ươ
Ch
ng 3
ng pháp
ươ Các ph ị xác đ nh chi phí
1
Các phương pháp xác định chi phí
theo quá trình SX
Theo công việc
Các sản phẩm (công viêc) khác nhau cả về đặc Các sản phẩm (công viêc) khác nhau cả về đặc điểm và chi phi. điểm và chi phi. Hầu hết các chi phí có thể xác định trực tiếp cho Hầu hết các chi phí có thể xác định trực tiếp cho từng sản phẩm (công việc). từng sản phẩm (công việc).
2
Quick Check
Công ty nào dưới đây có thể áp dụng Công ty nào dưới đây có thể áp dụng phương pháp xác định chi phí theo phương pháp xác định chi phí theo công việc ? công việc ? a. Công ty Puppels chuyên sản xuất khăn a. Công ty Puppels chuyên sản xuất khăn
giấy. giấy.
b. Công ty tư vấn thiết kế. b. Công ty tư vấn thiết kế. c. Công ty thực phẩm Nissan. c. Công ty thực phẩm Nissan. d. Công ty tổ chức lễ cưới. d. Công ty tổ chức lễ cưới. e. Công ty đóng tàu Bạch Đằng. e. Công ty đóng tàu Bạch Đằng.
3
Phương pháp xác định chi phí theo công việc
CP sản xuất chung CP sản xuất chung Phân bổ cho Phân bổ cho từng công việc từng công việc
NVL NVL trực tiếp trực tiếp
Xác định trực tiếp cho từng công việc
Công việc Công việc (ĐĐH) (ĐĐH)
i ế p
t
r ự c
t
t ừ n g c ô n g v i ệ c
X á c đ ị n h c h o
Nhân công Nhân công trực tiếp trực tiếp
4
Trình tự luân chuyển chứng từ
Nhận ĐĐH từ Nhận ĐĐH từ khách hàng khách hàng
Phiếu theo dõi CP Phiếu theo dõi CP theo công việc theo công việc
Lập lịch sản Lập lịch sản xuất xuất
5
•Phiếu xuất kho NVL •Phiếu xuất kho NVL •Phiếu theo dõi thời •Phiếu theo dõi thời gian lao động gian lao động •Mức phân bổ CPSX •Mức phân bổ CPSX chung chung
Phiếu theo dõi chi phí theo công việc
Phiếu theo dõi chi phí theo công việc
Mã số công việc A - 143
Ngày bắt đầu 3-10-09 Ngày hoàn thành Số lượng sp hoàn thành
Phân xưởng B3 Tên sp Thuyền gỗ
NVL TT Ctừ
TT
Nhân công TT Số giờ TT
Ctừ
SX chung Số gìơ
Tỷ lệ
TT
Tổng hợp chi phí
Số lượng sp bàn giao
Ngày SL
Tồn
NVLtrực tiếp Nhân công trực tiếp Sản xuất chung Tổng chi phí CP đơn vị sản phẩm
6
Trình tự hạch toán
TK 621DDH 01
TK 154DDH 01
TK 155
TK 622DDH 01
TK 627
TK 154DDH 02
TK 621DDH 02
TK 622DDH 02
7
Phân bổ chi phí sản Phân bổ chi phí sản Phân bổ chi phí sản Phân bổ chi phí sản xuất chung xuất chung xuất chung xuất chung
8
Phương pháp chi phí thực tế & phương pháp chi phí thông thường
PP chi phí thực tế
CP nhân công TT thực tế
Giá thành Giá thành đvsp đvsp
CP NVL TT thực tế
CP SX chung thực tế
9
Phương pháp chi phí thực tế & phương pháp chi phí thông thường
PP CP thông thường
CP nhân công TT thực tế
Giá thành Giá thành đvsp đvsp
CP NVL TT thực tế
Mức độ sử dụng cho công việc X Tỷ lệ phân bổ ước tính
10
Phương pháp chi phí thông thường
Xác định tỷ lệ phân bổ CPSX chung ước tính
Vào đầu năm tài chính:
Ước tính tổng CPSX chung cho cả kỳ. Chọn tiêu thức phân bổ phù hợp, và ước tính mức
độ phát sinh của tiêu thức đó.
Tính tỷ lệ phân bổ CPSX chung ước tính (POHR).
11
Phương pháp chi phí thông thường
Tổng CPSX chung ước tính
POHR =
Tổng mức độ phát sinh ước tính của tiêu thức phân bổ
12
Phương pháp chi phí thông thường
Dựa trên cơ sở ước Dựa trên cơ sở ước tính, và xác định ngay từ tính, và xác định ngay từ đầu kỳ. đầu kỳ.
