CH
ƯƠ
NG 3: K TOÁN NGHI P V Ệ Ụ
Ế
CHO VAY
ơ ở
ế
ử
ế
ổ
ề
ạ
ử ụ
ợ
ậ
ị ự ổ ổ
ử
ộ
C s pháp lý: QĐ 1627/2001/NHNN – Quy ch cho vay QĐ127/2005/NHNN – S a đ i Quy ch cho vay QĐ493/2005/NHNN - Quy đ nh v phân lo i n , trích l p và s d ng d phòng QĐ807/2005/NHNN – S a đ i b sung m t s tài kho n ố
ả
1
K TOÁN NGHI P V CHO VAY
Ệ Ụ
Ế
ệ ề ề ụ
K toán phân lo i n và d phòng
Nh ng v n đ chung v nghi p v cho vay ấ ữ Tài kho nả Ch ng t ừ ứ K toán gi ế g cố ế
i ngân, d thu lãi, thu lãi và thu ự ả
ạ ợ ự
2
ữ
ề
Nh ng v n đ chung ấ v nghi p v cho vay ệ ụ
ề
B n ch t nghi p v cho vay c a ngân hàng
ấ
ệ
ủ
ệ ữ
ớ
ụ ả – Quan h gi a ngân hàng v i khách hàng – T – T’ – Đ m b o (tài s n/uy tín) ả
ả
ả
ộ
ch c tín ứ
ấ
ổ
Cho vay là m t hình th c c p tín d ng, theo đó t ứ ả
ụ ử ụ
ề
ộ ấ ị
ả
d ng giao cho khách hàng s d ng m t kho n ti n đ s ể ử d ng vào m c đích và th i gian nh t đ nh theo tho thu n ậ ờ v i nguyên t c có hoàn tr c g c và lãi. ả ả ố
ụ ụ ớ
ụ ắ
3
ữ
ề
Nh ng v n đ chung ấ v nghi p v cho vay ệ ụ
ề
Các lo i hình cho vay
ạ
ầ
ừ ứ
ợ
– Th u chi ấ – Theo món/t ng l n – Theo h n m c ạ – Theo d ánự – H p v n/đ ng tài tr ồ ố ợ – Tr góp ả – Qua th tín d ng ẻ
ụ
4
Căn c xây d ng m c cho vay
ứ
ự
ứ
ủ
ng án
ươ
ủ
ự
ầ ố ự ấ
ị
T l
i đa so v i giá tr tài s n b o đ m ti n vay theo
Nhu c u vay v n c a khách hàng. ố M c v n t ứ s n xu t, kinh doanh, d ch v , đ i s ng ả ỷ ệ
có c a khách hàng tham gia vào d án, ph ụ ờ ố ị
ề
ả
ớ
ả
ả
ố quy đ nh v b o đ m ti n vay.
cho vay t ề ả ị
t quá
ư
ồ
ượ
m c u quy n phán quy t cho vay
ề
ỷ
ả ả ứ ứ
M c cho vay không có b o đ m đ i v i h nông dân, h p tác ả
ợ ng d n
ố ớ ộ ủ
ướ
ủ
ạ
ẫ
ả ề Kh năng hoàn tr n c a khách hàng vay. ả ợ ủ Kh năng ngu n v n c a Ngân hàng nh ng không v ủ ố ế ả xã và ch trang tr i ph i đ m b o tuân th theo h ả ả c a Chính ph và NHNN VN t ủ ủ
ả i t ng th i kỳ. ạ ừ
ờ
ư
ố ớ ế
L u ý đ i v i K toán nghi p v ệ ụ cho vay
ả
ụ
ụ
ủ
ả ng chi m t
t th ư ườ
ớ Xét v k thu t nghi p v , tín d ng là nghi p v ph c t p
ụ
ụ
Trong b ng cân đ i k toán c a NHTM, kho n m c tín d ng và đ u ấ ụ ở
ề ỹ ệ c t
ứ ạ làm cho k ế toán nghi p v tín d ng càng tr nên phong phú, ph c t p => Đòi h i ỏ ứ ạ ph i đ
ế ậ ụ ch c m t cách khoa h c.
