D H T M _ T M U

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI KHOA KINH TẾ - LUẬT

D H T M _ T M U

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HỌC PHẦN KINH TẾ THƢƠNG MẠI VIỆT NAM

D H T M _ T M U

Bộ môn: Quản lý kinh tế

Hà Nội- 2017

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

Đối tƣợng nghiên cứu

• MQH kinh tế, hiện tượng, hoạt động kinh tế giữa các chủ thể kinh tế diễn ra

trong lưu thông

• Nghiên cứu KTTM trong điều kiện ở Việt Nam

• Nghiên cứu chủ yếu ở phạm vi vĩ mô, có liên quan đến nhiều học phần khác

D H T M _ T M U

Mục tiêu

• Trang bị cho SV kiến thức chuyên sâu và đặc thù về KTTM Việt Nam

• Giúp sinh viên có kỹ năng và phương pháp vận dụng kiến thức đã học vào

thực tiễn để phân tích, đánh giá tình hình kinh tế thương mại Viêt Nam nói

chung và trên từng khu vực thị trường nói riêng trong quá trình phát triển.

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

Vai trò thƣơng mại trong sự phát triển KT-XH Việt Nam

Thƣơng mại trong giai đoạn chuyển đổi ở Việt Nam

D H T M _ T M U

Hội nhập thƣơng mại quốc tế của Việt Nam

6 CHƢƠNG

Thị trƣờng và thƣơng mại nội địa trong điều kiện hội nhập

D H T M _ T M U

Ngoại thƣơng Việt Nam trong điều kiện hội nhập

Nguồn lực và hiệu quả của thƣơng mại Việt Nam

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

TÀI LIỆU THAM KHẢO

 Ban Kinh tế TW (2016), Một số vấn đề lý luận và thực tiễn qua 30 năm đổi mới về phát

triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở

Việt Nam, NXB Chính trị quốc gia

 Đặng Đình Đào, Hoàng Đức Thân (2012), Giáo trình Kinh tế thương mại, NXB Đại học

kinh tế quốc dân, Hà Nội.

D H T M _ T M U

 Bùi Xuân Lưu, Nguyễn Hữu Khải (2007), Giáo trình Kinh tế ngoại thương, NXB Lao động

– Xã hội, Hà Nội.

 Lê Hữu Nghĩa, Lê Danh Vĩnh (2006), Thương mại Việt Nam 20 năm đổi mới, NXB CTQG

 Thân Danh Phúc (2011), Đề cương bài giảng Kinh tế thương mại Việt Nam

 Thân Danh Phúc (2015), Giáo trình Quản lý nhà nước về thương mại, NXB Thống kê, Hà

D H T M _ T M U

Nội;

 Hà Văn Sự (2015), Giáo trình Kinh tế thương mại đại cương, NXB Thống kê, Hà Nội;

 Lê Danh Vĩnh (2006), 20 năm đổi mới cơ chế, chính sách thương mại Việt Nam: những

thành tựu và bài học kinh nghiệm, NXB Thống kê

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

CHƢƠNG 1. VAI TRÒ CỦA THƢƠNG MẠI TRONG SỰ PHÁT TRIỂN KT-XH VIỆT NAM

D H T M _ T M U

1.1. Khái quát đặc điểm thƣơng mại Việt Nam qua các giai đoạn phát triển

1.2. Vai trò của thƣơng mại đối với nền kinh tế Việt Nam

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

1.1. Khái quát đặc điểm thƣơng mại Việt Nam qua các giai đoạn phát triển

1.1.1. Thương mại trước năm 1975

D H T M _ T M U

1.1.2. TM từ năm 1975 đến trước đổi mới 1986

D H T M _ T M U

1.1.3. TM sau đổi mới năm1986 và thời kỳ hội nhập kinh tế quốc tế từ 1995 đến nay

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

1.1.1. Thƣơng mại trƣớc năm 1975

Đất nước chia cắt 2 miền, TM chịu ảnh hưởng bởi thể chế chính trị khác nhau theo 2 miền.

Ở Miền Bắc, TM có vị trí trọng yếu trong nền KTQD: TM liên kết với hệ thống hậu cần của LLVT ngoài việc phục vụ sản xuất, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng dân cư, còn phục vụ đắc lực nhu cầu của QĐNDVN để đấu tranh bảo vệ Miền Bắc, giải phóng Miền Nam, thống nhất đất nước.

D H T M _ T M U

Xem xét một số đặc điểm cơ bản (TM ở Miền Bắc) trên các khía cạnh loại mô hình tổ chức, quản lý phân phối hàng hóa…

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

1.1.2. TM từ năm 1975 đến trƣớc đổi mới 1986

TM về cơ bản giữ các đặc điểm trước „75 vì cả nước thống nhất mô hình TM như Miền Bắc và công cuộc cải tạo công, thương nghiệp tư bản tư doanh cùng với xây dựng TNQD, HTXMB theo con đường XHCN như Miền Bắc trước đây.

Ở Miền Bắc vẫn duy trì hệ thống phân phối đã có, đồng thời phải tăng viện cho Miền Nam để thực hiện cải tạo XHCN cùng với công cuộc tái thiết đất nước sau chiến tranh.

Xuất hiện một số đặc điểm mới của bối cảnh liên quan TM:

D H T M _ T M U

• Tiếp quản một lượng lớn cơ sở hạ tầng thương mại (tiến bộ) ở Miền Nam;

• Quan hệ KTTM với các nước được mở rộng;

• Cải tạo XHCN đối với tiểu thương không thể triệt để do cơ chế KHH tập trung có

những tồn tại, cũng như xu hướng phát triển của kinh tế tư nhân trên thế giới.

