình ề
ẵ
ệ ố
ữ
ầ
ạ
ể ữ ớ ơ ể ỡ ớ ơ i nên đ c l n h n 24
ấ ả ằ
ữ
ữ V font ch : ữ ử ụ * S d ng font ch có s n trong h th ng, .ữ ạ tránh dùng font ch l ề * Tránh dùng nhi u quá font ch trong 1 báo cáo. ể ữ ớ ơ ề * Tiêu đ nên đ ch l n h n 36 point. ụ ớ * Đ u m c l n nên đ ch l n h n 32 point. ụ * Các m c còn l point. * Không nên dùng t
t c b ng ch hoa.
ế
ư
ữ
ệ
ộ ộ
i thi u qua toàn b n i
ầ ủ ầ
ể
ớ
ắ
ư
ộ ư ả ợ ả
ượ
3. Nh ng l u ý khi làm slide thuy t trình ề ộ V n i dung ớ Nên có slide gi ủ dung c a báo cáo. ố ụ B c c các ph n c a báo cáo nên trình ợ bày h p lý, các ph n không đ quá dài hay ầ quá ng n so v i các ph n khác trong bài. ắ ắ t nh ng rõ ràng. N i dung nên v n t ả ọ ể ồ Đ a bi u đ , hình nh, clip minh h a ề ờ V th i gian ề ầ ế ấ ph i h p lý, liên quan đ n v n đ c n nói ớ ố ộ Nên trình bày báo cáo v i t c đ và gi
i thích đ
c.
trung bình 1 slide/phút.