ứ
ả ượ ổ
ọ
ố ế ầ tr ng l n nh t trong t ng TSCó (70% – 80%). ổ ỷ ọ ệ ệ ụ ộ ẩ
ự
ế
ạ
ộ
ụ
ế
ề
ấ
ủ
ố
ị
ừ
ể
ậ
ậ
ự ồ
Lãi cho vay, theo chu n m c k toán VN VAS 14 thu c lo i doanh thu cung c p d ch v , và nó liên quan đ n nhi u kỳ k toán và đ i v i n ị ố ớ ợ ế ng đ i ch c ch n” c xác đ nh là “doanh thu t đ tiêu chu n thì đ ắ ắ ươ ượ ẩ c ghi nh n trong t ng kỳ k toán thông qua h ch toán nên ph i đ ạ ế ậ ả ượ d thu lãi t ng kỳ đ ghi nh n vào thu nh p theo nguyên t c “c s ơ ở ắ ừ d n tích”. ụ
ệ
ớ
ụ ề ẩ ấ
Tín d ng là nghi p v ti m n nhi u r i ro. V i trách nhi m c a mình, ề ủ k toán ph i cung c p thông tin đ ph c v phân lo i n và h ch ụ ể ế toán đ y đ , chính xác khi trích l p và s d ng quĩ d phòng r i ro. ậ
ệ ạ ợ ự
ụ ử ụ
ủ ạ ủ
ả ủ
ầ
6
Khái ni mệ K toán nghiêp vu
ế
̣ cho vay
K toán nghi p v cho vay là
hoat đông
ụ
ế
ệ
ghi chép, ph n ánh t ng ả
ổ
̣
h p m t cách đ y đ , chính xác, k p th i các kho n tín d ng
ụ
ủ
ả
ầ
ộ
ợ
ờ
ị
trong t
t c các khâu t
ấ ả
gi ừ ả
i ngân, thu n , thu lãi và theo dõi d ư
ợ
n toàn b quá trình c p tín d ng c a NHTM, trên c s đó đ ể
ơ ở
ụ
ủ
ấ
ộ
ợ
giám đ c ch t ch toàn b s ti n đã c p tín d ng cho khách
ộ ố ề
ụ
ẽ
ấ
ặ
ố
hàng đ ng th i làm tham m u cho nghi p v TD.
ụ
ư
ệ
ờ
ồ
7
̣ ̣
ệ
ụ ủ K toán nghiêp vu
ế
̣ cho
̣
Nhi m v c a vay
ổ
ứ
ờ
ị
T ch c ghi chép ph n nh đ y đ , chính xác, k p th i qua đó ầ ệ
ả ả ế
ụ
ả
ả
ủ hình thành thông tin k toán ph c v qu n lý tín d ng, b o v an ụ ụ toàn v n cho vay.
ố
ả
ợ ể
ồ ơ
i vay không đ kh năng
Qu n lý h s cho vay, theo dõi kỳ h n n đ thu h i n đúng ạ
ồ ợ ủ
ả
ợ
ạ h n, ho c chuy n n quá h n khi ng ườ ể ặ tr n đúng h n.
ạ ả ợ
ạ
ủ ị
ầ
Tính và thu lãi cho vay chính xác, đ y đ , k p th i. ờ Giám sát tình hình tài chính c a khách hàng thông qua ho t đ ng
ạ ộ
ủ
ả
ả
Thông qua s li u c a k toán cho vay đ phát huy vai trò tham
c a tài kho n ti n g i và tài kho n cho vay. ử ủ ể ủ
ề ố ệ
ế m u c a k toán trong qu n lý nghi p v cho vay. ả
ư
ủ
ụ
ế
ệ
8
ữ
ề
Nh ng v n đ chung ấ v nghi p v cho vay ệ ụ
ề
ắ ế ọ
Nguyên t c k toán: Th n tr ng trên c s d n ậ ự ẩ D phòng r i ro tín d ng: d phòng c th và ụ
ơ ở ồ t (N ợ ố ớ ợ ố
tích. Nghĩa là tính lãi d thu đ i v i n t lo i 1: N đ tiêu chu n) ợ ủ ủ ụ ể ự
ư ợ ố ầ
ự ả ạ ự ự ự ượ
ế ị
D phòng c th tính trên ph n d n g c ko c đ m b o b ng tài s n, d phòng chung đ ả tính trên d n g c (không tính đ n giá tr tài s n đ m b o) ả ả
d phòng chung ụ ể ằ ả ư ợ ố ả
9
s d ng
Ch ng t ứ
ừ ử ụ
Ch ng t
gôc:
ứ
–
–
́
–
̀ ả
̀ ́ ̣
–
ng an san xuât kinh doanh.
ươ
̀ ́ ́ ̉ ̃ ̀ ́
–
́ ̉ ́
–
́ ̣ ́
–
́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̀
ừ Đ n xin vay ơ H p đông tin dung ợ H p đông thê châp bao lanh, câm cô tai s n ợ Ph Kê hoach vay vôn tra n . ̉ ợ Cac bao cao tai chinh cua khach hang liên quan đên viêc vay vôn. Cac giây t
Ch ng t
́ ́ ̣ ́
́ ờ ghi sô:
ứ
–
̉
–
thanh toan không dung tiên măt
ứ
ừ
́ ̃ ̀ ̣
–
́ ́ ̀ ̀ ̣
ừ Giây linh tiên măt. Cac ch ng t Phiêu chuyên khoan va bang kê tinh lai hang thang.