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

1.1.3. TM sau đổi mới năm1986 và thời kỳ hội nhập kinh

D H T M _ T M U

tế quốc tế từ 1995 đến nay

Chuyển đổi sang KTTT:

• Từng bước chuyển đổi TM về thành phần, về sở hữu, các hình thức, loại hình KD

• Vận hành các hoạt động phân phối diễn ra theo nguyên tắc thị trường

• Giảm bớt DNNN và độc quyền, nhưng vẫn đề cao vai trò quản lý, điều tiết vĩ mô của NN

• Phạm vi đối tượng trao đổi được mở rộng;

D H T M _ T M U

• Thị trường được xây dựng mới và tạo môi trường cho hoạt động TM.

Từ khi mở cửa, TMQT và nội địa có nhiều đổi mới và phát triển trên nhiều mặt (tăng trưởng thương mại, đầu tư kết cấu hạ tầng…) song nhiều thách thức cũng đặt ra cho DN, cơ quan QLNN trong quá trình vận hành kinh doanh và quản lý phân phối.

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

Phục vụ, thúc đẩy sản xuất phát triển

Thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng dân cư

Vai trò khác: cạnh tranh và hội nhập quốc tế; tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán…

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

1.2. Vai trò của thƣơng mại Việt Nam trong nền kinh tế và đời sống xã hội

Phân công và hợp tác lao động, chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tác động đến sự ổn định, phát triển của thị trường, LTHH, lưu thông tiền tệ

Tạo việc làm, thu nhập

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

CHƢƠNG 2. THƢƠNG MẠI TRONG GIAI ĐOẠN CHUYỂN ĐỔI Ở VIỆT NAM

D H T M _ T M U

2.1. Thƣơng mại Việt Nam trong nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung

2.2. Nội dung đổi mới thƣơng mại Việt Nam từ 1986

D H T M _ T M U

2.3. Phƣơng hƣớng tiếp tục quá trình đổi mới thƣơng mại Việt Nam trong giai đoạn hiện nay

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

2.1. Thƣơng mại Việt Nam trong nền kinh tế kế hoạch hóa

D H T M _ T M U

tập trung

Nền thương mại dựa trên sự độc quyền của TMNN (là chủ yếu) và TMHTX.

Thương mại nhà nước độc quyền trong hoạt động XNK.

Hoạt động thương mại theo kế hoạch của nhà nước. Mua, bán theo mệnh lệnh của nhà nước:

D H T M _ T M U

Khan hiếm hàng hóa nên phải áp dụng phương thức phân phối theo kiểu “chia bình quân” và sử dụng chế độ tem phiếu.

Trong lĩnh vực phân phối hàng tiêu dùng, thực hiện chế độ bán cung cấp. Nhà nước bao cấp qua giá và cả hình thức hiện vật.

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

2.2. Nội dung đổi mới thƣơng mại Việt Nam từ 1986

Phát triển theo định hướng XHCN

TM vận hành theo cơ chế thị trường song phải đặt dưới sự quản lý vĩ mô của nhà nước

Xóa bỏ cơ chế quản lý TM hành chính, tập trung quan liêu, bao cấp, chuyển đổi TM sang quản lý theo cơ chế thị trường

D H T M _ T M U

Phát triển TM nhiều thành phần kinh tế với các hình thức kinh doanh đa dạng, đan xen trong đó kinh tế nhà nước nắm giữ vai trò chủ đạo ở những khâu, lĩnh vực then chốt trong nền kinh tế

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

2.3. Phát triển thƣơng mại Việt Nam trong giai đoạn CNH-HĐH đất nƣớc và hội nhập quốc tế

2.3.1. Đặc điểm cơ bản của quá trình CNH-HĐH đất nước và hội nhập kinh tế quốc tế

2.3.2. Bản chất và các tiêu chí đánh giá sự PTTM Việt Nam (trên tầm vĩ mô)

D H T M _ T M U

2.3.3. Quan điểm, định hướng và mục tiêu phát triển thương mại Việt Nam giai đoạn 2011- 2020 và tầm nhìn đến 2030

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

2.3.1. Đặc điểm cơ bản của quá trình CNH-HĐH đất nƣớc

D H T M _ T M U

và hội nhập kinh tế quốc tế

HĐH (khác biệt ở chỗ đưa KHCN, KT hiện đại, tiên tiến không chỉ vào SX, mà còn vào nhiều lĩnh vực khác trong đời sống KT-XH)

Đặc điểm của CNH (đưa tiến bộ KHCN, KT mới vào sản xuất làm thay đổi về căn bản SSX (LLSX), bên cạnh việc hoàn thiện và phát triển QHSX tương thích);

D H T M _ T M U

Hội nhập quốc tế về kinh tế và nhiều lĩnh khác đều liên quan đến TM, chứa đựng cả cơ hội, thách thức trong bối cảnh thể giới và khu vực rất phức tạp, khó lường

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

2.3.2. Bản chất và các tiêu chí đánh giá sự PTTM Việt

D H T M _ T M U

Nam (trên tầm vĩ mô)

Khái niệm phát triển thương mại

• Quá trình bao gồm nhiều hoạt động nhằm tạo ra sự thay đổi cả về lượng và

chất về tăng trưởng thương mại của quốc gia trong từng giai đoạn phát triển.