CPSX chung phân bổ = POHR × Mức độ HĐ thực tế
mức độ thực tế của tiêu thức mức độ thực tế của tiêu thức phân bổ, thí dụ: SLSP sản xuất, phân bổ, thí dụ: SLSP sản xuất, số giờ lao động trực tiếp, số giờ số giờ lao động trực tiếp, số giờ máy sử dụng trong kỳ. máy sử dụng trong kỳ.
13
Ví dụ
• Công ty du lịch HP tourist …có tổng chi phí chung dự kiến phát sinh trong năm 2010 là 5 tỷ đồng. Tổng số thời gian lao động trực tiếp dự kiến là 50.000 giờ. Tour 1105 Hải Phòng - Huế từ ngày 25/11/2010 đến ngày 30/11/2010 đã sử dụng hết 100 giờ lao động trực tiếp.
• Chi phí chung phân bổ cho Tour 1105 là
bao nhiêu ?
14
Phương pháp chi phí thông thường
Làm thế nào nếu CPSX chung thực tế và CPSX chung đã phân bổ chênh lệch nhau ?
15
CPSX chung phân bổ thừa (thiếu)
Nếu Chênh lệch ít
Nếu chênh lệch nhiều
CPSX chung phân bổ thừa (thiếu)
CPSX chung phân bổ thừa (thiếu)
hoặc
CPSXKD dở dang
Thành phẩm
Giá vốn Hàng bán
Giá vốn hàng bán
16
Ví dụ
• Tổng chi phí chung đã phân bổ cho tất cả các
tour tại HP tourist trong năm 2010 là 5,2 tỷ đồng. • Tổng chi phí chung thực tế phát sinh trong năm
2010 là 5,5 tỷ đồng.
• Số dư ngày 31/12/2010 (trước khi thực hiện các bút toán kết chuyển) các tài khoản 154 là 0,5 tỷ và 632 là 49,5 tỷ.
• Hãy xác định và xử lý phần chi phí chung phân
bổ thừa (thiếu) trong năm.
17
Các phương pháp xác định chi phí
Xác định CP theo quá trình SX
Xác định CP theo công việc
(cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0)
Sản xuất hàng loạt, các sản phẩm đồng Sản xuất hàng loạt, các sản phẩm đồng chất, quá trình sản xuất liên tục. chất, quá trình sản xuất liên tục. Đặc điểm các sản phẩm không có sự khác Đặc điểm các sản phẩm không có sự khác biệt. biệt. Chi phí để sản xuất các sản phẩm Chi phí để sản xuất các sản phẩm giống nhau. giống nhau.
18
Xăng
ầ
D u #1
Gas
ư
ấ Ch ng c t
ầ
D u #2
ầ
D u thô
ệ Nhiên li u máy bay
ấ ấ
ả ả
ả ả
ầ
D u Diesel
ẩ ẩ
Quá trình s n xu t các s n Quá trình s n xu t các s n ầ ph m d u khí ầ ph m d u khí
19
Xác định CP theo công việc vs. Xác định CP theo quá trình SX
Xác định CP theo quá trình SX Xác định CP theo quá trình SX – Một loại sản phẩm được – Một loại sản phẩm được SX trong một thời kỳ dài. SX trong một thời kỳ dài. – CP được tổng hợp theo – CP được tổng hợp theo
phân xưởng. phân xưởng.
Xác định CP theo công việc Xác định CP theo công việc – Nhiều công việc được – Nhiều công việc được thực hiện trong một kỳ. thực hiện trong một kỳ. – CP được tổng hợp lại – CP được tổng hợp lại cho từng công việc. cho từng công việc. – Tài liệu cơ bản là Phiếu – Tài liệu cơ bản là Phiếu
Chi phí công việc. Chi phí công việc.
– CP đơn vị tính theo công – CP đơn vị tính theo công
– Tài liệu cơ bản là Báo cáo – Tài liệu cơ bản là Báo cáo CP theo phân xưởng. CP theo phân xưởng. – CP đơn vị tính theo phân – CP đơn vị tính theo phân
việc. việc.
xưởng. xưởng.
20
Xác định chi phí theo quá trình sản xuất
Nguyên liệu trực tiếp
CP nhân công trực CP nhân công trực tiếp thường nhỏ so tiếp thường nhỏ so với các CP sản với các CP sản phẩm khác . phẩm khác .
SX chung
n ề i t ố S
Nhân công trực tiếp
Loại chi phí sản phẩm
21
Xác định chi phí theo quá trình sản xuất
NVL trực tiếp
Chế biến
CP nhân công trực CP nhân công trực tiếp thường nhỏ so tiếp thường nhỏ so với các CP sản với các CP sản phẩm khác. phẩm khác.
n ề i t ố S
Loại chi phí sản phẩm
Do đó, CP nhân công trực tiếp thường được gộp với Do đó, CP nhân công trực tiếp thường được gộp với CPSX chung và gọi là CP chế biến. CPSX chung và gọi là CP chế biến.