10
́ ̉ ̉ ̀ ̉ ́ ̃ ̀ ́
ữ
ề
Nh ng v n đ chung ấ v nghi p v cho vay ệ ụ
ề
c chia ợ ượ
iướ tiêu chu nẩ
trích ứ
l ỷ ệ t là 0%, 5%, ụ ể ầ ượ
Phân lo i n (theo QĐ493): n đ ạ ợ thành 5 nhóm/lo i:ạ Nhóm 1: N ợ đủ tiêu chu nẩ Nhóm 2: N ợ c nầ chú ý Nhóm 3: N ợ d Nhóm 4: N ợ nghi ngờ m t v n Nhóm 5: N có kh năng ấ ố ả ợ ng ng v i 5 nhóm n này, t T ợ ớ ươ l p d phòng c th l n l ự ậ 20%, 50%, 100%
11
Tài kho nả
ề
ặ
Ti n m t 1011 Nhóm các tài kho n cho vay
ả
iướ tiêu chu n ?ẩ
ả
m t v n ? ấ ố
ự
cho vay 394
ả
ả
ả ả ả ả ả
12
– 21X1: N ợ đủ tiêu chu n ?ẩ – 21X2: N ợ c nầ chú ý ? – 21X3: N ợ d – 21X4: N ợ nghi ng ?ờ – 21X5: N có kh năng ợ Tài kho n d phòng 219 Tài kho n lãi ph i thu t ừ Tài kho n thu lãi cho vay 702 Tài kho n tài s n gán xi ế ợ Tài kho n thu bán n , tài s n ĐB ch thtoán 4591 ả ợ Các TK thanh toán và các TK ngo i b ng…
t n ch x lý 387 ờ ử ờ ạ ả
C u trúc các tài kho n cho vay 21
ả
ấ
ả ạ ộ
ợ
ặ
ố ớ
ạ ấ ố
ợ ị ượ ợ ượ ử ể
D N : s d ph n ánh s ti n KH đang vay
Ph n ánh các ho t đ ng cho vay Bên N : Ghi s ti n NH cho KH vay ố ề Bên Có: Ghi s ti n KH tr n NH; ho c ghi s ố ề ố ả ợ c chuy n lo i. Riêng đ i v i TK 21X5 - n b /đ ể N có kh năng m t v n: Bên Có còn có th ể ả c dùng đ ghi s n khó đòi đã x lý, đ ố ợ chuy n theo dõi ngo i b ng ho c hoàn toàn t t ạ ả ể toán n khó đòi ợ ư ợ ố ư
ặ ấ
ố ề ả
NH
13
C u trúc tài kho n d phòng 219 ả
ự
ấ
Ph n ánh s d phòng r i ro đ i v i n g c ố ớ ợ ố Bên Có: ghi s d phòng r i ro n ph i thu ả ợ
ả ố ự ủ
Bên N : ghi s d phòng đ
ố ự ủ
ượ ể
D Có: ph n ánh s d phòng r i ro ch a ố ự
c s d ng đ bù ử ụ c hoàn nh p (do đã d ự ậ ượ
ủ ư
c s d ng đ khó đòi ố ự ợ đ p t n th t ho c đ ặ ấ ắ ổ t m c) phòng v ứ ượ ư ả ượ ử ụ
14
cho
ấ
ả
ừ
C u trúc tài kho n lãi ph i thu t ả vay 394
Ph n ánh s lãi NH d tính s thu đ nh ng KH ch a thanh toán cho NH
KH, ố ẽ ự c t ượ ừ
ả ư
ợ
ư ố
D N : ph n ánh t ng s lãi NH đã d thu
ư Bên N : ghi s lãi NH d thu ố ự Bên Có: ghi s lãi KH thanh toán cho NH; ho c ặ ố c, ượ ng ng v i s ớ ố ự ậ ươ ứ ả
ự ố ổ
ghi s lãi NH đã d thu nh ng không thu đ ph i xoá lãi, trích l p chi phí t lãi đã d thuự ả nh ng ch a đ c KH thanh toán ư ợ ư ượ ư
15
C u trúc tài kho n thu lãi cho vay 702
ấ
ả
Theo dõi thu nh p t Bên Có ghi s ti n lãi NH thu đ ố ề
ậ ừ
Bên N ghi s ti n lãi đ
lãi trong ho t đ ng cho vay ạ ộ c t ượ ừ ho t đ ng ạ ộ
c k t chuy n vào tài ể i nhu n (đ xác đ nh k t qu kinh doanh ố ề ậ ượ ị ế ế ể ả
D Có: s d ph n ánh s lãi NH thu đ ả
c ch a ư
cho vay ợ kho n l ả ợ cu i kỳ) ố ư ượ k t chuy n đ xác đ nh k t qu kinh doanh ị ế ố ư ể ể ố ế ả
16
C u trúc tài kho n tài s n ấ gán xi
ả ả t n ch x lý 387 ờ ử
ế ợ
Ph n ánh tài s n đ m b o c a KH b NH gán
ủ ả ả ả ả ị
ợ
Bên N : ghi giá tr TS đ m b o do NH tho ả ợ ớ
n , ch x lý ờ ử ợ ả ả ị
