KẾT CẤU THÉP KẾT CẤU THÉP

1

 Chương 0 Tổng quan về Kết Cấu Thép

 Chương 1 Vật Liệu và Sự Làm Việc của KC Thép

 Chương 2 Liên Kết Kết Cấu Thép

 Chương 3 Dầm Thép

 Chương 4 Cột Thép

 Chương 5 Dàn Thép

KẾT CẤU THÉP KẾT CẤU THÉP

2

Chương 4 - CỘT THÉP

NỘI DUNG NỘI DUNG

3

I.

KHÁI QUÁT CHUNG

II. CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM

III. CỘT RỖNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM

IV. CỘT CHỊU NÉN LỆCH TÂM

V. CẤU TẠO VÀ TÍNH TOÁN CHI TIẾT CỘT

I. KHÁI QUÁT CHUNG I. KHÁI QUÁT CHUNG

4

Đặc điểm chung 1.

Các loại cột 2.

3. Sơ đồ tính, chiều dài tính toán, độ mảnh

1. Đặc điểm chung

5

 Cột là cấu kiện dùng để truyền tải trọng từ các kết cấu

bên trên xuống kết cấu bên dưới

1. Đặc điểm chung

6

 Cột gồm 3 bộ phận chính:

– Đầu cột: Đỡ các kết cấu bên trên và phân

phối tải trọng cho thân cột

– Thân cột: Truyền tải trọng từ trên xuống dưới

– Chân cột: Liên kết cột vào móng, phân phối tải

Ch5_6

trọng từ cột vào móng

2. Các loại cột

7

 Theo cấu tạo: Cột đặc, cột rỗng, cột tiết diện không đổi, cột

 Theo sơ đồ chịu lực: Cột nén đúng tâm (N), cột nén lệch

tiết diện thay đổi...

tâm (N, M)

3. Sơ đồ tính, lo, độ mảnh

8

a) Sơ đồ tính

– Sơ đồ trục dọc cột với các điều kiện biên (liên kết ở chân

cột và đầu cột)

b) Chiều dài tính toán

Đối với cột tiết diện không đổi hoặc đoạn cột của cột bậc:

0L

L

– L - chiều dài hình học của cột

–  - hệ số chiều dài tính toán, phụ thuộc vào đặc điểm tải

trọng và điều kiện biên

3. Sơ đồ tính, lo, độ mảnh

9

c) Cột tiết diện thay đổi

Lo=jL

3. Sơ đồ tính, lo, độ mảnh

10

A

;

ni

nI

l x

l y

L x i x

L y i y

d) Độ mảnh cột

Lx, Ly: chiều dài tính toán của cột tính theo trục x và y

 Khả năng chịu nén đúng tâm của cột được quyết định bởi

ix, iy: bán kính quán tính cột tính theo trục x và y.

m

ax(

)

max l

, l l x y

 Cột có khả năng chịu lực hợp lý:

l lx

y

 Cột làm việc bình thường:

độ mảnh lớn nhất

max

l l   

[l]: Độ mảnh giới hạn

Ch5_11

Ch5_12

II. CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM II. CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM

13

Hình thức tiết diện cột 1.

Tính toán 2.

Xác định tiết diện 3.

4. Ví dụ

1. Hình thức tiết diện cột

14

a) Tiết diện I

– Đặc điểm:

» Dễ liên kết

» Dễ thoả yêu cầu kiến trúc

» Hình thức đơn giản, dễ chế tạo

– Thép hình I phổ thông: ix lớn hơn iy nhiều, chỉ dùng hợp lý

khi cột có Lx rất lớn so với Ly

– Thép hình I cánh rộng: Hợp lý hơn thép hình I phổ thông vì

chênh lệch giữa ix và iy nhỏ hơn

– Tiết diện H: ghép từ 3 bản thép hoặc ghép từ thép hình:

Khi tải trọng lớn

1. Hình thức tiết diện cột

15

b) Tiết diện chữ thập

– Đặc điểm

» Cấu tạo đơn giản

» ix = iy, sử dụng hợp lý với Lx = Ly

» Khó liên kết với các kết cấu

» Khó đáp ứng yêu cầu kiến trúc

– Tiết diện ghép từ 2 thép góc: Dùng khi tải trọng nhỏ

– Tiết diện ghép từ bản thép: Dùng khi tải trọng lớn

1. Hình thức tiết diện cột

16

c) Tiết diện kín: bán kính quán tính lớn hơn tiết diện hở cùng

diện tích  chịu lực tốt hơn

– Đặc điểm: Dễ đáp ứng lx=ly, hình thức gọn và đẹp, không

bảo dưỡng được mặt bên trong

– Cột thép ống:

» Hợp lý nhất về trọng lượng và

khả năng chịu nén đúng tâm

» Khó liên kết với kết cấu khác

– Tiết diện tổ hợp từ 2 hoặc 4 thép góc, 2 thép C

– 2 thép C + thép bản: tải trọng lớn

2. Tính toán cột đặc

17

f

 c

N A n

a) Tính toán về bền

– N: lực dọc tính toán

– An: diện tích tiết diện thực

– f: cường độ tính toán của vật liệu

– c: hệ số điều kiện làm việc của cột

2. Tính toán cột đặc

18

N

 Lực Ncr - lực tới hạn Euler:

min

H

N cr

min 2

2 EI  2 L 0

2 EI    L

L

 cr

 Ứng suất giới hạn: N cr A

2 E  2 l

2 EI  min 2 L 0A

2 EI  min 2   A L 

L

l

b) Tính toán ổn định tổng thể

 i min

 Đặt - hệ số uốn dọc của thanh

L 0 i min 2   E cr  2 f f l y y

với - độ mảnh lớn nhất của thanh

2. Tính toán cột đặc

19

N

f

l l

Điều kiện ổn định tổng thể

  l

maxl

 c

A

f E

min

  1

 0,073 5,53

l l

0

l

2,5 :

f E

  

  

2,5

l

 1, 47 13

 0,371 27,3

l

0,0275 5,53

2 l

f E

f E

4,5 : f   E 

  

  

  

l 

4,5 :

2 l

332   51

 Khi  Khi  Khi

 l

2. Tính toán cột đặc

c) Tính toán về ổn định cục bộ

– Vị trí: bản cột có ứng suất pháp nén > khả

năng chịu ứng suất pháp nén

 biến dạng ra ngoài mặt phẳng bản

 mất ổn định cục bộ

 bản thép mất khả năng làm việc

y

2. Tính toán cột đặc

x

x

21

hw

tw

y

l w

l   w

 

h w t

h w t

w

w

  

  

– Điều kiện ổn định cục bộ bản bụng:

Độ mảnh giới hạn của bản bụng cột chịu nén đúng tâm

hw : chiều cao tính toán tw: chiều dày bản bụng [lw]: độ mảnh giới hạn của bản bụng

Công thức tính [hw/tw]

l

Hình thức tiết diện cột

2

/E f

Chữ I

2 , 9

/E f

/E f

l  2,0 l  2,0

l l

Hình hộp và chữ C cán

/E f

1, 6

/E f

l  2,0 l  2,0

/E f l

/E f

Chữ C tổ hợp

/E f

1, 6

/E f

l  2,0 l  2,0

 1,3 0,15   1,2 0,35  nhưng không lớn hơn 1,2  1,0 0,2 nhưng không lớn hơn  0,85 0,19  nhưng không lớn hơn

l

2. Tính toán cột đặc

22

Nếu không thoả ĐK ổn định cục bộ bản bụng:

– C1: Tăng chiều dày bụng  giảm lw  tốn thép

– C2: Đặt cặp sườn dọc với bsl10tw, tsl0,75tw vào giữa bản

y

sườn dọc

3:

1  

bụng  tiết diện cột kể cả tiết diện sường dọc, khi đó

tsl

3 I 0,1 sl 3 h t w w

» Isl  6hwtw

  

  2

3:

[lw]=[hw/tw]=[lw]  I 0, 4 1sl  3 ht  w w

bsl

» Isl > 6hwtw

y

Isl: mômen quán tính của sườn dọc đ/v

trục ở bụng cột vuông góc với cạnh bsl

2. Tính toán cột đặc

23

l w

 

cần khống chế: – C3: bỏ phần giữa bụng cột đã bị mất ổn định cục bộ, 2 l   w

N

f

 c

A

min

Khi đó phải kiểm tra lại điều kiện ổn định tổng thể:

x

với A là diện tích phần tiết diện cột còn lại:

y

y

c1

c1

x

0,5  c 1 t w l   w  

2. Tính toán cột đặc

24

 Nếu 2,3

h w t

E f

w

sườn dọc

 phải gia cường các sườn cứng

a

sườn ngang

ngang đặt cách nhau a = (2,5  3)hw

mm

t

mm

b s

s

b 2 s

h w +40 30

f E

Khi vận chuyển cột : đặt ít nhất 2 sườn

với kích thước:

ngang trên mỗi đoạn chuyên chở

2. Tính toán cột đặc

25

 Điều kiện ổn định cục bộ của bản cánh:

l f

 l  f

 

b 0 t

b 0 t

f

f

   

