18-Jul-13

 Giải thích những nội dung cơ bản liên quan

CHƯƠNG 5

đến đầu tư tài chính bao gồm việc ghi

nhận, đo lường và đánh giá.

KT HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

 Nắm được cách thức tổ chức kế toán hoạt

động đầu tư tài chính.

 Biết cách trình bày trên BCTC những nội

dung liên quan đến đầu tư tài chính

2

1

Những vấn đề chung

2

Tổ chức kế toán hoạt động đầu tư tài chính

3

Trình bày thông tin trên BCTC

3

4

1

18-Jul-13

NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

Khái niệm Phân loại Quy định kế toán

6

5

Khái niệm

- Mục đích: kiếm lời - Bản chất: là phản ảnh tài sản và các khoản thu nhập / chi phí phát sinh

Cung cấp thông tin trên BCTC nào?

Các khoản đầu tư tài chính là các khoản đầu tư ra bên ngoài doanh nghiệp nhằm mục đích sử dụng hợp lý vốn để tăng thu nhập và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp.

8

7

2

18-Jul-13

Phân loại

Phân loại

Mục đích đầu tư

Thương mại

Giữ thay cho tiền

Hưởng lãi trên 1 năm/ chia sẻ lợi ích & trách nhiệm với DN khác

Thời gian đầu tư

Trong vòng 12 tháng Dài hơn 12 tháng

Tương đương tiền ĐTTC ngắn hạn ĐTTC dài hạn TS trên BCĐKT ĐTTC ngắn hạn ĐTTC dài hạn

9

10

TS trên BCĐKT

Ví dụ 5.1

Phân loại

Trong năm N

Danh mục đầu tư trên BCĐKT ngày 31/12/N

NH DH

Mục đích sử dụng tiền của hoạt động đầu tư tài chính

1) 4 tờ kỳ phiếu, mệnh giá: 5.000.000 đ/tờ, kỳ hạn 9 tháng, lãi suất 0.7%/tháng, lãnh lãi khi đáo hạn.

2) 1 tờ trái phiếu kho bạc mệnh giá: 50 triệu đồng, kỳ hạn 2 năm, lãi suất 9%/năm, lãnh lãi trước, đáo hạn 15/3/N, mua lại ngày 10/1/N với giá: 49.000.000đ.

Đầu tư hưởng lời

Thương mại

Giữ thay cho tiền

3) 1.000 cổ phiếu c.ty K, mệnh giá: 50.000 đ/CP với giá phát hành bằng mệnh giá, mua vì mục đích thương mại.

4) 10 tờ trái phiếu c.ty Y, mệnh giá: 10.000.000 đ/tờ, kỳ hạn 3 năm, lãi suất 0.8% / tháng, lãnh lãi định kỳ mỗi tháng, do khách hàng trả nợ ngày 1/5/N-2, đáo hạn ngày 20/3/N+1 với tổng giá thanh toán: 99.500.000đ.

Tương đương tiền Lưu chuyển tiền từ HĐKD Lưu chuyển tiền từ HĐĐT

11

12

Phân loại trên BCLCTT

3

18-Jul-13

Ví dụ 5.1

Phân loại

NH DH

 Nắm giữ sinh lời, thu hồi vốn <= 12 tháng  Nắm giữ vì mục đích thương mại.

 Tài khoản sử dụng:

TK 121: Đầu tư chứng khoán ngắn hạn

TK 128: Đầu tư ngắn hạn khác

ĐTTC

13

14

Danh mục đầu tư 5) 20 tờ trái phiếu c.ty T, kỳ hạn 5 năm, ngày đáo hạn 31/3/N+4, lãi suất 10%/năm, lãnh lãi khi đáo hạn, mệnh giá mỗi tờ 10.000.000đ, mua trực tiếp công ty T phát hành với tổng giá phát hành: 199.000.000đ 6) 5.000 cổ phiếu c.ty H, mệnh giá: 60.000 đ/CP, với giá phát hành: 62.000 đ/CP. Với số lượng 5.000 CP, c.ty chiếm 26% tổng số vốn đầu tư của chủ sở hữu c.ty H. 7) 20.000 cổ phiếu c.ty L, mệnh giá: 80.000 đ/CP, chiếm 52% tổng số vốn đầu tư của chủ sở hữu c.ty L, mua lại với tổng giá thanh toán: 1.700.000.000đ.

Phân loại

Đầu tư vào công ty con:

 Nắm giữ sinh lời, thu hồi vốn > 12 tháng  Nắm giữ vì mục đích hưởng lãi, chia sẻ lợi ích & trách nhiệm.