ậ ị
thu n giá tr gán n v i KH Bên Có: ghi giá tr TS gán xi ế ợ
đ ặ ị ư
c ho c NH đ a vào s h u và s d ng D N : ph n ánh giá tr tài s n đ m b o đã b ị ị ở ữ ả t n NH đã bán ử ụ ả ả
ả gán n đang ch x lý ờ ử ượ ư ợ ợ
17
ợ
C u trúc tài kho n thu bán n , tài ả s n đ m b o n ch thanh toán 4591 ợ
ấ ả
ờ
ả
ả
Ph n ánh s ti n NH thu đ
vi c bán n , ợ ả
ợ ả
vi c bán n , bán tài s n đ m b o n ch thanh toán ả c t ượ ừ ệ ợ
ả ả
ợ
ắ ổ ả ạ ể ư
c t ượ ừ ệ ố ề ờ ả Bên Có: ghi s ti n NH thu đ ố ề bán tài s n đ m b o n ợ ả Bên N : ghi s ti n NH dùng đ bù đ p t n th t ố ề ặ D Có: ph n ánh s ti n NH thu đ ợ ấ ố ư ả
c x lý, n m t v n/ ho c s ti n còn d NH tr l ố ề ố ề ả ấ i KH vi c ượ ử ả ả ợ ợ
c t ượ ừ ệ bán n , bán tài s n đ m b o n ch a đ ư đang ch thanh toán ờ
18
i ngân, d thu lãi, thu
ế
ả
ự
K toán gi lãi và thu g cố
ặ
ề
ặ
ề
Ti n m t 1011/Thanh toán/…
Thu lãi cvay 702
ừ Lãi phthu t cho vay 394
Ti n m t 1011/Thanh toán/…
Cho vay khách hàng 21
(3.a)
(2)
(1)
(4)
(3.b)
TS c m c th ố ế ch p 994
ầ ấ
(1’)
(4’)
1.
i ngân b ng ti n m t/ho c qua các TK thanh toán…, và c m c th ch p TSĐB (1’)
ố ế
ề
ặ
ầ
ấ
(3.c) ặ
ằ
2.
ự
3.
Gi ả Đ nh kỳ d thu lãi ị Đ nh kỳ thu lãi ị a.
b.
ự ự
4.
Lãi d thu = lãi ph i thu ả Lãi d thu < lãi ph i thu ả Thu lãi ch a d thu ư c. Thu g c, và gi ả ố
ự i ch p (4’) ấ
19
Bài t p 1ậ
ệ
ệ
ả ố
ự ố
ự
Kho n vay 100 tri u, ngày 26/3 ả Th i h n 3 tháng ờ ạ Lãi su t 1,2%/30 ngày ấ Tài s n đ m b o 150 tri u ả ả D thu ngày cu i tháng G c, lãi tr cu i kỳ ố ả Đã th c hi n đ cam k t ế ủ ệ Trình bày t ấ ả
t c các bút toán có liên quan
20
G i ýợ
Lãi theo ngày 100.000.000*1,2%/30 =
Các th i đi m h ch toán: 26/3, 31/3, 30/4,
40.000đ ờ ể ạ
31/5, 26/6
4 kho ng th i gian t 30, 31, 26 ngày
Lãi t
ng ng l n l t là 5, ả ờ ươ ầ ượ ứ
ươ ứ
ng ng 4 kho ng: 200.000đ, ả 1.200.000đ, 1.240.000đ, 1.040.000đ
21
Bài ch aữ
Ngày 26/3 – gi
i ngân ả
100.000.000đ
ợ
N TK 2111.3 tháng.k/h Có TK 1011 100.000.000đ 150.000.000đ Nh p TK 994
ậ
Ngày 31/3 ợ
N TK 3941 Có TK 702
200.000đ 200.000đ
22
Bài ch aữ
Ngày 30/4 – D thuự
ợ
1.200.000đ 1.200.000đ
ợ
1.240.000đ 1.240.000đ
103.680.000đ
ợ
100.000.000đ
2.640.000đ 1.040.000đ
N TK 3941 Có TK 702 Ngày 31/5 N TK 3941 Có TK 702 Ngày 26/6 N TK 1011 Có TK 2111. 3 th. k/h Có TK 3941 Có TK 702 Gi
i ch p: Xu t TK994
150.000.000đ
ả
ấ
ấ
23
Bài t p 2ậ
ệ
ệ
ả ố ự
tháng 4 ừ
ố
Kho n vay 100 tri u, ngày 26/3 ả Th i h n 3 tháng ờ ạ Lãi su t 1,2%/30 ngày ấ Tài s n đ m b o 150 tri u ả ả D thu ngày cu i tháng Lãi tr ngày 26 hàng tháng, t ả G c tr cu i kỳ ố ả Đã th c hi n đ cam k t ế ủ ệ ự Trình bày t ấ ả
t c các bút toán có liên quan
24
Bài ch a 2ữ
Ngày 26/3 ợ
100.000.000đ N TK 2111 Có TK 1011 100.000.000đ 150.000.000đ Nh p TK 994
ậ
Ngày 31/3 ợ
N TK 3941 Có TK 702
200.000đ 200.000đ