22
So sánh Xác định CP theo công việc & Xác định CP theo quá trình SX
NVL trực tiếp NVL trực tiếp
Thành Thành phẩm phẩm
SP dở dang
Nhân công Nhân công trực tiếp trực tiếp
SX chung SX chung
Giá vốn Giá vốn hàng bán hàng bán
23
So sánh Xác định CP theo công việc & Xác định CP theo quá trình SX
NVL trực tiếp NVL trực tiếp
Xác định CP theo công Xác định CP theo công việc: CP được tính trực việc: CP được tính trực tiếp và phân bổ cho tiếp và phân bổ cho từng công việc cụ thể. từng công việc cụ thể.
Công việc Công việc
Thành Thành phẩm phẩm
Nhân công Nhân công trực tiếp trực tiếp
SX chung SX chung
Giá vốn Giá vốn hàng bán hàng bán
24
So sánh Xác định CP theo công việc & Xác định CP theo quá trình SX
NVL trực tiếp NVL trực tiếp
Xác định CP theo quá Xác định CP theo quá trình SX: CP được xác trình SX: CP được xác định trực tiếp và phân bổ định trực tiếp và phân bổ cho từng phân xưởng. cho từng phân xưởng.
Thành Thành phẩm phẩm
Phân xưởng Phân xưởng sản xuất sản xuất
Nhân công Nhân công trực tiếp trực tiếp
SX chung SX chung
Giá vốn Giá vốn hàng bán hàng bán
25
Xác định CP theo quá trình SX Dòng chi phí
TK 154 Phân xưởng A
TK 621, 622, 627
TK 154 Phân xưởng B
26
Xác định CP theo quá trình Dòng chi phí
TK 154 Phân xưởng B
Kết chuyển sang PX. B
TK 154 Phân xưởng A •NVl trực tiếp •Nhân công trực tiếp
•CPSX chung phân bổ
•NVL trực tiếp •Nhân công trực tiếp •CPSX chung phân bổ •Kết chuyển từ PX. A
27
Xác định CP theo quá trình SX Dòng chi phí
TK 154 Phân xưởng B
TK 155
•Giá thành SPSX
•Giá thành SPSX
•Giá vốn hàng bán
•NVL trực tiếp •Nhân công trực tiếp •CPSX chung phân bổ •Kết chuyển từ PX. A
TK 632
•Giá vốn hàng bán
28
Sản phẩm tương đương
Sản phẩm tương đương là khái niệm coi đơn vị sản phẩm đã được hoàn thành một phần như là đơn vị đã được hoàn thành toàn phần nhưng ít hơn.
=
Tổng Chi phí sản xuất Số lượng SP tương đương
Chi phí đơn vị SP tương đương
Same overhead assignment method: predetermined rate times actual activity
29
Sản phẩm tương đương
Hai nửa cốc là tương đương với một cốc đầy.
1
=
+
Do đó, 10000 sp, mức độ hoàn thành 70%
tương đương với 7000 sp hoàn chỉnh.
30
Quick Check
Trong quí II/2010 PX A bắt đầu SX 15,000 Trong quí II/2010 PX A bắt đầu SX 15,000 chiếc quạt thông gió và hoàn thành 10,000 chiếc quạt thông gió và hoàn thành 10,000 chiếc, cuối quí còn dở dang 5,000 chiếc với chiếc, cuối quí còn dở dang 5,000 chiếc với mức độ hoàn thành 30%. Số lượng sản mức độ hoàn thành 30%. Số lượng sản phẩm tương đương trong quí II sẽ là? phẩm tương đương trong quí II sẽ là? a. 10,000 a. 10,000 b. 11,500 b. 11,500 c. 13,500 c. 13,500 d. 15,000 d. 15,000
31
Quick Check
10,000 chiếc + (5,000 chiếc × 0.30) = 11,500 chiếc tương đương
Trong quí II/2010 PX A bắt đầu SX 15,000 Trong quí II/2010 PX A bắt đầu SX 15,000 chiếc quạt thông gió và hoàn thành 10,000 chiếc quạt thông gió và hoàn thành 10,000 chiếc, cuối quí còn dở dang 5,000 chiếc với chiếc, cuối quí còn dở dang 5,000 chiếc với mức độ hoàn thành 30%. Số lượng sản mức độ hoàn thành 30%. Số lượng sản phẩm tương đương trong quí II sẽ là? phẩm tương đương trong quí II sẽ là? a. 10,000 a. 10,000 b. 11,500 b. 11,500 c. 13,500 c. 13,500 d. 15,000 d. 15,000
32
Quick Check
Giả sử trong quí II/2010 PX A phát sinh Giả sử trong quí II/2010 PX A phát sinh chi phí là $27,600 để SX 11,500 sản chi phí là $27,600 để SX 11,500 sản phẩm tương đương. Chi phí cho 1 sản phẩm tương đương. Chi phí cho 1 sản phẩm tương đương trong quí II sẽ là? phẩm tương đương trong quí II sẽ là? a. $1.84 a. $1.84 b. $2.40 b. $2.40 c. $2.76 c. $2.76 d. $2.90 d. $2.90
33
Quick Check
Giả sử trong quí II/2010 PX A phát Giả sử trong quí II/2010 PX A phát
$27,600 ÷ 11,500 SP tương $27,600 ÷ 11,500 SP tương đương đương
= $2.40 /SP tương đương = $2.40 /SP tương đương
sinh chi phí là $27,600 để SX 11,500 sinh chi phí là $27,600 để SX 11,500 sản phẩm tương đương. Chi phí cho sản phẩm tương đương. Chi phí cho 1 sản phẩm tương đương trong quí II 1 sản phẩm tương đương trong quí II sẽ là? sẽ là? a. $1.84 a. $1.84 b. $2.40 b. $2.40 c. $2.76 c. $2.76 d. $2.90 d. $2.90
34
Sản phẩm tương đương – Phương pháp bình quân
• Không phân biệt giữa các công việc thực hiện kỳ trước với công việc thực hiện kỳ này.