ĐTTC

Là khoản vốn DN đầu tư vào DN khác dưới hình thức góp vốn hoặc mua cổ phần mà DN nắm trực tiếp hoặc gián tiếp qua 1 cty con khác trên 50% quyền biểu quyết của bên nhận đầu tư và có quyền kiểm soát (trừ một số trường hợp đặc biệt)

TK 221

Tài khoản sử dụng:  TK 221: Đầu tư vào Công ty con  TK 223: Đầu tư vào Công ty liên kết  TK 222: Vốn góp liên doanh (trường hợp

Cơ sở liên doanh đồng kiểm soát)

Quyền kiểm soát: quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của DN nhằm thu được lợi ích kinh tế từ các hoạt động của DN đó.

 TK 228: ĐTTC dài hạn khác

15

16

4

18-Jul-13

Phân loại

Phân loại

Là khoản vốn DN đầu tư vào DN khác dưới hình thức góp vốn hoặc mua cổ phần mà DN nắm trực tiếp hoặc gián tiếp từ 20% đến dưới 50% quyền biểu quyết, có ảnh hưởng đáng kể đối với bên nhận đầu tư

Là hình thức đầu tư góp vốn mà doanh nghiệp cùng một hoặc nhiều bên đầu tư khác cùng thỏa thuận bằng hợp đồng để cùng thực hiện hoạt động kinh tế mà hoạt động này được đồng kiểm soát bởi các bên góp vốn.

Cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát

Đầu tư vào công ty liên kết: Vốn góp liên doanh (cơ sở liên doanh ĐKS)

TK 223 TK 222

Đồng kiểm soát: Các bên liên doanh có quyền đồng kiểm soát như nhau, không phụ thuộc vào tỷ lệ vốn góp.

17

18

Ảnh hưởng đáng kể: Là quyền tham gia của nhà đầu tư vào việc đưa ra các quyết định về chính sách tài chính và hoạt động của bên nhận đầu tư nhưng không kiểm soát các chính sách đó.

Ví dụ 5.2

Phân loại

Danh mục đầu tư

PL

Hình thức

TK sử dụng

Lưu ý: (Các trường hợp đầu tư vốn dài hạn)

1) 4 tờ kỳ phiếu

Căn cứ vào:

2) 1 tờ trái phiếu kho bạc

3) 1.000 cổ phiếu c.ty K

 Tầm ảnh hưởng của DN đối với bên nhận vốn góp &  Tỷ lệ quyền biểu quyết DN nắm giữ tại bên nhận vốn góp

4) 10 tờ trái phiếu c.ty Y

QBQ

Mức độ ảnh hưởng

5) 20 tờ trái phiếu c.ty T

Ảnh hưởng đáng kể

Quyền kiểm soát

6) 5.000 cổ phiếu c.ty H (c.ty chiếm 26% tổng số vốn đầu tư của chủ sở hữu c.ty H).

Không ảnh hưởng đáng kể

> 50 % [ 20%, 50%) < 20 % Liên doanh

Đồng kiểm soát

7) 20.000 cổ phiếu c.ty L (c.ty chiếm 52% tổng số vốn đầu tư của chủ sở hữu c.ty H).

19

20

Thông thường

5

18-Jul-13

Quy định kế toán

Ví dụ 5.3 Gía gốc

 Phải ghi sổ theo nguyên tắc GIÁ GỐC  Cuối kỳ, lập dự phòng tổn thất từ hoạt động đầu tư .

Danh mục đầu tư 1) 4 tờ kỳ phiếu, mệnh giá: 5.000.000 đ/tờ, kỳ hạn 9 tháng, lãi suất 0.7%/tháng, lãnh lãi khi đáo hạn.

= Giá mua + Chi phí mua

2) 1 tờ TP kho bạc mệnh giá: 50.000.000 đ, kỳ hạn 2 năm, lãi suất 9%/năm, lãnh lãi trước, đáo hạn 15/3/N, mua lại ngày 10/1/N với giá thanh toán: 49.000.000đ. 3) 1.000 cổ phiếu c.ty K, mệnh giá: 50.000 đ/CP với giá phát hành bằng mệnh giá, mua vì mục đích thương mại.

= Giá trị được các bên góp vốn thống nhất định giá

(Trường hợp góp vốn bằng Tài sản phi tiền tệ)

21

22

4) 10 tờ trái phiếu c.ty Y, mệnh giá: 10.000.000 đ/tờ, kỳ hạn 3 năm, lãi suất 0.8% / tháng, lãnh lãi định kỳ mỗi tháng, do khách hàng trả nợ ngày 1/5/N-1, đáo hạn ngày 20/3/N+2 với tổng giá thanh toán: 99.500.000đ.