25
Bài ch a 2 ữ
(ti p)ế
Ngày 26/4 ợ
N TK 1011 Có TK 3941 Có TK 702
1.240.000đ 200.000đ 1.040.000đ
Ngày 30/4 ợ
N TK 3941 Có TK 702
160.000đ 160.000đ
26
Bài ch a 2 ữ
(ti p)ế
Ngày 26/5 ợ
N TK 1011 Có TK 3941 Có TK 702
1.200.000đ 160.000đ 1.040.000đ
Ngày 31/5 ợ
N TK 3941 Có TK 702
200.000đ 200.000đ
27
Bài ch a 2 ữ
(ti p)ế
ợ
101.240.000đ 100.000.000đ 200.000đ 1.040.000đ
Ngày 26/6 N TK 1011 Có TK 2111 Có TK 3941 Có TK 702 Xu t TK994
150.000.000đ
ấ
28
X lý các phát sinh v lãi
ử
ề
Lãi đã d thu nh ng không thu đ
ự ư ượ
ượ
ụ ư ể
ố
ấ ố ầ c còn d trên 941 chuy n ể ượ ư
c, nay đang c c vào chi phí tín Xoá lãi, tính s lãi ch a thu đ ố d ng khác 809, chuy n theo dõi ngo i b ng trên ạ ả tài kho n 941. Sau khi x lý ph n g c m t v n, ử ả s lãi ch a thu đ ư ố sang 9712. ự
Lãi đã d thu nh ng ch a thu đ ư ạ ả
ượ ượ c
ư i thu đ ụ ậ
theo dõi ngo i b ng, l ạ Tính luôn vào thu nh p tín d ng khác (709) và xu t ngo i b ng. ạ ả ấ
29
ế
ự
K toán trích l p d phòng ậ và x lý n x u
ợ ấ
ử
N m t v n ợ ấ ố 21X5
t n TS gán xi ế ợ ch x lý 387 ờ ử
Thu bán n /TSĐB ch ờ ợ thtoán 4591
Thu bán n /TSĐB ch ờ ợ thtoán 4591
Ph i tr KH ả ả
(4.a)
(2)
(3.a)
ặ
ề
D phòng 219
ự
CP d phòng ự 8822
ị ổ
Ti n m t 1011/Thanh toán/…
(4.b)
ợ ố ấ
(3.b)
N g c b t n th t đang theo dõi 9711
(1)
CP tín d ng ụ khác 809
(3.c)
(4’)
t n ế ợ
TS c m c th ố ế ch p 994
ch xlý 995
ầ ấ
TS gán xi ờ
ậ
ự
(2’)
(2’)
(3’)
ả
ợ ấ ố
ử
30
1. Trích l p d phòng 2. Gán tài s n đ m b o ả ả 3. Bán TSĐB, thu ti nề 4. X lý n m t v n (x’) Các bút toán ngo i ạ
b ngả
Dự phong rui ro
“la khoan tiên đ
c trich lâp đê d phong cho nh ng tôn thât co thê xay
ượ
ữ
̀ ̉
̀ ̉ ̀ ́ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ̉ ̉
ự
́ ̀ ̉ ̉ ́ ̣ ̣ ̃ ̣
̉ ự ứ ượ ứ
ư ợ ự
́ ̀ ̉ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̀
̉” la khoan tiên đ
c trich lâp trên c s phân loai cu thê ơ ở
́ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ̣ ̀ ̉ ̀
“D phong cu thê ợ
̉ ự
̀ ̣ ̀ ̉ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉
ữ
́ ̉ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀
” la khoan tiên đ
“D phong chung
ượ
ữ
̉ ́ ́ ̉ ̉
̣ ợ
ượ
̀ ̀ ̉ ̀ ́ ̣ ̀
c trich lâp đê d phong cho nh ng ̉ ự c trong qua trinh phân loai n va trich lâp ng h p kho khăn vê tai chinh cua
ườ
ự
ợ
̉ ́ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̣
ra do khach hang cua tô ch c tin dung không th c hiên nghia vu theo ự cam kêt. D phong rui ro đ c tinh theo d n gôc va hach toan vao chi phi hoat đông cua tô ch c tin dung. D phong rui ro bao gôm: ự ượ cac khoan n quy đinh tai Điêu 6 hoăc Điêu 7 QD493 đê d phong cho nh ng tôn thât co thê xay ra. ự tôn thât ch a xac đinh đ ư d phong cu thê va trong cac tr cac tô ch c tin dung khi chât l
ng cac khoan n suy giam .