Các tiêu chí và chỉ tiêu biểu hiện sự PTTM

D H T M _ T M U

• Tiêu chí tăng trưởng về lượng: • Tiêu chí tăng trưởng về chất:

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

2.3.3. Quan điểm, định hƣớng và mục tiêu phát triển

D H T M _ T M U

thƣơng mại Việt Nam giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn

đến 2030

Định hướng

Mục tiêu

D H T M _ T M U

Quan điểm

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

CHƢƠNG 3.

D H T M _ T M U

HỘI NHẬP THƢƠNG MẠI QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM

3.1. Một số vấn đề cơ bản về hội nhập thƣơng mại quốc tế

D H T M _ T M U

3.2. Tiến trình hội nhập thƣơng mại quốc tế của Việt Nam

3.3. Quan điểm, định hƣớng hội nhập thƣơng mại quốc tế của Việt Nam

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

3.1. Một số vấn đề cơ bản về hội nhập thƣơng mại quốc tế

3.1.1. Khái niệm

3.1.2. Tính tất yếu khách quan của hội nhập kinh tế quốc tế

3.1.3. Nội dung của hội nhập kinh tế quốc tế

3.1.4. Các hình thức hội nhập kinh tế quốc tế

D H T M _ T M U

3.1.5. Những cơ hội với TM trong quá trình hội nhập quốc tế

3.1.6. Thách thức đối với TM trong quá trình hội nhập quốc tế

3.1.7. Xu hướng hội nhập thương mại quốc tế

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

3.1.1. Khái niệm

Hội nhập kinh tế quốc tế

Hội nhập thương mại quốc tế

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

3.1.2. Tính tất yếu khách quan của hội nhập kinh tế quốc tế

Do nhu cầu trong quá trình phát triển của toàn cầu hóa

D H T M _ T M U

Do sự phát triển của cuộc cách mạng KHKT, công nghệ thông tin và sinh học

Sự liên kết và phụ thuộc lẫn nhau giữa các QG và khu vực để giải quyết các vấn đề lớn của kinh tế thế giới

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

3.1.3. Nội dung của hội nhập kinh tế quốc tế

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

Ký kết và tham gia các điều ước, các định chế và tổ chức kinh tế quốc tế;

Các thành viên cùng đàm phán, xây dựng “luật chơi” chung và thực hiện các quy định, các cam kết trong các tổ chức đó;

Tiến hành các công việc cần thiết ở trong nước để đảm bảo thực hiện các mục tiêu và các cam kết quốc tế của quá trình hội nhập.

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

3.1.4. Các hình thức hội nhập kinh tế quốc tế

Liên minh thuế quan

Thị trường chung

Liên minh kinh tế

Liên minh toàn diện

Khu vực thương mại tự do

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

3.1.5. Những cơ hội với TM trong quá trình hội nhập quốc tế

Tiếp cận và mở rộng thị trường XK

Thúc đẩy chuyển giao công nghệ, thu hút FDI

Tạo thế và lực mới trên trường quốc tế

Học hỏi kinh nghiệm, đào tạo đội ngũ cán bộ KD năng động, sáng tạo

D H T M _ T M U

Đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế

Cơ hội khác (đổi mới tư duy, chính sách, luật pháp…)

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

3.1.6. Thách thức đối với TM trong quá trình hội nhập quốc tế

Gia tăng cạnh tranh trong thương mại ngày càng quyết liệt và gay gắt

Gia tăng phụ thuộc nền kinh tế vào bên ngoài

Nảy sinh các vấn đề xã hội mới (thất nghiệp, các hoạt động phi pháp…)

D H T M _ T M U

Thách thức khác: sửa đổi chính sách, luật pháp không theo kịp yêu cầu hội nhập, bảo thủ, trì trệ, quan liêu, tham nhũng cản trở hoặc làm mất đi thành quả hội nhập

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

3.1.7. Xu hƣớng hội nhập thƣơng mại quốc tế

Đơn phương mở cửa thị trường, hợp tác song phương và tự do hóa thương mại

Tăng cường hợp tác, thực hiện các cam kết và thỏa thuận đa phương

D H T M _ T M U

Tự do hóa thương mại và khu vực hóa

Hội nhập về TMDV ngày càng đóng vai trò quan trọng trong hội nhập kinh tế, thương mại thế giới

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

3.2. Tiến trình hội nhập thƣơng mại quốc tế của Việt Nam

3.2.1. Các hiệp định thương mại Việt Nam đã ký kết

D H T M _ T M U

3.2.2. Đặc điểm cơ bản của một số định chế, tổ chức kinh tế quốc tế và khu vực Việt Nam tham gia

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

3.2.1. Các hiệp định thƣơng mại Việt Nam đã ký kết

Hiệp định thương mại song phương của Việt Nam với các đối tác

Hội nhập khu vực và gia nhập WTO của Việt Nam

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

3.2.2. Đặc điểm cơ bản của một số định chế, tổ chức kinh tế quốc tế và khu vực Việt Nam tham gia

ASEAN

ASEM

APEC

D H T M _ T M U

WTO

BTA Việt Nam – Hoa Kỳ

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

3.3. Quan điểm, định hƣớng hội nhập thƣơng mại quốc

D H T M _ T M U

tế của Việt Nam

3.3.1. Quan điểm

3.3.2. Kết quả đạt được trong quá trình hội nhập

D H T M _ T M U

3.3.3. Những tồn tại và định hướng giải pháp

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

3.3.1. Quan điểm

Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực

Phát huy nội lực kết hợp với tranh thủ nguồn lực bên ngoài

Hội nhập KTQT là quá trình vừa hợp tác, vừa đấu tranh và cạnh tranh, vừa có nhiều cơ hội nhưng cũng có không ít thách thức