Ví dụ 5.3

TỔ CHỨC KẾ TOÁN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

Gía gốc

Các trường hợp tăng Bán / chuyển nhượng Lợi ích Dự phòng tổn thất

Danh mục đầu tư 5) 20 tờ trái phiếu c.ty T, kỳ hạn 5 năm, ngày đáo hạn 31/3/N+4, lãi suất 10%/năm, lãnh lãi khi đáo hạn, mệnh giá mỗi tờ 10.000.000đ, mua trực tiếp công ty T phát hành với tổng giá phát hành: 199.000.000đ 6) 5.000 cổ phiếu c.ty H, mệnh giá: 60.000 đ/CP, với giá phát hành: 62.000 đ/CP. Với số lượng 5.000 CP, c.ty chiếm 26% tổng số vốn đầu tư của chủ sở hữu c.ty H. 7) 20.000 cổ phiếu c.ty L, mệnh giá: 80.000 đ/CP, chiếm 52% tổng số vốn đầu tư của chủ sở hữu c.ty L, mua lại với tổng giá thanh toán: 1.700.000.000đ.

23

24

6

18-Jul-13

Ví dụ 5.4

Tăng khoản đầu tư

 Doanh nghiệp chi tiền mặt đầu tư mua một số kỳ phiếu ngân hàng 12 tháng có mệnh giá: 10.000.000đ, lãi suất 0.8% / tháng, lãnh lãi định kỳ hàng tháng.

Giá gốc = Giá mua + CP liên quan

Bảng cân đối kế toán

BC LCTT

12* / 22*

BC kết quả hoạt động kinh doanh

Tài sản

= Nợ

← LN = Doanh

- Chi phí

thu

phải trả

11*, 331 …

+ Vốn chủ sở hữu

Giá mua

CP liên quan

25

Ví dụ 5.5

Ví dụ 5.5

Bảng cân đối kế toán

BC kết quả HĐKD

BC LCTT

Tài sản = Nợ

= Doanh

← LN

thu

- Chi phí

phải trả

+ Vốn chủ sở hữu

Doanh nghiệp đầu tư mua 25.000 cổ phiếu công ty K mệnh giá: 10.000 đ/cổ phiếu với giá 15.000 đ/cổ phiếu đã trả bằng chuyển khoản. Với số lượng cổ phiếu nắm giữ doanh nghiệp chiếm 25% vốn điều lệ và có ảnh hưởng đáng kể tại công ty K.

7

18-Jul-13

Ví dụ 5.6

Tăng khoản đầu tư

DN góp vốn vào công ty K như sau:

Tài sản Giá sổ sách Giá thống nhất

Giá gốc khoản đầu tư = Giá trị được các bên góp vốn thống nhất định giá

220.000.000 300.000.000

22*

15*

Góp = VT, HH

1. Hàng hóa 2. TSCĐ M  Nguyên giá  Giá trị hao mòn 200.000.000 350.000.000 600.000.000 250.000.000 811,711

211

Góp = TSCĐ

Với tổng vốn góp, DN chiếm 30% vốn điều lệ và có ảnh hưởng đáng kể hoạt động công ty K. 214

29

30

Bán/ Chuyển nhượng khoản đầu tư

Bán/ Chuyển nhượng khoản đầu tư

12* / 22*

11*, 331 … Giảm giá gốc

Giá bán

Giá gốc

635 / 515 Tăng tiền theo Gía bán

GB < GG

GB>GG

Giá bán

DT Lời

11*, 331 … Chênh lệch

635

Giá gốc

CP chuyển nhượng

Lỗ CP

31

32

8

18-Jul-13

Lợi ích đầu tư

Ví dụ 5.7

Lợi

ích

Mua Cổ phiếu DT Cổ tức / LN được chia Góp vốn

( TK 515 )

I/ Số dư đầu tháng: - TK 1211: 120.000.000đ [Chi tiết: 1211 IFS: 30 trđ (2.000 CP); 1211 REE : 90 trđ (3.000 CP)]; TK 331T: 28.000.000đ II/ Các nghiệp vụ KT phát sinh: 1- Bán toàn bộ cổ phiếu IFS, giá bán 18.000đ/CP, lệ phí NH 0,5%giá bán , đã th/toán toàn bộ bằng TGNH 2- Dùng 1.000 CP REE để trả hết nợ cho Cty T, đã th/toán xong

Lưu ý: trường hợp cổ tức được chia bằng cổ phiếu thì sẽ không ghi nhận doanh thu tài chính mà chỉ theo dõi chi tiết số lượng cổ phiếu tăng thêm.

33

34

Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính

Ví dụ 5.8

 Mục đích  Thời gian lập  Nguyên tắc lập DP

Dự phòng giảm giá đầu tư là dự phòng giá trị dự kiến bị tổn thất do sự giảm giá của các khoản đầu tư.

