1
BÀI 3
PHÂN TÍCH CHI PHÍ – KHỐI LƯỢNG – LỢI NHUẬN (CVP)
1
MỤC TIÊU CỦA PHÂN TÍCH CVP
2
Hoạch định lợi nhuận trong điều kiện biến động
sản lượng hoặc/và chi phí.
Trợ giúp việc thiết lập chính sách định giá. Trợ giúp việc đánh giá hoạt động trong nội bộ tổ
chức.
Quick Check
3
Công ty Xe đạp Xuân Mai chuyên SXKD xe
Giá bán: 500.000đ/xe. Chi phí biến đổi: 300.000đ/xe Chi phí cố định: 80.000.000đ/tháng Lợi nhuận của công ty là bao nhiêu nếu sản xuất
đạp học sinh.
và tiêu thụ được 500 xe/tháng ?
Nội dung cơ bản của phân tích CVP
4
Công ty Xe đạp Xuân Mai BCKQKD theo cách ứng xử của chi phí Tháng 2/2011
1sp $ $
500 300 200
Doanh thu (500 xe) Trừ: Chi phí biến đổi Lợi nhuận góp Trừ: Chi phí cố định Lợi nhuận thuần từ HĐKD
Tổng 250,000 150,000 100,000 80,000 20,000
$ $
Ý nghĩa của Lợi nhuận góp (số dư đảm phí, lợi nhuận trên biến phí) đơn vị sản phẩm?
Tỷ lệ lợi nhuận góp (Tỷ lệ số dư đảm phí, Tỷ lệ lợi nhuận trên biến phí)
5
Tỷ lệ lợi nhuận góp được tính bằng:
Tỷ lệ LN góp =
Tổng LN góp Tổng doanh thu
Tỷ lệ lợi nhuận góp của công ty Xuân Mai là:
= 40%
$100.000 $250.000
Tỷ lệ lợi nhuận góp
6
Hoặc, theo sản phẩm, tỷ lệ lợi nhuận góp tính bằng:
Tỷ lệ LN góp =
LN góp đvsp Giá bán đvsp
Tỷ lệ lợi nhuận góp của công ty Xuân Mai là:
= 40%
$200 $500
Quick Check
Quán Cà phê Trung Nguyên ở Tầng 1 Vincom Tower. Giá bán bình quân mỗi tách cà phê là $1,49 và chi phí biến đổi bình quân là $0,36. Chi phí cố định bình quân mỗi tháng là $1.300. Trung bình mỗi tháng Quán bán được 2.100 tách cà phê. Tỷ lệ lợi nhuận góp của Quán Cà phê Trung Nguyên là bao nhiêu? a. 1,319 b. 0,758 c. 0,242 d. 4,139
Thay đổi CPCĐ và sản lượng tiêu thụ
8
Hiện tại công ty Xuân Mai tiêu thụ được 500 xe mỗi tháng. Trưởng phòng kinh doanh tin rằng nếu tăng cường quảng cáo thêm $10.000 thì số xe bán được sẽ tăng lên thành 540 xe.
Giám đốc có nên chấp thuận đề xuất tăng cường quảng cáo không?
Thay đổi CPCĐ và sản lượng tiêu thụ
9
$80.000 + $10.000 quảng cáo = $90.000
Mức tiêu thụ hiện tại (500 xe)
Mức tiêu thụ dự kiến ( 540 xe)
Chênh lệch
Doanh thu
$
250,000
$
270,000
$
20,000
Trừ: Chi phí biến đổi
150,000
162,000
12,000
Lợi nhuận góp
100,000
108,000
8,000
Trừ: Chi phí cố định
80,000
90,000
10,000
LN thuần từ HĐKD
$
20,000
$
18,000
$
(2,000)
Thay đổi CPCĐ và sản lượng tiêu thụ
10
Phương pháp nhanh
LN góp tăng thêm (40 xe X $200) chi phí quảng cáo tăng thêm LN giảm
$ $
8,000 10,000 (2,000)
PHÂN TÍCH ĐIỂM HÒA VỐN
11
Công ty Xuân Mai cần bán được bao nhiêu chiếc xe đạp để hòa vốn ?