• Pha trộn các sản phẩm và chi phí của kỳ
trước với kỳ này.
35
Sản phẩm tương đương – Phương pháp Nhập trước - Xuất trước (FIFO)
Phân biệt giữa việc đã làm giai đoạn trướcvà việc làm trong giai đoạn hiện tại
Giả thuyết các SP bắt đầu SX từ kỳ trước,dở dang và tiếp tục thực hiện trong kỳ này sẽ hoàn thành và chuyển giao đầu tiên
36
Phương pháp bình quân
Công ty S báo cáo các hoạt động sau tại phân xưởng A trong tháng 6:
Mức độ hoàn thành
SLSP
CP NVL CP chế biến
300
40%
20%
Dở dang ngày 1/6
SP bắt đầu sản xuất trong tháng 6
6.000
5.400
SP hoàn thành t ại PX. A trong tháng 6
Dở dang ngày 30/6
900
60%
30%
37
Phương pháp bình quân
Số lượng SPSX tương đương luôn luôn bằng: Số lượng SPSX tương đương luôn luôn bằng: Số lượng SP hoàn thành Số lượng SP hoàn thành + Số lượng SP tương đương qui đổi từ SP + Số lượng SP tương đương qui đổi từ SP dở dang cuối kỳ dở dang cuối kỳ
Let’s see how this works!
38
Phương pháp bình quân
6,000 SP bắt đầu sx trong kỳ
CP NVL CP NVL
5,100 SP bắt đầu SX và hoàn thành trong kỳ
Dở dang cuối kỳ 900 SP Mức độ hoàn thành 60%
Dở dang đầu kỳ 300 SP Mức độ hoàn thành 40%
900 × 60%
5,400 SP hoàn thành 540 SP tương đương 5,940 SP SX tương đương
39
Phương pháp bình quân
6,000 SP bắt đầu SX trong kỳ
ế ế CP ch bi n ế ế CP ch bi n
5,100 SP bắt đầu SX và hoàn thành trong kỳ
Dở dang cuối kỳ 900 SP Mức độ hoàn thành 30%
Dở dang đầu kỳ 300 SP Mức độ hoàn thành 20%
900 × 30%
5,400 SP hoàn thành 270 SP tương đương 5,670 SPSX tương đương
40
Phương pháp FIFO
Số lượng SPSX tương đương luôn luôn bằng: Số lượng SPSX tương đương luôn luôn bằng: Số lượng SP hoàn thành Số lượng SP hoàn thành + Số lượng SP tương đương qui đổi từ SP + Số lượng SP tương đương qui đổi từ SP dở dang cuối kỳ dở dang cuối kỳ - Số lượng SP tương đương qui đổi từ SP - Số lượng SP tương đương qui đổi từ SP dở dang đầu kỳ dở dang đầu kỳ
Let’s see how this works!