129/ 229

Cuối niên độ N, giả sử doanh nghiệp đang nắm giữ các cổ phiếu thương mại sau: - Cổ phiếu công ty O : 10.000 cổ phiếu, đơn giá gốc 25.000đ - Cổ phiếu công ty P : 5.000 cổ phiếu, đơn giá gốc 18.000đ - Cổ phiếu công ty Q: 20.000 cổ phiếu, đơn giá gốc 30.000đ Ngày 31/12/N, giá thị trường 1 cổ phiếu từng loại như sau: Cổ phiếu công ty O: 22.000đ, công ty P: 20.000đ, công ty Q: 24.000đ Số dư TK 129 trước thời điểm lập dự phòng là: 120.000.000đ. Tính toán và lập dự phòng giảm giá CK đầu tư ngắn hạn cuối năm N.

635

35

36

9

18-Jul-13

TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BCTC

Bảng cân đối kế toán

 Bảng cân đối kế toán  Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh  Báo cáo lưu chuyển tiền tệ  Thuyết minh báo cáo tài chính

-Các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi vốn hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có rủi ro trong việc chuyển đổi thành tiền tại thời điểm báo cáo được xếp vào các khoản tương đương tiền và trình bày ở phần Tài sản, Phần A – Tài sản ngắn hạn, mục I “Tiền và các khoản tương đương tiền”

38

Bảng cân đối kế toán

Bảng cân đối kế toán

TÀI SẢN

M S

Số Cuối năm

Số đầu năm

- Các khoản đầu tư ngắn hạn ngoài các khoản tương đương tiền được trình bày ở phần Tài sản, Phần A – Tài sản ngắn hạn, mục II “Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn”. Trong mục này, chỉ tiêu Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn được ghi âm (dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn). - Các khoản đầu tư tài chính dài hạn được trình bày ở phần Tài sản, Phần B – Tài sản dài hạn, mục IV “Các khoản đầu tư tài chính dài hạn”. Trong mục này, chỉ tiêu Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn được ghi âm.

39

40

A – TS NGẮN HẠN I. Tiền và tương đương tiền 1.Tiền 2.Tương đương tiền II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 1. Đầu tư ngắn hạn 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

10

18-Jul-13

Báo cáo kết quả kinh doanh

Bảng cân đối kế toán

MS Số Cuối

TÀI SẢN

năm

Số đầu năm

- Doanh thu tài chính và chi phí tài chính được trình bày ở chỉ tiêu 6 và 7 (mã số 21 và 22) của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

1

2

4

5

Trích BC KQHĐKD năm 2011 của Vinamilk

B – TS DÀI HẠN IV. Các khoản đầu tư tài chính

dài hạn

1. Đầu tư vào công ty con 2. Đầu tư vào công ty liên kết,

liên doanh

3. Đầu tư tài hạn khác 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài

41

42

chính dài hạn

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Thuyết minh báo cáo tài chính

 Trình bày Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính ở phần IV – Các chính sách kế toán áp dụng  Giá trị các khoản ĐTTC NH và DH vào thời điểm đầu và cuối kỳ được trình bày chi tiết ở phần V – thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày ở Bảng CĐKT

43

44

 Các khoản DTTC và CPTC phát sinh trong kỳ kế toán này và kỳ kế toán trước liền kề được trình bày chi tiết ở phần VI – Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.  Một số thông tin liên quan khác đến các khoản tiền mua và thanh lý các khoản đầu tư được trình bày ở phần VII – Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

-Các khoản tiền chi ra và thu hồi khi mua hoặc bán chứng khoán vì mục đích thương mại được trình bày trong phần I – Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh. - Các khoản tiền chi ra và thu hồi liên quan đến các khoản đầu tư tài chính khác (không bao gồm mua hoặc bán các CK được coi là tương đương tiền và cổ phiếu vì mục đích thương mại) và số tiền thu về các khoản tiền lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia được trình bày trong phần II – Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư.

11

18-Jul-13

Thuyết minh BCTC của Vinamilk năm 2011

Thuyết minh BCTC của Vinamilk năm 2011

45

46

Thuyết minh BCTC của Vinamilk năm 2011

Tóm tắt chương 5

- Chương này tập trung vào việc xử lý và trình bày

thông tin liên quan đến các khoản đầu tư tài chính tại DN trên BCTC.

loại chứng khoán thông thường.

- Chương này tiếp cận góc độ nhà đầu tư vào các

- Việc phân loại và nhận diện hình thức các khoản đầu tư sẽ giúp tổ chức kế toán hoạt động đầu tư tài chính hợp lý, cũng như cung cấp thông tin hữu ích cho người sử dụng.

- Lưu ý các chương sau sẽ tiếp cận góc độ công

47

48

ty phát hành chứng khoán.

12