́ ượ
ứ
ợ
̀ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̉
́ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ̉
31
Cac khai niêm liên quan DPRR
“S dung d phong
́ ́ ̣
ự ứ ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ̣
̣ ̀ ̉ ̉ ̀ ́ ̉ ́
” la viêc tô ch c tin dung ử s dung d phong rui ro đê bu đăp tôn thât ự ử đôi v i cac khoan n . ợ ́ ̉
́ ớ “N qua han ợ ̣ ” la khoan n ma môt phân hoăc ợ ́ ̀ ̉ ̀ ̣ ̀ ̣
toan bô n gôc va/hoăc lai đa qua han. ̀ ́ ̀ ̣ ̃ ̃ ́ ̣
“N xâu ợ
̣ ợ ́ ” (NPL) la cac khoan n thuôc cac ợ ̀ ́ ̉ ̣ ́
́ ̀ ̉ ́ ̉
́ ượ ̀ ̉ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉
nhom 3, 4 va 5. Ty lê n xâu trên tông d n ư ợ ̣ ợ ng tin dung cua tô la ty lê đê đanh gia chât l ch c tin dung. ứ ́ ̣
32
Phân lo i n và Trích l p d phòng
ạ ợ
ự
ậ
M i quý 1 l n, trong 15 ngày đ u c a tháng ầ ch c phân lo i n g c và
ầ
ổ
ự ể ờ
c. ậ ệ ố
ỗ ủ ti p theo, TCTD t ứ ế ạ ợ ố trích l p d phòng đ n th i đi m cu i ngày ố ế làm vi c cu i cùng c a quý (tháng) tr ướ ủ Quý 4: trong 15 ngày đ u c a tháng 12, ủ ầ
TCTD th c hi n… tính đên 30/11 ự
K toán chuy n nhóm n : N TK “n c n chú ý” ; Có TK “n nghi ng ” ờ
ế ợ ệ ể
ợ ầ ợ ợ
Đôi v i cac khoan n xâu (NPL), tô ch c tin ợ
́ ớ
ứ
̣ ợ
́ ̉ ́ ̉ ́
ự ̉ ợ
̣ ̉ ̣ ̣ ́ ́
̉ ̉ ́ ̀ ̀
ng va RRTD
dung phai th c hiên viêc phân loai n , đanh gia kha năng tra n cua khach hang trên c s hang ơ ở thang đê phuc vu cho công tac quan ly chât l ượ
́ ̉ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ́
ợ ớ
̀
ợ
́ ̣ ́ ̀ ̣ ̉
ợ
ơ
̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̉
ợ
́ ̉ ̀ ́ ̣ ̉
ơ ươ
ợ
̣ ́ ̉ ̀ ̣ ̉ ́ ̀
́ ̀ ́ ́ ̉
34
Nêu môt k/h co nhiêu h n môt (01) khoan n v i ơ TCTD ma co bât ky khoan n bi chuyên sang nhom n rui ro cao h n thi TCTD băt buôc phai phân loai cac khoan n con lai cua khach hang đo vao cac nhom n rui ro cao h n t ng ng ứ v i m c đô rui ro. ớ
ứ
̣ ̉
Xác đ nh s d phòng ph i trích
ố ự
ả
ị
D phòng c th ụ ể
ự
ả
ụ ể ả
ủ
ảm
l ỷ ệ
R: s ti n d phòng c th ph i trích A: d n g c c a kho n vay C: giá tr kh u tr c a tài s n b o đ ả ả ừ ủ trích l p d phòng c th r: t ụ ể ự D phòng chung 0,75% t ng d n g c t
ự R = max {0,(A-C)} x r Trong đó ố ề ư ợ ố ấ ị ậ
nhóm ự ổ ư ợ ố ừ
1 đ n nhóm 4 ế
35
ừ ủ
ấ
ị
ị
T l ấ tài s n b o đ m (C) ả
kh u tr đ xác đ nh giá tr kh u tr c a ỷ ệ ả
ừ ể ả
do t
ị ụ ổ ứ
ể ạ
ả
xác đ nh trên c s ơ ở vi c phát m i tài ừ ả ờ ả ạ
ể
i đa ự ậ c v t quá t l ượ ượ ỷ ệ
ch c tín d ng t ự giá tr có th thu h i t ồ ừ ệ ị s n b o đ m sau khi tr đi các chi phí ả ả phát m i tài s n b o đ m d ki n t i th i ự ế ạ ả đi m trích l p d phòng c th , nh ng ư ụ ể không đ kh u tr t ừ ố ấ quy đ nh sau đây: ị
36
Ty lê khâu tr tôi đa
ừ