     – b0: chiều rộng tính toán của phần bản cánh nhô ra

tf

y

b0f

– tf: chiều dày bản cánh

x

x

y

– [lf]: độ mảnh giới hạn

2. Tính cột đặc chịu nén lệch tâm

26

Độ mảnh giới hạn [bo/tf] của phần bản cánh nhô ra

Hình thức tiết diện cột

l

Chữ I và chữ T, cánh không viền mép

0,36 0,1

/E f

[bo/d] khi 0,8≤ ≤4 l

/E f

0, 40 0,07 

l

Thép góc đều cạnh và thép định hình cong không viền bằng sườn (trừ tiết diện dạng chữ C)

/E f

0,50 0,18 

l

Thép định hình cong (thép hình dập nguội) có sườn viền

/E f

0, 43 0,08 

l

Cánh thép hình chữ C và cánh lớn thép góc không đều cạnh

Khi

lấy

l  0,8

l  0, 8

l  4

và khi lấy l  4

2. Tính cột đặc chịu nén lệch tâm

d) Khả năng chịu nén đúng tâm của cột đặc:

N

f

f

 c

 c

A

N A n

min

tt

 c

N Af   

 

Từ điều kiện bền và ổn định tổng thể:

với Att = min(An; minA)

3. Thiết kế cột đặc

28

Giả thiết đã có N, Lx, Ly  thiết kế cột

 Chọn dạng tiết diện

 Xác định diện tích cần thiết của tiết diện

A

yc

N  f c

a) Chọn tiết diện cột

 được giả thiết trước hoặc xác định theo lgt

Nếu N quá nhỏ,

hay cột có chiều

dài lớn mà N

lgt  [l], với cột dài 56m có thể lấy: o lgt = 100  120 khi N  1500 kN o lgt = 70  100 khi N = 1500  3000 kN o lgt = 50  70 khi N = 3000  4000 kN o lgt = 40  50 khi N  4000 kN

nhỏ lấy lgt = [l]

3. Thiết kế cột đặc

29

 Xác định kích thước bản cánh và bụng l

b

;

h

yc

yc

y l gt y

l x l x gt

– trong đó x, y là các hệ số để xác định gần đúng các bán

kính quán tính của tiết diện (ix=xh, iy=yb)

 Chọn tiết diện theo yêu cầu cấu tạo với:

– h=(11,15)b: dễ liên kết, hình dáng cân đối

– tf=840mm, tw=616mm

3. Thiết kế cột đặc

30

3. Thiết kế cột đặc

31

b) Kiểm tra

f

 c

N A n

N

- Bền (nếu tiết diện có giảm yếu):

f

 c

A

min

h w t

h w t

b o t

b o t

w

w

f

f

  

  

- Ổn định tổng thể:

   

- Ổn định cục bộ (với cột tổ hợp)     

- Độ mảnh: lmax  [l]

3. Thiết kế cột đặc

32

c. Liên kết cánh và bụng cột tổ hợp

- Lấy theo cấu tạo: hf=68mm suốt

chiều dài cột

3. Thiết kế cột đặc

33

– Xác định N, Lo

– Giả thiết lgt = 40-100  tra bảng 

– Tính Ayc, byc, hyc, chọn tf, tw  chọn tiết diện cột

– Tính toán các đặc trưng hình học cột

– Tính  theo lmax

– Kiểm tra tiết diện

4. Ví dụ

34

Thiết kế cột đặc chịu nén đúng tâm N=2900kN, L=7,2m. Liên

kết chân cột là ngàm trong mặt phẳng vuông góc với trục x và

là khớp cố định trong mặt phẳng vuông góc với trục y. Liên kết

đỉnh cột theo hai phương là khớp. Thép cột CCT34, c=1

x

a) Xác định tiết diện

y

y

– Chọn dạng tiết diện và loại thép:

» Chọn tiết diện H như hình vẽ

x

» Dùng thép tấm t  20mm

mác CCT34 có f=21kN/cm2

4. Ví dụ

35

– Xác định l0 và chọn sơ bộ độ mảnh của cột:

» Lx=xL=1720=720cm; Ly=yL=0,7720=504cm

2

159,7

cm

A yc

» Giả thiết lgt=50

N f  c

» Từ lgt và f  =0,8648 

L

– Kích thước cánh và bụng:

cm

42

b

yc

504  0, 24 50

y l y gt » Chọn b=40cm và hw=40cm, thoả h=(11,15)b

» y=0,24 

» Chọn tw=8mm, tf=16mm thoả điều kiện tw=616mm và

tf=840mm  A=160cm2  Ayc

4. Ví dụ

36

b) Kiểm tra tiết diện cột

I

i

19,3

cm i ;

10,3

cm

x

y

I x A

y A

– Xác định: Ix=59672cm4, Iy=17068cm4

– lx=37, ly=49=lmax<[l]=120  thỏa yêu cầu về độ mảnh – Kiểm tra ổn định tổng thể: Với lmax=49 và f=21kN/cm2, tra

bảng có min=0,8686

N

 thỏa điều kiện ổn

20,87

 c

A

kN 2 cm

min

 kN 2 cm f 21 định tổng thể

Chú ý: Thân cột không giảm yếu tiết diện  không kiểm tra bền

4. Ví dụ

37

52,5;

16,3

1,55

 w l 

 f l 

l l

– Kiểm tra ổn định cục bộ: f E

50

l w

 l w

h w t

» Kiểm tra bụng:

w

4

 50 2,3

72,7

l w

 2,1 10 21

đảm bảo ĐK ổn định cục bộ

không phải đặt sườn ngang

12, 25

l f

 l f

b 0 t

40 0,8   2 1,6

» Kiểm tra cánh:

f

đảm bảo ĐK ổn định cục bộ

III. CỘT RỖNG NÉN ĐÚNG TÂM III. CỘT RỖNG NÉN ĐÚNG TÂM

38

Cấu tạo thân cột 1.

Sự làm việc của cột rỗng 2 nhánh 2.

Tính toán cột rỗng chịu nén đúng tâm 3.

Thiết kế cột rỗng 4.

1. Cấu tạo thân cột

39

Yêu cầu bảo dưỡng

Tải trọng lớn Tải trọng không lớn nhưng cột cao

 6 12

t b

d b

bt

;

h

1 1    30 10  0,5 0, 8 

1. Cấu tạo thân cột

t b

   

bd

mm ; b b 50

Thanh bụng (ít nhất là L40x5)

Bản giằng

Độ cứng lớn, chống xoắn tốt

Chế tạo đơn giản, gọn đẹp

1. Cấu tạo thân cột

41

 Để chống xoắn

và chống biến

hình:

- Dùng vách cứng

cách nhau 3 

4m

- Ít nhất mỗi đoạn

chuyên chở

phải có 2 vách

cứng

2. Sự làm việc của cột rỗng

42

x0

x0

x0

x

trục thực

trục khoẻ

y0

y

y

y0

o ả c ụ r t

x

x0

u ế y c ụ r t

x0 x0 càng lớn càng khoẻ

 Thanh bụng / bản giằng liên kết các nhánh với nhau

 Ưu điểm của cột rỗng: tiết kiệm vật liệu, tăng độ cứng, độ ổn

 EIx=2E[Ix0+Af(Ct/2)2] >> EIx0=2EIx0

định và khả năng chịu lực của cột, có thể cấu tạo được cột có

khả năng làm việc theo hai phương như nhau

2. Sự làm việc của cột rỗng

43

a) Sự làm việc đối với trục thực (y-y)

Uốn dọc trong mặt phẳng xz, tiết diện cột

xoay quanh trục thực y-y:

 không có nội lực và biến dạng trong thanh

z

I

2

I

I

L

L

x

0

0

y

y

i

i y

y

0

l  y

y A

y A

2

y A

i

i

f

f

y

y

0

bụng / bản giằng  cột đặc

với Af, iy0, Iy0: diện tích, bán kính quán tính và

mômen quán tính của tiết diện nhánh đ/v

trục y0 của nó (y0y)