D H T M _ T M U

Phải xây dựng lộ trình hội nhập khu vực và quốc tế

Kết hợp chặt chẽ giữa hội nhập quốc tế với yêu cầu giữ vững an ninh, quốc phòng, củng cố chủ quyền lãnh thổ quốc gia

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

3.3.2. Kết quả đạt đƣợc trong quá trình hội nhập

Tăng cường quan hệ thương mại song phương, chủ động tham gia vào các tổ chức kinh tế, TMQT và khu vực

Điều chỉnh hệ thống pháp luật, chính sách TM thông thoáng và phù hợp với các quy định quốc tế

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

3.3.3. Những tồn tại và định hƣớng giải pháp

Tồn tại

Nhận thức về hội nhập

Hệ thống chính sách và luật pháp về thương mại chưa đồng bộ, hoàn chỉnh

Quy mô nền kinh tế còn nhỏ, trình độ còn thấp so với khu vực, khả năng cạnh tranh hàng hóa và dịch vụ còn yếu

D H T M _ T M U

Chưa hình thành được kế hoạch tổng thể và dài hạn về hội nhập với lộ trình hợp lý

Công tác cán bộ và nguồn nhân lực cung cấp cho quá trình hội nhập còn thiếu và hạn chế

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

3.3.3. Những tồn tại và định hƣớng giải pháp

Định hƣớng giải pháp

Tiếp tục nâng cao nhận thức về quá trình hội nhập

Xây dựng chiến lược tổng thể hội nhập

Khẩn trương tạo nguồn nhân lực có chất lượng phục vụ hội nhập

D H T M _ T M U

Đẩy mạnh cải cách DNNN

Hoàn thiện và nâng cao hiệu quả của hệ thống văn bản pháp luật

Tiếp tục đẩy mạnh quá trình tái cấu trúc nền kinh tế

D H T M _ T M U

Coi trọng phát triển thị trường nội địa đi đôi với mở rộng thị trường XK, quản lý tốt NK

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

CHƢƠNG 4. THỊ TRƢỜNG VÀ THƢƠNG MẠI NỘI ĐỊA

D H T M _ T M U

TRONG ĐIỀU KIỆN HỘI NHẬP

4.1. Thị trƣờng nội địa và các loại hình TM trên thị trƣờng nội địa

D H T M _ T M U

4.2. Khái quát sự phát triển của thƣơng mại nội địa

4.3. Quan điểm, định hƣớng phát triển thị trƣờng, thƣơng mại nội địa

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

4.1. Thị trƣờng nội địa và các loại hình TM trên thị trƣờng nội địa

4.1.1. Thị trường nội địa

D H T M _ T M U

4.1.2. Thương mại nội địa

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

4.1.1. Thị trƣờng nội địa

Phân loại thị trường nội địa

Đặc điểm của thị trường nội địa trong điều kiện hội nhập

D H T M _ T M U

Vai trò của thị trường nội địa

Xu hướng phát triển của thị trường nội địa

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

Phân loại thị trƣờng nội địa

D H T M _ T M U

Phân loại

Thị trường hàng hoá, thị trường dịch vụ

Thị trường bán buôn, bán lẻ

Thị trường đô thị, nông thôn, miền núi và hải đảo, vùng biên

D H T M _ T M U

Thị trường cả nước, địa phương và vùng lãnh thô.

Thị trường theo cách phân loại khác

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

Đặc điểm cơ bản của thị trƣờng nội địa trong điều kiện

hội nhập

Thị trường cạnh tranh

Tiềm năng và hấp dẫn

Nhiều thành phần

Sự gắn kết, tính thông nhất

D H T M _ T M U

Tăng trưởng nhanh và thay đổi cơ cấu theo hướng hội nhập.

Hạn chế: phát triển không đều, còn nhiều mất cân đối, quản lý và kiểm tra, kiểm soát thị trường còn nhiều hạn chế.

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

Vai trò của thị trƣờng nội địa

D H T M _ T M U

Thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế

Thúc đẩy lưu thông hàng hoá, cung ứng dịch vụ thông suốt.

Tạo cơ hội phát triển các loại hình DN, hình thức kinh doanh mới tiến bộ

D H T M _ T M U

Giải quyết nhiều quan hệ, cân đối lớn của nền kinh tế và đời sống XH, tạo việc làm và thu nhập cho người lao động.

Vừa là căn cứ, vừa là đối tương, tiền đề quan trọng của KH, QH, CL phát triển kKT-XH, điểm tựa của XNK và là nơi đề các lực lượng thị trường cạnh tranh, hội nhập và phát triển.

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

Xu hƣớng phát triển của thị trƣờng nội địa

Phát triển nhanh, mạnh và đồng bộ các loại thị trường.

Hạ tầng thị trường được cải thiện, công nghệ và tin học ngày càng phát triển, tạo thuận lợi cho TM và cạnh tranh.

Trong quá trình phát triển, cấu trúc lại thị trường sẽ diễn ra đồng thời 2 quá trình giữ lại và loại bỏ các lực lượng tham gia thị trường.

D H T M _ T M U

Cạnh tranh diễn ra rất gay gắt, quyết liệt.

QLNN về thị trường nội địa gặp nhiều trở ngại, khó khăn trong kiểm tra, kiểm soát, xử lý vi phạm...

Tiêu dùng của hộ gia đình đối với một số H-D và nhiều đầu vào của DN trong nước có xu hướng phụ thuộc vào DN nước ngoài.