Sô d trên tai khoan tiên g i, sô tiêt kiêm
̉ ̣ ́ ́
́ ư ử ̀ ̉ ̀ ̉ ́ ̣
ứ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ́
băng Đông Viêt Nam tai tô ch c tin dung:100% ̣
́ ư ́ ́ ̣ ̀ ̀ ̉
Tin phiêu kho bac, vang, sô d trên tai khoan tiên g i, sô tiêt kiêm băng ngoai tê tai tô ch c ử tin dung : 95%
ứ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ̣
Trai phiêu Chinh phu: 80-95% ng phiêu, giây t Th
́ ́ ́ ̉
co gia cua tô ch c tin ́ ờ ươ ứ ́ ́ ́ ̉ ̉ ́
dung khac: 75% ̣ ́
37
̉ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ́
̣ ̉ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣
Ty lê tôi đa ap dung đê xac đinh gia tri cua tai san bao đam quy đinh nh sau:
ư
Ch ng khoan cua cac tô ch c tin dung khac:
ứ ́ ̉ ́ ̉ ́ ̣ ́
Ch ng khoan cua doanh nghiêp: 65% cua dân c co giây Bât đông san (gôm: nha ư
ứ 70% ứ ́ ̉ ̣
̀ ở ́ ̣ ̉ ̀ ̉ ́ ́
́ ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̀
Cac loai tai san bao đam khac :30%
t h p phap va/hoăc bât đông san găn liên ờ ợ v i quyên s dung đât h p phap): 50% ́ ợ ớ ử ̀ ̣ ́
́ ̣ ̀ ̉ ̉ ̉ ́
38
T ng k t các bút toán d phòng
ự
ổ
ế
ợ
ợ
ả
ậ
N TK CP d phòng r i ro n ph i thu khó đòi 8822 Có TK D phòng (c th /chung) 219 (1/2)
ự ự
1) Trích l p d phòng ( ủ ụ ể
ự Hoàn nh p d phòng: Đ nh kỳ TCTD đánh giá ậ ng tín d ng và tính toán s d phòng
ự ị
ự
ự
ợ
ố ự ụ
39
ự
ả
ợ
ch t l ấ ượ ph i trích. ả – Ph i trích > đã trích, trích thêm. ả – Ph i trích < đã trích, hoàn nh p d phòng: ậ ả N TK D phòng (c th /chung) 219 (1/2) ụ ể Có TK CP d phòng r i ro n ph i thu khó đòi 8822 ủ
T ng k t các bút toán d phòng
ự
ổ
ế
• X lý n : ợ ử - Gán TSĐB:
ợ
: Giá tr gán TS ị
N TK 387 Có TK 4591
t n ch x lý
Xu t 994 ấ Nh p TK 995: gán xi ậ
ế ợ
ờ ử
ấ
+ N u s ti n bán b ng giá tr gán TS
(3c):
- Bán TSĐB (3): Xu t Tk 995 ế
ị
ố ề ợ
ằ N TK 1011… Có TK 387
T ng k t các bút toán d phòng
ự
ổ
ế
(3a):
ế
ỏ ơ
ố ề ợ ợ
(3b):
ế
ố ề ợ
+ N u s ti n bán nh h n giá tr gán TS ị N TK 1011…: s ti n bán N TK 4591: ph n chênh l ch ệ Có TK 387: giá tr gán TS + N u s ti n bán l n h n giá tr gán TS ị ớ N TK 1011…: s ti n bán Có TK 4591: ph n chênh l ch ệ Có TK 387: giá tr gán TS
ố ề ầ ị ơ ố ề ầ ị
T ng k t các bút toán d phòng
ự
ổ
ế
vi c bán TS l n h n s n g c
ừ ệ
ố ợ ố
ớ
ơ
- X lý n (4): ử ợ + N u s ti n thu t ố ề ế ph i x lý (4a): ả ử ợ
ố ề
ả ả
ố ề
i ạ
N TK 4591: S ti n bán TS Có TK Ph i tr KH (4211/4599): s ti n còn l Có TK 21X5: s n g c ph i x lý
ả ử
ố ợ ố Nh p TK 9711 “n khó đòi đã x lý”: s n còn ph i ả
ố ợ
ử
ợ
ậ theo dõi đ thu h i. (4’) ể
ồ
T ng k t các bút toán d phòng
ự
ổ
ế
ừ bán TS nh h n s n g c ỏ ơ ố ợ ố
+ N u s ti n thu t ố ề ph i x lý: (4b)
ự ự
ế ả ử ợ ợ ơ ợ