41
Phương pháp FIFO
6,000 SP bắt đầu sx trong kỳ
CP NVL CP NVL
5,100 SP bắt đầu SX và hoàn thành trong kỳ
Dở dang cuối kỳ 900 SP Mức độ hoàn thành 60%
Dở dang đầu kỳ 300 SP Mức độ hoàn thành 40%
5,400 SP hoàn thành
900 × 60%
300 x 40%
540 SP tương đương (120 SP tương đương) 5,820 SP SX tương đương
42
Phương pháp FIFO
6,000 SP bắt đầu SX trong kỳ
ế ế CP ch bi n ế ế CP ch bi n
5,100 SP bắt đầu SX và hoàn thành trong kỳ
Dở dang cuối kỳ 900 SP Mức độ hoàn thành 30%
Dở dang đầu kỳ 300 SP Mức độ hoàn thành 20%
5,400 SP hoàn thành
900 × 30%
300 x 20%
270 SP tương đương (60 SP tương đương)
5,610 SP SX tương đương
43
Báo cáo sản xuất
Thể hiện dòng sản phẩm & dòng chi phí trong quá trình sản xuất
Cung cấp thông tin chi phí cho Báo cáo tài chính
Báo cáo sản xuất
Có ý nghĩa tương tự “phiếu chi phí công việc”
Giúp các nhà quản lý kiểm soát hoạt động trong các phân xưởng
44
Các bước lập báo cáo sản xuất
1. Tổng hợp dòng sản phẩm 2. Xác định số lượng SPSX tương đương 3. Tổng hợp CP sản xuất của phân xưởng 4. Xác định CP đơn vị sp tương đương 5. Xác định CP cho các SP hoàn thành &
SP dở dang cuối kỳ
45
Báo cáo sản xuất
Báo cáo sản xuất
Phần 1
Tổng hợp số lượng, Tổng hợp số lượng, thể hiện dòng sản phẩm thể hiện dòng sản phẩm và tính số lượng sản và tính số lượng sản phẩm tương đương. phẩm tương đương.
Phần 2
Xác định chi phí đơn vị Xác định chi phí đơn vị sản phẩm tương đương. sản phẩm tương đương.
Phần 3
46
Báo cáo sản xuất
Báo cáo sản xuất
Phần 1
Đối chiếu các dòng chi Đối chiếu các dòng chi phí trong kỳ, bao gồm: phí trong kỳ, bao gồm:
Phần 2
Phần 3
(cid:0) Tổng giá thành các (cid:0) Tổng giá thành các sản phẩm hoàn thành sản phẩm hoàn thành trong kỳ tại phân trong kỳ tại phân xưởng. xưởng. (cid:0) Tổng giá trị các sản (cid:0) Tổng giá trị các sản phẩm dở dang cuối kỳ. phẩm dở dang cuối kỳ.
47
Ví dụ minh hoạ
Công ty Kim cương DDS áp dụng phương Công ty Kim cương DDS áp dụng phương pháp xác định chi phí theo quá trình sản xuất pháp xác định chi phí theo quá trình sản xuất để tính giá thành sản phẩm cho phân xưởng để tính giá thành sản phẩm cho phân xưởng Tạo hình. Tạo hình.
Công ty Kim cương DDS áp dụng phương Công ty Kim cương DDS áp dụng phương pháp bình quân. pháp bình quân.
Lập báo cáo sản xuất cho PX Tạo hình trong Lập báo cáo sản xuất cho PX Tạo hình trong tháng 5 với các thông tin sau: tháng 5 với các thông tin sau:
48
Ví dụ minh hoạ Công ty DDS – PX Tạo hình
Dở dang ngày 1/5: 200 sp Dở dang ngày 1/5: 200 sp
CP NVL: CP NVL: CP Chế biến: CP Chế biến:
mức độ hoàn thành 55%. mức độ hoàn thành 55%. mức độ hoàn thành 30%. mức độ hoàn thành 30%.
$ 9,600 $ 9,600 5,575 5,575
Bắt đầu SX trong tháng 5: Bắt đầu SX trong tháng 5: Sx hoàn thành trong tháng 5: Sx hoàn thành trong tháng 5:
5,000 sp 5,000 sp 4,800 sp 4,800 sp
CP phát sinh trong tháng 5: CP phát sinh trong tháng 5:
CP NVL CP NVL CP chế biến CP chế biến
$ 368,600 $ 368,600 350,900 350,900
Dở dang ngày 31/5: 400 sp Dở dang ngày 31/5: 400 sp
CP NVL CP NVL CP chế biến CP chế biến
Mức độ hoàn thành 40%. Mức độ hoàn thành 40%. Mức độ hoàn thành 25%. Mức độ hoàn thành 25%.