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

4.1.2. Thƣơng mại nội địa

Đặc điểm thương mại nội địa

Các loại hình thương mại chủ yêu trên thị trường nội địa

D H T M _ T M U

Tác động của hội nhập đối với thương mại nội địa

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

Các loại hình thƣơng mại chủ yếu trên thị trƣờng nội địa

Các loại hình TM truyền thống:

Các loại hình TM mới:

Nhượng quyền thương mại

TMBB, BL tại các cửa hàng, cửa hiệu

Đại lý thương mại

TM trong các siêu thị, TTTM, hội chợ TM...

D H T M _ T M U

Thương mại chợ đô thị và nông thôn

TMĐT và các loại phi truyền thống khác.

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

Đặc điểm thƣơng mại nội địa

D H T M _ T M U

TM liên tục phát triển về quy mô và tốc độ

Nguồn lực và hạ tầng thương mại được tăng cường, nâng cấp.

Đa dạng hoá chủ thể thuộc các thành phần kinh tế, loại hình và hình thức KD.

Hệ thống phân phối có bước phát triển mới, mạng lưới KD được mở rộng.

Cơ cấu TM biến đổi theo hướng tích cực, tạo ra thị trường ngày càng mang tính cạnh tranh.

Hạn chế: phát triển không cân đối; CSHTTM, nhân lực còn thiếu và yếu; KD trái phép, gian lận TM, buôn lậu còn phổ biến; phát triển nhưng chưa bền vững.

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

Tác động của hội nhập đối với thƣơng mại nội địa

D H T M _ T M U

Tác động của hội nhập đối với thƣơng mại nội địa

Tác động tích cực

Tác động tiêu cực

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

4.2. Khái quát sự phát triển của thƣơng mại nội địa

4.2.1. Thương mại nội địa trong thời kỳ đổi mới (1986 đến nay)

4.2.2. Thương mại thành thị

D H T M _ T M U

4.2.3 Thương mại nông thôn

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

4.2.1. Thƣơng mại nội địa trong thời kỳ đổi mới (1986

D H T M _ T M U

đến nay)

Những thành tựu đã đạt được.

Xóa bỏ cơ chế bao cấp về cơ bản, chuyển sang cơ chế thị trường.

Hình thành thị trường thống nhất, ổn định và thông suốt trên cả nước.

H-D ngày càng phong phú, đa dạng, nhiều mặt hàng có khả năng cạnh tranh khá.

Từng bước hình thành các kênh lưu thông một số mặt hàng chủ yếu

Kiềm chế được lạm phát, chỉ số giá tiêu dùng tăng ở mức hợp lý đã tạo điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế-xã hội.

D H T M _ T M U

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu DV xã hội liên tục tăng mạnh qua các năm, trong đó tỷ trọng bán lẻ của thương mại tư nhân tăng cao (75-80%).

Kết cấu hạ tầng TM ngày càng phát triển theo hướng văn minh, hiện đại.

QLNN về TM đã có sự đổi mới bước đầu về tư duy, nội dung, phương pháp quản lý.

Phát triển được một đội ngũ thương nhân đông đảo và đa dạng, trình độ quản lý kinh doanh và chất lượng đội ngũ lao động trong các DN ngày càng được cải thiện.

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

4.2.1. Thƣơng mại nội địa trong thời kỳ đổi mới (1986 đến

D H T M _ T M U

nay)

Những hạn chế

Thương nhân tuy đông nhưng chưa mạnh.

DN có quy mô nhỏ, tính chuyên nghiệp trong quản lý và KD thấp.

Tự phát, thiếu tính bền vững; các mô hình tổ chức thị trường thích hợp chậm được xác lập và triển khai thực hiện.

D H T M _ T M U

Kết cấu hạ tầng TM có bước phát triển nhưng chưa đáp ứng được yêu cầu, còn nhiều yếu kém, lạc hậu.

Thể chế quản lý về lưu thông hàng hóa và thị trường nội địa chưa hoàn chỉnh. Trật tự thị trường và văn minh thương mại còn nhiều hạn chế.

HTPP chưa có khả năng phản ứng thích hợp hạn chế tác động tiêu cực trước biến động của thị trường TG, chưa tạo tiền đề để “tiếp nhận” nhanh sự can thiệp của NN vào thị trường.

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

4.2.2. Thƣơng mại thành thị

 Khái niệm

 Đặc điểm

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

Ưu thế về hạ tầng TM, thị trường và phát triển các hình thức KD tiến bộ

Hội đủ các thành phần kinh tế, các chủ sở hữu, các phương thức kinh doanh truyền thống và hiện đại.

Xu hướng phát triển HTPP theo chuỗi và liên kết giữa các DN trên cùng địa bàn, phương thức nhượng quyền TM để mở rộng mạng lưới bán hàng...

Các tập đoàn, TCT, các công ty… đều có trụ sở KD chính tại khu vực thành thị và các giao dịch TM thông qua phương tiện điện tử chủ yếu diễn ra ở đây.

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

4.2.3 Thƣơng mại nông thôn

 Khái niệm

 Đặc điểm

D H T M _ T M U

Hoạt động trao đổi hàng hoá chủ yếu diễn ra trên các chợ truyền thống

D H T M _ T M U

Thị trường và TM nông thôn còn kém phát triển và phát triển không đều; các kênh lưu thông hàng hoá chưa thông suốt và kết hợp chặt chẽ với nhau; thương nhân đông nhưng chưa mạnh

Chủ thể chủ yếu là nông dân, các hộ gia đình làm kinh tế tư nhân, kinh tế trang trại hoặc sản xuất nhỏ và các tiểu thương. Ngoài ra, còn có các công ty, chi nhánh công ty thuộc các chủ sở hữu, các thành phần kinh tế khác tham gia cung ứng H-D

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

4.3. Quan điểm, định hƣớng phát triển thị trƣờng,

D H T M _ T M U

thƣơng mại nội địa

D H T M _ T M U

Định hƣớng

Quan điểm phát triển

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

CHƢƠNG 5.

NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM TRONG ĐIỀU KIỆN HỘI NHẬP

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

5.1. Đặc điểm & vai trò của ngoại thƣơng Việt Nam

5.2. Phát triển ngoại thƣơng từ 1986 đến nay

D H T M _ T M U

5.3. Phát triển ngoại thƣơng Việt Nam trong điều kiện hội nhập

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

5.1. Đặc điểm & vai trò của ngoại thƣơng Việt Nam

5.1.1. Đặc điểm

5.1.2 Vai trò của ngoại thương trong quá trình hội nhập quốc tế

D H T M _ T M U

5.1.3. Lợi thế so sánh của Việt Nam trong thương mại quốc tế

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

5.1.1. Đặc điểm

Nhiều thành phần kinh tế, chủ thể tham gia.

Quan hệ và hoạt động trao đổi TMQT ngày càng đa phương hoá, đa dạng hoá.

D H T M _ T M U

Gia tăng về kim ngạch, tốc độ phát triển, khả năng cạnh tranh nhưng còn kém so với các đối thủ.

CCTM có xu hướng vẫn gia tăng NK, cải thiện nhập siêu chậm.

Cơ cấu HH và thị trường XK còn mất cân đối, thiếu ổn định vững chắc.

Chất lượng sản phẩm XK có cải thiện nhưng còn thấp so với yêu cầu, tiêu chuẩn

D H T M _ T M U

Chính sách thay thế hàng NK, định hướng XK và khai thác lợi thế tài nguyên và lao động dồi dào giá rẻ được sử dụng phổ biến. Thay đổi mô hình tăng trưởng còn chậm so với yêu cầu hội nhập và PTBV

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

5.1.2 Vai trò của ngoại thƣơng trong quá trình hội nhập quốc tế

Vai trò của xuất khẩu

• Tạo nguồn vốn để thỏa mãn nhu cầu NK và tích lũy • Kích thích sự tăng trưởng kinh tế: • Kích thích đổi mới trang thiết bị và công nghệ SX • Tác động đến sự thay đổi cơ cấu ngành kinh tế • Gia tăng sản lượng sản xuất của quốc gia • Nâng cao mức sống của nhân dân. • Tăng cường hợp tác và gia tăng vị thế của Việt Nam

• Đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo

D H T M _ T M U

hướng CNH

• Bổ sung kịp thời những mất cân đối của nền kinh tế. • Phát triển các ngành kinh tế mới, thúc đẩy chuyển giao

D H T M _ T M U

Vai trò của nhập khẩu

công nghệ, kinh nghiệm quản lý mới. • Tăng nguồn hàng cho thị trường nội địa • Thúc đẩy giao lưu, buôn bán quốc tế với các nước đối

tác

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

5.1.3. Lợi thế so sánh của Việt Nam trong thƣơng mại

quốc tế

Vị trí địa kinh tế - địa chính trị thuận lợi

Tài nguyên (đất đai, khí hậu, khoáng sản, thủy sản, rừng…)

D H T M _ T M U

Nguồn lao động

Lợi thế khác (về chính trị ổn định, nhà nước quan tâm và có chính sách khuyến khích phát triển ngoại thương, nền văn hoá đa dạng bản sắc các dân tộc,…)

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

5.2. Phát triển ngoại thƣơng từ 1986 đến nay

5.2.1 Nội dung và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển thương mại XNK

D H T M _ T M U

5.2.2. Thực trạng xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Việt Nam

D H T M _ T M U

5.2.3. Chính sách quản lý xuất nhập khẩu của Việt Nam

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

5.2.1 Nội dung và các nhân tố ảnh hƣởng đến phát triển thƣơng mại XNK

D H T M _ T M U

Phát triển TM XNK

Quá trình cải thiện hoặc gia tăng không ngừng kết quả hoạt động ngoại thương bao gồm cả sản lượng và trị giá XK, NK, sự thay đổi cơ cấu XNK và cách thức sử dụng nguồn lực theo hướng tối ưu nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả tăng trưởng ngoại thương trong một thời kỳ nhất định.

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

5.2.1 Nội dung và các nhân tố ảnh hƣởng đến phát triển thƣơng mại XNK

Các tiêu chí đánh giá

Nội dung phát triển TM XNK

• Mức độ cải thiện CCTM, góp phần

• Tăng trưởng về kết quả sản lượng và trị

giá XNK hàng hoá, dịch vụ.