2. Sự làm việc của cột rỗng

t< Ncr

l l0

t x

N cr

 Ct < C, Ixt < Ix, Ncr 2 EA  2 l 0

z

y

 l0: độ mảnh thực của cột rỗng khi bị uốn dọc theo trục ảo  t: hệ số kể đến ảnh hưởng biến dạng

b) Sự làm việc đ/v trục ảo (x-x)

1

l x

 t

của hệ bụng rỗng do lực cắt, t>1

L x i x

xI A

2 EA  1 2 l x

 1: góc trượt của tiết diện cột ảo do lực cắt V = 1 gây ra

i x

2. Sự làm việc của cột rỗng

45

khớp giả thiết để đơn giản hoá tính toán

c) Độ mảnh tương đương của cột rỗng bản giằng

2. Sự làm việc của cột rỗng

46

A

A

2

,

,

l 1

 1

f

 Góc trượt 1 do lực cắt bằng V=1: 2 l  1( ) n 1 EA 12

a i

xo

0

 Tỷ số độ cứng đơn vị

n

EI x a

EI b C

  

  

  

  

I C 0 x I a b

b/12

• Ib: mômen quán tính của bản giằng, Ib=tbd3 • C: khoảng cách trọng tâm hai nhánh cột • a: khoảng cách tâm các bản giằng

1

 1 0,82 1

 n

 t

2 EA  1 2 l x

2 l 1 2 l x

2. Sự làm việc của cột rỗng

47

 Độ mảnh tương đương

n1/5  bản giằng cứng vô cùng so với nhánh cột:

0, 82

 1

 n

l 0

2 l x

2 l 1

l 0

2 2 l l x 1

– Cột rỗng bản giằng hai nhánh:

0, 82

 1

l 0

2 l x

2 l 2

n 2

n 1

l 0

2 2 l l l 2 1

2 x

2  l  1

 

 1 – Cột rỗng bản giằng ba mặt như nhau:

0,82

1,3

 1 3 

l 0

2 l x

2 l 3

n 3

l 0

2 l x

2 l 3

– Cột rỗng bản giằng bốn nhánh:

2. Sự làm việc của cột rỗng

48

d) Độ mảnh tương đương của cột rỗng thanh giằng

1 

1 2

1 

sin cos

 

dEA

1

2  cos 

sin 2

 l l t x

0

2 l x

A  1 A d 1

• Ad1: tổng diện tích tiết diện của các thanh bụng xiên ở hai mặt rỗng của cột, Ad1=2At (hệ thanh bụng tam giác) • Ld: chiều dài trục thanh bụng xiên

Khi bị uốn dọc: được xem như dàn phẳng có các mắt khớp

2. Sự làm việc của cột rỗng

49

 Cột rỗng bốn mặt:

1

A

l 0

2 l max

  2  A A d

d 1

2

  

  

 Cột rỗng ba mặt

l

l 0

2 max

A 2  1 A 3 d

1

• lmax = max(lx, ly) • Ad = At : hệ thanh bụng tam giác; = 2At : hệ thanh bụng chữ thập • At: diện tích tiết diện một thanh bụng xiên

d) Độ mảnh tương đương của cột rỗng thanh giằng

3. Tính toán cột rỗng chịu nén đúng tâm

50

 Bền:

f

N A n

An: tổng diện tích thực của các

 Ổn định tổng thể:

 c nhánh cột

N

f

 c

A

min

 Ổn định cục bộ: giống cột đặc chịu nén đúng tâm

l w

 l w

l f

 l f

h w wt

b 0 ft

min: xác định theo lmax=max(l0; ly)

3. Tính toán cột rỗng chịu nén đúng tâm

51

 Các yêu cầu về độ mảnh

max

l – Toàn cột: l   

– Từng nhánh cột:

80

l l1

y

» Bản giằng: và l 1

40

l l1

y

» Thanh giằng: và l 1

l1: Độ mảnh của nhánh cột theo trục bản thân x0-x0

4. Thiết kế cột rỗng

52

Biết trước N, Lx, Ly  thiết kế cột

 Chọn dạng tiết diện: 2 nhánh tiết diện như nhau

 Diện tích cần thiết của nhánh cột theo trục thực:

A

fct

N 2 f y c

a) Chọn tiết diện cột

 Xác định bán kính quán tính cần thiết với trục thực

l

i

yct

y l ygt

với y được xác định theo ly = 4090 và ly  [l]