1 sp
$ $
500 300 200
% 100% 60% 40%
Doanh thu (500 xe) Trừ: CP biến đổi Lợi nhuận góp Trừ: CP cố định LN thuần từ HĐKD
Tổng 250,000 150,000 100,000 80,000 20,000
$ $ $
PHÂN TÍCH ĐIỂM HÒA VỐN
12
450,000
400,000
Tổng doanh thu
350,000
300,000
Tổng chi phí
250,000
200,000
Điểm hoà vốn
150,000
100,000
50,000
-
-
100
200
300
400
500
600
700
800
12
Số lượng sp
PHÂN TÍCH ĐIỂM HÒA VỐN
13
Chi phí cố định
=
Sản lượng hoà vốn
Lợi nhuận góp đơn vị sp
=
Doanh thu hoà vốn
Chi phí cố định Tỷ lệ lợi nhuận góp
Quick Check
Quán Cà phê Trung Nguyên ở Tầng 1 Vincom Tower. Giá bán bình quân mỗi tách cà phê là $1,49 và chi phí biến đổi bình quân là $0,36. Chi phí cố định bình quân mỗi tháng là $1.300. Trung bình mỗi tháng Quán bán được 2.100 tách cà phê. Số lượng tách cà phê hoà vốn của Quán là bao nhiêu? a. 872 tách b. 3.611 tách c. 1.200 tách d. 1.150 tách
Quick Check
Quán Cà phê Trung Nguyên ở Tầng 1 Vincom Tower. Giá bán bình quân mỗi tách cà phê là $1,49 và chi phí biến đổi bình quân là $0,36. Chi phí cố định bình quân mỗi tháng là $1.300. Trung bình mỗi tháng Quán bán được 2.100 tách cà phê. Doanh thu hoà vốn của Quán là bao nhiêu? a. $1.300 b. $1.715 c. $1.788 d. $3.129
Phân tích lợi nhuận mục tiêu
16
Công ty Xuân Mai cần bán được bao nhiêu chiếc xe để có được lợi nhuận là $100.000?
Phương pháp lợi nhuận góp
17
=
SL cần thiết để đạt LN mục tiêu
CP cố định + LN mục tiêu LN góp đơn vị sp
$80.000 + $100.000
= 900 xe
$200 xe
=
Doanh thu cần thiết để đạt LN mục tiêu
CP cố định + LN mục tiêu Tỉ lệ LN góp đơn vị sp
Quick Check
Quán Cà phê Trung Nguyên ở Tầng 1 Vincom Tower. Giá bán bình quân mỗi tách cà phê là $1,49 và chi phí biến đổi bình quân là $0,36. Chi phí cố định bình quân mỗi tháng là $1.300. Trung bình mỗi tháng Quán bán được 2.100 tách cà phê. Cần bán được bao nhiêu tách cà phê để đạt mức lợi nhuận $2.500/tháng? a. 3.363 tách b. 2.212 tách c. 1.150 tách d. 4.200 tách
MỨC ĐỘ AN TOÀN
19
Là chênh lệch giữa mức tiêu thụ dự kiến (hoặc thực tế)
và mức tiêu thụ hoà vốn.
Doanh thu hòa vốn
-
Doanh thu an toàn = Doanh thu thực tế
Sản lượng hòa vốn
-
Sản lượng an toàn = Sản lượng thực tế
=
Tỉ lệ doanh thu an toàn
Doanh thu an toàn Doanh thu thực tế
Mức độ an toàn
2020
Công ty Xuân Mai có doanh thu hoà vốn là $200.000. Nếu
doanh thu thực tế là $250,000, mức độ an toàn sẽ là $50.000 hoặc 100 xe, hay tỉ lệ doanh thu an toàn là 20%.
Sản lượng
hoà vốn 400 xe
Sản lượng thực tế 500 xe
Doanh thu Trừ: CP biến đổi Lợi nhuận góp Trừ: CP cố định LN thuần từ HĐKD
200,000 $ 120,000 80,000 80,000 $ -
$ $
250,000 150,000 100,000 80,000 20,000
Quick Check
Quán Cà phê Trung Nguyên ở Tầng 1 Vincom Tower. Giá bán bình quân mỗi tách cà phê là $1,49 và chi phí biến đổi bình quân là $0,36. Chi phí cố định bình quân mỗi tháng là $1.300. Trung bình mỗi tháng Quán bán được 2.100 tách cà phê. Mức độ an toàn của công ty là như thế nào ? a. 3.250 tách b. 950 tách c. 1.150 tách d. 2.100 tách
Ví dụ
22
Khoa Kế toán mở lớp bồi dưỡng nghiệp vụ kế toán thuế. Mỗi lớp học tổ chức trong 10 buổi. Dự tính mức học phí 600.000đ/người thì mỗi lớp học sẽ có khoảng 25 học viên. Mức học phí 500.000đ/người thì mỗi lớp học sẽ có khoảng 32 học viên. Mức học phí 400.000đ/người thì mỗi lớp học sẽ có khoảng 42 học viên.