• Cải thiện hoặc nâng cao chất lượng tăng trưởng kết quả ngoại thương

thay đổi cán cân thanh toán quốc gia. • Tỷ lệ đóng góp của TM XNK đối với tăng trưởng GDP và giải quyết việc làm, thu nhập và cải thiện môi trường. • Mức độ hội nhập hay chỉ số đo độ mở

nền kinh tế: (KN) XNK/GDP,

• Mức độ hay chỉ số cạnh tranh quốc tế về XK của quốc gia (Chỉ số RCA)

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

5.2.1 Nội dung và các nhân tố ảnh hƣởng đến phát triển thƣơng mại XNK

Một số tiêu chí và chỉ tiêu đánh giá sự phát triển TM XNK trong thực tiễn

Tiêu chí về cán cân thương mại:

Tiêu chí về tốc độ tăng trưởng XK, NK:

D H T M _ T M U

Tiêu chí về tăng trưởng số lượng (hay quy mô):

Tiêu chí về thay đổi cơ cấu thương mại, thị trường, thị phần:

Hiệu quả thương mại (và tác động về kinh tế, xã hội, môi trường):

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

5.2.1 Nội dung và các nhân tố ảnh hƣởng đến phát triển

D H T M _ T M U

thƣơng mại XNK

Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển TM XNK

Nhân tố môi trường vĩ mô

Nhân tố thị trường

D H T M _ T M U

Sự phát triển các ngành kinh tế, TM và năng lực cung ứng hàng hoá, dịch vụ

Chiến lược KD, năng lực tổ chức quản trị và hiệu quả hoạt động XNK của các DN

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

5.2.2. Thực trạng xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của

Việt Nam

Kim ngạch (hoặc trị giá) xuất khẩu

Tổng kim ngạch (hoặc tổng trị giá) xuất nhập khẩu

D H T M _ T M U

Kim ngạch (hoặc trị giá) nhập khẩu

Chỉ tiêu khác (về tốc độ , tỷ trọng XNK nhóm hàng hóa, dịch vụ)

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

5.2.3. Chính sách quản lý xuất nhập khẩu của Việt Nam

D H T M _ T M U

Chính sách xuất khẩu:

Gia công xuất khẩu:

Đầu tư cho xuất khẩu:

Xây dựng các mặt hàng xuất khẩu chủ lực:

Lập các khu chế xuất:

Bảo hiểm đối với xuất khẩu:

Tín dụng xuất khẩu:

D H T M _ T M U

Trợ cấp xuất khẩu:

Chính sách về tỷ giá hối đoái:

Chính sách hỗ trợ khác

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

5.2.3. Chính sách quản lý xuất nhập khẩu của Việt Nam

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

Chính sách nhập khẩu -Nền CN nước ta còn non trẻ, rất cần thiết phải có sự bảo hộ của Nhà nước thông qua quy định của chính sách nhập khẩu hợp lý. -Nguyên tắc NK:

Kết hợp giữa nhập khẩu và xuất khẩu

Dành ưu tiên cho việc nhập khẩu TLSX

Sử dụng ngoại tệ tiết kiệm đem lại hiệu quả kinh tế cao.

Xây dựng thị trường nhập khẩu ổn định vững chắc và lâu dài

Bảo vệ và thúc đẩy sản xuất trong nước phát triển, tăng nhanh xuất khẩu

Chú trọng NK công nghệ cao để đáp ứng yêu cầu sản xuất trong nước.

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

5.3. Phát triển ngoại thƣơng Việt Nam trong điều kiện hội nhập

5.3.1. Quan điểm cơ bản

D H T M _ T M U

5.3.2. Định hướng phát triển XNK Việt Nam giai đoạn 2011- 2020

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

5.3.1. Quan điểm cơ bản

góp phần thực hiện các mục tiêu xã hội

khai thác lợi thế so sánh và lợi thế cạnh tranh

khai thác hợp lý tài nguyên, hạn chế ô nhiễm

nhập khẩu công nghệ tiên tiến, hạn chế nhập khẩu những mặt hàng trong nước sản xuất được, tiến tới cân bằng CCTM.

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

5.3.2. Định hƣớng phát triển XNK Việt Nam giai đoạn 2011-2020

- Đối với lĩnh vực xuất khẩu:

- Đối với lĩnh vực nhập khẩu

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

CHƢƠNG 6.

NGUỒN LỰC VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA THƢƠNG MẠI VIỆT NAM

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

6.1. Nguồn lực thƣơng mại Việt Nam

6.2. Hiệu quả kinh tế của thƣơng mại Việt Nam

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

6.1. Nguồn lực thƣơng mại Việt Nam

6.1.1 Nguồn nhân lực thương mại

6.1.2. Nguồn lực tài chính thương mại

D H T M _ T M U

6.1.3. Nguồn lực vật chất (hạ tầng thương mại, các yếu tố cơ sở vật chất kỹ thuật và vật chất khác)

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

6.1.1 Nguồn nhân lực thƣơng mại

D H T M _ T M U

Khái niệm

Nhân lực TM chính là các loại lao động trong ngành TM được bố trí, phân công đảm nhận các công việc chuyên môn, nghiệp vụ kỹ thuật, công tác quản trị kinh doanh khác nhau của doanh nghiệp. Ngoài ra, nhân lực thương mại còn bao gồm cả lao động làm việc trong các cơ quan quản lý vĩ mô về thương mại các cấp.

D H T M _ T M U

Các bộ phận chủ yếu của nguồn nhân lực thương mại Việt Nam

Lao động làm các dịch vụ gắn liền quá trình trao đổi mua bán

Lao động quản lý mua bán, vận chuyển, kho hàng

Lao động trực tiếp ở các khâu kho hàng, vận chuyển và giao nhận hàng hóa

Lao động trực tiếp thực hiện các nghiệp vụ hợp đồng, tác nghiệp mua bán hàng hóa và dịch vụ trong các DN

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

6.1.1 Nguồn nhân lực thƣơng mại

Nguồn hình thành:

Lao động từ các ngành khác trong nền kinh tế chuyển dịch sang ngành thương mại

Bộ phận dân số đến tuổi lao động trong nền kinh tế và cung ứng SLĐ của họ trên thị trường

D H T M _ T M U

Từ nước ngoài (về hoặc vào VN)