49
Báo cáo sản xuất
Phần 1: Kê khai số lượng SP & số lượng SP tương đương
Số lượng sản phẩm: Dở dang ngày 1/5 Bắt đầu sản xuất Tổng số lượng
Số lượng Sp tương đương CP chế biến
CP NVL
Số lượng sản phẩm: Hoàn thành và chuyển giao Dở dang ngày 31/5 NVL mức độ hoàn thành 40% CP chế biến mức độ hoàn thành 25%
50
Báo cáo sản xuất
Phần 1: Kê khai số lượng SP & số lượng SP tương đương
Số lượng sản phẩm: Dở dang ngày 1/5 Bắt đầu sản xuất T ổng số lượng 200 5.000 5.200
Số lượng Sp tương đương CP chế biến CP NVL
4.800 4.800
51
Số lượng sản phẩm: Hoàn thành và chuyển giao Dở dang ngày 31/5 4.800 400
Báo cáo sản xuất
Phần 1: Kê khai số lượng SP & số lượng SP tương đương
Số lượng sản phẩm: Dở dang ngày 1/5 Bắt đầu sản xuất T ổng số lượng 200 5.000 5.200
Số lượng Sp tương đương CP chế biến CP NVL
4.800 4.800
4.800 400
Số lượng sản phẩm: Hoàn thành và chuyển giao Dở dang ngày 31/5 NVL mức độ hoàn thành 40% 160
52
5.200 4.960
Báo cáo sản xuất
Phần 1: Kê khai số lượng SP & số lượng SP tương đương
Số lượng sản phẩm: Dở dang ngày 1/5 Bắt đầu sản xuất T ổng số lượng 200 5,000 5,200
Số lượng Sp tương đương CP chế biến CP NVL
4,800 4,800
4,800 400
160
Số lượng sản phẩm: Hoàn thành và chuyển giao Dở dang ngày 31/5 NVL mức độ hoàn thành 40% CP chế biến mức độ hoàn thành 25%
53
5,200 4,960 100 4,900
Báo cáo sản xuất
Phần 2: Xác định chi phí đơn vị sản phẩm tương đương
Tổng Chi phí CP NVL CP chế biến
Chi phí sản xuất trong: SP dở dang ngày 1/5 CP phát sinh trong tháng 5 tại phân xưởng
Tổng chi phí
Số lượng sản phẩm tương đương
54
Chi phí đơn vị sản phẩm tương đương
Báo cáo sản xuất
Phần 2: Xác định chi phí đơn vị sản phẩm tương đương
T ổng Chi phí CP NVL CP chế biến
$ 15,175 $ 9,600 $ 5,575
Chi phí sản xuất trong: SP dở dang ngày 1/5 CP phát sinh trong tháng 5 t ại phân xưởng 719,500 368,600 350,900
T ổng chi phí $ 734,675 $ 378,200 $ 356,475
Số lượng sản phẩm tương đương 4,960 4,900
55
Chi phí đơn vị sản phẩm tương đương
Báo cáo sản xuất
Phần 2: Xác định chi phí đơn vị sản phẩm tương đương
T ổng Chi phí CP NVL CP chế biến
$ 15.175 $ 9.600 $ 5.575
Chi phí sản xuất trong: SP dở dang ngày 1/5 CP phát sinh trong tháng 5 t ại phân xưởng 719.500 368.600 350.900
T ổng chi phí $ 734.675 $ 378.200 $ 356.475
Số lượng sản phẩm tương đương 4.960 4.900
Chi phí đơn vị sản phẩm tương đương $ 76,25
$378,200 ÷ 4,960 sp = $76.25
56
Báo cáo sản xuất
Phần 2: Xác định chi phí đơn vị sản phẩm tương đương
T ổng Chi phí CP NVL CP chế biến
$ 15.175 $ 9.600 $ 5.575
Chi phí sản xuất trong: SP dở dang ngày 1/5 CP phát sinh trong tháng 5 t ại phân xưởng 719.500 368.600 350.900
T ổng chi phí $ 734.675 $ 378.200 $ 356.475
Số lượng sản phẩm tương đương 4.960 4.900
$ 76,25 $
72,75 Chi phí đơn vị sản phẩm tương đương T ổng chi phí đơn vị sản phẩm tương đương = $76.25 + $72.75 = $149.00
$356,475 ÷ 4,900 sp = $72.75
57
Báo cáo sản xuất
Phần 3: Đối chiếu chi phí
Tổng Chi phí
SL SP tương đương CP NVL
CP chế biến
Chi phí sản xuất trong: SP hoàn thành tháng 5 Sp dở dang ngày 31/5: CP NVL CP chế biến
Tổng giá trị SP dở dang31/5
Tổng chi phí sản xuất
58
Báo cáo sản xuất
Phần 3: Đối chiếu chi phí
T ổng Chi phí
SL SP tương đương CP NVL
CP chế biến
4.800
4.800
160
100
Chi phí sản xuất trong: SP hoàn thành tháng 5 Sp dở dang ngày 31/5: CP NVL CP chế biến
T ổng giá trị SP dở dang31/5
T ổng chi phí sản xuất
59
Báo cáo sản xuất
Phần 3: Đối chiếu chi phí
4,800 sp @ $149.00
T ổng Chi phí
SL SP tương đương CP NVL
CP chế biến
$
715.200
4.800
4.800
160
Chi phí sản xuất trong: SP hoàn thành tháng 5 Sp dở dang ngày 31/5: CP NVL CP chế biến
100
T ổng giá trị SP dở dang31/5
T ổng chi phí sản xuất
60
Báo cáo sản xuất
Phần 3: Đối chiếu chi phí
160 sp @ $76.25
T ổng Chi phí
CP chế biến
SL SP tương đương CP NVL 100 sp @ $72.75
$
715.200
4.800
4.800
160
Chi phí sản xuất trong: SP hoàn thành tháng 5 Sp dở dang ngày 31/5: CP NVL CP chế biến
12.200 7.275
100
T ổng giá trị SP dở dang31/5
19.475
Tất cả CPSX
T ổng chi phí sản xuất
$
734.675
61
Phương pháp FIFO
Số lượng SPSX tương đương luôn luôn bằng: Số lượng SPSX tương đương luôn luôn bằng: Số lượng SP hoàn thành Số lượng SP hoàn thành + Số lượng SP tương đương qui đổi từ SP + Số lượng SP tương đương qui đổi từ SP dở dang cuối kỳ dở dang cuối kỳ - Số lượng SP tương đương qui đổi từ SP - Số lượng SP tương đương qui đổi từ SP dở dang đầu kỳ dở dang đầu kỳ
Let’s see how this works!
