CHƯƠNG 2 Kiểm toán chi phí
Bộ môn Kiểm toán Trường ĐH Thương Mại
CHƯƠNG 4 KIỂM TOÁN NGUỒN VỐN
NỘI DUNG CHƯƠNG 4
1
4.1 Kiểm toán nợ phải trả
4.2 Kiểm toán nguồn vốn chủ sở hữu
4.1. Kiểm toán nợ phải trả 4.1.1. Đặc điểm và mục tiêu kiểm toán nợ phải trả 4.1.1.1. Đặc điểm khoản mục nợ phải trả • Khoản mục TSCĐ trình bày trên BCĐKT: Phần Nợ phải trả là nghĩa vụ hiện tại của DN, phát sinh từ giao dịch và sự kiện đã qua mà DN sẽ phải thanh toán từ các nguồn lực của mình.
• Nợ phải trả chia thành: nợ ngắn hạn và nợ dài hạn Gồm: phải trả người bán, người mua trả tiền trước, các khoản vay, các khoản phải trả Nhà nước, trả người lao động, phải trả nội bộ, chi phí phải trả và các khoản phải trả khác
58
4.1.1. Đặc điểm và mục tiêu kiểm toán Nợ phải trả
4.1.1.2. Mục tiêu kiểm toán khoản mục Nợ phải
trả
59
Đối với các nghiệp vụ về Nợ phải trả: • • • • • - Mục tiêu về tính có thật (phát sinh) - Mục tiêu về tính đầy đủ - Mục tiêu về tính chính xác - Mục tiêu về tính đúng kỳ - Mục tiêu về phân loại
4.1.1. Đặc điểm và mục tiêu kiểm toán Nợ phải trả
4.1.1.2. Mục tiêu kiểm toán khoản mục Nợ phải
trả
60
Đối với số dư các tài khoản Nợ phải trả vào cuối kỳ: • • • • - Mục tiêu về tính có thật (Hiện hữu - Mục tiêu về quyền và nghĩa vụ - Mục tiêu về tính đầy đủ - Mục tiêu về sự đánh giá và phân bổ
4.1.1. Đặc điểm và mục tiêu kiểm toán Nợ phải trả
4.1.1.2. Mục tiêu kiểm toán khoản mục Nợ phải
trả
61
• • • Đối với các trình bày và thuyết minh Nợ phải trả: • - Mục tiêu về tính có thật (hiện hữu), quyền và nghĩa vụ - Mục tiêu về tính đầy đủ - Mục tiêu về phân loại và tính dễ hiểu - Mục tiêu về tính chính xác và đánh giá
4.1.2. Nội dung kiểm toán Nợ phải trả
62
Nội dung kiểm toán khoản mục Nợ phải trả • Kiểm tra và xác nhận về tính có thực của các khoản nợ phải trả, đã ghi nhận có chính xác, đầy đủ, được đánh giá và trình bày phù hợp với khuôn khôt về lập và trình bày BCTC được áp dụng • Kiểm tra và xác nhận về tính trung thực, hợp lý của từng khoản nợ phải trả trên cả nghiệp vụ phát sinh và số dư các khoản nợ phải trả
• Đối với nợ phải trả có số phát sinh và số dư có liên quan đến ngoại tệ, KTV kiểm tra sự tuân thủ chuẩn mực và quy định liên quan trong việc áp dụng tỷ giá hối đoái.
4.1.3. Thủ tục kiểm toán Nợ phải trả
63
a. Khảo sát về kiểm soát nội bộ b. Thử nghiệm cơ bản
Thủ tục kiểm toán khoản mục Nợ phải trả a. Khảo sát về kiểm soát nội bộ - Tìm hiểu và đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm
soát
- Thực hiện các thử nghiệm kiểm soát
64
Thủ tục kiểm toán khoản mục Nợ phải trả b. Thử nghiệm cơ bản - Phân tích đánh giá tổng quát - Kiểm tra chi tiết nghiệp vụ và số dư tài
khoản nợ phải trả
65
4.2. Kiểm toán vốn chủ sở hữu
• 4.2.1. Đặc điểm và mục tiêu kiểm toán vốn chủ sở hữu • 4.2.2. Nội dung kiểm toán vốn chủ sở hữu • 4.2.3. Thủ tục kiểm toán vốn chủ sở hữu
4.2.1. Đặc điểm và mục tiêu kiểm toán vốn chủ sở hữu
a. Đặc điểm khoản mục vốn chủ sở hữu • Vốn chủ sở hữu là nguồn vốn thuộc quyền sở hữu của DN gốm vốn góp của chủ DN, của nhà đầu tư, vốn bổ sung từ kết quả kinh doanh hoặc bổ sung từ các nguồn khác.
• Nguồn vốn chủ sở hữu được trình bày trên BCĐKT ở phẩn nguồn vốn, mục B, chi tiết thành hai khoản I. Vốn chủ sở hữu và II. Nguồn kinh phí và quĩ khác
• Vốn chủ sở hữu được ghi nhận bằng số chênh lệch giữa giá
trị tài sản của doanh nghiệp trừ (- đi nợ phải trả);
4.2.1. Đặc điểm và mục tiêu kiểm toán vốn chủ sở hữu
b. Mục tiêu kiểm toán khoản mục vốn chủ sở hữu
• Hiện hữu: Các NVCSH là có thực • Quyền và nghĩa vụ: NVCSH là thuộc về DN • Phát sinh: Các NV về vốn chủ sở hữu thì thật sự xảy ra • Đầy đủ: Các NV liên quan đến vốn CSH được ghi chép đầy
đủ
• Chính xác: NV CSH phải được tính toán, ghi chép chính xác • Trình bày và công bố: Các NV CSH phải được trình bày
đúng đắn và công bố đầy đủ
4.2.2. Nội dung kiểm toán vốn chủ sở hữu
(1) Kiểm tra và xác nhận về tính trung thực, hợp lý của
từng nguồn vốn chủ sở hữu
vụ kinh tế phát sinh và số dư tài khoản
(2) Kiểm tra và xác nhận trên cả 2 phương diện nghiệp
(3) Kiểm tra việc tuân thủ chuẩn mực và các quy định liên quan đến các khoản mục NVCSH có gốc ngoại tệ
(4) Kiểm tra việc phân loại, trình bày và báo cáo của
từng khoản mục nguồn vốn
4.2.3. Thủ tục kiểm toán vốn chủ sở hữu
(1) Khảo sát kiểm soát nội bộ - Tìm hiểu và đánh giá sơ bộ về kiểm soát nội bộ - Thử nghiệm kiểm soát (2) Thử nghiệm cơ bản - Phân tích đánh giá tổng quát - Kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ và số dư