Học sinh. sinh viên từ các cơ sở giáo dục, đào tạo

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

6.1.1 Nguồn nhân lực thƣơng mại

Đặc điểm cơ bản của nguồn nhân lực thương mại Việt Nam

Phân bố lao động chưa hợp lý

D H T M _ T M U

Dồi dào cung về nhân lực, nhưng mất cân đối với cầu về cơ cấu và chất lượng

Cải thiện về chất lượng, nhưng tính chuyên nghiệp và khả năng cạnh tranh còn kém

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

6.1.2. Nguồn lực tài chính thƣơng mại

Phân loại

Nguồn vốn trong nước

D H T M _ T M U

Nguồn vốn nước ngoài

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

6.1.2. Nguồn lực tài chính thƣơng mại

Đặc điểm nguồn lực tài chính thương mại Việt Nam

Phân bổ nguồn lực tài chính

Quy mô, cơ cấu nguồn lực tài chính

Chất lượng nguồn lực tài chính

D H T M _ T M U

Tính hiệu quả khai thác, sử dụng các nguồn lực tài chính trong và ngoài nước.

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

6.1.3. Nguồn lực vật chất (hạ tầng thƣơng mại, các yếu tố cơ

sở vật chất kỹ thuật và vật chất khác)

Hệ thống chợ

Đất đai, mặt nước, khoảng không, tài nguyên biển

Hệ thống kho hàng, cửa hàng bán buôn bán lẻ

Trung tâm Hội chợ thương mại

Hệ thống siêu thị, chuỗi cửa hàng tiện ích

Trung tâm thương mại, trung tâm mua sắm

D H T M _ T M U

Sàn giao dịch hàng hoá, dịch vụ

Trang thiết bị, máy móc, công nghệ kinh doanh

Vật tư, hàng hóa, nguyên, phụ liệu,…

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

6.2. Hiệu quả kinh tế của thƣơng mại Việt Nam

6.2.1 Bản chất, phân loại và tiêu chuẩn hiệu quả

6.2.2. Tầm quan trọng và các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế thương mại

D H T M _ T M U

6.2.3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

6.2.1 Bản chất, phân loại và tiêu chuẩn hiệu quả

Khái niệm:

• Phạm trù kinh tế, phản ánh quan hệ so sánh giữa kết quả đạt được với chi phí bỏ ra về nguồn lực TM. Thực chất, đó là hiệu quả sử dụng các nguồn lực TM nhằm đạt được các mục tiêu kinh tế trong từng giai đoạn phát triển.

Hiệu quả chung và hiệu quả TMHH, TMDV

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

Phân loại

Hiệu quả từng bộ phận chi phí nguồn lực và hiệu quả tổng chi phí nguồn lực;

Hiệu quả tuyệt đối và hiệu quả so sánh

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

6.2.2. Tầm quan trọng và các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả kinh tế thƣơng mại

D H T M _ T M U

Tầm quan trọng:

Đối với phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ và gìn giữ môi trường

Đối với nâng cao sức cạnh tranh, thúc đẩy hội nhập và phát triển.

Đối với quá trình CNH và HĐH đất nước,...

D H T M _ T M U

Nhân tố ảnh hưởng:

Theo nguyên nhân ảnh hưởng: Các nhân tố chủ quan, các nhân tố khách quan

Theo đặc điểm: Các nhân tố về kinh tế, kỹ thuật, tổ chức, pháp lý, chính trị, VH- XH,…

Theo cấp độ ảnh hưởng: Nhân tố vĩ mô trong nước và quốc tế; Các nhân tố về thị trường; Các nhân tố thuộc về ngành…

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U

6.2.3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế

Hiệu quả kinh tế thương mại (chung cho nội địa và ngoại thương)

Trên tầm vĩ mô:

• Các chỉ tiêu so sánh giữa kết quả GDP, tổng thương mại so với chi phí các nguồn lực, giữa lợi ích thu được từ thương mại hoặc tác động của thương mại đến các mục tiêu kinh tế, xã hội và môi trường so với các nguồn lực đã hao phí;

• Tỷ lệ đóng góp của TM vào GDP của nền kinh tế, giá trị gia tăng của thương mại theo ngành hàng hóa/dịch vụ, năng lực cạnh tranh của thương mại…

D H T M _ T M U

• Các chỉ tiêu so sánh giữa kết quả doanh thu, lợi

Phạm vi doanh nghiệp:

nhuận so với chi phí về giá thành, giá vốn hoặc vốn kinh doanh.

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

6.2.3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế

D H T M _ T M U

Hiệu quả kinh tế ngoại thương

Trên tầm vĩ mô

Phạm vi doanh nghiệp:

• HQnt = TNQDsx/TNQDsd • TM ròng = KNXK – KNNK hoặc tỷ lệ

TM ròng tác động đến CCTM;

• Độ mở kinh tế = XNK/GDP ; • Tỷ suất ngoại tệ XK = Doanh thu XK

• DT XNK/CP XNK • LN XNK/CP XNK • LN XNK/ DT XNK • LN XNK/VKD XNK • Thời gian thu hồi vốn = Vốn đầu

D H T M _ T M U

(ngoại tệ)/ CP XK (nội tệ);

tư/LN+KHCB

• Tỷ suất ngoại tệ NK = Doanh thu NK

(nội tệ)/CP NK (ngoại tệ);

• Tăng thu ngoại tệ = Thu ngoại tệ XK –

Chi phí ngoại tệ cho NK;

• Tiết kiệm ngoại tệ = CP ngoại tệ nếu

NK – CP ngoại tệ cần NK;

D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U