62
Chi phí đơn vị sản phẩm tương đương
=
Tổng Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ Số lượng SP tương đương trong kỳ
Chi phí đơn vị SP tương đương
63
Báo cáo sản xuất
Dở dang ngày 1/5: 200 sp Dở dang ngày 1/5: 200 sp
CP NVL: CP NVL: CP Chế biến: CP Chế biến:
mức độ hoàn thành 55%. mức độ hoàn thành 55%. mức độ hoàn thành 30%. mức độ hoàn thành 30%.
$ 9,600 $ 9,600 5,575 5,575
Bắt đầu SX trong tháng 5: Bắt đầu SX trong tháng 5: Sx hoàn thành trong tháng 5: Sx hoàn thành trong tháng 5:
5,000 sp 5,000 sp 4,800 sp 4,800 sp
CP phát sinh trong tháng 5: CP phát sinh trong tháng 5:
CP NVL CP NVL CP chế biến CP chế biến
$ 368,600 $ 368,600 350,900 350,900
Dở dang ngày 31/5: 400 sp Dở dang ngày 31/5: 400 sp
CP NVL CP NVL CP chế biến CP chế biến
Mức độ hoàn thành 40%. Mức độ hoàn thành 40%. Mức độ hoàn thành 25%. Mức độ hoàn thành 25%.
64
Báo cáo sản xuất
Phần 1: Kê khai số lượng SP & số lượng SP tương đương
Số lượng sản phẩm: Dở dang ngày 1/5 Bắt đầu sản xuất Tổng số lượng
Số lượng Sp tương đương CP chế biến CP NVL
Số lượng sản phẩm: Hoàn thành và chuyển giao Dở dang ngày 31/5 NVL mức độ hoàn thành 40% CP chế biến mức độ hoàn thành 25%
65
Dở dang ngày 1/5 NVL mức độ hoàn thành 55% CP chế biến mức độ hoàn thành 30%
Báo cáo sản xuất
Phần 1: Kê khai số lượng SP & số lượng SP tương đương
Số lượng sản phẩm: Dở dang ngày 1/5 Bắt đầu sản xuất T ổng số lượng 200 5.000 5.200
Số lượng Sp tương đương CP chế biến CP NVL
4.800 4.800
66
Số lượng sản phẩm: Hoàn thành và chuyển giao Dở dang ngày 31/5 4.800 400
Báo cáo sản xuất
Phần 1: Kê khai số lượng SP & số lượng SP tương đương
Số lượng sản phẩm: Dở dang ngày 1/5 Bắt đầu sản xuất T ổng số lượng 200 5.000 5.200
Số lượng Sp tương đương CP chế biến CP NVL
4.800 4.800
4.800 400
Số lượng sản phẩm: Hoàn thành và chuyển giao Dở dang ngày 31/5 NVL mức độ hoàn thành 40% 160
67
5.200 4.960
Báo cáo sản xuất
Phần 1: Kê khai số lượng SP & số lượng SP tương đương
Số lượng sản phẩm: Dở dang ngày 1/5 Bắt đầu sản xuất T ổng số lượng 200 5,000 5,200
Số lượng Sp tương đương CP chế biến CP NVL
4,800 4,800
4,800 400
160
Số lượng sản phẩm: Hoàn thành và chuyển giao Dở dang ngày 31/5 NVL mức độ hoàn thành 40% CP chế biến mức độ hoàn thành 25%
68
5,200 4,960 100 4,900
Báo cáo sản xuất
Phần 1: Kê khai số lượng SP & số lượng SP tương đương
Tổng số lượng
5,200
Số lượng Sp tương đương CP chế biến
CP NVL
4,800
4,800
4,800 400
160
4,960
100 4,900
Số lượng sản phẩm: Hoàn thành và chuyển giao Dở dang ngày 31/5 NVL mức độ hoàn thành 40% CP chế biến mức độ hoàn thành 25% 5,200 (200)
(110)
Dở dang ngày 1/5 NVL mức độ hoàn thành 55% CP chế biến mức độ hoàn thành 30%
5,000
4,850
(60) 4,840
69
Báo cáo sản xuất
Phần 2: Xác định chi phí đơn vị sản phẩm tương đương
Tổng Chi phí CP NVL CP chế biến
Chi phí sản xuất trong: SP dở dang ngày 1/5 CP phát sinh trong tháng 5 tại phân xưởng