4. Thiết kế cột rỗng

53

 Chọn nhánh cột : Afct, iyct  chọn tiết diện

 Kiểm tra cột theo trục thực:

l

y

 l

, l f c y

A

i

N  y

y

– A=2Af, Af: diện tích nhánh cột đã chọn

– y: xác định theo ly tính theo tiết diện đã chọn

– iy=iy0, iy0: bán kính quán tính của tiết diện nhánh

cột đã chọn theo trục y0 của nó, trùng với trục y

4. Thiết kế cột rỗng

54

 Xác định khoảng cách hai nhánh - C:

2

2

2

2

C

2

i

i

I x

I 0

x

A f

ct

xct

x

0

C 4

  

  

– Xác định lxct căn cứ vào sự làm việc đ/v trục ảo x-x và điều

2

l

2 ll 

xct

1

y

kiện hợp lý l0=ly: » Đ/v cột rỗng bản giằng: Sơ bộ giả thiết n1/5:

2 l l l y 1

2 x

  i xct

l x l

l 0

xct

A

A

l

2 l

xct

y

l 0

2 l x

l y

 1 A

d

1

 1 A d

1

trong đó l1 sơ bộ chọn trước » Đ/v cột rỗng thanh giằng:

Sơ bộ chọn, bố trí trước thép góc làm thanh bụng  1 và Ad1

4. Thiết kế cột rỗng

55

b) Tính toán bản giằng và thanh bụng:

 Lực cắt quy ước Vf:

  6  

2330  7,15 10   V f

E N   f  

– N: lực dọc tính toán của cột

– : hệ số uốn dọc của cột

4. Thiết kế cột rỗng

56

fV V A

f

 Tính toán sơ bộ:

– Vf: tính bằng daN

Giá trị để tính Vf

– A: diện tích tiết diện nguyên của cột tính bằng cm2 fV

38/22 44/29

60/45 70/60 85/75

Thép có fu/fy kN/cm2

46/33 52/40

daN/cm2

20

30

40

50

60

70

 Lực cắt quy ước tác dụng trên một mặt rỗng cột:

nr=0,5 đối với cột rỗng 2, 4 nhánh

V nV s r f nr=0,5 đối với cột rỗng 3 mặt

4. Thiết kế cột rỗng

57

 Tính bản giằng

– Chọn kích thước bản giằng theo cấu tạo

T b

M b

M Va s  C C

b 2

V a s 2 2 2

Va s 2

– Xác định nội lực: khung nhiều tầng 1 nhịp chịu Vf

4. Thiết kế cột rỗng

58

2

2

2

3

1,15

f

3

2   

 c

 td

6

T b t d b b

M b 2 t d b b

  

  

  

   – Kiểm tra liên kết bản giằng với nhánh cột:

2

2

f

 w

2 2    w w

 c

wf(s)

6

M b 2 hL f w

f s ( )

T b hL f w

f s ( )

   

   

   

   

2

2

 f w

 c

min

6

M b 2 hL f w

T b hL f w

  

  

  

  

– Kiểm tra bản giằng:

2

» hf: chọn trước theo điều kiện cấu tạo hoặc tính và chọn

h f

2 T b

1   L f w

w

 c

6 M b L w

  

  

min

lại theo điều kiện cấu tạo:

» (fw)min=min(ffwf; sfws) » Lw = db - 1 cm

4. Thiết kế cột rỗng

59

 Tính thanh giằng

– Chọn hệ thanh bụng

– Nội lực:

N  tx

V s sint n

» Hệ không có thanh ngang:

hệ thanh bụng tam giác nt = 1

hệ thanh bụng hình thoi nt = 2

2

 d

AN f t

N

tx

 , d

3

V s sin2

A

al d 3  2 C

l

f

d

» Hệ có thanh ngang:

Nf: lực dọc trong một nhánh cột

4. Thiết kế cột rỗng

60

 Chọn tiết diện thanh bụng

i ct

 min i

l d l gt

A

– Giả thiết lmax của thanh bụng là lgt  150  min

tct

N tx min f c

– Diện tích yêu cầu của thanh bụng xiên:

 Kiểm tra thanh bụng: cấu kiện chịu nén đúng tâm

N

f

0, 75

 c

c 

tx A t

min

 Liên kết thanh xiên vào nhánh chịu Ntx

– Căn cứ At,yc và imin chọn tiết diện thép