Chi phí cho mỗi lớp học gồm: Chi cho giáo viên 500.000đ/buổi; Thuê phòng: 100.000đ/buổi Quảng cáo & quản lý: 3.000.000đ/lớp Tài liệu, chứng chỉ: 100.000đ/học viên
Hãy xác định số học viên cần thiết để đạt hoà vốn theo
từng mức học phí và nên thu học phí ở mức nào?
Ví dụ
23
STT
Chỉ tiêu
P.án 1
P.án 2
P.án 3
1 Mức học phí/ 1 học viên 2 CP biến đổi/1học viên 3 Lợi nhuận góp/1 học viên 4 Tỷ lệ LN góp 5 Tổng chi phí cố định 6 Số học viên hoà vốn 7 Doanh thu hoà vốn 8 Số học viên thực tế 9 Lợi nhuận thuần 10 Doanh thu thực tế 11 Doanh thu an toàn 12 Số học viên an toàn
PHÂN TÍCH CƠ CẤU CHI PHÍ
24
Cơ cấu CP là tỷ lệ tương đối giữa CP cố định và
Cơ cấu chi phí nào là tốt hơn cho công ty? Nhiều chi phí biến đổi hay nhiều chi phí cố định?
CP biến đổi của DN.
PHÂN TÍCH CƠ CẤU CHI PHÍ – Ví dụ
25
Ford 1.000 500 500 300 200
Vinaxuki 1.000 600 400 200 200
Chỉ tiêu Doanh thu Trừ: chi phí biến đổi Lợi nhuận góp Trừ: Chi phí cố định Lợi nhuận thuần từ HĐKD
PHÂN TÍCH CƠ CẤU CHI PHÍ – Ví dụ
2626
Nếu mức tiêu thụ của mỗi công ty tăng 20% thì lợi nhuận sẽ thay đổi như thế nào?
PHÂN TÍCH CƠ CẤU CHI PHÍ – Ví dụ
2727
Ford
Lợi nhuận tăng =
Vinaxuki
Lợi nhuận tăng =
PHÂN TÍCH CƠ CẤU CHI PHÍ – Ví dụ
2828
Nếu mức tiêu thụ của mỗi công ty giảm 20% thì lợi nhuận sẽ thay đổi như thế nào?
PHÂN TÍCH CƠ CẤU CHI PHÍ – Ví dụ
2929
Vinaxuki
Lợi nhuận giảm =
Ford
Lợi nhuận giảm =
ĐÒN BẨY HOẠT ĐỘNG
30
Đòn bẩy hoạt động đo lường độ nhạy của lợi
∆%Lợi nhuận
nhuận thuần từ HĐKD khi có sự biến động của mức tiêu thụ.
∆% Sản lượng tiêu thụ
Độ lớn đòn bẩy hoạt động (DOL)
=
=
Độ lớn đòn bẩy Hoạt động
Lợi nhuận góp LN thuần từ HĐKD
ĐÒN BẨY HOẠT ĐỘNG
31
Ford: DOL = 500/200 = 2,5 Vinaxuki: DOL = 400/200 =2,0
ĐÒN BẨY HOẠT ĐỘNG
32
Ford • ∆%Lợi nhuận = • Lợi nhuận tăng thêm =
Vinaxuki • ∆%Lợi nhuận = • Lợi nhuận tăng thêm =
32
∆%Lợi nhuận = DOL x ∆% sản lượng tiêu thụ
Quick Check
Quán Cà phê Trung Nguyên ở Tầng 1 Vincom Tower. Giá bán bình quân mỗi tách cà phê là $1,49 và chi phí biến đổi bình quân là $0,36. Chi phí cố định bình quân mỗi tháng là $1.300. Trung bình mỗi tháng Quán bán được 2.100 tách cà phê. Độ lớn đòn bẩy hoạt động của Quán là bao nhiêu? a. 2,21 b. 0,45 c. 0,34 d. 2,92
Quick Check
Quán Cà phê Trung Nguyên ở Tầng 1 Vincom
Tower. Giá bán bình quân mỗi tách cà phê là $1,49 và chi phí biến đổi bình quân là $0,36. Chi phí cố định bình quân mỗi tháng là $1.300. Trung bình mỗi tháng Quán bán được 2.100 tách càphê. Nếu doanh thu tăng 20%, LN thuần từ HĐKD
a. 30,0% b. 20,0% c. 22,1% d. 44,2%
của Quán sẽ tăng bao nhiêu %?