N 4591: s ti n bán TS ố ề N 2191: s ti n d phòng c th ụ ể ố ề N 2192: s ti n d phòng chung ố ề N TK 809 Chi phí TD khác… Có TK 21X5: s n g c ph i x lý ả ử ố ợ ố Nh p TK 9711 “n khó đòi đã x lý”: s n ố ợ ử ợ ậ còn ph i theo dõi đ thu h i. (4’) ể ả ồ
Ví d : ngày 31/10/N t
i NHCT A
ụ
ạ
ả
ả
ả
ề
ệ
ượ
ị
ậ
ả
ề ử
1. Bán Tài s n đ m b o đã gán n thu đ ệ
ơ ợ ấ ệ
ấ
ẽ ử ụ ử ụ ệ
ả ư
ạ
c 150 tri u ti n m t, ặ ợ nhi u h n giá tr đã tho thu n 10 tri u. Đ x lý g c vay c a ề ủ ố kho n n x u này, ngân hàng s s d ng toàn b d phòng ộ ự ả c th 20 tri u đã trích, ngoài ra s d ng thêm 5 tri u d ự ệ ụ ể phòng chung và còn t n th t 3 tri u ph i đ a vào chí phí ho t ổ đ ng tín d ng trong kỳ. ụ
2. T ng d phòng đã trích tính đ n 30/9/N: 13 t
ỷ
ự
ỷ
ử
ợ
ố ự
ộ
ụ ể ợ ụ
ỷ
ồ
ỷ ự ệ ố
ầ
ạ
ượ , trong đó có 12 t
ộ , trong đó:10 t ổ ế d phòng c th . Trong tháng, NH đã x lý 12 h p đ ng tín ự ồ d ng thu c n nhóm 5. S d phòng đã s d ng đ bù đ p ắ ể ử ụ ụ d phòng c th . , trong đó có 2,5 t t n th t tín d ng là 3 t ụ ể ấ ổ S d phòng c th đã hoàn nh p là 200 tri u đ ng. T ng d ự ổ ậ ụ ể ố ự c trích theo tr ng thái n cu i ngày 31/10/N là phòng c n đ ợ d phòng c th . 16 t ụ ể
ỷ ự
ỷ
44
Bài ch a k toán x lý n g c
ữ ế
ợ ố
ử
ả
ả
ả
ệ
ề
ặ
ả
1. Bán Tài s n đ m b o đã gán n thu đ ượ ệ ị
ề ử
ậ
ề ả
ơ ợ ấ ệ
ể
c 150 tri u ti n m t, ủ ố ộ ự ự ệ ạ ộ
ả ư
ổ
ệ
ấ
ụ
(3b) Xu t Tk 995: 140tr
N TK 1011: 150tr
ợ nhi u h n giá tr đã tho thu n 10 tri u. Đ x lý g c vay c a kho n n x u này, ngân hàng s s d ng toàn b d phòng c ụ ẽ ử ụ th 20 tri u đã trích, ngoài ra s d ng thêm 5 tri u d phòng ử ụ chung và còn t n th t 3 tri u ph i đ a vào chí phí ho t đ ng tín d ng trong kỳ. ấ
ợ
Có 387: 140 tr Có 4591: 10tr
ợ
ợ ợ
ệ
Nh pTk 9711: 38tri u
(4b) N 4591: 150tr N : 2191: 20tr , N 2192: 5tr ợ N 809: 3 tri u Có 2115: 178 tri uệ
ệ
ậ
45
Ví d : ngày 31/10/N t
i NHCT A
ụ
ạ
T ng d phòng đã trích tính đ n 30/9/N: 13 t
d phòng
ổ
ế
ợ
,
ố ự
ử ử ụ
, trong đó:10 t ỷ ồ ắ ổ
ỷ ự ộ ụ
ể
ỷ
ụ ấ ụ ể
d phòng c th . S d phòng c th đã hoàn ố ự ầ
ụ ể ự
ỷ ự ồ
ậ
ổ
ượ ỷ ự
ự c th . Trong tháng, NH đã x lý 12 h p đ ng tín d ng thu c n ợ ụ ể nhóm 5. S d phòng đã s d ng đ bù đ p t n th t tín d ng là 3 t trong đó có 2,5 t nh p là 200 tri u đ ng. T ng d phòng c n đ ệ , trong đó có 12 t n cu i ngày 31/10/N là 16 t ả
ỷ S d phòng c th ph i trích thêm: 12t ụ ể
c trích theo tr ng thái ạ d phòng c th . ụ ể - ỷ
S d phòng chung ph i trích thêm: 4 t
( 10 t -2,5t -0,2)=4.7t ỷ
ợ ố ố ự ỷ ố ự t -0.5)=1,5 t ỷ
-(3 ỷ ả ỷ
ỷ
46
Đ c thêm
ọ
ả
ự ạ
ủ
ợ ồ
Cho vay tr góp Cho thuê tài chính Cho vay trung dài h n theo d án Cho vay y thác Cho vay đ ng tài tr t kh u th Chi ấ
ng phi u và GTCG ươ ế ế