Tổng chi phí
Số lượng sản phẩm tương đương
70
Chi phí đơn vị sản phẩm tương đương
Báo cáo sản xuất
Phần 2: Xác định chi phí đơn vị sản phẩm tương đương
T ổng Chi phí CP NVL CP chế biến
$ 15,175 $ 9,600 $ 5,575
Chi phí sản xuất trong: SP dở dang ngày 1/5 CP phát sinh trong tháng 5 t ại phân xưởng 719,500 368,600 350,900
T ổng chi phí $ 734,675 $ 378,200 $ 356,475
Số lượng sản phẩm tương đương 4,850 4,840
71
Chi phí đơn vị sản phẩm tương đương
Báo cáo sản xuất
Phần 2: Xác định chi phí đơn vị sản phẩm tương đương
T ổng Chi phí CP NVL CP chế biến
$ 15,175 $ 9,600 $ 5,575
Chi phí sản xuất trong: SP dở dang ngày 1/5 CP phát sinh trong tháng 5 t ại phân xưởng 719,500 368,600 350,900
T ổng chi phí $ 734,675 $ 378,200 $ 356,475
Số lượng sản phẩm tương đương 4,850 4,840
Chi phí đơn vị sản phẩm tương đương $ 76.00
$368,600 ÷ 4,850 sp = $76
72
Báo cáo sản xuất
Phần 2: Xác định chi phí đơn vị sản phẩm tương đương
T ổng Chi phí CP NVL CP chế biến
$ 15,175 $ 9,600 $ 5,575
Chi phí sản xuất trong: SP dở dang ngày 1/5 CP phát sinh trong tháng 5 t ại phân xưởng 719,500 368,600 350,900
T ổng chi phí $ 734,675 $ 378,200 $ 356,475
Số lượng sản phẩm tương đương 4,850 4,840
76.00 $ 72.50
$ Chi phí đơn vị sản phẩm tương đương T ổng chi phí đơn vị sản phẩm tương đương = $76 + $72.5 = $148.5
$350,900 ÷ 4,840 sp = $72.50
73
Báo cáo sản xuất
Phần 3: Đối chiếu chi phí
Tổng Chi phí
SL SP tương đương CP NVL
CP chế biến
Chi phí sản xuất trong: SP hoàn thành tháng 5 SP dở dang 30/4 chuyển sang CP dở dang 30/4 CP NVL CP chế biến SP bắt đầu SX trong tháng 5 Tổng giá trị SP h/thành tháng 5 Sp dở dang ngày 31/5: CP NVL CP chế biến Tổng giá trị SP dở dang31/5 Tổng chi phí sản xuất
74
Báo cáo sản xuất
Phần 3: Đối chiếu chi phí
T ổng Chi phí
SL SP tương đương CP NVL
CP chế biến
4.800
4.800
160
Chi phí sản xuất trong: SP hoàn thành tháng 5 SP dở dang 30/4 chuyển sang SP bắt đầu Sx trong tháng 5 Sp dở dang ngày 31/5: CP NVL CP chế biến
100
T ổng giá trị SP dở dang31/5
T ổng chi phí sản xuất
75
Báo cáo sản xuất
4,600 sp @ $148.5
Phần 3: Đối chiếu chi phí 90 sp @ $76 Tổng Chi phí
SL SP tương đương CP NVL
CP chế biến
4,800
4,800
90
4,600
140 4,600
$ $ $ $ $
15,175 6,840 10,150 683,100 715,265
160
Chi phí sản xuất trong: SP hoàn thành tháng 5 SP dở dang 30/4 chuyển sang CP dở dang 30/4 CP NVL CP chế biến SP bắt đầu SX trong tháng 5 Tổng giá trị SP h/thành tháng 5 Sp dở dang ngày 31/5: CP NVL CP chế biến Tổng giá trị SP dở dang31/5
100 140 sp @ $ 72.5
76
Báo cáo sản xuất
Phần 3: Đối chiếu chi phí
160 sp @ $76
T ổng Chi phí
CP chế biến
SL SP tương đương CP NVL 100 sp @ $72.5
$
715,265
4,800
4,800
160
Chi phí sản xuất trong: SP hoàn thành tháng 5 Sp dở dang ngày 31/5: CP NVL CP chế biến
12,160 7,250
100
T ổng giá trị SP dở dang31/5
19,410
Tất cả CPSX
T ổng chi phí sản xuất
$
734,675
77
Kết thúc chương 3
78