PHÂN TÍCH CƠ CẤU SẢN PHẨM
35
Cơ cấu sản phẩm tiêu thụ là tỷ lệ tương đối giữa các loại sản phẩm tiêu thụ trong DN.
Lợi nhuận góp đvsp bình quân =
Tỷ lệ lợi nhuận góp bình quân =
∑ LN góp đvspi X cơ cấu sản lượngi
∑ Tỷ lệ LN góp i X cơ cấu doanh thui
PHÂN TÍCH CƠ CẤU SẢN PHẨM – ví dụ
36
3 lít 7-up Lợi nhuận góp 600đ/lít
7 lít pepsi Lợi nhuận góp 500đ/lít
Chi phí cố định 318.000.000đ
Lợi nhuận góp đvsp bình quân 500 x 70% + 600 x 30% = 530đ/lít
600.000x 30% = 180.000lít
600.000 x 70% = 420.000lít
Sản lượng hoà vốn 318.000.000/530 = 600.000lít
PHÂN TÍCH CƠ CẤU SẢN PHẨM – ví dụ
37
30% doanh thu xe đạp Tỷ lệ lợi nhuận góp 0,4
70% doanh thu bàn ghế Tỷ lệ lợi nhuận góp 0,3
Chi phí cố định 330.000.000đ
Tỷ lệ lợi nhuận góp bình quân 0,3 x 70% + 0,4 x 30% = 0,33
Doanh thu hoà vốn 330.000.000/0,33 = 1.000.000.000đ
1.000.000.000x 30% = 300.000.000đ
1.000.000.000 x 70% = 700.000.000đ
PHÂN TÍCH CƠ CẤU SẢN PHẨM – ví dụ
38
CƠ SỞ NHƯ NGỌC
Chỉ tiêu
Tổng
Bánh dẻo
Bánh nướng
20.000
25.000
Giá bán đvsp (đ/c)
8.000
12.500
CP biến đổi đvsp (đ/c)
Tổng CP cố định/ tháng (đ)
60.000.000
Doanh thu tiêu thụ tháng 11/2010 40%
60%
300.000.000
Doanh thu tiêu thụ tháng 12/2010 60%
40%
300.000.000
Tháng nào đạt lợi nhuận cao hơn ?
PHÂN TÍCH CƠ CẤU SẢN PHẨM – ví dụ
39
Báo cáo kết quả kinh doanh tháng 11/2010 Bánh dẻo
Tổng
Chỉ tiêu
Bánh nướng
1 chiếc
1 chiếc
Báo cáo kết quả kinh doanh tháng 11/2010 Bánh dẻo
Bánh nướng
Tổng
Chỉ tiêu
1 chiếc
1 chiếc
Doanh thu Biến phí Lợi nhuận góp Định phí Lợi nhuận thuần
Doanh thu Biến phí Lợi nhuận góp Định phí Lợi nhuận thuần
PHÂN TÍCH CƠ CẤU SẢN PHẨM – ví dụ
40
Báo cáo kết quả kinh doanh tháng 11/2010 Bánh dẻo
Tổng
Chỉ tiêu
Bánh nướng
1 chiếc
1 chiếc
Báo cáo kết quả kinh doanh tháng 12/2010 Bánh dẻo
Bánh nướng
Tổng
Chỉ tiêu
1 chiếc
1 chiếc
Doanh thu Biến phí Lợi nhuận góp Định phí Lợi nhuận thuần
Doanh thu Biến phí Lợi nhuận góp Định phí Lợi nhuận thuần
Các giả định trong phân tích CVP
41
Giá bán cố định. Chi phí là hàm tuyến tính. Cơ cấu tiêu thụ không thay đổi. Hàng tồn kho không thay đổi (Sản
xuất = Tiêu thụ).
Kết thúc bài 3 42